CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM Show Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 3: Luyện tập trang 32, 33 Bài 1. (Trang 32 VBT Toán 3)Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu): Mẫu: của 6kg là: 6 : 2 = 3 (kg) a) của 25km là: ……………………………………………. b) của 18l là: ……………………………………………. c) của 32kg là: ………………………………………………. d) của 54m là: ………………………………………………… e) của 48 phút là: ……………………………………………… g) của 16 giờ là: …………………………………………… Bài giảia) của 25km là: 25 : 5 = 5 (km) b) của 18l là: 18 : 3 = 6 (l) c) của 32kg là: 32 : 4 = 8 (kg) d) của 54m là: 54 : 6 = 9 (m) e) của 48 phút là: 48 : 6 = 8 (phút) g) của 16 giờ là: 16 : 2 = 8 (giờ) Bài 2. (Trang 32 VBT Toán 3)Tóm tắt bài toán bằng sơ đồ đoạn thẳng rồi giải bài toán: Một quầy hàng có 16kg nho và đã bán được số nho đó. Hỏi quầy đã bán được mấy ki-lô-gam nho ? Bài giảiTa có sơ đồ sau: Quầy hàng đã bán được số ki-lô-gam nho là: 16 : 4 = 4 (kg) Đáp số: 4kg nho. Bài 3. (Trang 33 VBT Toán 3)Viết số thích hợp vào chỗ chấm rồi giải bài toán: Trong hình vẽ có ….. con gà a) Tìm số con gà trong hình trên b) Tìm số con gà trong hình trên. Bài giảiTrong hình vẽ có 18 con gà a) Tìm số con gà trong hình trên. b) Tìm số con gà trong hình trên. Ta có sơ đồ sau: số con gà là: số con gà là: 18 : 6 = 3 (con) 18 : 3 = 6 (con) Đáp số: 3 con gà. Đáp số: 6 con gà. Xem thêm: Giải vở bài tập toán lớp 3: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số.
Các bài viết liên quanCác bài viết xem nhiều
Lời giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 32, 33 Bài 112: Mét khối hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập trong VBT Toán lớp 5 Tập 2.
Video Giải VBT Toán lớp 5 Bài 112: Mét khối - Cô Nguyễn Lan (Giáo viên VietJack) Quảng cáo Bài 1 trang 32 Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2: Viết số đo hoặc chữ thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
Lời giải:
Quảng cáo Bài 2 trang 33 Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2: a. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối : 1m3 = …….dm3 87,2m3 = …….dm3 15m3 = …….dm3 = …….dm33,128m3 = …….dm3 0,202m3 = …….dm3 b. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối : 1dm3 = …….cm3 19,80m3 = …….cm3 1,952dm3 = …….cm3 913,232413m3 = …….cm3 = ……. cm3Quảng cáo Lời giải: 1m3 = 1000dm3 87,2m3 = 87200dm3 15m3= 15000dm3 = 600 dm3 3,128m3 = 3128dm3 0,202m3 = 202dm3 b. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối : 1dm3= 1000cm3 19,80m3 = 19800000cm3 1,952dm3 = 1952cm3 913,232413m3 = 913232413cm3 = 750 000 cm3 Bài 3 trang 33 Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S. Số 0,305m3 đọc là : a) Không phẩy ba trăm linh năm mét khối b) Không phẩy ba trăm lăm phần nghìn mét khối c) Ba trăm linh năm nghìn mét khối Lời giải: a, Đ b, S c, S Bài tập Mét khốiXem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 5 hay, chi tiết khác: Xem thêm các bài Để học tốt Toán lớp 5 hay khác:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: Loạt bài Giải vở bài tập Toán 5 Tập 1 và Tập 2 | Giải Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 5. Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. |