Tìm hiểu về các dụng cụ thể thao. Tìm hiểu về các bạn trong lớp em. Tìm hiểu về phương tiện đi học của học sinh tổ em? Câu 1 trang 103 Câu hỏi: Tìm hiểu về các dụng cụ thể thao. a) Thu thập Dưới đây là các dụng cụ thể thao trong tủ một lớp học. b) Phân loại Có ...... loại dụng cụ (quả cầu, quả bóng và sợi dây) c) Kiểm đếm Có ...... quả bóng. Có ...... sợi dây. Có ...... quả cầu. Lời giải: b) Phân loại Có 3 loại dụng cụ (quả cầu, quả bóng và sợi dây) c) Kiểm đếm Có 3 quả bóng. Có 6 sợi dây. Có 4 quả cầu. Câu 2 trang 104 Câu hỏi: Tìm hiểu về các bạn trong lớp em. a) Thu thập Quan sát các học sinh trong lớp học của em. b) Phân loại Theo giới tính, lớp em gồm các bạn nam và các bạn nữ. c) Kiểm đếm Có ..... bạn nam. Có ..... bạn nữ. Lời giải: Ví dụ: Có 25 bạn nam. Có 15 bạn nữ. Câu 3 trang 104 Câu hỏi: Tìm hiểu về phương tiện đi học của học sinh tổ em? a) Thu thập Trao đổi trong tổ để biết mỗi bạn đến trường bằng phương tiện nào. b) Phân loại Các bạn tổ em đến trường bằng ...... loại phương tiện: đi bộ, xe đạp, xe máy và các phương tiện khác (xe buýt, xe ô tô ....). c) Kiểm đếm Có ..... bạn đi bộ. Có ..... bạn đi xe đạp (tự đi hoặc người thân chở). Có ..... bạn đi xe máy (người thân chở). Có ..... bạn đi bằng phương tiện khác. Lời giải: Ví dụ: Phân loại Các bạn tổ em đến trường bằng 3 loại phương tiện: xe đạp, xe máy và các phương tiện khác (xe buýt, xe ô tô ....). Kiểm đếm Có 0 bạn đi bộ. Có 2 bạn đi xe đạp (tự đi hoặc người thân chở). Có 6 bạn đi xe máy (người thân chở). Có 2 bạn đi bằng phương tiện khác. Sachbaitap.com Báo lỗi - Góp ý Bài tiếp theo Xem thêm tại đây: Thu thập, phân loại, kiểm đếm | Viết các số 98, 43, 74, 25 theo thứ tự từ lớn đến bé. Đúng ghi đ, sai ghi s. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Đặt tính rồi tính. Đo rồi tính độ dài đường gấp khúc ABCD. Vẽ thêm kim giờ và kim phút. Trong dịp lễ 20/11 vừa qua, khối lớp Bốn và lớp Năm làm 70 chậu sen đá tặng thầy cô, trong đó khối lớp Năm làm được 47 chậu. Hỏi khối lớp Bốn đã làm được bao nhiêu chậu sen đá ? Câu 1 trang 137, VBT Toán 2 tập 1 - CTST Câu hỏi: Nối (theo mẫu). Lời giải: Câu 2 trang 137, VBT Toán 2 tập 1 - CTST Câu hỏi: Viết các số 98, 43, 74, 25 theo thứ tự từ lớn đến bé. ....................................................................................................................................................... Lời giải: Ta có 98 > 74 > 43 > 25 Vậy các số theo thứ tự từ lớn đến bé là 98, 74, 43, 25. Câu 3 trang 137, VBT Toán 2 tập 1 - CTST Câu hỏi: Đúng ghi đ, sai ghi s. Biết số bị trừ và số trừ lần lượt là 55 và 37. Vậy: Lời giải: Câu 4 trang 137, VBT Toán 2 tập 1 - CTST Câu hỏi: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. a) 7 dm = .... cm b) 90 cm = .... dm Lời giải: a) 7 dm = 70 cm b) 90 cm = 9 dm Câu 5 trang 138, VBT Toán 2 tập 1 - CTST Câu hỏi: Đúng ghi đ, sai ghi s. Lời giải: Câu 6 trang 138, VBT Toán 2 tập 1 - CTST Câu hỏi: Đặt tính rồi tính. 38 + 56 49 + 7 92 – 43 93 – 4 Lời giải: Câu 7 trang 138, VBT Toán 2 tập 1 - CTST Câu hỏi: Đo rồi tính độ dài đường gấp khúc ABCD. Lời giải: Học sinh tự đo rồi tính tổng độ dài 3 đoạn thẳng. - Đo độ dài các đoạn thẳng AB, BC, CD. - Độ dài đường gấp khúc ABCD bằng tổng độ dài 3 đoạn thẳng AB, BC và CD. Câu 8 trang 139, VBT Toán 2 tập 1 - CTST Câu hỏi: a) Vẽ thêm kim giờ và kim b) Vẽ thêm kim giờ và kim phút để đồng hồ chỉ: 8 giờ. phút để đồng hồ chỉ: 20 giờ. Lời giải: Ở cả hai trường hợp ta vẽ như sau: Câu 9 trang 139, VBT Toán 2 tập 1 - CTST Câu hỏi: Lời giải: Số chậu sen đá của khối Bốn làm được là 70 – 47 = 23 (chậu) Đáp số: 23 chậu Sachbaitap.com Báo lỗi - Góp ý Xem thêm tại đây: Kiểm tra - trang 137
Giải Vở Bài tập Toán lớp 2 – CHÂN TRỜI
============
======= MỤC LỤC ====== Với giải bài tập Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết đầy đủ Tập 1 và Tập 2 Số học & Hình học sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 2, từ đó đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán 2.
Ôn tập các số đến 100 trang 7, 8, 9, 10
Ước lượng trang 11, 12
Số hạng – Tổng trang 13, 14, 15, 16
Số bị trừ - Số trừ - Hiệu trang 17, 18
Nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu trang 19, 20
Em làm được những gì? trang 21, 22, 23
Điểm – Đoạn thẳng trang 24, 25, 26, 27
Tia số - Số liền trước, Số liền sau trang 28, 29, 30
Đề-xi-mét trang 31, 32, 33
Em làm được những gì? trang 34, 35
Thực hành và trải nghiệm: Tìm hiểu về chiều cao của cây ở trường em trang 36, 37, 38
Phép cộng có tổng bằng 10 trang 39
9 cộng với một số trang 40, 41
8 cộng với một số trang 42
7 cộng với một số, 6 cộng với một số trang 43, 44, 45
Bảng cộng trang 46, 47, 48, 49
Đường thẳng – Đường cong trang 50, 51
Đường gấp khúc trang 52, 53
Ba điểm thẳng hàng trang 54, 55
Em làm được những gì? trang 56, 57, 58
Phép trừ có hiệu bằng 10 trang 59
11 trừ đi một số trang 60, 61
12 trừ đi một số trang 62, 63
13 trừ đi một số trang 64
14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số trang 65, 66
Bảng trừ trang 67, 68, 69, 70
Em giải bài toán trang 71, 72
Bài toán nhiều hơn trang 73
Bài toán ít hơn trang 74
Đựng nhiều nước, đựng ít nước trang 75
Lít trang 76
Em làm được những gì? trang 77, 78, 79, 80
Thực hành và trải nghiệm Chơi cắm cờ trang 81
Phép cộng có tổng là số tròn chục trang 83, 84, 85
Phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 trang 86, 87, 88
Em làm được những gì? trang 89, 90
Phép trừ có số bị trừ là số tròn chục trang 91, 92
Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 trang 93, 94, 95
Em làm được những gì? trang 96, 97
Thu thập, phân loại, kiểm đếm trang 98
Biểu đồ tranh trang 99, 100, 101, 102, 103, 104
Có thể, chắc chắn, không thể trang 105
Ngày, giờ trang 106, 107, 108, 109
Ngày, tháng trang 110, 111
Em làm được những gì? trang 112, 113, 114
Đơn vị, chục, trăm, nghìn trang 38, 39, 40, 41
Các số từ 1 đến 110 trang 42, 43, 44
Các số từ 111 đến 200 trang 45, 46
Các số có ba chữ số trang 47, 48, 49, 50
Viết các số thành tổng các trăm, chục, đơn vị trang 51, 52
So sánh các số có ba chữ số trang 53, 54
Em làm được những gì? trang 55, 56, 57, 58
Mét trang 59, 60, 61, 62
Ki-lô-mét trang 63, 64, 65
Khối trụ - khối cầu trang 66, 67, 68, 69
Hình tứ giác trang 70
Xếp hình, gấp hình trang 71, 72
Em làm được những gì? trang 73, 74, 75, 76
Thực hành và trải nghiệm: Đo bằng gang tay để biết vật dài bao nhiêu mét trang 77
Xem thêm soạn, giải bài tập các môn học lớp 2 sách Chân trời sáng tạo hay khác: Giới thiệu kênh Youtube VietJack Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: Loạt bài Giải bài tập Toán lớp 2 Tập 1, Tập 2 sách Chân trời sáng tạo hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Toán lớp 2 bộ sách Chân trời sáng tạo của NXB Giáo dục.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
|