Việt 5 công thức hóa học của axit

Việt 5 công thức hóa học của axit

Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây

Dưới đây là một vài câu hỏi có thể liên quan tới câu hỏi mà bạn gửi lên. Có thể trong đó có câu trả lời mà bạn cần!

Dãy công thức hoá học của oxit tương ứng với các nguyên tố hoá học thuộc chu kì 3 là:

A.  Na 2 O , MgO,  Al 2 O 3 ,  SiO 2 ,  P 2 O 5 ,  SO 3 ,  Cl 2 O 7

B.  Na 2 O , MgO,  K 2 O , SiO 2 ,  P 2 O 5 , SO 3 ,  Cl 2 O 7

C.  Na 2 O , MgO,  K 2 O ,  SO 2 ,  P 2 O 5 ,  SO 3 ,  Cl 2 O 7

D.  K 2 O , MgO,  Al 2 O 3 ,  SiO 2 ,  P 2 O 5 ,  SO 3 ,  Cl 2 O 7

❮ Bài trước Bài sau ❯

Tag: Công Thức Hóa Học Của Axit

Bài 2 trang 130 Hóa 8: Hãy viết công thức hóa học của các axit có gốc axit cho dưới đây và cho biết tên của chúng:

-Cl, =SO3 , =SO4 , -HSO4 , =CO3 , ≡PO4 , =S, -Br, -NO3.

Trả lời

Công thức hóa học của các axit là:

HCl: axit clohidric.

H2SO4: axit sunfuric.

H2SO3: axit sunfurơ.

NaHSO4: natri hiriđosunfat.

H2CO3: axit cacbonic.

H3PO4: axit photphoric.

H2S: axit sunfuhiđric.

HBr: axit bromhiđric.

HNO3: axit nitric.

  • Bài 1 trang 130 Hóa 8: Hãy chép vào vở bài tập các câu sau đây ....

  • Bài 2 trang 130 Hóa 8: Hãy viết công thức hóa học của các ....

  • Bài 3 trang 130 Hóa 8: Hãy viết công thức hóa học của những ....

  • Bài 4 trang 130 Hóa 8: Viết công thức hóa học của bazơ tương ứng ....

  • Bài 5 trang 130 Hóa 8: Viết công thức hóa học của oxit tương ứng ....

  • Bài 6 trang 130 Hóa 8: Đọc tên của những chất có công thức ....

❮ Bài trước Bài sau ❯

Tag: Công Thức Hóa Học Của Axit

Với giải bài 2 trang 140 vbt Hóa học lớp 8 được biên soạn lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập môn Hóa 8. Mời các bạn đón xem:

Giải VBT Hóa 8 Bài 37: Axit. Bazơ. Muối

Bài 2 trang 140 VBT Hóa học lớp 8: Hãy viết công thức hóa học của các axit có gốc axit cho dưới đây và cho biết tên của chúng:

Cl, = SO3, =  SO4, HSO4, = CO3, ≡ PO4, = S, Br, NO3.

Lời giải

Gốc axit

Công thức hóa học của axit

Tên axit

Cl

HCl

axit clohiđric

= SO3

H2SO3

axit sunfurơ

=  SO4

H2SO4

axit sunfuric

HSO4

H2SO4

axit sunfuric

= CO3

H2CO3

axit cacbonic

≡ PO4

H3PO4

axit photphoric

= S

H2S

axit sunfuhiđric

Br

HBr

axit bromhiđric

NO3

HNO3

axit nitric

Xem thêm lời giải vở bài tập Hóa học lớp 8 hay, chi tiết khác:

Lí thuyết trang 137,138 VBT Hóa 8: Axit...

Bài 1 trang 139 VBT Hóa 8: Hãy chép vào vở bài tập các câu sau đây...

Bài 3 trang 140 VBT Hóa 8: Hãy viết công thức hóa học của những oxit axit...

Bài 4 trang 140 VBT Hóa 8: Viết công thức hóa học của bazơ tương ứng với các oxit...

Bài 5 trang 140 VBT Hóa 8: Viết công thức hóa học của oxit tương ứng...

Bài 6 trang 141 VBT Hóa 8: Đọc tên của những chất có công thức hóa học...

Bài 37.3 trang 141 VBT Hóa 8: Có 3 chất rắn là Cu, Al, CuO đựng riêng biệt...

Bài 37.16 trang 141 VBT Hóa 8: Điền thêm những công thức hoá học của những chất...

Bài 37.17 trang 142 VBT Hóa 8: Có thể điều chế được bao nhiêu mol axit sunfuric...

Nếu bài viết bị lỗi. Click vào đây để xem bài viết gốc.

Những câu hỏi liên quan

Hãy viết công thức hoá học và tên gọi của 5 oxit axit.

Hãy viết công thức hoá học và tên gọi của 5 oxit bazơ

c1 phân loại các công thức hoá học sau NaCl,CuSO4,BaO,FeOH3,HCl,NaH2PO4  thành các loại hợp chất :oxit ,axit ,bazơ,muối .Đọc tên các công thức hoá học 

c2 công thức của axit tương ứng với gốc =SO4,-Cl ,=HPO4là j

c3 CTHH của chất có tên sắt (3 la mã) hidro oxit ,canxi hidro cacbonat ,đồng (2 la mã) clorua là j 

c4 ở 20oC cứ 35 kg nước hoà tan được 70 gam đường để tạo thành dung dich bão hoà Sđường (20oC)   là bao nhiêu?

( mọi người giải giùm e với ạ em cảm ơn

Việt 5 công thức hóa học của axit
yêu mọi người)

19:46:0528/02/2019

Vậy công thức hóa học của các hợp chất Axit, Bazơ, Muối là gì, có tên gọi ra sao và được phân loại như thế nào, chúng ta cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây và giải một số bài tập về Axit, Bazơ và Muối.

I. Axit - Công thức hóa học, tên gọi và phân loại axit

1. Axit là gì?

- Axit là hợp chất hóa học trong phân tử gồm có một hay nhiều nguyên tử hihdro liên kết với gốc axit (-Cl, =SO4, -NO3 gạch ngang thể hiện hóa trị) các nguyên tử hidro này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại

2. Công thức hóa học của Axit

- Công thức hóa học của axit gồm một hay nhiều nguyên tử H và gốc axit

3. Phân loại axit

* Có 2 loại axit, đó là:

  - Axit không có oxi: HCl, H2S,...

  - Axit có oxi: H2SO4, H2CO3,...

4. Tên gọi của axit

* Axit không có oxi

  - Các đọc tên: Tên axit = axit + tên phi kim + hidric

  Ví dụ: HCl: axit clohidric. Gốc axit tương ứng là clorua

  H2S: axit sunfuhidric. Gốc axit tương ứng là sunfua

* Axit có oxi

 + Axit có nhiều oxi:

  Tên axit = axit + tên phi kim + ic

  Ví dụ: H2SO4 : axit sunfuric. Gốc axit: sunfat

  HNO3: axit nitric. Gốc axit: nitrat

 + Axit có ít oxi:

   Tên axit = axit + tên phi kim + ơ

   Ví dụ: H2SO3 : axit sunfurơ. Gốc axit sunfit

Việt 5 công thức hóa học của axit

II. Bazơ - Công thức hóa học, tên gọi và phân loại bazơ

1. Bazơ là gì?

- Bazơ là hợp chất hóa học trong phân tử gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hidroxit (-OH).

2. Công thức hóa học của bazơ

- Công thức hóa học của bazơ: M(OH)n , n: số hóa trị của kim loại

3. Tên gọi của Bazơ

- Tên bazơ = tên kim loại (kèm hóa trị nếu có nhiều hóa trị) + hidroxit

 Ví dụ: Fe(OH)2: sắt (II) hidroxit; KOH: kali hidroxit

4. Phân loại bazơ

- Bazơ tan trong nước gọi là kiềm.

 Ví dụ: NaOH - Natri hidroxit, KOH - kali hidroxit, Ca(OH)2 - Canxi hidroxit, Ba(OH)2 - Bari hidroxit

- Bazơ không tan trong nước.

 Ví dụ: Cu(OH)2 - Đồng(II) hidroxit, Fe(OH)2 - Sắt (II) hidroxit, Fe(OH)3 - Sắt (III) hidroxit.

III. Muối - Công thức hóa học, tên gọi và phân loại muối

1. Muối là gì?

- Muối là hợp chất hóa học trong phân tử muối có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với môht hay nhiều gốc axit

2. Công thức hóa học của Muối

- Công thức hóa học của muối gồm 2 phần: kim loại và gốc axit.

 Ví dụ: Na2SO4 - Natri sunfat, CaCO3 - Canxi cacbonat

3. Tên gọi của Muối

- Tên muối = tên kim loại (kèm hóa trị nếu có nhiều hóa trị) + tên gốc axit

 Ví dụ: K2SO4 : kali sunfat; KHCO3: kali hidro cacbonat; FeSO4: sắt (II) sunfat; Na2SO3: natri sunfit

4. Phân loại Muối

- Muối trung hòa: là muối mà trong gốc axit không có nguyên tử hidro có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại

 Ví dụ: Na2SO4, CaCO3,...

- Muối axit: là muối trong đó gốc axit còn nguyên tử hidro H chưa được thay thế bằng nguyên tử kim loại. Hóa trị của gốc axit bằng số nguyên tử hidro đã được thay thế bằng các nguyên tử kim loại.

 Ví dụ: NaHSO4, NaHS, NaHSO3,...

IV. Giải bài tập về Axit - Bazơ - Muối

Bài 2 trang 130 sgk hóa 8: Hãy viết công thức hóa học của các axit có gốc axit cho dưới đây và cho biết tên của chúng: -Cl, =SO3 , =SO4 , -HSO4 , =CO3 , ≡PO4 , =S, -Br, -NO3.

* Lời giải bài 2 trang 130 sgk hóa 8: 

- Công thức hóa học của các axit là:

HCl: axit clohidric.

H2SO4: axit sunfuric.

H2SO3: axit sunfurơ.

H2CO3: axit cacbonic.

H3PO4: axit photphoric.

H2S: axit sunfuhiđric.

HBr: axit bromhiđric.

HNO3: axit nitric.

Bài 3 trang 130 sgk hóa 8: Hãy viết công thức hóa học của những oxit axit tương ứng với những axit sau: H2SO4, H2SO3, H2CO3, HNO3, H3PO4.

* Lời giải bài 3 trang 130 sgk hóa 8: 

- Công thức hóa học của những oxit axit tương ứng với các axit là:

H2SO4 oxit axit là: SO3.

H2SO3 oxit axit là: SO2.

H2CO3 oxit axit là: CO2.

HNO3 oxit axit là: NO2.

H3PO4 oxit axit là: P2O5.

Bài 4 trang 130 sgk hóa 8: Viết công thức hóa học của bazơ tương ứng với các oxit sau đây: Na2O, Li2O, FeO, BaO, CuO, Al2O3.

* Lời giải bài 4 trang 130 sgk hóa 8: 

- Công thức hóa học của các bazơ tương ứng với các oxit là:

NaOH tương ứng với Na2O.

LiOH tương ứng với Li2O.

Cu(OH)2 tương ứng với CuO.

Fe(OH)2 tương ứng với FeO.

Ba(OH)2 tương ứng với BaO.

Al(OH)3 tương ứng với Al2O3.

Bài 5 trang 130 sgk hóa 8: Viết công thức hóa học của oxit tương ứng với các bazơ sau đây: Ca(OH)2, Mg(OH)2, Zn(OH)2, Fe(OH)2.

* Lời giải bài 5 trang 130 sgk hóa 8: 

- Công thức hóa học của oxit tương ứng với các bazơ như sau:

CaO tương ứng với Ca(OH)2.

MgO tương ứng với Mg(OH)2.

ZnO tương ứng với Zn(OH)2.

FeO tương ứng với Fe(OH)2.

Bài 6 trang 130 sgk hóa 8: Đọc tên của những chất có công thức hóa học ghi dưới đây:

a) HBr, H2SO3, H3PO4, H2SO4.

b) Mg(OH)2, Fe(OH)3, Cu(OH)2.

c) Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2CO3, ZnS, Na2HPO4, NaH2PO4.

* Lời giải bài 6 trang 130 sgk hóa 8:

- Đọc tên các chất

a) HBr - Axit bromhiđric,

 H2SO3 - axit sunfurơ,

 H3PO4 - axit photphoric,

 H2SO4 - axit sunfuric.

b) Mg(OH)2 - Magie hiđroxit,

 Fe(OH)3 - sắt(III) hiđroxit,

 Cu(OH)2 - đồng(II) hiđroxit.

c) Ba(NO3)2 - Bari nitrat,

 Al2(SO4)3 - nhôm sunfat,

 Na2CO3 - natri cacbonat,

 ZnS - kẽm sunfua,

 NaHPO4 - natri hiđrophotphat,

 NaH2PO4 - natri đihiđrophotphat.

Hy vọng với bài viết về Công thức hóa học của Axit - Bazơ - Muối và vận dụng giải bài tập về Axit, Bazơ, Muối ở trên hữu ích cho các em. Mọi thắc mắc và góp ý các em vui lòng để lại để lại bình luận dưới bài viết để HayHocHoi.Vn ghi nhận và hỗ trợ. Chúc các em học tập tốt.

¤ Xem thêm các bài viết khác tại:

» Mục lục bài viết SGK Hóa 8 Lý thuyết và Bài tập

» Mục lục bài viết SGK Vật lý 8 Lý thuyết và Bài tập