1. Xin phép cáo lui. I will take your leave to go. 2. Để xin phép cưới em. To ask permission for your hand. 3. Thần xin phép thưa bệ hạ Allow me to take my Ieave, Your Majesty 4. Xin phép được giải tán họ. Permission to disperse them, please. 5. Bây giờ tôi xin phép ngủ. If I may, I'd like to sleep now. 6. 2 Bravo Gulf, xin phép hạ cánh, 2 Bravo Gulf, permission to land, 7. Đại Dương Xanh gọi xin phép thông quan. Ocean Blue requesting cargo clearance. 8. Ta muốn xin phép ngươi bá tước Roland I want to ask your permission, count roland. 9. Tôi xin phép kể lại đầu đuôi câu chuyện. Let me start at the beginning. 10. Nếu như không tiện, lương xin phép cáo lui I could leave if it's inconvenient 11. Nếu chị không sao, em xin phép cáo lui. If you're alright, I'll be going. 12. Và tôi kính cẩn xin phép từ chối nó. And it is respectfully denied from mine. 13. Xin phép gặp nhân viên quản lý hoặc chủ tiệm. Ask to speak to the manager or the person in charge. 14. Xin phép ngài cho tôi được cưới con gái ngài. And I am asking your permission to marry your daughter. 15. Hắn xin phép gởi ít đất lên trên gác mái. He requested permission to dispose of some of his dirt in our attic. 16. Bố xin phép từ thầy phụ trách ký túc xá rồi. I've taken permission from the house master. 17. Bây giờ, xin phép, tôi có một tiệc sự để chủ tọa. If you excuse me, I have an event to host. 18. Dù có quyền mót lúa, Ru-tơ vẫn xin phép trước khi làm. Despite having the right to glean, Ruth asked for permission before doing so. 19. Giờ tôi xin phép được trích dẫn một vài ghi chép của mình: Now I'm going to quote from some of my writings: 20. Học sinh muốn phát biểu trong lớp của tôi phải giơ tay xin phép. Students will raise their hands when they speak in my class. 21. Tôi xin phép đuợc bắt đầu... bằng việc bật lại đoạn băng ghi âm. If I may, I'd like to begin by making a statement for the record. 22. Um, nếu hai người không phiền, tôi xin phép đi việc riêng một chút. Um, if you two don't mind, I'm gonna run to the ladies'room. 23. Hãy xin phép được nói chuyện với viên quản lý tiệm hoặc chủ tiệm. Ask to speak to the manager or to the person in charge. 24. Tôi xin phép được bắt đầu bằng câu hỏi cuối bởi vì nó dễ hơn. Let me start by the last one, because it is easy. 25. Cô không còn gì căn dặn nữa thì tôi xin phép về chỗ của mình. Look, if you don't have any more pearls of wisdom, I'd like to get back to work. 26. Giờ, xin phép Thuyền trưởng, có thuyền đánh cá và ca trực để chỉ định. Now, if the Captain will excuse me, there are whaleboats and watches to assign. 27. Giờ xin phép, tôi phải đến Wal-Mart để mua bỉm và kem bôi cho con. Now, excuse me while I go to Wal-Mart and get baby wipes and rash cream. 28. “Rupert ngập ngừng trả lời: ‘Nhưng tôi không thể đi mà không xin phép Bà Nội.’ “‘But I cannot go without asking Grandmother,’ faltered Rupert. 29. Louis phát triển hướng điều tra này và xin phép khai quật ở vùng sông Omo. Louis developed this inquiry into permission to excavate on the Omo River. 30. Mẹ nghĩ thật hài hước khi con phải xin phép mẹ để đi Tử Cấm Thành I think it' s funny that you have to give my permission to go to the Forbidden City 31. Tôi sẽ phải xin phép lũ tằm để để quần áo của tôi được mềm mại hơn! I would have to negotiate with the silkworm for the elastic in my britches! 32. Học sinh nên xin phép giáo viên cho phép dùng bút bi trong niên học mới này Kids , Ask Your Teachers Again If You Can Use Pen This Year 33. Xin phép cho tôi rút ra một số kết luận từ những diễn biến trước tới nay. Let me just try to draw some conclusions from what has happened. 34. Chúng mày đừng hòng đi vào khu vực này mà không xin phép cho tử tế nhé Now, you boys know you can't come into my neighborhood without asking politely. 35. Tôi xin phép điểm lại một số kiến nghị cụ thể đã nêu trong Diễn đàn hôm nay: I would also like to highlight a few very specific suggestions that have been made today: 36. Thưa Đại Hãn... huynh đệ gia tộc Oa Khoát Đài ở phía tây xin phép có vài lời? Lord Khan... may your western cousins from the House of à gà ♪ dei speak? 37. Khi có dịp thích hợp, hãy xin phép chia sẻ vài ý tưởng khích lệ trong Kinh Thánh. At a suitable time, offer to share some encouraging thoughts from the Bible. 38. Và người của tôi đang đẩy nhanh việc xin phép để kịp có giấy phép vào lúc đó My people are working with the gaming commission to ensure our licensing is in order by then. 39. “Rupert chạy vội về túp lều nhỏ bằng gỗ bên bìa rừng để xin phép bà nội của nó. “Rupert hurried back to the cabin at the edge of the woods to seek his grandmother’s permission. 40. Anh này đi đến giám đốc để xin phép, và những người có thẩm quyền rất sẵn sàng hợp tác. He went to the prison director and asked for permission, and the authorities were very cooperative. 41. Một sinh viên đại học , xin phép được giấu tên , đã bảo CNN rằng thành phố đã bị phong toả . A university student , fearful of being identified , told CNN that the city was cordoned off . 42. Tòa chấp nhận xin phép rời đi của bồi thẩm số 8 xét theo những hoàn cảnh làm giảm nhẹ tội. The court grants the motion to excuse juror number eight from service due to extenuating personal circumstances. 43. Tôi xin phép được loại trừ khả năng đánh cắp dữ liệu khi ta tiến hành truy tìm gián điệp hai mang I' d like to rule out a data breachBefore we start a mole hunt. Whoa 44. Tôi xin phép cùng Bộ trưởng Vinh chào mừng tất cả các quí vị đến dự Diễn đàn VDPF 2015 hôm nay. I join Minister Vinh in welcoming you all to VDPF 2015. 45. Diễn đàn của chúng ta chuẩn bị bế mạc, và tôi xin phép tóm tắt những ý chính đã thảo luận ngày hôm nay. As we come to close I'll try and do a quick summary of some of what has come up. 46. Anh biết đấy, cứ hai năm một lần, công ty điện lực Piedmont sẽ xin phép để đưa đường dây tải điện qua Gaffney. You see, every couple of years the piedmont electric, they apply to bring power lines through Gaffney. 47. Song đây là nhà ngài, tôi mạo muội xin phép ngài chuyển phần còn lại của buổi nói chuyện hôm nay ra Tiếng Anh. This being your house I ask your permission to switch to English for the remainder of the conversation. 48. Một đêm không có phòng có sẵn trong thị trấn, do đó, một số các du khách xin phép để qua đêm tại phòng triển lãm. One night there were no rooms available in the town, so some of the visitors asked for permission to spend the night in the exhibition hall. 49. Bạn có thể dùng mã truy cập dành cho cha mẹ để ngăn con bạn loại bỏ tính năng giám sát khi chưa xin phép bạn. You can use a parent access code to prevent your child from removing supervision without your consent. 50. Trước tiên, nàng biểu lộ lòng tôn trọng đối với phong tục của đất nước mới bằng cách xin phép được mót lúa (Ru 2:7). First, she showed respect for the customs of her new country by asking permission to glean.
Đa số mọi người đều nói rằng tiếng anh giao tiếp là thứ tiếng dễ học nhưng nếu người học không có phương pháp và bí quyết học đúng đắn thì học mấy cũng không đạt được kết quả mong muốn hoặc là sẽ phải rèn luyện trong một thời gian rất dài. Và bạn biết đấy, thời gian cũng như cơ hội không chờ đợi bất cứ ai. Dẫu biết là thế nhưng làm sao chúng ta mới có thể tìm ra một phương cách tốt để học tập có hiệu quả mà tiết kiệm thời gian của chính mình. Mẫu câu chào hỏi
Mẫu câu hẹn gặp
Mẫu câu xin nghỉ phép
Vắng mặt tại cơ quan
Mẫu câu xin thôi việc
Mẫu câu làm việc với khách hàng
Các vấn đề về công nghệ thông tin
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN - NHẬN BÁO GIÁ MIỄN PHÍ
HCM : 028 73 099 959 (Phím 1) DaNang : 028 73 099 959 (Phím 2) HN : 028 73 099 959 (Phím 3) Phản Hồi Chất Lượng Dịch Vụ: 0902.867.975 Mr Sơn (GĐ điều hành) |