Tiếng Anh lớp 4 lesson 2 trang 14 tập 2

Bài làm:

Bài 1

1. Look, listen anh repeat. 

(Nhìn, nghe và đọc lại.)

Tiếng Anh lớp 4 lesson 2 trang 14 tập 2

a) What's your name, please? - My name's Akiko.

(Vui lòng cho biết tên bạn là gì? - Tên tôi là Akiko.)

b) Where are you from? - I'm from Japan.

(Bạn đến từ đâu? - Tôi đến từ Nhật Bản.)

c) What nationality are you? - I'm Japanese.

(Quốc tịch của bạn là gì? - Tôi là người Nhật Bản.)

Bài 2

2. Point and say. 

(Chỉ và nói.)

Tiếng Anh lớp 4 lesson 2 trang 14 tập 2

Lời giải:

a) What nationality are you? - I'm Vietnamese.

(Quốc tịch của bạn là gì? - Tôi là người Việt Nam.)

b) What nationality are you? - I'm English.

(Quốc tịch của bạn là gì? - Tôi là người Anh.)

c) What nationality are you? - I'm Australian.

(Quốc tịch của bạn là gì? - Tôi là người Úc.)

d) What nationality are you? - I'm Malaysian.

(Quốc tịch của bạn là gì? - Tôi là người Ma-lai-xi-a.)

Bài 3

3. Let's talk. 

(Cùng nói.)

- What's your name?

(Tên bạn là gì?)

- Where are you from?

(Bạn đến từ đâu?)

- What nationality are you?

(Quốc tịch của bạn là gì?)

Bài 4

 4. Listen and number. 

(Nghe và điền số.)

Tiếng Anh lớp 4 lesson 2 trang 14 tập 2

Hướng dẫn giải:

Bài nghe:

1. Hakim: Hello. I'm Hakim.

Mai: Hi, Hakim. I'm Mai. Nice to meet you.

Hakim: What nationality are you, Mai?

Mai: I'm Vietnamese.

2. Linda: Hello. I'm Linda.

Hakim: Hi, Linda. I'm Hakim.

Linda:  Nice to meet you, Hakim. Where are you from?

Hakim: I'm from Malaysia.

3. Linda:  Hello. I'm Linda.

Tony: Hi, Linda. Nice to meet you. My name's Tony.

Linda: What nationality are you, Tony?

Tony: I'm Australian.

4. Nam: Hello. I'm Nam. What's your name?

Akiko: My name's Akiko.

Nam: Nice to meet you, Akiko. What nationality are you?

Akiko: I'm Japanese.

Lời giải:

a. 3              b. 1              c. 4              d. 2

Bài 5

5. Look and write. 

(Nhìn và viết.)

Tiếng Anh lớp 4 lesson 2 trang 14 tập 2

Lời giải:

1. My name is Mai. I am from Viet Nam. I am Vietnamese.

(Tên tôi là Mai. Tôi đến từ Việt Nam. Tôi là người Việt Nam.)

2. My name is TomI am from America. I am American.

(Tên tôi là Tom. Tôi đến từ Mỹ. Tôi là người Mỹ.)

3. My name is Linda. I am from England. I am English.

(Tên tôi là Linda. Tôi đến từ Anh. Tôi là người Anh.)

4. My name is Akiko. I am from Japan. I am Japanese.

(Tên tôi là Akiko. Tôi đến từ Nhật Bản. Tôi là người Nhật Bản.)

Bài 6

6. Let's play. 

(Chúng ta cùng chơi.)

Tiếng Anh lớp 4 lesson 2 trang 14 tập 2

Find someone who... 

(Tìm ai đó mà...)

Chuẩn bị số lượng thẻ với những từ sau: America, Australia, England, Malaysia, Viet Nam và Japan. Tổng số lượng thẻ nên bằng hoặc nhiều hơn số học sinh tham gia. Sau đó trộn lẫn tất cả thẻ và cung cấp đến các thành viên còn lại trong lớp. Những cái thẻ thể hiện là những nơi đến của các học sinh.

Bây giờ, các bạn tham gia cuộc chơi hãy chọn cho mình một quốc gia. Sau đó, các bạn nên nói chuyện với các thành viên còn lại trong lớp và cố gắng tìm một người đến từ quốc gia mà bạn đã chọn.

Khi bạn đã tìm thấy được một người bạn trong các thành viên còn lại của lớp có cùng đất nước mà bọn đã lựa chọn. Bạn sẽ giới thiệu một vài điều về bản thân và người mà bạn đã tìm thấy có cùng đất nước với mình bằng cách nói về quốc gia và quốc tịch mà bạn đã chọn. 

1. Look, listen anh repeat.

 Click tại đây để nghe:

Tiếng Anh lớp 4 lesson 2 trang 14 tập 2

Nhìn, nghe và đọc lại.

Để hỏi về quốc tịch thì các em có thể sử dụng 2 mẫu câu sau:

What nationality are you? = What'your nationality? (Quốc tịch của bạn là gì?), khi trả lời chỉ cần: l'm + quốc tịch (nationality).

a)   What's your name, please? Vui lòng cho biết tên bạn là gì?

My name's Akiko. Tên tôi là Akiko.

b)   Where are you from? Bạn đến từ đâu?

I'm from Japan. Tôi đến từ Nhật Bản.

c)   What nationality are you? Quốc tịch của bạn là gì?

I'm Japanese. Tôi là người Nhật Bản.

2. Point and say.

 Click tại đây để nghe:

Tiếng Anh lớp 4 lesson 2 trang 14 tập 2

Chỉ và nói.

a)   What nationality are you? Quốc tịch của bạn là gì?

I'm Vietnamese. Tôi là người Việt Nom.

b)   What nationality are you? Quốc tịch của bạn là gì?

I'm English. Tôi là người Anh.

c)   What nationality are you? Quốc tịch của bạn là gì?

I'm Australian. Tôi là người Úc.

d)   What nationality are you? Quốc tịch của bạn là gì?

I'm Malaysian. Tôi là người Ma-lai-xi-a.

3. Let's talk.

- What's your name? 

Tên bạn là gì?

Where are you from?

Bạn đến từ đâu?

What nationality are you?

Quốc tịch của bạn là gì?

4. Listen and number.

 Click tại đây để nghe:

Tiếng Anh lớp 4 lesson 2 trang 14 tập 2

Nghe và điền số.

a 3              b 1              c 4              d 2

Bài nghe:

1. Hakim: Hello. I'm Hakim.

Mai: Hi, Hakim. I'm Mai. Nice to meet you.

Hakim: What nationality are you, Mai?

Mai: I'm Vietnamese.

2. Linda: Hello. I'm Linda.

Hakim: Hi, Linda. I'm Hakim.

Linda:   Nice to meet you, Hakim. Where are you from?

Hakim: I'm from Malaysia.

3. Linda:  Hello. I'm Linda.

Tony:    Hi, Linda. Nice to meet you. My name's Tony.

Linda:   What nationality are you, Tony?

Tony:    I'm Australian.

4. Nam:   Hello. I'm Nam. What's your name?

Akiko:   My name's Akiko.

Nam: Nice to meet you, Akiko. What nationality are you?

Akiko:   I'm Japanese.


5. Look and write.

Tiếng Anh lớp 4 lesson 2 trang 14 tập 2

Nhìn và viết.

1. My name is Mai. Tên tôi là Mai.

I am from Viet Nam. Tôi đến từ Việt Nam.

I am Vietnamese. Tôi là người Việt Nam.

2. My name is Tom. Tên tôi là Tom.

I am from America. Tôi đến từ Mỹ.

I am American. Tôi là người Mỹ.

3. My name is Linda. Tên tôi là Linda.

I am from England. Tôi đến từ Anh.

I am English. Tôi là người Anh.

4. My name is Akiko. Tên tôi là Akiko.

I am from Japan. Tôi đến từ Nhật Bân.

I am Japanese. Tôi là người Nhật Bản.

6. Let's play.

Tiếng Anh lớp 4 lesson 2 trang 14 tập 2

Chúng ta cùng chơi.

Find someone who... (Tìm ai đó mà...)

Chuẩn bị số lượng thẻ với những từ sau: America, Australia, England, Malaysia, Viet Nam và Japan. Tổng số lượng thẻ nên bằng hoặc nhiều hơn số học sinh tham gia. Sau đó trộn lẫn tất cả thẻ và cung cấp đến các thành viên còn lại trong lớp. Những cái thẻ thể hiện là những nơi đến của các học sinh.

Bây giờ, các bạn tham gia cuộc chơi hãy chọn cho mình một quốc gia. Sau đó, các bạn nên nói chuyện với các thành viên còn lại trong lớp và cố gắng tìm một người đến từ quốc gia mà bạn đã chọn.

Khi bạn đõ tìm thấy được một người bạn trong các thành viên còn lại của lớp có cùng đất nước mà bọn đã lựa chọn. Bạn sẽ giới thiệu một vài điều về bản thân và người mà bạn đã tìm thấy có cùng đất nước với mình bằng cách nói về quốc gia và quốc tịch mà bạn đã chọn. 

Giaibaitap.me


Page 2

1. Listen and repeat.

Nghe và đọc lại.

 Click tại đây để nghe:

j             Japan                   I'm from Japan. Tôi đến từ Nhật Bản.

V          Vietnamese            I'm Vietnamese. Tôi là người Việt Nam.

2. Listen and circle. Then write and say aloud.

Tiếng Anh lớp 4 lesson 2 trang 14 tập 2

Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn. 

1. b    2. a

Bài nghe:

1. Hi. I'm Akiko. I'm from Japan. I'm Japanese.

2. Hello. My name's Quan. I'm from Viet Nam.

3. Let’s chant.

 Click tại đây để nghe:

Tiếng Anh lớp 4 lesson 2 trang 14 tập 2

Chúng ta cùng hát ca.

What nationality are you?

Quốc tịch của bạn là gì?

Hello. What's your name? My name's Mai.

Where are you from? I'm from Viet Nam. Viet Nam.

Where in Viet Nam? Ha Noi. Ha Noi.

What nationality are you? Vietnamese. Vietnamese.

Xin chào. Tên bạn là gì? Tên tôi là Mai.

Bạn đến từ đâu? Tôi đến từ Việt Nam. Việt Nam.

Ở đâu tại Việt Nam? Hà Nội.  Hà Nội.

Quốc tịch của bạn là gì? Người Việt Nam. Người Việt Nam.

Hello. What's your name? My name's Akiko.

Where are you from? I'm from Japan. Japan.

Where in Japan? Tokyo. Tokyo.

What nationality are you? Japanese. Japanese.

Xin chào. Tên bạn là gì? Tên tôi là Akiko.

Bạn đến từ đâu? Tôi đến từ Nhật Bản. Nhật Bản.

Ở đâu tại Nhật Bản? Tokyo. Tokyo.

Quốc tịch của bạn là gì? Người Nhật Bản. Người Nhật Bản.

4. Read and complete.

Tiếng Anh lớp 4 lesson 2 trang 14 tập 2

Đọc và hoàn thành.

 Xin chào. Mình tên là Akiko. Mình đến từ Tokyo, Nhạt Bản. Mình là người Nhật Bản. Bây giờ mình ở Hà Nội. Mình có nhiều bạn bè. Họ đến nhiều quốc gia khác nhau. Tony đến từ Sydney, Úc. Cậu đấy là người Úc. Linda đến từ Luân Đôn, Anh. Cô đấy là người Anh. Tom đến từ New York, Mỹ. Cậu đấy là người Mỹ.

Name

(Tên)

City

(Thành phố)

Country

(Quốc gia)

Nationality

(Quốc tịch)

Akiko

Tokyo

Japan (Nhật Bản)

Japanese (Người Nhật Bản)

Tony

Sydney

Australia (úc)

Australian (Người Úc)

Linda

London

England (Anh)

English (Người Anh)

Tom

New York

America (Mỹ)

American (Người Mỹ)

5. Write about you.

Tiếng Anh lớp 4 lesson 2 trang 14 tập 2

Viết về em. 

Quan: Hi. My name is Quan. What is your name?

Quân: Xin chào. Mình tên là Quân. Bạn tên là gì?

You: (1) My name is Phuong Trinh.

Bọn: (1) Mình tên là Phương Trinh.

Quan: Where are you from?

Quân: Bạn đến từ đâu?

You: (2) I'm from Ho Chi Minh City, Viet Nam.

Bạn: (2) Mình đến từ Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

Quan: What nationality are you?

Quân: Quốc tịch của bạn là gì?

You: (3) I'm Vietnamese.

Bạn: (3) Mình là người Việt Nam.

6. Project.

Tiếng Anh lớp 4 lesson 2 trang 14 tập 2

Dự án. 

Chọn một quốc gia: Úc/Mỹ/Anh/Nhật Bản/Ma-lai-xi-a/Việt Nam. Làm một thẻ tên (name card) và vẽ lá cờ. Sau đó đưa chúng cho cả lớp xem.

Name: Phuong Trinh

Name: John

Tên: Phương Trinh

Tên: John

Country: Viet Nam

Country: England

Quốc gia: Việt Nơm

Quốc gia: Anh

City: Ho Chi Minh

City: Manchester

Giaibaitap.me


Page 3

1. Hỏi hôm nay là thứ mấyHỏi:What day is it today?Hôm nay là thứ mấy?Đáp:Today is + ngày trong tuầnHôm nay /à Ex: What day is it today? Hôm nay là thứ mấy?Today is Monday. Hôm nay là thứ Hai.□ Giới từ on + thời gian (thứ, ngày) có nghĩa là “vào”vào thứ Hai vào thứ Tư vào thứ Bảyvào những ngày Chủ nhật vào sáng thứ Ba vào chiều thứ Bảyvào ngày 5 tháng Năm.□ Giới từ in + thời gian (các buổi trong ngày, tháng, năm, thế kỷ) có nghĩa là “vào”.vào buổi sáng vào buổi chiều vào buổi tối vào tháng 9 vào năm 2009□ Giới từ at: là giới từ chỉ noi chốn, có nghĩa là "ở, tới, lúc".Cấu trúc:at + giờ/thời điểm- Giới từ at (vào lúc, ngay lúc): dược dùng để chỉ vị trí tại một điểm, at home (ở nhà), at the door/window/beach/ supermaket (ở cửa ra vào/ cửa sổ/ ở bãi biển/ ở siêu thị) at the front/back (of a building/ group of people) ở trước/ sau (củu tòa nhà/ một nhóm người)Ex: Write your name at the top of the page.Hãy viết tên của bạn ở đầu trang.

2. Hỏi đáp có môn học nào đó vào thứ nào

Hỏi: Trong trường hợp chủ ngữ chính trong câu là you/they/we thì ta mượn trợ động từ "do" vì động từ chính trong câu là have (có). What do we have on Mondays?Chúng ta có môn học nào vào các ngày thứ Hai?Đáp:We have + môn học.Chúng ta có... Ex: What do we have on Mondays?Chúng ta có môn học nào vào các ngày thứ Hai?We have English.Chúng ta có môn tiếng Anh.Khi muốn hỏi có môn học nào vào thứ nào đó không (câu hỏi có/không), chúng ta thường dùng cấu trúc sau. Trong trường hợp chủ ngữ chính trong câu là "you/they/we" thì ta sử dụng have (có) còn với chủ ngữ là số ít thì dùng has (có).

Hỏi: Do you have+ môn học+ on+ các thứ trong tuần?

Bạn có môn... vào thứ... phải không?

Trả lời: nếu có: Yes, I do; nếu không: No, I don't.

Don’t là viết tắt của do not.

Ex: Do you have English on Tuesdays.Bạn có môn tiếng Anh vào các ngày thứ Ba phải không? Yes, I do. / No, I don't.Vâng, đúng rồi. / Không, tôi không có.

3. Hỏi và đáp về buổi học môn học nào đó tiếp theo là khi nào

Khi chúng ta muốn hỏi giờ (buổi) học của một môn nào đó có tiếp theo là khi nào trong tuần, ta thường sử dụng cấu trúc sau. "when" (khi nào), "class" giờ học, buổi học.When is the next English class?Buổi học tiếng Anh kế tiếp là khi nào?Đáp:It is on + ngày trong tuầnẽNó là vào thứ...Hoạc (trả lời ngắn gọn) là: On + ngày trong tuần.Vào thứ...Ex: When is the next English class?Buổi học tiếng Anh kế tiếp là khi nào?It is on Thursday./On Thursday.

Nó là vào ngày thứ Năm./ Vào thứ Năm.

Mở rộng: When do you have+ môn học?

- I have it on+ ngày trong tuần.

4. Hỏi ai đó làm gì vào các ngày trong tuầnKhi muốn hỏi ai đó làm gì vào các ngày trong tuần, chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau:Ex: What do you do on + ngày trong tuần?Bạn làm gì vào thứ...?Hoặc: What do you do on + ngày trong tuần, tên một ai đó?Bạn làm gì vào thứ... vậy...? Động từ chính trong cấu trúc trên đều là “do” (làm) - động từ thường. Chủ ngữ chính trong cấu trúc là “you” (hay we/they/danh từ số nhiều) mà động từ chính là động từ thường nên ta dùng “do” làm trợ động từ. Còn chủ ngữ chính trong cấu trúc là she/he thuộc ngôi thứ 3 số ít (hay danh từ số ít) nên ta dùng trợ động từ “does”.Để trả lời câu hỏi trên, các em có thể dùng:I + hành động làm gì.Tôi làm... Ex: What do you do on Saturday, Khang?Bạn làm gì vào ngày thứ Bẩy vậy Khang?

I play football. Tôi chơi bóng đá.

Giaibaitap.me