Chúng tôi xin giới thiệu đến các em học sinh tài liệu giải Tiếng Anh 11 Unit 5 Language SGK trang 60 - 61 sách mới chi tiết, dễ hiểu nhất. Mời các em tham khảo phần Unit 5 lớp 11 - Language dưới đây. Show Soạn Language Unit 5 trang 60 - 61 SGK Tiếng Anh lớp 11 mớiVocabulary 1. Complete the sentences (1-6), using the words in the box. (Hoàn thành câu từ 1-6, dùng từ cho trong khung.)
2. Use the words in 1 to complete the sentences. (Dùng từ ở bài tập 1 để hoàn thành câu.)
Pronunciation 1. Listen and repeat (Nghe và lặp lại) Bài nghe: 2. Listen and repeat with the correct intonation. Then practise saying the sentences with a partner. (Nghe và lặp lại với ngữ điệu đúng, sau đó thực tập đọc câu với bạn bên cạnh.) Bài nghe: Grammar 1. Choose the correct gerund (the -ing form) to fill each gap. (Chọn danh động từ đúng (hình thức động từ thêm -ing) để điền vào ô trống.)
2. Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets. (Hoàn thành câu bằng dạng đúng của động từ trong ngoặc đơn.)
3. Choose the correct answers in brackets to complete the sentences. (Chọn câu trả lời đúng trong ngoặc đơn đế hoàn thành câu.)
4. Use the simple or continuous form of the verbs in brackets to complete the sentences. (Chọn dạng đơn hay dạng tiếp diễn cùa động từ cho trong ngoặc để hoàn thành câu.)
Từ vựng cần nhớ 1.assistance /əˈsɪstəns/(n): sự giúp đỡ 2. association /əˌsəʊʃiˈeɪʃn/(n): hội, hiệp hội 3. behaviour /bɪˈheɪvjə(r)/ (n): tư cách đạo đức, hành vi, cách cư xử 4. bend /bend/ (v): uốn cong 5. benefit /ˈbenɪfɪt/(n): lợi ích 6. bloc /blɒk/ (n): khối 7. brochure /ˈbrəʊʃə(r)/(n): sách mỏng ( thông tin/ quảng cáo về cái gì) 8. charm /tʃɑːm/(n): sự quyến rũ 9. charter /ˈtʃɑːtə(r)/(n): hiến chương 10. constitution/ˌkɒnstɪˈtjuːʃn/ (n): hiếp pháp 11. delicate /ˈdelɪkət/(a): mềm mại, thanh nhã 12. digest /daɪˈdʒest/ (v): tiêu hóa 13. economy /ɪˈkɒnəmi/(n): nền kinh tế + economic /ˌiːkəˈnɒmɪk/(a): thuộc về kinh tế 14. elongated /ˈiːlɒŋɡeɪtɪd/ (a): thon dài 15. external /ɪkˈstɜːnl/(a): ở ngoài, bên ngoài 16. govern/ˈɡʌvn/ (v): cai trị, nắm quyền 17. graceful /ˈɡreɪsfl/(a): duyên dáng 18. identity /aɪˈdentəti/ (n): bản sắc 19. in accordance with/əˈkɔːdns/: phù hợp với 20. infectious/ɪnˈfekʃəs/ (a): lây nhiễm 21. inner /ˈɪnə(r)/(a): bên trong 22. interference /ˌɪntəˈfɪərəns/(n): sự can thiệp 23. legal /ˈliːɡl/(a): (thuộc) pháp lý, hợp pháp 24. maintain /meɪnˈteɪn/(v): duy trì 25. motto /ˈmɒtəʊ/ (n): phương châm, khẩu hiệu 26. official /əˈfɪʃl/(a): chính thức 27. outer /ˈaʊtə(r)/(a): bên ngoài 28. progress/ˈprəʊɡres/ (n): sự tiến bộ 29. rank /ræŋk/ (n): thứ hạn 30. stability /stəˈbɪləti/(n): sự ổn định 31. theory /ˈθɪəri/ (n): học thuyết, lý thuyết 32. vision /ˈvɪʒn/ (n): tầm nhìn 33. project /ˈprɒdʒekt/(n): đề án, dự án, kế hoạch 34.quiz /kwɪz/(v): kiểm tra, đố ►► CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để tải lời giải bài tập chi tiết, đầy đủ nhất file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi, hỗ trợ các em ôn luyện giải đề đạt hiệu quả nhất. Đánh giá bài viết Xem toàn bộ tài liệu Lớp 11: tại đâyUnit 5 lớp 11: Language Vocabulary 1. Complete the sentences (1-6), using the words in the box. (Hoàn thành câu từ 1-6, dùng từ cho trong khung.)
2. Use the words in 1 to complete the sentences. (Dùng từ ở bài tập 1 để hoàn thành câu.)
Pronunciation 1. Listen and repeat (Nghe và lặp lại) Bài nghe:
2. Listen and repeat with the correct intonation. Then practise saying the sentences with a partner. (Nghe và lặp lại với ngữ điệu đúng, sau đó thực tập đọc câu với bạn bên cạnh.) Bài nghe:
Grammar 1. Choose the correct gerund (the -ing form) to fill each gap. (Chọn danh động từ đúng (hình thức động từ thêm -ing) để điền vào ô trống.)
2. Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets. (Hoàn thành câu bằng dạng đúng của động từ trong ngoặc đơn.)
3. Choose the correct answers in brackets to complete the sentences. (Chọn câu trả lời đúng trong ngoặc đơn đế hoàn thành câu.)
4. Use the simple or continuous form of the verbs in brackets to complete the sentences. (Chọn dạng đơn hay dạng tiếp diễn cùa động từ cho trong ngoặc để hoàn thành câu.)
solidarity (sự đoàn kết) cooperation (sự hợp tác) dominate (thống trị, chiếm ưu thế) constitution (hiến pháp) principle (nguyên tắc) scholarship (học bổng) 1. A ......... is the system of basic laws by which a country or an organisation is governed. (Một ........ là hệ thống các luật cơ bản theo đó một quốc gia hoặc một tổ chức được cai trị, điều hành.) Đáp án: constitution 2. A payment awarded to a student because of his or her academic or other achievements is called a ........ (Khoản tiền thưởng được trao cho sinh viên vì thành tích học tập hoặc các thành tích khác được gọi là một .........) Đáp án: scholarship 3. When a group of people show ........., they support each other or another group. (Khi một nhóm người thể hiện........., họ ủng hộ lẫn nhau hoặc ủng hộ nhóm khác.) Đáp án: solidarity 4. A .... is a basic truth, rule or theory that something is based on. (Một .......... là một sự thật, quy tắc hoặc lý thuyết cơ bản mà cái gì đó dựa vào.) Đáp án: principle 5. The process of working or acting together for a common goal or benefit is .......... (Quá trình làm việc hoặc hành động cùng nhau cho một mục tiêu hoặc lợi ích chung là ..........) Đáp án: cooperation 6. To ......... means to be more successful or powerful than others in a game or competition. (......... có nghĩa là thành công hơn hoặc mạnh hơn những người khác trong một trò chơi hoặc cuộc thi đấu.) Đáp án: dominate |