Ngày 19.8, Hội đồng tuyển sinh trường ĐH Tài Chính - Marketing chính thức công bố điểm trúng tuyển các ngành đào tạo ĐH chính quy theo phương thức xét tuyển dựa vào học bạ THPT. > Thêm nhiều trường đại học công bố điểm chuẩn xét tuyển bằng học bạ > Điểm chuẩn xét tuyển thẳng vào Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2020 Trường ĐH Tài Chính - Marketing công bố điểm trúng tuyển theo phương thức học bạ và xét tuyển thẳng năm 2020 Điểm trúng tuyển ưu tiên xét tuyển thẳng NGÀNH ĐÀO TẠO | ĐIỂM CHUẨN | TỔ HỢP XÉT TUYỂN | Chương trình đại trà | Ngôn Ngữ Anh | 24 | D01, D72, D78, D96 | Quản trị kinh doanh | 25.5 | A00, A01, D01, D96 | Marketing | 27.5 | | Bất động sản | 23.02 | | Kinh doanh quốc tế | 27.2 | | Tài chính - Ngân hàng | 20.67 | | Kinh tế | 25.5 | | Kế toán | 21.12 | | Chương trình đặc thù | Hệ thống thông tin quản lý | 23.58 | A00, A01, D01, D96 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 22.9 | D01, D72, D78, D96 | Quản trị khách sạn | 23.02 | | Quản trị nhà hàng dịch vụ ăn uống | 23.55 | | Chương trình quốc tế | Quản trị kinh doanh | 20 | A00, A01, D01, D96 | Marketing | 20 | | Kinh doanh quốc tế | 20 | | Kế toán | 20 | | Chương trình chất lượng cao | Quản trị kinh doanh | 21.3 | A00, A01, D01, D96 | Marketing | 23.27 | | Kinh doanh quốc tế | 22.23 | | Tài chính - Ngân hàng | 22.65 | | Kế toán | 23.83 | | Quản trị khách sạn | 24.2 | D01, D72, D78, D96 | Với thí sinh đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT, trường xét 1 trong 5 nhóm thí sinh đã tốt nghiệp THPT các năm 2020, 2019 và 2018. Cụ thể là có học lực giỏi năm lớp 10, lớp 11, học kỳ 1 lớp 12; học sinh các trường chuyên, năng khiếu có điểm trung bình mỗi môn học trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 từ 7,0 điểm trở lên; là thành viên đội tuyển của trường hoặc tỉnh/thành tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, có điểm trung bình mỗi môn học trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên; có điểm tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5.0 trở lên (hoặc có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế khác tương đương được Bộ GD-ĐT công nhận), học lực khá trở lên năm lớp 10, lớp 11, học kỳ 1 lớp 12. Điểm trúng tuyển theo kết quả học tập THPT NGÀNH ĐÀO TẠO | ĐIỂM CHUẨN | TỔ HỢP XÉT TUYỂN | Chương trình đại trà | Ngôn Ngữ Anh | 26.67 | D01, D72, D78, D96 | Quản trị kinh doanh | 27.1 | A00, A01, D01, D96 | Marketing | 27.5 | | Bất động sản | 26 | | Kinh doanh quốc tế | 28 | | Tài chính - Ngân hàng | 26.7 | | Kinh tế | 27.5 | | Kế toán | 27 | | Chương trình đặc thù | Hệ thống thông tin quản lý | 25.37 | A00, A01, D01, D96 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 25.71 | D01, D72, D78, D96 | Quản trị khách sạn | 25.5 | | Quản trị nhà hàng dịch vụ ăn uống | 25 | | Chương trình quốc tế | Quản trị kinh doanh | 20 | A00, A01, D01, D96 | Marketing | 20 | | Kinh doanh quốc tế | 20 | | Kế toán | 20 | | Chương trình chất lượng cao | Quản trị kinh doanh | 25.77 | A00, A01, D01, D96 | Marketing | 25.7 | | Kinh doanh quốc tế | 26.02 | | Tài chính - Ngân hàng | 25.3 | | Kế toán | 25.52 | | Quản trị khách sạn | 25 | D01, D72, D78, D96 | Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT, trường xét thí sinh tốt nghiệp THPT các năm 2020, 2019, 2018 có tổng điểm trung bình các môn học trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên. Điểm trúng tuyển từng ngành và chuyên ngành bằng nhau giữa các nguyện vọng. Thí sinh trúng tuyển khi tốt nghiệp THPT và có điểm xét tuyển từ mức điểm trúng tuyển các ngành theo phương thức xét tuyển học bạ của trường. Theo Thanh Niên TAGS: Thi THPT quốc gia 2020 Điểm chuẩn xét học bạ điểm chuẩn xét ưu tiên ĐH Tài chính - marketing Trường ĐH Tài chính- Marketing (UFM) tối 19/8 công bố điểm trúng tuyển theo phương thức xét học bạ THPT và ưu tiên xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập THPT. Điểm trúng tuyển của Trường ĐH Tài chính- Marketing như sau: 1/ Đối với thí sinh đăng ký ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THẲNG dựa vào kết quả học tập THPT, gồm: - Đối tượng 1: Học sinh tốt nghiệp THPT các năm 2020, 2019, 2018 có học lực Giỏi năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12. - Đối tượng 2: Học sinh tốt nghiệp THPT các năm 2020, 2019, 2018 tại các trường chuyên, năng khiếu (tỉnh, quốc gia, đại học) có điểm trung bình mỗi môn học trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 từ 7,0 điểm trở lên. - Đối tượng 3: Học sinh tốt nghiệp THPT các năm 2020, 2019, 2018 là thành viên đội tuyển của trường hoặc tỉnh/thành tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia có điểm trung bình mỗi môn học trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên. - Đối tượng 4: Học sinh tốt nghiệp THPT các năm 2020, 2019, 2018 có điểm tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5.0 trở lên (hoặc có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế khác tương đương được Bộ GD&ĐT công nhận), còn thời hạn hiệu lực đến trước ngày xét tuyển và học lực Khá trở lên năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12. 2/ Đối với thí sinh đăng ký XÉT TUYỂN dựa vào kết quả học tập THPT: Thí sinh là học sinh tốt nghiệp THPT các năm 2020, 2019, 2018 có tổng điểm trung bình các môn học trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 18,0 điểm trở lên.
Trường Đại học Tài chính – Marketing đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022 theo phương thức xét học bạ THPT.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Tài chính – Marketing năm 2022
Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 sẽ được cập nhật trong thời gian quy định.
Điểm sàn UFM
Điểm sàn nhận hồ sơ trường Đại học Tài chính – Marketing xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành |
Điểm sàn |
Tất cả các ngành |
19.0 |
Điểm chuẩn UFM năm 2022
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022.
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Tài chính – Marketing năm 2022 như sau:
1.1 Diện ưu tiên xét tuyển thẳng (3 năm HSG, học sinh trường chuyên, HS đạt giải thi HSG, có chứng chỉ IELTS)
Tên ngành |
Điểm chuẩn HB |
Quản trị kinh doanh |
28.17 |
Marketing |
29.0 |
Bất động sản |
27.5 |
Kinh doanh quốc tế |
29.0 |
Tài chính – Ngân hàng |
28.07 |
Kế toán |
28.03 |
Kinh tế |
28.8 |
Luật kinh tế |
28.6 |
Toán kinh tế |
27.87 |
Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2 quy về thang điểm 30) |
27.5 |
Hệ thống thông tin quản lý |
27.2 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (đặc thù) |
26.5 |
Quản trị khách sạn (đặc thù) |
26.0 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (đặc thù) |
26.0 |
Quản trị kinh doanh (CLC tiếng Anh toàn phần) |
27.0 |
Marketing (CLC tiếng Anh toàn phần) |
27.5 |
Kinh doanh quốc tế (CLC tiếng Anh toàn phần) |
27.5 |
Quản trị kinh doanh (CLC) |
27.3 |
Marketing (CLC) |
27.9 |
Kế toán (CLC) |
27.2 |
Tài chính – Ngân hàng (CLC) |
27.0 |
Kinh doanh quốc tế (CLC) |
28.0 |
Bất động sản (CLC) |
27.0 |
1.2 Diện không ưu tiên
Tên ngành |
Điểm chuẩn HB |
Quản trị kinh doanh |
27.8 |
Marketing |
29.0 |
Bất động sản |
26.8 |
Kinh doanh quốc tế |
29.0 |
Tài chính – Ngân hàng |
27.6 |
Kế toán |
27.5 |
Kinh tế |
28.1 |
Luật kinh tế |
28.0 |
Toán kinh tế |
27.12 |
Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2 quy về thang điểm 30) |
27.61 |
Hệ thống thông tin quản lý |
26.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (đặc thù) |
26.3 |
Quản trị khách sạn (đặc thù) |
25.6 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (đặc thù) |
25.0 |
Quản trị kinh doanh (CLC tiếng Anh toàn phần) |
26.0 |
Marketing (CLC tiếng Anh toàn phần) |
26.5 |
Kinh doanh quốc tế (CLC tiếng Anh toàn phần) |
26.5 |
Quản trị kinh doanh (CLC) |
26.7 |
Marketing (CLC) |
27.8 |
Kế toán (CLC) |
26.6 |
Tài chính – Ngân hàng (CLC) |
26.7 |
Kinh doanh quốc tế (CLC) |
27.5 |
Bất động sản (CLC) |
26.0 |
2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi ĐGNL
Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính – Marketing xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022 như sau:
Tên ngành |
Điểm chuẩn ĐGNL |
Quản trị kinh doanh |
819 |
Marketing |
876 |
Bất động sản |
756 |
Kinh doanh quốc tế |
863 |
Tài chính – Ngân hàng |
809 |
Kế toán |
810 |
Kinh tế |
815 |
Luật kinh tế |
821 |
Toán kinh tế |
749 |
Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2 quy về thang điểm 30) |
813 |
Hệ thống thông tin quản lý |
781 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (đặc thù) |
761 |
Quản trị khách sạn (đặc thù) |
745 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (đặc thù) |
726 |
Quản trị kinh doanh (CLC tiếng Anh toàn phần) |
773 |
Marketing (CLC tiếng Anh toàn phần) |
848 |
Kinh doanh quốc tế (CLC tiếng Anh toàn phần) |
874 |
Quản trị kinh doanh (CLC) |
737 |
Marketing (CLC) |
799 |
Kế toán (CLC) |
756 |
Tài chính – Ngân hàng (CLC) |
761 |
Kinh doanh quốc tế (CLC) |
783 |
Bất động sản (CLC) |
723 |
3/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính – Marketing xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
Quản trị kinh doanh |
25.9 |
Marketing |
27.1 |
Bất động sản |
25.1 |
Kinh doanh quốc tế |
26.4 |
Tài chính – Ngân hàng |
25.4 |
Kế toán |
25.3 |
Kinh tế |
25.8 |
Luật kinh tế |
24.8 |
Toán kinh tế |
21.25 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh x2, quy về thang 30) |
26.1 |
Hệ thống thông tin quản lý – Chương trình đặc thù |
25.2 |
Quản trị khách sạn – Chương trình đặc thù |
24.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chương trình đặc thù |
24.5 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống – Chương trình đặc thù |
24.3 |
Quản trị kinh doanh – CLC |
25.3 |
Marketing – CLC |
26.2 |
Kế toán – CLC |
24.2 |
Tài chính – Ngân hàng – CLC |
24.6 |
Kinh doanh quốc tế – CLC |
25.5 |
Bất động sản – CLC |
23.5 |
Quản trị kinh doanh – Chương trình quốc tế |
24.0 |
Marketing – Chương trình quốc tế |
24.2 |
Kinh doanh quốc tế – Chương trình quốc tế |
24.0 |
Điểm chuẩn xét chương trình đại trà với thí sinh thuộc diện đặc cách tốt nghiệp năm 2021 như sau:
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
Quản trị kinh doanh |
27.0 |
Marketing |
28.0 |
Kinh doanh quốc tế |
28.0 |
Tài chính – Ngân hàng |
26.5 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh x2, quy về thang 30) |
26.5 |
Quản trị khách sạn – Chương trình đặc thù |
25.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Chương trình đặc thù |
25.0 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống – Chương trình đặc thù |
25.0 |
Quản trị kinh doanh – CLC |
25.5 |
Marketing – CLC |
26.0 |
Tài chính – Ngân hàng – CLC |
25.5 |
Kinh doanh quốc tế – CLC |
26.0 |
Quản trị kinh doanh – Chương trình quốc tế |
24.67 |
Marketing – Chương trình quốc tế |
24.9 |
Kinh doanh quốc tế – Chương trình quốc tế |
24.75 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Tài chính – Marketing năm 2020 như sau:
Tên ngành
|
Điểm chuẩn |
2019 |
2020
|
Quản trị kinh doanh |
22.3 |
25.3 |
Marketing |
24.5 |
26.1 |
Bất động sản |
19.4 |
23 |
Kinh doanh quốc tế |
23.75 |
25.8 |
Tài chính – Ngân hàng |
21.1 |
24.47 |
Kế toán |
21.9 |
25 |
Kinh tế |
/ |
24.85 |
Ngôn ngữ Anh |
20 |
23.8 |
Chương trình đào tạo đặc thù |
Hệ thống thông tin quản lý |
18.8 |
22.7 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
21.67 |
23.4 |
Quản trị khách sạn |
22.3 |
24 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
21.2 |
22 |
Chương trình Chất lượng cao |
Quản trị kinh doanh |
19 |
23.9 |
Marketing |
19.2 |
24.8 |
Kế toán |
17.2 |
22.6 |
Tài chính – Ngân hàng |
17 |
22.6 |
Kinh doanh quốc tế |
20 |
24.5 |
Quản trị khách sạn |
17.8 |
20.8 |
Chương trình đào tạo quốc tế |
Quản trị kinh doanh |
18.7 |
20.7 |
Marketing |
18.5 |
22.8 |
Kế toán |
16.45 |
18 |
Kinh doanh quốc tế |
20 |
21.7 |
|