Tỷ số truyền bánh răng hành tinh

Tỷ số truyền là gì?

Khách hàng có thể hiểu một cách đơn giản như sau: lợi về lực thì thiệt hại về đường đi và ngược lại

Tỷ số truyền là: “lợi về lực thì thiệt về đường đi và ngược lại”.

Tỷ số truyền bánh răng hành tinh

Tỉ số truyền sẽ được tính như sau: TST= TC/SC

 Tỉ số truyền lớn hơn 1 (tst>1) là lợi về lực. Tst= 2 là lợi về lực gấp 2 lần. (vd ta tác động lực 2kg có thể nâng được vật 4kg) – Tỉ số truyền nhỏ hơn 1(tst<1) là lợi về đường đi (thiệt về lực). Ví dụ như xe đạp, ta đạp 1 vòng thì bánh xe quay 2 vòng. Giúp xe chạy nhanh hơn.

Đừng ngần ngại gởi bất cứ thắc mắc nào thì hãy theo dõi bài viết chi tiết dưới đây

Khái niệm

“Lợi về lực thì thiệt về đường đi và ngược lại” (nguyên lý đòn bẩy)

Dựa vào nguyên lý của Accimet người ta đã truyền động trên các bánh răng có số răng khác nhau.

Tỷ số truyền bánh răng hành tinh

Bánh răng A có số răng chỉ bằng 1 nửa bánh răng B. Khi A quay 2 vòng thì mới kéo B đi được 1 vòng. Lực sẽ được chia đều trong 2 vòng quay, như vậy, dù bánh răng B có nặng bao nhiêu, nhưng người kéo bánh răng A vẫn cảm thấy nhẹ nhàng.

Ở ví dụ trên. Người ta sẽ quay bánh răng A. Thì bánh răng A gọi là Sơ cấp (SC). Bánh răng B gọi là Thứ cấp (TC).

Tỉ số truyền sẽ được tính như sau: TST= TC/SC

Trong ví dụ trên tỉ số truyền là TST= 20/10= 2.
– Tỉ số truyền lớn hơn 1 (tst>1) là lợi về lực. Tst= 2 là lợi về lực gấp 2 lần. (vd ta tác động lực 2kg có thể nâng được vật 4kg)
– Tỉ số truyền nhỏ hơn 1 (tst<1) là lợi về đường đi (thiệt về lực). Trong ví dụ trên, ta quay trực tiếp bánh B, thì bánh B lúc này là Sơ cấp. TST lúc này sẽ là 10/20= 0.5. Nếu đủ lực, ta sẽ quay được bánh B và kéo theo bánh A quay nhanh gấp đôi. Lúc này sẽ lợi về đường đi, cụ thể ở đây là vòng tua. Ví dụ như xe đạp, ta đạp 1 vòng thì bánh xe quay 2 vòng. Giúp xe chạy nhanh hơn.

Sưu tầm: TM 200803

Trên đây là bài viết giúp khách hàng  hiểu rõ hơn về tỷ số truyền

Hãy liên lạc ngay với chúng tôi khi có nhu cầu sử dụng các mặt hàng động cơ giảm tốc, hộp giảm tốc, động cơ điện, biến tần Bonfiglioli hàng đạt tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu

Hotline: 0906 60 84 60

Công nghệ bánh răng hành tinh là công nghệ đỉnh cao nhất về hộp giảm tốc của ngành truyền động thời điểm hiện tại. Bên cạnh thiết kế nhỏ gọn, bắt mắt là khả năng chịu sốc tốt với tỷ số truyền và hiệu suất làm việc cực cao là những yếu tố làm nên thành công của dòng 300 series này của thương hiệu Bonfiglioli.

hộp số, hộp giảm tốc bánh răng hành tinh trục trục vuông góc Bonfgilioli 2T306L4E75001H

hộp số, hộp giảm tốc bánh răng hành tinh trục thẳng chân đế Bonfgilioli 3 06 L3 238 PC P112 E tỷ số truyền 238

hộp số, hộp giảm tốc bánh răng hành tinh trục thẳng chân đế Bonfgilioli 2T306L3238036

Hop giam toc, hop so banh rang hanh tinh truc thang bonfiglioli 301L41022HCP71T ty so truyen 1022

Hop giam toc, hop so banh rang hanh tinh truc thang bonfiglioli 304L41018FPP71TG0A ty so truyen 1018

Hop giam toc, hop so banh rang hanh tinh truc thang bonfiglioli 306L41475FPP71TG0A ty so truyen 1475

Hop giam toc, hop so banh rang hanh tinh truc thang bonfiglioli 301L41275HCP71T ty so truyen 1275

Hop giam toc, hop so banh rang hanh tinh truc thang bonfiglioli 306L41475FPP71TG0A ty so truyen 1475

Hop giam toc, hop so banh rang hanh tinh truc thang bonfiglioli 307L3336HCP90T ty so truyen 336

Hop giam toc, hop so banh rang hanh tinh truc thang bonfiglioli 301L4616PCP71T ty so truyen 616

Hop giam toc, hop so banh rang hanh tinh truc thang bonfiglioli 304L4446FPP71TG0A ty so truyen 446

Hop giam toc, hop so banh rang hanh tinh truc thang bonfiglioli 304L4702PCP71T ty so truyen 702

Hop giam toc, hop so banh rang hanh tinh truc thang bonfiglioli 304L41018FPP71TG0A ty so truyen 1018

Hop giam toc, hop so banh rang hanh tinh truc thang bonfiglioli 305L4P1018MCP71T ty so truyen 1018

Hop giam toc, hop so banh rang hanh tinh truc thang bonfiglioli 306L41475FPP71TG0A ty so truyen 1475

Hop giam toc, hop so banh rang hanh tinh truc thang bonfiglioli 309L3336HCP90T336 ty so truyen 336

Hop giam toc, hop so banh rang hanh tinh truc thang bonfiglioli 303L3276HCP80T ty so truyen 276

Hop giam toc, hop so banh rang hanh tinh truc thang bonfiglioli 307L3284HCP71T ty so truyen 284

Hop giam toc, hop so banh rang hanh tinh truc thang bonfiglioli 310L3291HCP90T ty so truyen 291

Hop giam toc, hop so banh rang hanh tinh truc thang bonfiglioli 300L220.1FPP80AG0A ty so truyen 20.1

Hop giam toc, hop so banh rang hanh tinh truc thang bonfiglioli 300L264.8MCP80T ty so truyen 64.8

Hop giam toc, hop so banh rang hanh tinh truc thang bonfiglioli 301L264.8MCP80T ty so truyen 64.8

Hop giam toc, hop so banh rang hanh tinh truc thang bonfiglioli 305L3276HCP90T ty so truyen 276

Hop giam toc, hop so banh rang hanh tinh truc thang bonfiglioli 301L385.6MCP100T ty so truyen 85.6

Hop giam toc, hop so banh rang hanh tinh truc thang bonfiglioli 303L390.2MCP100T ty so truyen 90.2

Hop giam toc, hop so banh rang hanh tinh truc thang bonfiglioli 306L3268HCP100T ty so truyen 268

Hop giam toc, hop so banh rang hanh tinh truc thang bonfiglioli 303L244.6MCP112T ty so truyen 44.6

Hop giam toc, hop so banh rang hanh tinh truc thang bonfiglioli 304L390.2MCP112T ty so truyen 90.2

Hop giam toc, hop so banh rang hanh tinh truc thang bonfiglioli 306L3141HCP132T ty so truyen 141

Hop giam toc, hop so banh rang hanh tinh truc thang bonfiglioli 307L393.0VKP160T ty so truyen 93

Hop giam toc, hop so banh rang hanh tinh truc thang bonfiglioli 3/A07L287.7FPP160TFG0A ty so truyen 87.7

Hop giam toc, hop so banh rang hanh tinh truc thang bonfiglioli 310ML232.6VKPF250T ty so truyen 32.6

Hop giam toc, hop so banh rang hanh tinh truc thang bonfiglioli 311ML232.7VKPF250T ty so truyen 32.7

Hop giam toc, hop so banh rang hanh tinh truc thang bonfiglioli 301L41022HCP71T ty so truyen 1022

Hop giam toc, hop so banh rang hanh tinh truc thang bonfiglioli 304L41018FPP71TG0A ty so truyen 1018

Hop giam toc, hop so banh rang hanh tinh truc thang bonfiglioli 306L41475FPP71TG0A ty so truyen 1475

Hop giam toc, hop so banh rang hanh tinh truc thang bonfiglioli 318L4911PCP180E ty so truyen 911

Hop giam toc, hop so banh rang hanh tinh truc thang bonfiglioli 317R4953PCP180I0 ty so truyen 953

Hop giam toc, hop so banh rang hanh tinh truc thang bonfiglioli 310L1259FZP100E ty so truyen 1259

Hop giam toc, hop so banh rang hanh tinh truc thang bonfiglioli 307L374.1PCV01BE ty so truyen 74.1

Hop giam toc, hop so banh rang hanh tinh truc thang bonfiglioli 2T301L4A22002 ty so truyen 1022

Hop giam toc, hop so banh rang hanh tinh truc thang bonfiglioli 2T304L4A18000M ty so truyen 1018

Hop giam toc, hop so banh rang hanh tinh truc thang bonfiglioli 2T306L4E75001H ty so truyen 1475

Hop giam toc, hop so banh rang hanh tinh truc thang chan de bonfiglioli 310L1259FZP100E ty so truyen 1259

Hop giam toc, hop so banh rang hanh tinh truc thang chan de bonfiglioli 307L374.1PCV01BE ty so truyen 74.1

Hop giam toc, hop so banh rang hanh tinh truc thang chan de bonfiglioli 313L3176PCV05BELM ty so truyen 176

Hop giam toc, hop so banh rang hanh tinh truc vuong goc bonfiglioli 311R353.0HCP200P1ATEX ty so truyen 53.0

Hop giam toc, hop so banh rang hanh tinh truc vuong goc bonfiglioli 311R353.0HCP200P1 ty so truyen 53.0

Hop giam toc, hop so banh rang hanh tinh truc vuong goc bonfiglioli 2T301L4A22002

Hop giam toc, hop so banh rang hanh tinh truc vuong goc bonfiglioli 2T304L4A18000M

Hop giam toc, hop so banh rang hanh tinh truc vuong goc bonfiglioli 2T306L4E75001H

Hop giam toc, hop so banh rang hanh tinh truc thang chan de bonfiglioli 306L3238PCP112E ty so truyen 238

Bánh răng hành tinh là gì?

Chúng tôi xin gửi đến khách hàng bài viết giới thiệu về bánh răng hành tinh

Bộ truyền bánh răng hành tinh gồm các bánh răng hành tinh, các li hợp ướt và phanh. Bộ truyền bánh răng hành tinh trước và bộ truyền bánh răng hành tinh sau được nối với các li hợp và phanh, là các bộ phận nối và ngắt công suất. Những cụm bánh răng này chuyển đổi vị trí của phần sơ cấp và các phần tử cố định để tạo ra các tỷ số truyền bánh răng khác nhau và vị trí số trung gian.

Cấu tạo bánh răng hành tinh

Tỷ số truyền bánh răng hành tinh

Hình ảnh mô phỏng

Các bánh răng trong bộ truyền bánh răng hành tinh có 4 thành phần:

  1. Bánh răng bao
  2. Bánh răng hành tinh
  3. Bánh răng mặt trời
  4. Cần dẫn

Cần dẫn nối với trục trung tâm của mỗi bánh răng hành tinh và làm cho các bánh răng hành tinh xoay xung quanh.

Với bộ các bánh răng nối với nhau kiểu này thì các bánh răng hành tinh giống như các hành tinh quay xung quanh mặt trời, và do đó chúng được gọi là các bánh răng hành tinh.

Nguyên lý làm việc bánh răng hành tinh

Dựa trên nguyên tắc dẫn động bánh răng, nếu 2 bánh răng ăn khớp ngoài với nhau thì 2 bánh răng sẽ quay ngược chiều với nhau, còn ăn khớp trong thì sẽ quay cùng chiều với nhau.

Tỷ số truyền bánh răng hành tinh

Hình ảnh mô phỏng

Bằng cách thay đổi vị trí đầu vào, đầu ra, phần và các phần tử cố định có thể giảm tốc, đảo chiều, nối trực tiếp và tăng tốc. Điều này dựa trên giá trị tỷ số truyền của bộ bánh răng hành tinh.

Ví dụ:

  1. Giảm tốc (tỷ số truyền > 1)

1.1 Đầu vào: Bánh răng bao

1.2 Đầu ra: Cần dẫn

1.3 Cố định: Bánh răng mặt trời

Tỷ số truyền bánh răng hành tinh

Hình ảnh mô phỏng

Khi bánh răng mặt trời bị cố định thì chỉ có bánh răng hành tinh quay và quay xung quanh bánh răng mặt trời. Do đó trục đầu ra chỉ giảm tốc độ so với trục đầu vào bằng chuyển động quay của bánh răng hành tinh.

Độ dài của mũi tên chỉ tốc độ quay và chiều rộng của mũi tên chỉ mômen.

Mũi tên càng dài thì tốc độ quay càng lớn và mũi tên càng rộng thì mô men càng lớn.

  1. Đảo chiều 
    1.  Đầu vào: Bánh răng mặt trời
    2.  Đầu ra: Bánh răng bao
    3.  Cố định: Cần dẫn

Tỷ số truyền bánh răng hành tinh

Hình ảnh mô phỏng

Khi cần dẫn được cố định ở vị trí và bánh răng mặt trời quay thì bánh răng bao quay trên trục và hướng quay được đảo chiều.

Độ dài của mũi tên chỉ tốc độ quay và chiều rộng của mũi tên chỉ mômen.

Mũi tên càng dài thì tốc độ quay càng lớn, và mũi tên càng rộng thì mômen càng lớn.

  1. Nối trực tiếp (tỷ số truyền = 1)
    1.  Đầu vào: Bánh răng mặt trời, bánh răng bao
    2.  Đầu ra: Cần dẫn

Tỷ số truyền bánh răng hành tinh

Hình ảnh minh họa

Do bánh răng bao và bánh răng mặt trời quay cùng nhau với cùng một tốc độ nên cần dẫn cũng quay với cùng tốc độ đó.

Độ dài của mũi tên chỉ tốc độ quay và chiều rộng của mũi tên chỉ mômen.Mũi tên càng dài thì tốc độ quay càng lớn, và mũi tên càng rộng thì mô men càng lớn.

  1. Tăng tốc (tỷ số truyền < 1)
    1.  Đầu vào: Cần dẫn
    2.  Đầu ra: Bánh răng bao
    3.  Cố định: Bánh răng mặt trời

Tỷ số truyền bánh răng hành tinh

Hình ảnh mô phỏng

Khi cần dẫn quay theo chiều kim đồng hồ thì bánh răng hành tinh chuyển động xung quanh bánh răng mặt trời theo chiều kim đồng hồ. Do đó bánh răng bao tăng tốc trên cơ sở số răng trên bánh răng bao và trên bánh răng mặt trời.

Độ dài của mũi tên chỉ tốc độ quay và chiều rộng của mũi tên chỉ mômen.

Mũi tên càng dài thì tốc độ quay càng lớn, và mũi tên càng rộng thì mô men càng lớn.

Sưu tầm: TM 200731

Hãy liên lạc ngay với chúng tôi để được tư vấn kĩ hơn và giá tốt trên thị trường hiện này của hàng Bonfiglioli như động cơ giảm tôc, hộp giảm tốc, động cơ điện, biến tần

Hotline: 0906 60 84 60

Công nghệ bánh răng hành tinh là công nghệ đỉnh cao nhất về hộp giảm tốc của ngành truyền động thời điểm hiện tại. Bên cạnh thiết kế nhỏ gọn, bắt mắt là khả năng chịu sốc tốt với tỷ số truyền và hiệu suất làm việc cực cao là những yếu tố làm nên thành công của dòng 300 series này của thương hiệu Bonfiglioli.

  • Động cơ giảm tốc bánh răng hành tinh trục thẳng (đồng trục) hiệu Bonfiglioli – 300 Series

hộp số, hộp giảm tốc bánh răng hành tinh trục thẳng Bonfgilioli 3 01 L4 1022 HC P71 T tỷ số truyền 1022

hộp số, hộp giảm tốc bánh răng hành tinh trục thẳng Bonfgilioli 3 04 L 4 1018 FP P71 T G0A tỷ số truyền 1018

hộp số, hộp giảm tốc bánh răng hành tinh trục thẳng Bonfgilioli 3 06 L4 1475 FP P71 T G0A tỷ số truyền 1475

hộp số, hộp giảm tốc bánh răng hành tinh trục thẳng Bonfgilioli 3 01 L4 1275 HC P71 T tỷ số truyền 1275

hộp số, hộp giảm tốc bánh răng hành tinh trục thẳng Bonfgilioli 3 06 L 4 1475 FP P71 T G0A tỷ số truyền 1475

hộp số, hộp giảm tốc bánh răng hành tinh trục thẳng Bonfgilioli 3 07 L 3 336 HC P90 T tỷ số truyền 336

hộp số, hộp giảm tốc bánh răng hành tinh trục thẳng Bonfgilioli 3 01 L 4 616 PC P71 T tỷ số truyền 616

hộp số, hộp giảm tốc bánh răng hành tinh trục thẳng Bonfgilioli 3 04 L 4 446 FP P71 T G0A tỷ số truyền 446

hộp số, hộp giảm tốc bánh răng hành tinh trục thẳng Bonfgilioli 3 04 L 4 702 PC P71 T tỷ số truyền 702

hộp số, hộp giảm tốc bánh răng hành tinh trục thẳng Bonfgilioli 3 04 L 4 1018 FP P71 T G0A tỷ số truyền 1018

hộp số, hộp giảm tốc bánh răng hành tinh trục thẳng Bonfgilioli 3 05 L4 P 1018 MC P71 T tỷ số truyền 1018

hộp số, hộp giảm tốc bánh răng hành tinh trục thẳng Bonfgilioli 3 06 L4 1475 FP P71 T G0A tỷ số truyền 1475

hộp số, hộp giảm tốc bánh răng hành tinh trục thẳng Bonfgilioli 3 09 L 3 336 HC P90 T336 tỷ số truyền 336

hộp số, hộp giảm tốc bánh răng hành tinh trục thẳng Bonfgilioli 3 03 L3 276 HC P80 T tỷ số truyền 276

hộp số, hộp giảm tốc bánh răng hành tinh trục thẳng Bonfgilioli 3 07 L 3 284 HC P71 T tỷ số truyền 284

hộp số, hộp giảm tốc bánh răng hành tinh trục thẳng Bonfgilioli 3 10 L 3 291 HC P90 T tỷ số truyền 291

hộp số, hộp giảm tốc bánh răng hành tinh trục thẳng Bonfgilioli 3 00 L 2 20.1 FP P80 A G0A tỷ số truyền 20.1

hộp số, hộp giảm tốc bánh răng hành tinh trục thẳng Bonfgilioli 3 00 L 2 64.8 MC P80 T tỷ số truyền 64.8

hộp số, hộp giảm tốc bánh răng hành tinh trục thẳng Bonfgilioli 3 01 L 2 64.8 MC P80 T tỷ số truyền 64.8

hộp số, hộp giảm tốc bánh răng hành tinh trục thẳng Bonfgilioli 3 05 L3 276 HC P90 T tỷ số truyền 276

hộp số, hộp giảm tốc bánh răng hành tinh trục thẳng Bonfgilioli 3 01 L 3 85.6 MC P100 T tỷ số truyền 85.6

hộp số, hộp giảm tốc bánh răng hành tinh trục thẳng Bonfgilioli 3 03 L 3 90.2 MC P100 T tỷ số truyền 90.2

hộp số, hộp giảm tốc bánh răng hành tinh trục thẳng Bonfgilioli 3 06 L3 268 HC P100 T tỷ số truyền 268

hộp số, hộp giảm tốc bánh răng hành tinh trục thẳng Bonfgilioli 3 03 L2 44.6 MC P112 T tỷ số truyền 44.6

hộp số, hộp giảm tốc bánh răng hành tinh trục thẳng Bonfgilioli 3 04 L 3 90.2 MC P112 T tỷ số truyền 90.2

hộp số, hộp giảm tốc bánh răng hành tinh trục thẳng Bonfgilioli 306 L3 141 HC P132 T tỷ số truyền 141

hộp số, hộp giảm tốc bánh răng hành tinh trục thẳng Bonfgilioli 3 07 L 3 93.0 VK P160 T tỷ số truyền 93

hộp số, hộp giảm tốc bánh răng hành tinh trục thẳng Bonfgilioli 3/A 07 L 2 87.7 FP P160 TF G0A tỷ số truyền 87.7

hộp số, hộp giảm tốc bánh răng hành tinh trục thẳng Bonfgilioli 3 10 ML 2 32.6 VK PF 250 T tỷ số truyền 32.6

hộp số, hộp giảm tốc bánh răng hành tinh trục thẳng Bonfgilioli 3 11 ML 2 32.7 VK PF 250 T tỷ số truyền 32.7

hộp số, hộp giảm tốc bánh răng hành tinh trục thẳng Bonfgilioli 3 01 L 4 1022 HC P71 T tỷ số truyền 1022

hộp số, hộp giảm tốc bánh răng hành tinh trục thẳng Bonfgilioli 3 04 L 4 1018 FP P71 T G0A tỷ số truyền      1018

hộp số, hộp giảm tốc bánh răng hành tinh trục thẳng Bonfgilioli 3 06 L 4 1475 FP P71 T G0A tỷ số truyền 1475

hộp số, hộp giảm tốc bánh răng hành tinh trục thẳng Bonfgilioli 3 18 L 4 911 PC P180 E tỷ số truyền 911

hộp số, hộp giảm tốc bánh răng hành tinh trục thẳng Bonfgilioli 3 17 R 4 953 PC P180 I0 tỷ số truyền 953

hộp số, hộp giảm tốc bánh răng hành tinh trục thẳng Bonfgilioli 3 10 L 1259 FZ P100 E tỷ số truyền 1259

hộp số, hộp giảm tốc bánh răng hành tinh trục thẳng Bonfgilioli 3 07 L3 74.1 PC V01B E tỷ số truyền 74.1

hộp số, hộp giảm tốc bánh răng hành tinh trục thẳng Bonfgilioli 2T301L4A22002 tỷ số truyền 1022

hộp số, hộp giảm tốc bánh răng hành tinh trục thẳng Bonfgilioli 2T304L4A18000M tỷ số truyền 1018

hộp số, hộp giảm tốc bánh răng hành tinh trục thẳng Bonfgilioli 2T306L4E75001H tỷ số truyền 1475

hộp số, hộp giảm tốc bánh răng hành tinh trục thẳng chân đế Bonfgilioli 3 10 L 1259 FZ P100 E tỷ số truyền 1259

hộp số, hộp giảm tốc bánh răng hành tinh trục thẳng chân đế Bonfgilioli 3 07 L3 74.1 PC V01B E tỷ số truyền 74.1

hộp số, hộp giảm tốc bánh răng hành tinh trục thẳng chân đế Bonfgilioli 3 13 L3 176 PC V05B E LM tỷ số truyền 176

hộp số, hộp giảm tốc bánh răng hành tinh trục vuông góc Bonfgilioli 3 11 R 3 53.0 HC P200 P1 ATEX tỷ số truyền 53.0

hộp số, hộp giảm tốc bánh răng hành tinh trục trục vuông góc Bonfgilioli 3 11 R 3 53.0 HC P200 P1 tỷ số truyền 53.0

hộp số, hộp giảm tốc bánh răng hành tinh trục trục vuông góc Bonfgilioli 2T301L4A22002

hộp số, hộp giảm tốc bánh răng hành tinh trục trục vuông góc Bonfgilioli 2T304L4A18000M