looking straight ahead, not seeing other directions Our president has tunnel vision. He believes in only one plan. 1. Tình trạng trong đó tầm nhìn của một người thu hẹp đến một điểm ngay trước mắt mà không có khả năng nhìn ngoại vi. Tôi bắt đầu có tầm nhìn về đường hầm từ sự thay đổi độ cao nhanh chóng như vậy. Xu hướng, thói quen hoặc quyết định có ý thức chỉ tập trung năng lượng hoặc sự chú ý của mình vào một điều hoặc khía cạnh cụ thể duy nhất mà không quan tâm đến bất cứ điều gì hoặc bất kỳ ai khác. Tom có xu hướng có được tầm nhìn về đường hầm khi anh ấy bắt đầu làm việc trong một dự án mới, vì vậy tôi sẽ không ngạc nhiên nếu chúng ta không nghe tin từ anh ấy trong một thời gian. Cách duy nhất để tôi có thể hoàn thành tiểu thuyết của mình là nếu tôi có tầm nhìn tổng thể về đường hầm trong khi viết, điều này đã gây ra một số tác động tai hại đến các mối quan hệ của tôi. Xem thêm: đường hầm 1. Lít khiếm thị trong đó người ta chỉ có thể nhìn thấy những gì trực tiếp trước mắt mình. Tôi có tầm nhìn đường hầm, vì vậy tôi phải liên tục nhìn từ bên này sang bên kia. 2. Hình. Không có khả năng nhận ra những cách làm khác hoặc suy nghĩ về mọi thứ. Ông chủ thực sự có tầm nhìn đường hầm về bán hàng và tiếp thị. Anh ấy thấy không có lý do gì để thay đổi bất cứ điều gì. Xem thêm: đường hầm Show
Nghĩa là gì: tunnel vision tunnel vision
Dịch Sang Tiếng Việt: Danh từ thị trường hình ống (tình trạng thị lực bị giảm sút hoặc mất hoàn toàn ở tất cả các phía của thị trường) phiến diện (sự không có khả năng nắm bắt được những hàm ý rộng lớn hơn của hoàn cảnh, lý lẽ..) Từ điển chuyên ngành y khoa
Dictionary, Tra Từ Trực Tuyến, Online, Translate, Translation, Dịch, Vietnamese Dictionary, Nghĩa Tiếng Việt
Hiệu ứng Tầm nhìn hình ống “Tunnel Vision”, đây là tình trạng thường xảy ra với mắt của chúng ta khi chạy xe với tốc độ cao. Hiệu ứng tầm nhìn hình ống sẽ khiến mắt chỉ có thể nhìn rõ vào 1 điểm có đường kính rất nhỏ ở trước mắt (ngay điểm tập trung)… khi đó khu vực tầm nhìn ngoại vi sẽ rất mờ và trở thành khu vực bị mù của mắt, tương tự như chúng to đi vào đường hầm tối, chỉ có thể nhìn rõ ánh sáng cuối đường hầm. Khi mắt bị hiệu ứng “Tunnel Vision” sẽ không thể nhìn thấy và phản ứng kịp đối với các vật thể xuất hiện đột ngột 2 bên đường như: vật nuôi thả rong, xe chuyển làn đường v.v… CÙng Motosaigon xem clip mô phỏng thực tế hiệu ứng Tầm nhìn hình ống “Tunnel Vision” của mắt, khi đi với tốc độ cao. Hiệu ứng Tầm nhìn hình ống – “Tunnel Vision” là gì?
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ tunnel vision trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tunnel vision tiếng Anh nghĩa là gì. tunnel vision* danh từ- thị trường hình ống (tình trạng thị lực bị giảm sút hoặc mất hoàn toàn ở tất cả các phía của thị trường)- phiến diện (sự không có khả năng nắm bắt được những hàm ý rộng lớn hơn của hoàn cảnh, lý lẽ )
Tóm lại nội dung ý nghĩa của tunnel vision trong tiếng Anhtunnel vision có nghĩa là: tunnel vision* danh từ- thị trường hình ống (tình trạng thị lực bị giảm sút hoặc mất hoàn toàn ở tất cả các phía của thị trường)- phiến diện (sự không có khả năng nắm bắt được những hàm ý rộng lớn hơn của hoàn cảnh, lý lẽ ) Đây là cách dùng tunnel vision tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Cùng học tiếng AnhHôm nay bạn đã học được thuật ngữ tunnel vision tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Từ điển Việt Anh
tunnel vision* danh từ- thị trường hình ống (tình trạng thị lực bị giảm sút hoặc mất hoàn toàn ở tất cả các phía của thị trường)- phiến diện (sự không có khả năng nắm bắt được những hàm ý rộng lớn hơn của hoàn cảnh tiếng Anh là gì? |