Từ vũng tàu đi cần thơ bao nhiêu tiếng năm 2024

Dưới đây là biểu đồ về giá vé trung bình và các lựa chọn vận chuyển bạn có thể chọn để đi từ Vung Tau đến Cần Thơ:

  • Xe buýt+Xe tắc xi giá từ AUD 149.43
  • Chuyến bay giá từ AUD 503.42

Bạn cũng có thể đặt taxi - chi phí ước tính cho chuyến đi là từ AUD 220.52 đến AUD 261.14.

Có bao nhiêu chuyến mỗi ngày giữa Vung Tau và Cần Thơ?

  • 3 bằng Chuyến bay từ Vung Tau đi Cần Thơ khởi hành trong khung giờ từ 08:45 Con Dao Airport tới 08:45 Con Dao Airport

Kiểm tra phía trên để tìm thời gian chạy của xe buýt, máy bay, tàu hỏa hoặc phà đi từ Vung Tau đi Cần Thơ.

Phương tiện giao thông nào là tốt nhất cho tuyến đường?

Taxi

Taxi là cách dễ nhất để đi từ Vung Tau tới Cần Thơ. Bạn có thể đi theo cách mình muốn, dừng và tham quan ở bất kỳ đâu bạn thích. Bạn cũng có thể chọn loại xe và cỡ xe theo nhu cầu sao cho thoải mái.

Tùy vào lộ trình, bạn có thể phải trả $X.

Những điều cần lưu ý

Nên đi theo lộ trình trên Google Map hoặc các hệ thống định vị GPS.

Phương tiện di chuyển phổ biến nhất từ Vung Tau đến Cần Thơ

Làm thế nào để chọn cách di chuyển thuận tiện nhất từ Vung Tau đến Cần Thơ? Để giúp bạn lựa chọn phương tiện di chuyển dễ dàng hơn, chúng tôi đã yêu cầu 1000 người dùng đưa ra các lựa chọn ưu tiên của họ cho tuyến đường này. Dưới đây là kết quả của cuộc thăm dò:

(Liên bang) Cô-mo

(Quần đảo) O-lân

Ả Rập Xê-út

A-déc-bai-dan

A-ru-ba

Ác-hen-ti-na

Ác-mê-ni-a

Ai Cập

Ai-len

Ai-xơ-len

Ấn Độ

An-ba-ni

An-gi-gua và Ba-bu-đa

An-giê-ri

An-gui-la

Andorra

Ăng-gô-la

Áo

Áp-ga-ni-xtan

Ba Lan

Ba-ha-ma

Ba-ranh

Bắc Triều Tiên

Bác-ba-đốt

Băng-la-đét

Bê-la-rút

Bê-li-xê

Bê-nanh

Béc-mu-đa

Bỉ

Bồ Đào Nha

Bô-li-vi-a

Bo-xi-a Héc-dê-gô-vi-na

Bốt-xoa-na

Bra-xin

Bru-nây

Bu-run-đi

Bu-tan

Bun-ga-ri

Buốc-ki-na Pha-xô

Ca-dắc-xtan

Ca-mơ-run

Ca-na-đa

Ca-ta

Các tiểu Vương quốc Ả rập Thống nhất

Cam-pu-chia

Cáp-ve

Caribe Hà Lan

Chi-lê

Cô-lôm-bi-a

Cộng hoà dân chủ Congo

Cộng hoà Dominica

Cộng hòa Gi-bu-ti

Cộng hoà Trung Phi

Công-gô/Cộng hòa Công-gô

Cốt-xta-ri-ca

Cốt-đi-voa/Bờ Biển Ngà

Crô-a-ti-a

Cu-ba

Cu-ra-xao

Cư-rơ-gư-dơ-xtan

Dăm-bi-a

Dim-ba-bu-ê

Ê-cu-a-đo

Ê-ri-tơ-rê-a

Ê-ti-ô-pi-a

E-xtô-ni-a

En Xan-va-đo

Ga-bông

Găm-bi-a

Gha-na

Ghi-nê Bít-xao

Ghi-xê Xích đạo

Gia-mai-ca

Gibraltar

Giê-oóc-gi-a

Gioóc-đa-ni

Goa-tê-ma-la

Goa-đê-lốp

Grê-na-đa

Grin-len

Guam

Guinea

Guy-a-na

Guy-an thuộc Pháp

Hà Lan

Ha-i-ti

Hàn Quốc

Hoa Kỳ

Hon-đu-rát

Hồng Kông

Hung-ga-ri

Hy Lạp

I-rắc

I-ran

In-đô-nê-xi-a

Isle of Man

Israel

Jersey

Kê-ni-a

Kiribati

Kuwait

Lãnh thổ Anh tại Ấn Độ Dương

Lãnh thổ các đảo Ua-lít và Phu-tu-na

Lào

Lát-vi-a

Lê-xô-thô

Li Băng

Li-bê-ri-a

Li-bi

Liên bang Mi-crô-nê-di-a

Lít-ten-xơ-tên

Lít-va

Lúc-xăm-bua

Ma Cao

Ma-la-uy

Ma-lai-xi-a

Ma-li

Ma-rốc

Ma-xê-đô-ni-a

Ma-đa-gát-xca

Man-Man-tata

Man-đi-vơ

Martinique

Mayotte

Mê-hi-cô

Mi-an-ma (Miến Điện)

Mô-dăm-bích

Mô-na-cô

Mô-ri-ta-ni

Mô-ri-xơ

Môn-sê-rát

Môn-tê-nê-grô

Môn-đô-va

Mông Cổ

Na Uy

Na-u-ru

Nam Phi

Nam Xu-đăng

Nam-mi-bi-a

Nê-pan

Nga

Nhật Bản

Ni-ca-ra-goa

Ni-giê

Ni-giê-ri-a

Ni-u-ê

Niu Di-lân

Ô-man

Pa-ki-xtan

Pa-lau

Pa-le-xtin

Pa-na-ma

Pa-pu-a Niu Ghi-nê

Pa-ra-goay

Pê-ru

Phần Lan

Pháp

Phi-gi

Phi-líp-pin

Pô-ly-nê-di-a thuộc Pháp

Puerto Rico

Quần đảo Bắc Ma-ri-a-na

Quần đảo Cay-man

Quần đảo Cocos

Quần đảo Cúc

Quần đảo Fa-rô

Quần đảo Foóc-lân

Quần đảo Mác-san

Quần đảo Nam Gioóc-gia-a và Nam Xan-uých

Quần đảo Pít-cơn

Quần đảo Turks & Caicos

Quần đảo Virgin

Quần đảo Vơ-gin-ni-a thuộc Anh

Quần đảo Xô-lô-môn

Rê-u-niên

Ru-an-đa

Ru-ma-ni

Sa-moa

Saint Martin

Samoa thuộc Mỹ

San Ma-ri-nô

Sao Tô-mê và Prin-xi-pê

Sát

Sê-nê-gan

Séc

Séc-bi

Si-ê-ra Lê-ôn

Ta-gi-ki-xtan

Tân Ca-lê-đô-ni-a

Tan-da-ni-a

Tây Ban Nha

Tây Sa-ha-ra

Thái Lan

Thành Va-ti-can

Thổ Nhĩ Kỳ

Thuỵ Sĩ

Thuỵ Điển

Tô-gô

Tô-kê-lâu

Tôn-ga

Tri-ni-đát và Tô-ba-gô

Trung Quốc

Tu-va-lu

Tuốc-mê-ni-xtan

Tuy-ni-di

U-crai-na

U-dơ-bê-ki-xtan

U-gan-đa

U-ru-goay

Úc

Va-nu-a-tu

Vê-nê-du-e-la

Việt Nam

Vùng đất phía Nam và Châu Nam Cực thuộc Pháp

Vương Quốc Anh

Vương Quốc Anh

Xanh Ba-thê-lê-my

Xanh Hê-lê-na

Xanh Kít và Nê-vi

Xanh Lu-xi-a

Xanh Pi-e và Mi-kê-lân

Xanh Vin-xen và Grê-na-din

Xây-sen

Xin Ma-ten

Xinh-ga-po

Xlô-va-ki-a

Xlô-ven-ni-a

Xô-ma-li

Xờ-van-bát

Xoa-di-len

Xri Lan-ca

Xu-ri-nam

Xu-đăng

Xy-ri

Ý

Y-ê-men

Đài Loan

Đan Mạch

Đảo Bu-vét

Đảo Giáng Sinh

Đảo Hớt và Quần đảo Mác-đô-nan

Đảo Síp

Địa hạt Goen-xây

Đô-mi-ni-ca-na

Đông Ti-mo

Đức

Thời gian chính xác

Từ vũng tàu đi cần thơ bao nhiêu tiếng năm 2024
Cần Thơ Việt Nam
Từ vũng tàu đi cần thơ bao nhiêu tiếng năm 2024
16:38 13 tháng tư Thành phố Vũng Tàu Việt Nam
Từ vũng tàu đi cần thơ bao nhiêu tiếng năm 2024
16:38 13 tháng tư Sự khác biệt về thời gian giữa các thành phố Cần Thơ và Thành phố Vũng Tàu là 0 giờ
Từ vũng tàu đi cần thơ bao nhiêu tiếng năm 2024

Từ vũng tàu đi cần thơ bao nhiêu tiếng năm 2024

Hiện nay, đường giao thông của Việt Nam được sử dụng - giao thông bên phải.

Từ vũng tàu đi cần thơ bao nhiêu tiếng năm 2024
Hiện nay, đường giao thông của Việt Nam được sử dụng - giao thông bên phải.
Từ vũng tàu đi cần thơ bao nhiêu tiếng năm 2024

Khoảng cách Cần Thơ — Thành phố Vũng Tàu bằng km, dặm

Từ vũng tàu đi cần thơ bao nhiêu tiếng năm 2024
Từ vũng tàu đi cần thơ bao nhiêu tiếng năm 2024

Khoảng cách giữa các thành phố Cần Thơ, Cần Thơ, Việt Nam và Thành phố Vũng Tàu, Bà Rịa - Vũng Tàu, Việt Nam, tính theo hướng tuyến đường trên bản đồ.

Từ vũng tàu đi cần thơ bao nhiêu tiếng năm 2024
km
Từ vũng tàu đi cần thơ bao nhiêu tiếng năm 2024
dặm
Từ vũng tàu đi cần thơ bao nhiêu tiếng năm 2024
Khoảng cách giữa hai điểm trên bản đồ, tính toán bằng cách sử dụng tọa độ hiện có.157 km 94 dặm
Từ vũng tàu đi cần thơ bao nhiêu tiếng năm 2024
Khi đi du lịch bằng xe hơi với tốc độ trung bình 70 km/ h, bạn sẽ có thể để có được đến đích của bạn trong khoảng một thời gian nhất định. 2 giờ 0.1 ngày
Từ vũng tàu đi cần thơ bao nhiêu tiếng năm 2024
Chúng tôi không tìm thấy sân bay tại những nơi đó, nhưng chúng tôi đã tính toán thời gian mà các máy bay chở khách sẽ bay khoảng cách này (với trung bình 850 km / h tốc độ không khí). 0.2 h. 11 từ phút Cần Thơ
Từ vũng tàu đi cần thơ bao nhiêu tiếng năm 2024

0% 259.6K

Từ vũng tàu đi cần thơ bao nhiêu tiếng năm 2024

Dân số — 259.6K,

16 tại Việt Nam Các tiền tệ chính thức VND, Đồng việt Cần Thơ bản đồ Thành phố Vũng Tàu
Từ vũng tàu đi cần thơ bao nhiêu tiếng năm 2024

0% 209.7K

Từ vũng tàu đi cần thơ bao nhiêu tiếng năm 2024

Dân số — 209.7K,

19 tại Việt Nam Các tiền tệ chính thức, VND Đồng việt Thành phố Vũng Tàu bản đồ Khoảng cách đến thành phố khác
Từ vũng tàu đi cần thơ bao nhiêu tiếng năm 2024
Cần Thơ Thị xã Gò Công
Từ vũng tàu đi cần thơ bao nhiêu tiếng năm 2024
108 km Cần Thơ Lac My
Từ vũng tàu đi cần thơ bao nhiêu tiếng năm 2024
493 km Cần Thơ Thành phố Hà Tĩnh
Từ vũng tàu đi cần thơ bao nhiêu tiếng năm 2024
925 km Cần Thơ Ban Bat
Từ vũng tàu đi cần thơ bao nhiêu tiếng năm 2024
475 km Cần Thơ Hà Nội
Từ vũng tàu đi cần thơ bao nhiêu tiếng năm 2024
1222 km Cần Thơ Đà Nẵng
Từ vũng tàu đi cần thơ bao nhiêu tiếng năm 2024
719 km Cần Thơ Thành phố Vũng Tàu
Từ vũng tàu đi cần thơ bao nhiêu tiếng năm 2024
157 km Cần Thơ Hồ Chí Minh
Từ vũng tàu đi cần thơ bao nhiêu tiếng năm 2024
130 km Cần Thơ Thành phố Buôn Ma Thuột
Từ vũng tàu đi cần thơ bao nhiêu tiếng năm 2024
384 km Cần Thơ Thành phố Bà Rịa
Từ vũng tàu đi cần thơ bao nhiêu tiếng năm 2024
165 km Cần Thơ Bắc Kinh
Từ vũng tàu đi cần thơ bao nhiêu tiếng năm 2024
3484 km Cần Thơ Viêng Chăn
Từ vũng tàu đi cần thơ bao nhiêu tiếng năm 2024
944 km Cần Thơ Singapore
Từ vũng tàu đi cần thơ bao nhiêu tiếng năm 2024
997 km Cần Thơ Phnôm Pênh
Từ vũng tàu đi cần thơ bao nhiêu tiếng năm 2024
191 km

Cần Thơ đi Vũng Tàu bao nhiêu tiếng?

Từ Cần Thơ đến Vũng Tàu mất bao lâu? Thời gian di chuyển từ Cần Thơ đến Vũng Tàu bằng xe khách khoảng 6 tiếng.

Vũng Tàu với Cần Thơ bao nhiêu km?

Khoảng cách từ Vũng Tàu đến Cần Thơ là 252 km.