Từ phương trình chuyển động x 3t2 5t 9

Công ty cổ phần BINGGROUP © 2014 - 2022
Liên hệ: Hà Đức Thọ - Hotline: 0986 557 525 - Email: hoặc

Bài tập chuyển động thẳng biến đổi đều dạng 3

1 298

Tải về Bài viết đã được lưu

Bài tập chuyển động thẳng biến đổi đều

Bài tập chuyển động thẳng biến đổi đều dạng 3 bao gồm các dạng bài tập trắc nghiệm Lý 10 khác nhau, hỗ trợ học sinh ôn luyện và nâng cao kết quả học tập môn Vật Lý 10.

  • Bài tập chuyển động thẳng biến đổi đều dạng 2
  • Bài tập Sự rơi tự do dạng 1

  • 1

    Từ phương trình chuyển động: x = -3t2 + 5t +9 (m). Tính chất của chuyển động là:

    • A. Vật chuyển động chậm dần đều
    • B. Vật chuyển động nhanh dần đều
    • C. Vật đứng yên
    • D. Vật chuyển động thẳng đều

  • 2

    Từ phương trình vận tốc: v = 15 + 5t (m/s). Tính chất của chuyển động là:

    • A. Vật chuyển động chậm dần đều
    • B. Vật chuyển động nhanh dần đều
    • C. Vật đứng yên
    • D. Vật chuyển động thẳng đều

  • 3

    Phương trình chuyển động của một vật trên một đường thẳng có dạng: x = -15t2 + 30t + 2. Thông tin nào sau đây sai?

    • A. Vận tốc ban đầu của vật là 30 m/s2
    • B. Vật chuyển động thẳng chậm dần đều
    • C. Gia tốc của vật là - 30 m/s2
    • D. Gia tốc của vật là 30 m/s2

  • 4

    Chất điểm chuyển động trên trục Ox, bắt đầu chuyển động tại thời điểm t = 0, có phương trình chuyển động là x = t2 + 10t +8. Chất điểm chuyển động:

    • A. Chậm dần đều theo chiều âm
    • B. Chậm dần đều theo chiều dương
    • C. Nhanh dần đều theo chiều âm
    • D. Nhanh dần đều theo chiều dương

  • 5

    Chất điểm chuyển động trên trục Ox, bắt đầu chuyển động tại thời điểm t = 0, có phương trình chuyển động là x = t2 + 10t +8. Phương trình vận tốc của vật là:

    • A. 10 – 2t
    • B. 10 + 2t
    • C. 10 – t
    • D. 10 + t

  • 6

    Một vật chuyển động thẳng có phương trình: x = 4t2 + 20t (m;s). Tính quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 = 2s đến thời điểm t2 = 5s

    • A. 144 cm
    • B. 144 m
    • C. 14 m
    • D. Đáp án khác

  • 7

    Phương trình nào sau đây cho biết vật đang chuyển động nhanh dần đều dọc theo trục Ox?

    • A. x = 10 + 5t – 0,5t2
    • B. x = 5 – t2
    • C. x = 20 – 2t – 3t2
    • D. x = -7t + 3t2

  • 8

    Vật chuyển động thẳng có phương trình: x = 2t2 – 4t + 10 (m; s). Vật sẽ dừng lại tại vị trí:

    • A. 6m
    • B. 4m
    • C. 10m
    • D. 8m

  • 9

    Trong công thức tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng chậm dần đều cho đến khi dừng hẳn:

    Từ phương trình chuyển động x 3t2 5t 9
    thì:

    • A. v0 > 0; a < 0; s > 0
    • B. Cả A và C đều đúng
    • C. v0 < 0; a < 0; s > 0
    • D. v0 < 0; a > 0; s < 0

  • 10

    Phương trình chuyển động của 1 vật trên trục Ox:

    Từ phương trình chuyển động x 3t2 5t 9
    không cho biết điều gì?

    • A. Tọa độ ban đầu của vật
    • B. Vận tốc ban đầu của vật
    • C. Tính chất chuyển động của vật
    • D. Đáp án khác

  • Câu 11, 12, 13, 14, 15

    Hình bên là đồ thị vận tốc của vật chuyển động thẳng theo ba giai đoạn liên tiếp.

    Từ phương trình chuyển động x 3t2 5t 9


    Câu 11: Tính chất chuyển động của vật trên đoạn OA là:

    • A. Vật chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a = 12 cm/s2
    • B. Vật chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a = 12 m/s2
    • C. Vật đứng yên
    • D. Vật chuyển động chậm dần đều với gia tốc a = -12 m/s2

  • 12

    Cho vật bắt đầu chuyển động từ gốc tọa độ O tại thời điểm t = 0. Phương trình chuyển động của vật trên đoạn OA là:

    • A. x = 6t2
    • B. x = 6 + t
    • C. x = 6 + 6t2
    • D. x = 12t2

  • 13

    Quãng đường vật đi được trong giai đoạn 1 là:

    • A. 12 m
    • B. 8 m
    • C. 6 m
    • D. 5 m

  • 14

    Tính chất chuyển động của vật trên đoạn BC là:

    • A. Vật chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a = 6 m/s2
    • B. Vật chuyển động chậm dần đều với gia tốc a = 6 m/s2
    • C. Vật chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a = -6 m/s2
    • D. Vật chuyển động chậm dần đều với gia tốc a = -6 m/s2

  • 15

    Quãng đường vật đi được trong giai đoạn 3 là:

    • A. 9 m
    • B. 8 m
    • C. 6m
    • D. Đáp án khác

  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn

Bắt đầu ngay

Kiểm tra kết quả Chia sẻ với bạn bè Xem đáp án Làm lại