Từ khanh khách có nghĩa là gì

Đáp án: D

→ Từ “khanh khách” là từ láy tượng thanh, mô phỏng âm thanh tiếng cười của tự nhiên.

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Số câu hỏi: 19

1. Khanh: Đúng thế.

Karen: Exactly.

2. Khanh: Rất đúng.

Karen: That’s right.

3. Khanh: Em đồng ý.

Karen: I agree.

4. Khanh có nghe ta không?

Did you hear me?

5. Ái khanh xin thêm điều gì?

And what is your further request?

6. Khanh làm trẫm sợ điếng người

This... performance was quite a shock to me!

7. Lại Thế Khanh, tướng chúa Trịnh.

Here’s to you, old chum.

8. Ái khanh, mau bình thân

Ministers, be seated.

9. Lời của ái khanh rất có lý!

Your Majesty

10. Ái khanh thỉnh cầu điều chi?

And what is your request?

11. Ái khanh Ngươi dọa trẫm sao?

Chancellor, you frightened me!

12. Khanh làm trẫm sọ điếng người

You scared me

13. Vua nói: “Hoàng hậu Ê-xơ-tê, ái khanh có đều chi lo phiền? Ái khanh cầu xin điều chi?

He said: “What do you have, O Esther the queen, and what is your request?

14. 11 Vua nói với Ha-man: “Ta giao bạc và dân ấy cho khanh, khanh muốn làm gì tùy ý”.

11 The king said to Haʹman: “The silver and the people are given to you, to do with them as you see fit.”

15. Chắc trong lòng khanh có nỗi u sầu”.

This can be nothing but gloominess of heart.”

16. Chư vị ái khanh có ý kiến gì không?

So how should we make use of his talents?

17. Để tỏ lòng tự hào... và kính trọng khanh

You achieved many victories with glory and admiration from all

18. Năm 1897, ông nhậm chức Hồng lô tự khanh.

In 1869, Tunisia declared itself bankrupt.

19. Ái khanh, món này... có vẻ khá bổ đấy

Ai Qing, this meal looks tasty

20. Ai cũng ngưỡng mộ Hôm nay trẫm tặng khanh bảo đao

Aiqing for your service to the country and the Han Dynasty Jiangshan you deserve this sword used to assassinate usurper Dong Zhuo

21. Sau đó cho làm Đại Tư Khấu, thuộc hàng thượng khanh rồi

Then he was appointed Minister of Law

22. Tống Thái Tổ nói: "Ta đã nghĩ giúp cho các khanh.

Fuld said: "I want to try my hand.

23. Vưu Tố Phúc, phó nhiếp chính của ta, ý khanh thế nào?

What does my vice regent, Yusuf, say on this matter?

24. Từ năm 1994 đến năm 1999, Eliasson giữ chức Quốc vụ khanh Ngoại giao.

From 1994 to 1999, Eliasson served as Swedish State Secretary for Foreign Affairs.

25. Vụ án tình đã xảy ra, kẻ bị giết chết chính là Khanh.

A factor is the manner in which the spouse died.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "khanh khách", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ khanh khách, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ khanh khách trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Khi đám đông vừa rời khỏi, gốc cây bắt đầu khanh khách cười và khiến cho gã pháp sư bối rối.

2. Cái cây lại khanh khách cười một lần nữa, yêu cầu đức vua không bao giờ được làm tổn thương đến bất cứ một phù thủy nào nữa, và phải dựng một bức tượng mụ Lách chách tại thân cây này để ghi nhớ về sự ngu ngốc của ông ta.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

khanh khách tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ khanh khách trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ khanh khách trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khanh khách nghĩa là gì.

- X. Cười khanh khách.
  • duy trì Tiếng Việt là gì?
  • liên hợp Tiếng Việt là gì?
  • Vũ Vinh Tiếng Việt là gì?
  • trứng cuốc Tiếng Việt là gì?
  • tự nhiên nhi nhiên Tiếng Việt là gì?
  • tu huýt Tiếng Việt là gì?
  • tìm tòi Tiếng Việt là gì?
  • Nguyễn Sinh Huy Tiếng Việt là gì?
  • thèm thuồng Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của khanh khách trong Tiếng Việt

khanh khách có nghĩa là: - X. Cười khanh khách.

Đây là cách dùng khanh khách Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ khanh khách là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Ý nghĩa của từ khanh khách là gì:

khanh khách nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ khanh khách. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khanh khách mình


12

Từ khanh khách có nghĩa là gì
  4
Từ khanh khách có nghĩa là gì


từ gợi tả tiếng cười giòn và to phát ra liên tiếp, với vẻ khoái trá, thích thú thích chí, cười khanh khá [..]


3

Từ khanh khách có nghĩa là gì
  3
Từ khanh khách có nghĩa là gì


X. Cười khanh khách.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khanh khách". Những từ có chứa "khanh khách" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . Nghĩa ph� [..]


1

Từ khanh khách có nghĩa là gì
  5
Từ khanh khách có nghĩa là gì


X. Cười khanh khách.

Nguồn: informatik.uni-leipzig.de