Trường đại học thủy lợi điểm chuẩn năm 2022

Điểm chuẩn Đại học Thủy lợi được ban giám hiệu nhà trường công bố với mức điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 tương ứng các mã ngành như sau. Thí sinh theo dõi thông tin chi tiết dưới đây.

Trường đại học thủy lợi điểm chuẩn năm 2022

Điểm Chuẩn Đại Học Thủy Lợi 2021

 Sau đây là thông tin điểm chuẩn của trường chi tương ứng với từng ngành nghề, chi tiết như sau:

Nội Dung Liên Quan:

  • Đại Học Thủy Lợi Tuyển Sinh Mới Nhất
  • Học Phí Đại Học Thủy Lợi Mới nhất

Trường Đại học Thủy Lợi đã chính thức công bố điểm trúng tuyển năm 2022 theo phương thức xét học bạ.

Các phương thức khác sẽ được cập nhật theo thời gian quy định.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Thủy Lợi năm 2022

Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2022

1. Điểm chuẩn xét học bạ

Tên ngành Điểm chuẩn HB
Kinh tế 26.0
Quản trị kinh doanh 26.5
Kế toán 26.5
Kinh tế xây dựng 23.0
Thương mại điện tử 26.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 25.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 26.5
Tài chính – Ngân hàng 26.0
Kiểm toán 25.02
Kinh tế số 24.04
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 19.06
Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp) 19.61
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 19.1
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 19.1
Quản lý xây dựng 22.0
Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí (Kỹ thuật cơ khí, CN chế tạo máy) 22.01
Kỹ thuật cơ điện tử 23.5
Kỹ thuật ô tô 25.5
Kỹ thuật điện 22.02
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 25.5
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 23.5
Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh 22.39
Kỹ thuật tài nguyên nước (Quy hoạch, Thiết kế và Quản lý công trình thủy lợi) 19.17
Thủy văn học (Tài nguyên nước và môi trường) 19.09
Kỹ thuật cấp thoát nước 19.06
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị) 19.15
Kỹ thuật môi trường 19.32
Kỹ thuật hóa học 19.2
Công nghệ sinh học 19.18
Công nghệ thông tin 27.0
Hệ thống thông tin 24.5
Kỹ thuật phần mềm 24.53
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu 24.01
An ninh mạng 25.0
Kỹ thuật xây dựng (CTTT) 19.03
Ngôn ngữ Anh 24.23
Luật 25.0

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Thủy lợi xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn Tiêu chí phụ
Điểm Toán TTNV
TRỤ SỞ TẠI HÀ NỘI
Công nghệ thông tin 25.25 >=9.0 =<4
Hệ thống thông tin 24.45 >=7.4 =<3
Kỹ thuật phần mềm 24.6 >=8.6 =<5
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu 23.8 >=8.8 =<7
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 16.05
Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) 19.0
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 16.15
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 16.0
Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy) 22.05 >=7.8 =<2
Kỹ thuật ô tô 24.25 >=8.0 =<5
Kỹ thuật cơ điện tử 23.45 >=7.8 =<3
Kỹ thuật điện 22.2 >=8.2 =<3
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 24.1 >=8.6 =<6
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 22.9 >=7.6 =<2
Kỹ thuật tài nguyên nước 16.25
Kỹ thuật cấp thoát nước 16.0
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 16.0
Thủy văn học 16.85
Kỹ thuật môi trường 16.05
Kỹ thuật hóa học 16.15
Công nghệ sinh học 16.05
Quản lý xây dựng 21.7 >=6.4
Kinh tế 24.6 >=8.6 =<2
Quản trị kinh doanh 24.9 >=7.8 =<32
Kế toán 24.65 >=8.4 =<3
Kinh tế xây dựng 19.7 >=7.2 =<7
Thương mại điện tử 24.65 >=8.4 =<4
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 22.8 >=7.8 =<1
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24.7 >=7.8 =<2
Ngôn ngữ Anh 23.55 =<1
Kỹ thuật xây dựng (CTTT) 16.0 =<3
PHÂN HIỆU TẠI TP HỒ CHÍ MINH
Nhóm ngành Kỹ thuật thủy lợi (Kỹ thuật xây dựng công trình thủy, Công nghệ kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật tài nguyên nước, Kỹ thuật cấp thoát nước) 15.2
Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp) 15.05
Công nghệ thông tin 16.0
Quản trị kinh doanh 16.05
Kế toán 15.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 15.25

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Thủy Lợi năm 2020 như sau:

Ngành 2019 Điểm chuẩn 2020
Điểm TT Điểm toán TTNV
Kế toán 19.05 21.7 7.8 3
Quản trị kinh doanh 19.05 22.05 8.2 6
Kinh tế 18.35 21.05 7.2 2
Quản lý xây dựng 15 16.05 5.2 9
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 16.7 20.1 8.4 1
Kỹ thuật điện 15 16 7 2
Kỹ thuật cơ điện tử 15.7 18.5 7.4 1
Kỹ thuật ô tô 16.4 21.15 6.6 3
Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí 14.95 16.25 7 1
Nhóm ngành Công nghệ thông tin 19.5 22.75 8.2 4
Công nghệ sinh học 15 18.5
Kỹ thuật hóa học 15 16
Kỹ thuật môi trường 14 15.1
Thủy văn học 14 16.1
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 14 15.1
Kỹ thuật cấp thoát nước 14 15.1
Kỹ thuật tài nguyên nước 14 15.45
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 14 15.25
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 14 15.15
Kỹ thuật xây dựng 15 15
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 14 15
Kỹ thuật xây dựng (CTTT) 14 15.15
Kỹ thuật tài nguyên nước (CTTT) 14 18.5
Cơ sở Phố Hiến    
Kế toán 15
Quản trị kinh doanh 15
Công nghệ thông tin 15
Phân hiệu TPHCM    
Kế toán 15
Quản trị kinh doanh 15
Công nghệ thông tin 15
Kỹ thuật cấp thoát nước 15
Kỹ thuật tài nguyên nước 15
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 15
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 15
Kỹ thuật xây dựng 15
Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ 15