Năm 2022 trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Thành Phố Hồ Chí Minh tuyển sinh 6.550 chỉ tiêu, mở thêm 3 ngành mới đó là Luật, An toàn thông tin và Xe điện – xe lai. Điểm mới trong năm nay đó là trường sẽ tuyển sinh dựa vào kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP.HCM tổ chức, với điểm đạt từ 700 điểm trở lên. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH
Kí hiệu trường: SPK
THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
Trường Đại học sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh được hình thành và phát triển trên cơ sở Ban Cao đẳng Sư phạm Kỹ thuật thành lập năm 1962. Trường đại học Sư Phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh có nhiệm vụ đào tạo và bồi dưỡng giáo viên kỹ thuật cho các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề, các trường phổ thông trung học. Đào tạo đội ngũ kỹ sư công nghệ có tay nghề có kiến thức cao thích ứng với thị trường lao động . Ngoài ra còn là cơ sở nghiên cứu khoa học và phục vụ sản xuất trên các lĩnh vực giáo dục chuyên nghiệp và khoa học công nghệ
Năm 2022, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh thông báo thông tin tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau.
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo đại học |
|
|
|
Công nghệ KT điện, điện tử |
7510301 |
-Toán, Vật lí, Hóa học
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
Công nghệ chế tạo máy(*) |
7510202 |
|
Công nghệ KT cơ điện tử (*) |
7510203 |
|
Công nghệ KT công trình XD(*) |
7510102 |
|
Công nghệ KT ô tô(*) |
7510205 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí(*) |
7510201 |
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt(*) |
7510206 |
|
Công nghệ in |
7510501 |
|
CN thông tin |
7480201 |
|
Công nghệ may |
7540204 |
|
Công nghệ KT điện tử, truyền thông |
7510302 |
|
Kỹ thuật XD công trình G. thông(*) |
7580205 |
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7510304 |
|
Công nghệ KT ĐK và tự động hóa |
7510303 |
|
Quản lý công nghiệp |
7510601 |
|
Kế toán |
7340301 |
|
Thương mại điện tử |
7340122 |
|
KT công nghiệp(*) |
7510603 |
|
Kỹ thuật Y sinh (Điện tử YS) |
7520212 |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
-Toán, Vật lí, Hóa học
-Toán, Hóa học, Sinh học
-Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
|
Công nghệ kỹ thuật Hóa học |
7510401 |
|
Kinh tế gia đình |
7810501 |
-Toán, Vật lí, Hóa học
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh
-Toán, Hóa học, Sinh học
-Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
Thiết kế thời trang |
7210404 |
-Toán, Tiếng Anh, VẼ
-Toán, Văn, VẼ |
|
Công nghệ vật liệu |
7510402 |
-Toán, Vật lí, Hóa học
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh
-Toán, Hoá học, tiếng Anh |
|
Sư phạm tiếng Anh |
7140231 |
Toán, Văn, TIẾNG ANH |
|
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
|
1. Khu vực tuyển sinh
- Trường Đại học sư phạm Kỹ Thuật TP. Hồ Chí Minh tuyển sinh trên địa bàn cả nước
2. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả học bạ THPTĐiểm trung bình học bạ (ĐTBHB) 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12) của từng môn theo tổ hợp từ 7.0 trở lên (có 3 môn) vào học hệ chất lượng cao hoặc đại trà;
- Phuwong thứ 2: Tuyển thẳng: áp dụng cho các thí sinh đạt giải 1, 2, 3 cấp tỉnh, giải khuyến khích HSG cấp quốc gia hoặc giải 4 cuộc thi KHKT cấp quốc gia; Học sinh giỏi trường Chuyên – Tốp 200; Xét điểm IELTS quốc tế; Điểm SAT quốc tế; Trường THPT liên kết do Hiệu trưởng giới thiệu.
3. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
-
- Phiếu đăng kí xét tuyển đại học theo mẫu chung
-
- Giấy chứng nhận kết quả thi THPT công chứng
-
- Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời photo công chứng
- Giấy chứng nhận quyền ưu tiên nếu có
Thời gian tiếp nhận đăng ký xét tuyển: 1/3 đến 6/6/2022.
4. Các chính sách ưu đãi học viên được hưởng
– Cấp học bổng khuyến tài cho thí sinh có tổng điểm thi THPT ( không tính điểm ưu tiên và các điểm cộng) của 03 môn xét tuyển từ 26 điểm trở lên, cứ mỗi điểm 1.000.000đ. Mỗi ngành 01 thí sinh
– Cấp học bổng cho thí sinh đạt danh hiệu thủ khoa từng ngành CLC với số tiền 25.000.000đ/ Thí sinh
– Khuyến khích học tập, trợ cấp cho thí sinh có hoàn cảnh khó khăn
5. Học phí trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM năm 2022
-
- Đại học hệ đại trà: 19,5 – 21,5 triệu đồng/năm;
-
- Chất lượng cao tiếng Việt: 30 – 32 triệu đồng/năm;
-
- Chất lượng cao tiếng Anh: 34-35 triệu đồng/năm;
-
- Lớp chất lượng cao Việt Nhật học như chương trình chất lượng cao tiếng Việt và thêm 50 tín chỉ tiếng Nhật, học phí 34 triệu đồng/năm;
- Ngành Sư phạm tiếng Anh miễn học phí.
Nàh trường Có 2500 chỗ trong kí túc xá của Trường
MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH VUI LÒNG LIÊN HỆ
Phòng Quản Lý Đào Tạo – Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Thành Phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ: 01 Võ Văn Ngân – Phường Linh Chiểu – Quận Thủ Đức – Thành phố Hồ Chí Minh
Website: http://tuyensinh.hcmute.edu.vn/ Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM đã chính thức công bố thông tin tuyển sinh hệ đại học năm 2022. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Technology and Education (HCMUTE)
- Mã trường: SPK
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Loại hình đào tạo: Đại học – Cao đẳng – Sau đại học – Không chính quy – Quốc tế
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: Số 1 Võ Văn Ngân, Phường Linh Chiểu, Quận Thủ Đức, TPHCM
- Điện thoại: (028) 37222 764
- Email:
- Website: http://hcmute.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/dhspkt.hcmute/
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
(Dựa theo Thông tin tuyển sinh năm 2022 của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM cập nhật ngày 15/12/2022)
1, Các ngành tuyển sinh
Các ngành tuyển sinh năm 2022 trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM như sau:
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt)
- Mã ngành: 7510301C
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)
- Mã ngành: 7510301A
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
|
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC tiếng Việt)
- Mã ngành: 7510302C
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC tiếng Anh)
- Mã ngành: 7510302A
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC Việt – Nhật)
- Mã ngành: 7510302N
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
|
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt)
- Mã ngành: 7480108C
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh)
- Mã ngành: 7480108A
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
|
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt)
- Mã ngành: 7510303C
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh)
- Mã ngành: 7510303A
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
|
|
- Ngành Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (CLC tiếng Việt)
- Mã ngành: 7520212C
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
|
- Ngành Hệ thống nhúng và IoT
- Mã ngành: 7480118D
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
|
|
|
- Ngành Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt)
- Mã ngành: 7510202C
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
|
- Ngành Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)
- Mã ngành: 7510202A
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
|
- Ngành Công nghệ chế tạo máy (CLC Việt – Nhật)
- Mã ngành: 7510202N
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đào tạo nhân tài)
- Mã ngành: 7510203NT
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
|
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt)
- Mã ngành: 7510203C
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)
- Mã ngành: 7510203A
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
|
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt)
- Mã ngành: 7510201C
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh)
- Mã ngành: 7510201A
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
|
- Ngành Kỹ thuật công nghiệp
- Mã ngành: 7520117D
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
|
- Ngành Kỹ nghệ gỗ và nội thất
- Mã ngành: 7549002D
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
|
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt)
- Mã ngành: 7510102C
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh)
- Mã ngành: 7510102A
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
|
|
|
- Ngành Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng
- Mã ngành: 7510106D
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
|
- Ngành Quản lý và vận hành hạ tầng
- Mã ngành: 7840110D
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đào tạo nhân tài)
- Mã ngành: 7510205NT
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
|
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt)
- Mã ngành: 7510205C
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)
- Mã ngành: 7510205A
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
|
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt)
- Mã ngành: 7510206C
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh)
- Mã ngành: 7510206A
- Tổ hợp xét tuyển:
|
|
- Ngành Xe điện – xe lai
- Mã ngành: 7510208D
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
|
- Ngành Luật
- Mã ngành: 7380101D
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
|
- Ngành Công nghệ thông tin (Đào tạo nhân tài)
- Mã ngành: 7480201NT
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
|
|
- Ngành Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt)
- Mã ngành: 7480201C
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
|
- Ngành Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh)
- Mã ngành: 7480201A
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
|
|
- Ngành Kỹ thuật dữ liệu
- Mã ngành: 7480203D
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
|
|
- Ngành Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Việt)
- Mã ngành: 7510601C
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
|
- Ngành Quản lý công nghiệp (CLC tiếng Anh)
- Mã ngành: 7510601A
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
|
- Ngành Kế toán
- Mã ngành: 7340301D
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
|
- Ngành Kế toán (CLC tiếng Việt)
- Mã ngành: 7340301C
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
|
- Ngành Thương mại điện tử
- Mã ngành: 7340122D
- Tổ hợp xét tuyển:
|
- Ngành Thương mại điện tử (CLC tiếng Việt)
- Mã ngành: 7340122C
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
|
- Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Đào tạo nhân tài)
- Mã ngành: 7510605NT
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
|
|
|
- Ngành Công nghệ may
- Mã ngành: 7540209D
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
|
- Ngành Công nghệ may (CLC tiếng Việt)
- Mã ngành: 7540209C
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
|
- Ngành Công nghệ Kỹ thuật in
- Mã ngành: 7510801D
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
|
- Ngành Công nghệ Kỹ thuật in (CLC tiếng Việt)
- Mã ngành: 7510801C
- Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
|
|
- Ngành Kiến trúc
- Mã ngành: 7580101D
- Tổ hợp xét tuyển:
|
- Ngành Kiến trúc nội thất
- Mã ngành: 7580103D
- Tổ hợp xét tuyển:
|
|
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC Tiếng Việt)
- Mã ngành: 7510406C
- Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90
|
|
- Ngành Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt)
- Mã ngành: 7540101C
- Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90
|
- Ngành Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh)
- Mã ngành: 7540101A
- Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90
|
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC tiếng Việt)
- Mã ngành: 7510401C
- Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90
|
|
- Ngành Thiết kế thời trang
- Mã ngành: 7210404D
- Tổ hợp xét tuyển:
|
- Ngành Thiết kế thời trang (CLC tiếng Việt)
- Mã ngành: 7210404C
- Tổ hợp xét tuyển:
|
- Ngành Sư phạm tiếng Anh
- Mã ngành: 7140231D
- Tổ hợp xét tuyển: D01, D96
|
- Ngành Ngôn ngữ Anh
- Mã ngành: 7220201D
- Tổ hợp xét tuyển: D01, D96
|
2, Các tổ hợp xét tuyển
Các khối thi trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm 2022 bao gồm:
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
- Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
- Khối D01 (Toán, Văn, Anh)
- Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
- Khối D90 (Toán, Anh, Khoa học tự nhiên)
- Khối D96 (Toán, Anh, KHXH)
- Khối V01 (Toán, Văn, Vẽ TT)
- Khối V02 (Toán, Anh, Vẽ TT)
- Khối V03 (Toán, Văn, Vẽ ĐT)
- Khối V04 (Toán, Lý, Vẽ ĐT)
- Khối V05 (Toán, Anh, Vẽ ĐT)
- Khối V06 (Văn, Anh, Vẽ ĐT)
- Khối V07 (Văn, Vẽ ĐT, Vẽ TT)
- Khối V08 (Văn, Anh, Vẽ TT)
- Khối V09 (Toán, Vẽ ĐT, Vẽ TT)
3, Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức xét tuyển sau: Phương thức 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
Trường xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT, cụ thể:
- Phương thức 1: Xét học bạ THPT
- Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Phương thức 1. Xét học bạ THPT
Hình thức xét tuyển: Xét điểm TB học bạ 5 học kì (HK1 lớp 10 tới HK1 lớp 12) của từng môn theo tổ hợp xét tuyển >= 7.0
Chỉ áp dụng xét tuyển các ngành chất lượng cao hoặc đại trà.
Phương thức 2. Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2022
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Hồ sơ và thời gian đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Phương thức 3. Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022
Điều kiện xét tuyển: Điểm thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022 >= 700 điểm.
Phương thức 4. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Đối tượng xét tuyển thẳng
- Đối tượng thuộc diện xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
Đối tượng ưu tiên xét tuyển thẳng
- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba cấp tỉnh HSG cấp tỉnh
- Thí sinh đạt giải khuyến khích cấp HSG cấp quốc gia
- Thí sinh đạt giải khuyến khích trở lên cuộc thi KHKT cấp quốc gia
- Học sinh giỏi trường chuyên – top 200
- Thí sinh có chứng chỉ IELTS quốc tế, SAT quốc tế
- Thí sinh là là học sinh trường THPT liên kết do Hiệu trưởng giới thiệu
HỌC PHÍ NĂM 2021 – 2022
Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm học 2021 – 2022 như sau:
- Hệ đại trà: 18.500.000đ – 20.500.000đ/năm học
- Chương trình chất lượng cao bằng tiếng Việt: 29.000.000đ – 31.000.000đ/năm học
- Chương trình chất lượng cao bằng tiếng Anh: 33.000.000đ/năm học
- Chương trình chất lượng cao Việt – Nhật: Học chương trình như hệ CLC tiếng Việt + 50 tín chỉ tiếng Nhật: 29.000.000đ – 31.000.000đ/năm học
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết điểm chuẩn các phương thức tại: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM
Ngành học |
Khối XT |
Điểm chuẩn |
2019 |
2020 |
2021 |
Sư phạm tiếng Anh |
|
23.04 |
25.5 |
27.25 |
Thiết kế đồ họa |
V01 |
21 |
23.75 |
24.25 |
V02 |
24.75 |
V07 |
24.25 |
Thiết kế thời trang |
V01 |
18.44 |
22 |
21.25 |
V02 |
21.75 |
V07 |
21.25 |
V09 |
|
|
21.25 |
Ngôn ngữ Anh |
|
22.3 |
24 |
26.25 |
Kinh doanh Quốc tế |
A00 |
21.6 |
25 |
25.25 |
A01, D01 |
25.75 |
D90 |
25.75 |
Thương mại điện tử |
A00 |
22.4 |
25.4 |
26.0 |
A01, D01 |
26.5 |
D90 |
26.5 |
Kế toán |
A00 |
21.1 |
24.25 |
24.75 |
A01, D01 |
25.25 |
D90 |
25.25 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
A00 |
22.9 |
25.75 |
26.5 |
A01, D01 |
27.0 |
D90 |
27.0 |
Hệ thống nhúng và IoT |
A00 |
|
25 |
26.0 |
A01, D01 |
|
26.5 |
D90 |
|
26.5 |
Công nghệ thông tin |
A00 |
23.9 |
26.5 |
26.75 |
A01, D01 |
27.25 |
D90 |
27.25 |
Công nghệ thông tin (Hệ nhân tài) |
A00 |
|
|
28.25 |
A01, D01 |
28.75 |
D90 |
28.75 |
Kỹ thuật dữ liệu |
A00 |
22.2 |
24.75 |
26.25 |
A01, D01 |
26.75 |
D90 |
26.75 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
A00 |
21.3 |
23.75 |
24.5 |
A01 |
25.0 |
D01 |
25.0 |
D90 |
25.0 |
Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng |
A00 |
19.2 |
22.75 |
23.75 |
A01 |
24.25 |
D01 |
24.25 |
D90 |
24.25 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00 |
22.9 |
25.25 |
26.0 |
A01 |
26.5 |
D01 |
26.5 |
D90 |
26.5 |
Công nghệ chế tạo máy |
A00 |
21.9 |
25 |
25.75 |
A01 |
26.25 |
D01 |
26.25 |
D90 |
26.25 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00 |
23.1 |
26 |
26.25 |
A01 |
26.75 |
D01 |
26.75 |
D90 |
26.75 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Hệ nhân tài) |
A00 |
|
|
28.25 |
A01 |
|
|
28.75 |
D01 |
|
|
28.75 |
D90 |
|
|
28.75 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00 |
23.7 |
26.5 |
26.75 |
A01 |
27.25 |
D01 |
27.25 |
D90 |
27.25 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
A00 |
21.5 |
24.25 |
25.15 |
A01 |
25.65 |
D01 |
25.65 |
D90 |
25.65 |
Năng lượng tái tạo |
A00 |
21 |
23.5 |
24.75 |
A01 |
25.25 |
D01 |
25.25 |
D90 |
25.25 |
Robot và trí tuệ nhân tạo (Hệ nhân tài) |
A00 |
25.2 |
27 |
26.5 |
A01 |
27.0 |
D01 |
27.0 |
D90 |
27.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00 |
22.8 |
25.4 |
26.0 |
A01 |
26.5 |
D01 |
26.5 |
D90 |
26.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
A00 |
21.7 |
25.4 |
25.5 |
A01 |
26.0 |
D01 |
26.0 |
D90 |
26.0 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00 |
23.5 |
26 |
26.5 |
A01 |
27.0 |
D01 |
27.0 |
D90 |
27.0 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học |
A00 |
22.4 |
25.5 |
26.0 |
B00 |
26.0 |
D07 |
26.5 |
D90 |
26.5 |
Công nghệ vật liệu |
|
18.55 |
21.5 |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00 |
19 |
21.5 |
23.5 |
B00 |
23.5 |
D07 |
24.0 |
D90 |
24.0 |
Quản lý công nghiệp |
A00 |
22.2 |
25.3 |
25.75 |
A01 |
26.25 |
D01 |
26.25 |
D90 |
26.25 |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng |
A00 |
23.3 |
26.3 |
26.25 |
A01 |
26.75 |
D01 |
26.75 |
D90 |
26.75 |
Công nghệ kỹ thuật in |
A00 |
20.3 |
23.5 |
24.25 |
A01 |
24.75 |
D01 |
24.75 |
D90 |
24.75 |
Kỹ thuật công nghiệp |
A00 |
19.8 |
23.5 |
24.75 |
A01 |
25.25 |
D01 |
25.25 |
D90 |
25.25 |
Kỹ thuật y sinh (Điện tử Y sinh) |
A00 |
20.75 |
24 |
25.0 |
A01 |
25.5 |
D01 |
25.5 |
D90 |
25.5 |
Công nghệ thực phẩm |
A00 |
22.2 |
25.25 |
26.0 |
B00 |
26.0 |
D07 |
26.5 |
D90 |
26.5 |
Công nghệ may |
A00 |
21.1 |
24 |
24.5 |
A01 |
25.0 |
D01 |
25.0 |
D90 |
25.0 |
Kỹ nghệ gỗ và nội thất |
A00 |
18.5 |
22 |
23.75 |
A01 |
24.25 |
D01 |
24.25 |
D90 |
24.25 |
Kiến trúc |
V03 |
20.33 |
22.25 |
22.5 |
V04 |
22.5 |
V05 |
23.0 |
V06 |
23.0 |
Kiến trúc nội thất |
V03 |
|
21.25 |
22.5 |
V04 |
|
22.5 |
V05 |
|
23.0 |
V06 |
|
23.0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00 |
18.4 |
22 |
23.5 |
A01 |
24.0 |
D01 |
24.0 |
D90 |
24.0 |
Quản lý xây dựng |
A00 |
20.3 |
23.5 |
24.0 |
A01 |
24.5 |
D01 |
24.5 |
D90 |
24.5 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
A00 |
21.4 |
24.25 |
24.25 |
A01 |
24.75 |
D01 |
24.75 |
D07 |
24.75 |
Quản lý và vận hành hạ tầng |
A00 |
|
|
19.0 |
A01 |
|
|
19.5 |
D01 |
|
|
19.5 |
D90 |
|
|
19.5 |
Kỹ thuật nữ công |
|
18 |
|
|
Công nghệ vật liệu dệt may |
|
18 |
|
|
Chương trình chất lượng cao dạy bằng tiếng Việt |
Kế toán |
A00 |
19 |
21.5 |
23.75 |
A01 |
24.25 |
D01 |
24.25 |
D90 |
24.25 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
A00 |
21.2 |
23.75 |
25.5 |
A01 |
26.0 |
D01 |
26.0 |
D90 |
26.0 |
Công nghệ thông tin |
A00 |
22.3 |
25.25 |
26.25 |
A01 |
26.75 |
D01 |
26.75 |
D90 |
26.75 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
A00 |
18.6 |
21 |
20.5 |
A01 |
21.0 |
D01 |
21.0 |
D90 |
21.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00 |
21.4 |
23.75 |
24.5 |
A01 |
25.0 |
D01 |
25.0 |
D90 |
25.0 |
Công nghệ chế tạo máy |
A00 |
20.7 |
23.25 |
24.0 |
A01 |
24.5 |
D01 |
24.5 |
D90 |
24.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00 |
21.7 |
24.25 |
24.85 |
A01 |
25.35 |
D01 |
25.35 |
D90 |
25.35 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00 |
22.7 |
25.25 |
26.0 |
A01 |
26.5 |
D01 |
26.5 |
D90 |
26.5 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
A00 |
19.7 |
22 |
23.25 |
A01 |
23.75 |
D01 |
23.75 |
D90 |
23.75 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00 |
21 |
23.5 |
24.25 |
A01 |
24.75 |
D01 |
24.75 |
D90 |
24.75 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
A00 |
19.5 |
22 |
23.75 |
A01 |
24.25 |
D01 |
24.25 |
D90 |
24.25 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00 |
22.2 |
25 |
25.5 |
A01 |
26.0 |
D01 |
26.0 |
D90 |
26.0 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A00 |
|
|
25.0 |
B00 |
|
|
25.0 |
D07 |
|
|
25.5 |
D90 |
|
|
25.5 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00 |
17 |
19.5 |
19.75 |
B00 |
19.75 |
D07 |
20.25 |
D90 |
20.25 |
Quản lý công nghiệp |
A00 |
20.2 |
23.5 |
24.25 |
A01 |
24.75 |
D01 |
24.75 |
D90 |
24.75 |
Công nghệ kỹ thuật in |
A00 |
18.2 |
20 |
20.25 |
A01 |
20.75 |
D01 |
20.75 |
D90 |
20.75 |
Công nghệ thực phẩm |
A00 |
20 |
23.25 |
24.5 |
B00 |
24.5 |
D07 |
25.0 |
D90 |
25.0 |
Thương mại điện tử |
A00 |
|
|
25.5 |
A01 |
|
|
26.0 |
D01 |
|
|
26.0 |
D90 |
|
|
26.0 |
Công nghệ may |
A00 |
18.2 |
21 |
19.25 |
A01 |
19.75 |
D01 |
19.75 |
D90 |
19.75 |
Thiết kế thời trang |
V00 |
|
22 |
21.25 |
V02 |
|
21.75 |
V07 |
|
21.25 |
V09 |
|
21.25 |
Chương trình chất lượng cao dạy bằng tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
A00 |
20.35 |
22.5 |
25.0 |
A01 |
25.5 |
D01 |
25.5 |
D90 |
25.5 |
Công nghệ thông tin |
A00 |
21.8 |
24.75 |
25.75 |
A01 |
26.25 |
D01 |
26.25 |
D90 |
26.25 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
A00 |
17.8 |
20 |
19.5 |
A01 |
20.0 |
D01 |
20.0 |
D90 |
20.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00 |
20.5 |
21.25 |
23.75 |
A01 |
24.25 |
D01 |
24.25 |
D90 |
24.25 |
Công nghệ chế tạo máy |
A00 |
19.5 |
21 |
23.0 |
A01 |
23.5 |
D01 |
23.5 |
D90 |
23.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00 |
21 |
22 |
24.25 |
A01 |
24.75 |
D01 |
24.75 |
D90 |
24.75 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00 |
21.8 |
24.25 |
25.25 |
A01 |
25.75 |
D01 |
25.75 |
D90 |
25.75 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
A00 |
18.05 |
20 |
20.25 |
A01 |
20.75 |
D01 |
20.75 |
D90 |
20.75 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00 |
19.3 |
21 |
23.75 |
A01 |
24.25 |
D01 |
24.25 |
D90 |
24.25 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
A00 |
18.4 |
20 |
23.0 |
A01 |
23.5 |
D01 |
23.5 |
D90 |
23.5 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00 |
21.5 |
23 |
25.0 |
A01 |
25.5 |
D01 |
25.5 |
D90 |
25.5 |
Quản lý Công nghiệp |
A00 |
18.5 |
21.25 |
24.0 |
A01 |
24.5 |
D01 |
24.5 |
D90 |
24.5 |
Công nghệ thực phẩm |
A00 |
18.45 |
21 |
23.0 |
B00 |
23.0 |
D07 |
23.5 |
D90 |
23.5 |
Chương trình chất lượng cao Việt – Nhật |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
A00 |
|
21 |
21.75 |
A01 |
|
22.25 |
D01 |
|
22.25 |
D90 |
|
22.25 |
Công nghệ chế tạo máy |
A00 |
|
21 |
23.25 |
A01 |
|
23.75 |
D01 |
|
23.75 |
D90 |
|
23.75 |
Clip Review trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
|