Tiểu luận ngành công nghệ kỹ thuật ô to

Tóm tắt nội dung tài liệu

  1. ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG  BÀI TIỂU LUẬN MÔN LÝ THUYẾT ÔTÔ Giáo viên hướng dẫn: Lê Văn Tụy Sinh viên thực hiện: Ngô Tấn Khoa Đà Nẵng, 04/2012 LÒI NÓI ĐẦU Môn học “Lý Thuyết ôtô” chiếm vị trí rất quan trọng trong chuyên nghành đào tạo kỹ thuật ôtô. Chính vì vậy, qua thời gian học tập môn lý thuyết ôtô do thầy giáo Le Văn Tụy giảng dậy chúng em đã học, tìm hiểu và hoàn thành bài tập lớn thầy giao cho. Thời gian học và làm bài tập giúp em đã hoàn thiện hơn các tính toán về chuyên môn của ôtô. Sau đây là phần trình bày những bước làm trong bài tập : - Thông số chop trước. - Thông số chọn và tính toán. SVTH: Ngô Tấn Khoa – Lớp: 11C4LT.H2
  2. - Lập bản và xây dựng các đồ thị về : + Cách tính và vẽ đồ thị lực kéo. + Cách tính và vẽ đồ thị nhân tố động lực học. + Cách tính và vẽ đồ thị đường đặc tính gia tốc. + Cách tính và vẽ đồ thị thời gian tăng tốc của ôtô + Cách tính và vẽ đồ thị thời gian, quãng đường tăng tốc. Em chân thành cảm ơn những hướng dẫn tận tình của thầy trong quá trình hoàn thành bài tập này. Huế,Ngày 25 tháng 4 năm 2012 (Sinh viên thực hiện) Ngô Tấn Khoa TRÌNH TỰ TÍNH TOÁN ĐỘNG LỰC HỌC Ô TÔ A.Quy trình tính toán 1. Thông Số Cho Trước • Trọng Lượng : G =2.4 (tấn) = 24000 (N) • Bán kính bánh xe: Rbx= 0.3 (m) • Tốc độ lớn nhất yêu cầu: Vmax=152 (km/h) = 42.2222 (m/s) • Hệ số cản lớn nhất: Ψmax=0.42 2.Thông Số Chọn Và Tính Toán. a. Tính lực cản của xe ứng với tốc độ cực đại. Chọn hệ số k=0.3, , Pv = G*(a+b*Vmax)+k*V2max = 24000*(32/2800+1/2800*42.2222)+0.67*42.22222 = 1171.01 (N) b. Công suất đông cơ ứng với tốc độ cực đại. Nv=Pv*Vmax=1171.01*42.2222 = 49442.446 (W) c. Công suất lớn nhất của động cơ. Chọn λv=1.2 (W) d. Công suất max của động cơ: SVTH: Ngô Tấn Khoa – Lớp: 11C4LT.H2
  3. Công suất thực của động cơ phải chọn lớn hơn công suất Nemax khoảng (20- 30)% để sử dụng vào các trang thiếc bi phụ tải Chọn ηp = (0.9) emaxd/c N = (66260.587 – 72284.277) (W) emaxd/c Chọn N = 70000 (W) - Động cơ có số vòng quay W_N=5000 (v/ph) = 523.6 (rad/s) - Tính hiệu suất phụ 3. Xây dựng các đặc tính động lực học. a. Tính số cấp hộp số. - Ta có tỉ số truyền i0 : Mômen cực đại của động cơ ứng với Wn = 523.6 (rad/s) - Tỉ số truyền số thấp nhất : i1 - Vậy ta có số cấp n là: chọn q =1.5 Vậy ta chọn n = 5. b. Tính các tỉ số truyền còn lại: Đối với xe con ta tính tỉ số truyền theo phương pháp cấp số điều hòa. Ta có hệ số điều hòa a: Ta có công thức tổng quát tính tỉ số truyền Tỉ số truyền số 2 • Tỉ số truyền số 2 • Tỉ số truyền số 4 • Tỉ số truyền số 5 • B. Quy trình tính và vẽ đồ thị 1.Cách tính và vẽ đồ thị lực kéo Pk (N) SVTH: Ngô Tấn Khoa – Lớp: 11C4LT.H2
  4. a. Cách tính: Chọn hệ số: • Lực kéo của xe ứng với mỗi số: Vận tốc của xe ứng với mỗi số: • Tốc độ ωN: • Mômen động cơ Me: Từ các công thức trên ta lập bảng giá trị và vẽ đồ thị biểu diễn lưc kéo của ôtô. b. Lập bảng số liệu: SVTH: Ngô Tấn Khoa – Lớp: 11C4LT.H2
  5. Lx=we/wN we Me V1 Pk1 V2 Pk2 V3 Pk3 V4 Pk4 V5 Pk5 0.1 43.63 150.48 0.67 8789.76 1.38 4270.16 2.10 2820.10 2.81 2105.21 3.52 1679.47 0.2 87.27 160.14 1.34 9354.24 2.77 4544.39 4.19 3001.20 5.61 2240.41 7.04 1787.32 0.3 130.90 167.04 2.02 9757.44 4.15 4740.27 6.29 3130.57 8.42 2336.98 10.56 1864.36 0.4 174.53 171.19 2.69 9999.36 5.54 4857.80 8.38 3208.18 11.23 2394.92 14.07 1910.59 0.5 218.17 172.57 3.36 10080 6.92 4896.97 10.48 3234.06 14.03 2414.23 17.59 1926.00 0.6 261.80 171.19 4.03 9999.36 8.30 4857.80 12.57 3208.18 16.84 2394.92 21.11 1910.59 0.7 305.43 167.04 4.71 9757.44 9.69 4740.27 14.67 3130.57 19.65 2336.98 24.63 1864.36 0.8 349.07 160.14 5.38 9354.24 11.07 4544.39 16.76 3001.20 22.46 2240.41 28.15 1787.32 0.9 392.70 150.48 6.05 8789.76 12.45 4270.16 18.86 2820.10 25.26 2105.21 31.67 1679.47 1.0 436.33 138.05 6.72 8064 13.84 3917.58 20.95 2587.25 28.07 1931.38 35.19 1540.80 1.1 479.97 122.87 7.40 7176.96 15.22 3486.65 23.05 2302.65 30.88 1718.93 38.70 1371.31 1.2 523.60 104.92 8.07 6128.64 16.61 2977.36 25.14 1966.31 33.68 1467.85 42.22 1171.01 c.Đồ thị Hình 1: Đồ thị đặc tính lực kéo ôtô SVTH: Ngô Tấn Khoa – Lớp: 11C4LT.H2
  6. 2.Cách tính và vẽ đồ thị nhân tố động lực học ô tô. a. Cách tính Chọn k = 0.3, G = 2400 b.Lập bảng số liệu SVTH: Ngô Tấn Khoa – Lớp: 11C4LT.H2
  7. V1 Pk1 Pw1 D1 V2 Pk2 Pw2 D2 V3 Pk3 Pw3 D3 V4 Pk4 Pw4 D4 V5 Pk5 Pw5 D5 0.672 8790 0.14 0.37 1.38 4270 0.57 0.18 2.10 2820 1.32 0.12 2.81 2105 2.36 0.088 3.52 1679 3.714 0.070 1.345 9354 0.54 0.39 2.77 4544 2.30 0.19 4.19 3001 5.27 0.12 5.61 2240 9.45 0.093 7.04 1787 14.86 0.074 2.017 9757 1.22 0.41 4.15 4740 5.17 0.20 6.29 3131 11.85 0.13 8.42 2337 21.27 0.096 10.56 1864 33.43 0.076 2.689 9999 2.17 0.42 5.54 4858 9.19 0.20 8.38 3208 21.08 0.13 11.23 2395 37.82 0.098 14.07 1911 59.42 0.077 3.361 10080 3.39 0.42 6.92 4897 14.36 0.20 10.48 3234 32.93 0.13 14.03 2414 59.09 0.098 17.59 1926 92.85 0.076 4.034 9999 4.88 0.42 8.30 4858 20.68 0.20 12.57 3208 47.42 0.13 16.84 2395 85.09 0.096 21.11 1911 133.7 0.074 4.706 9757 6.64 0.41 9.69 4740 28.15 0.20 14.67 3131 64.54 0.13 19.65 2337 115.82 0.093 24.63 1864 182 0.070 5.378 9354 8.68 0.39 11.07 4544 36.77 0.19 16.76 3001 84.30 0.12 22.46 2240 151.28 0.087 28.15 1787 237.7 0.065 6.051 8790 10.98 0.37 12.45 4270 46.54 0.18 18.86 2820 106.69 0.11 25.26 2105 191.46 0.080 31.67 1679 300.8 0.057 6.723 8064 13.56 0.34 13.84 3918 57.45 0.16 20.95 2587 131.72 0.10 28.07 1931 236.37 0.071 35.19 1541 371.4 0.049 7.395 7177 16.41 0.30 15.22 3487 69.52 0.14 23.05 2303 159.38 0.09 30.88 1719 286.01 0.060 38.70 1371 449.4 0.038 8.067 6129 19.53 0.25 16.61 2977 82.73 0.12 25.14 1966 189.68 0.07 33.68 1468 340.37 0.047 42.22 1171 534.8 0.027 c.đồ thị Hình 2: Đồ thị nhân tố động lực học của ôtô 3. Cách tính và vẽ đồ thị đường đặc tính gia tốc a. Cách tính: Gia tốc: b.Lập bảng số liệu: SVTH: Ngô Tấn Khoa – Lớp: 11C4LT.H2
  8. V1 D1 f1 j1 V2 D2 f2 j2 V3 D3 f3 j3 V4 D4 f4 j4 V5 D5 f5 0.67 0.37 0.012 1.438 1.384 0.178 0.012 1.186 2.095 0.117 0.0122 0.867 2.807 0.088 0.012 0.654 3.519 0.07 0.013 1.34 0.39 0.012 1.532 2.768 0.189 0.012 1.263 4.191 0.125 0.0129 0.922 5.614 0.093 0.013 0.691 7.037 0.074 0.014 2.02 0.41 0.012 1.599 4.152 0.197 0.013 1.317 6.286 0.13 0.0137 0.958 8.421 0.096 0.014 0.713 10.56 0.076 0.015 2.69 0.42 0.012 1.639 5.535 0.202 0.013 1.347 8.382 0.133 0.0144 0.975 11.23 0.098 0.015 0.72 14.07 0.077 0.016 3.36 0.42 0.013 1.651 6.919 0.203 0.014 1.354 10.48 0.133 0.0152 0.974 14.03 0.098 0.016 0.71 17.59 0.076 0.018 4.03 0.42 0.013 1.636 8.303 0.202 0.014 1.337 12.57 0.132 0.0159 0.954 16.84 0.096 0.017 0.685 21.11 0.074 0.019 4.71 0.41 0.013 1.594 9.687 0.196 0.015 1.296 14.67 0.128 0.0167 0.915 19.65 0.093 0.018 0.644 24.63 0.07 0.02 5.38 0.39 0.013 1.525 11.071 0.188 0.015 1.232 16.76 0.122 0.0174 0.858 22.46 0.087 0.019 0.588 28.15 0.065 0.021 6.05 0.37 0.014 1.428 12.455 0.176 0.016 1.144 18.86 0.113 0.0182 0.782 25.26 0.08 0.02 0.515 31.67 0.057 0.023 6.72 0.34 0.014 1.304 13.838 0.161 0.016 1.032 20.95 0.102 0.0189 0.687 28.07 0.071 0.021 0.427 35.19 0.049 0.024 7.40 0.30 0.014 1.153 15.222 0.142 0.017 0.897 23.05 0.089 0.0197 0.574 30.88 0.06 0.022 0.324 38.7 0.038 0.025 8.07 0.25 0.014 0.974 16.606 0.121 0.017 0.738 25.14 0.074 0.0204 0.442 33.68 0.047 0.023 0.204 42.22 0.027 0.027 c. Đồ thị 4. Cách tính và vẽ đồ thị thời gian tăng tốc của ôtô a, Cách tính: - Theo cách tính và vẽ đồ thị gia tốc ta có: Từ biểu thức: Ta suy ra: 1 2 Thời gian tăng tốc của ôtô từ tốc độ V đến tốc độ V là: SVTH: Ngô Tấn Khoa – Lớp: 11C4LT.H2
  9. Ta có: Vì xe con nên ta chọn: dt = 0.3-0.5 b. Lập bảng số liệu: V1 D1 f1 j1 delta_t1t1 V2 D2 f2 j2 delta_t2t2 V3 D3 f3 j3 delta_t3t3 V4 D4 f4 j4 delta_t4t4 V5 D5 f5 j5 delta_t5 t5 0.672 0.366 0.012 1.438 0 1.384 0.178 0.012 1.186 2.095 0.117 0.012 0.867 2.807 0.088 0.012 0.654 3.519 0.07 0.013 0.50957 1.345 0.39 0.012 1.532 0.453 0.453 2.768 0.189 0.012 1.263 4.191 0.125 0.013 0.922 5.614 0.093 0.013 0.691 7.037 0.074 0.014 0.5343 2.017 0.407 0.012 1.599 0.43 0.883 4.152 0.197 0.013 1.317 6.286 0.13 0.014 0.958 8.421 0.096 0.014 0.713 10.56 0.076 0.015 0.54482 2.689 0.417 0.012 1.639 0.415 1.298 6.023 0.202 0.013 1.347 3.92 8.382 0.133 0.014 0.975 11.23 0.098 0.015 0.72 14.07 0.077 0.016 0.54113 3.361 0.42 0.013 1.651 0.409 1.707 6.919 0.203 0.014 1.354 0.663 4.583 10.48 0.133 0.015 0.974 14.03 0.098 0.016 0.71 17.59 0.076 0.018 0.52322 4.034 0.416 0.013 1.636 0.409 2.116 8.303 0.202 0.014 1.337 1.029 5.612 13.78 0.132 0.016 0.954 10.7 16.84 0.096 0.017 0.685 21.11 0.074 0.019 0.49111 4.706 0.406 0.013 1.594 0.416 2.532 9.687 0.196 0.015 1.296 1.051 6.663 14.67 0.128 0.017 0.915 0.951 11.65 19.65 0.093 0.018 0.644 24.63 0.07 0.02 0.44479 5.378 0.389 0.013 1.525 0.431 2.964 11.07 0.188 0.015 1.232 1.095 7.758 16.76 0.122 0.017 0.858 2.367 14.02 22.97 0.087 0.019 0.588 23.3 30.78 0.065 0.021 0.38425 41.59403501 6.051 0.366 0.014 1.428 0.456 3.42 12.45 0.176 0.016 1.144 1.167 8.925 18.86 0.113 0.018 0.782 2.562 16.58 25.26 0.08 0.02 0.515 4.172 27.47 31.67 0.057 0.023 0.30951 2.576450569 44.17048558 6.723 0.335 0.014 1.304 0.493 3.913 13.84 0.161 0.016 1.032 1.275 10.2 20.95 0.102 0.019 0.687 2.865 19.45 28.07 0.071 0.021 0.427 6.007 33.48 35.19 0.049 0.024 0.22055 13.66084944 57.83133502 7.395 0.298 0.014 1.153 0.549 4.462 15.22 0.142 0.017 0.897 23.05 0.089 0.02 0.574 3.352 22.8 30.88 0.06 0.022 0.324 7.618 41.09 38.7 0.038 0.025 0.11738 22.96452624 80.79586126 8.067 0.255 0.014 0.974 0.637 5.099 16.61 0.121 0.017 0.738 25.14 0.074 0.02 0.442 33.68 0.047 0.023 0.204 42.22 0.027 0.027 -3.1E-17 dv 0.028 dv 0.058 dv 0.078 dv 0.093 dt 0.5 dt 0.5 dt 0.5 dt 0.5 c. Đồ thị SVTH: Ngô Tấn Khoa – Lớp: 11C4LT.H2
  10. 5. Cách tính và vẽ đồ thị quãng đường tăng tốc của ôtô a. Cách tính: Ta có:  ds = v*dt b. Lập bảng số liệu: SVTH: Ngô Tấn Khoa – Lớp: 11C4LT.H2
  11. V1 t1 delta_S S 0.6723 0 0 1.3446 0.4533 0.45708 0.4571 2.0169 0.8829 0.72214 1.1792 2.6891 1.2983 0.97736 2.1566 3.3614 1.707 1.2365 3.3931 4.0337 2.116 1.5124 4.9055 4.706 2.5323 1.81918 6.7247 5.3783 2.9637 2.17486 8.8995 6.0506 3.4195 2.60505 11.505 6.023 3.9195 3.0184 14.523 6.9192 4.583 4.29349 18.816 8.3031 5.6116 7.82835 26.645 9.6869 6.6629 9.45668 36.101 11.071 7.7584 11.37 47.471 12.455 8.925 13.723 61.194 13.838 10.2 16.767 77.961 13.78 10.7 6.90461 84.866 14.668 11.651 13.522 98.388 16.763 14.018 37.193 135.58 18.859 16.58 45.6314 181.21 20.954 19.445 57.0414 238.25 23.049 22.797 73.7393 311.99 22.972 23.297 11.5052 323.5 25.263 27.469 100.625 424.12 28.07 33.476 160.179 584.3 30.877 41.094 224.529 808.83 30.783 41.594 15.415 824.25 31.667 44.17 80.4497 904.7 35.185 57.831 456.627 1361.3 38.704 80.796 848.412 2209.7 c. Đồ thị SVTH: Ngô Tấn Khoa – Lớp: 11C4LT.H2
  12. Hình 5: Đồ thị thời gian và quãng đường tăng tốc của ôtô có kể đến sự giảm tốc độ khi di chuyển số. SVTH: Ngô Tấn Khoa – Lớp: 11C4LT.H2

Page 2

YOMEDIA

Môn học “Lý Thuyết ôtô” chiếm vị trí rất quan trọng trong chuyên nghành đào tạo kỹ thuật ôtô. Chính vì vậy, qua thời gian học tập môn lý thuyết ôtô do thầy giáo Le Văn Tụy giảng dậy chúng em đã học, tìm hiểu và hoàn thành bài tập lớn thầy giao cho. Thời gian học và làm bài tập giúp em đã hoàn thiện hơn các tính toán về chuyên môn của ôtô.

30-10-2012 576 91

Download

Giấy phép Mạng Xã Hội số: 670/GP-BTTTT cấp ngày 30/11/2015 Copyright © 2009-2019 TaiLieu.VN. All rights reserved.

Video liên quan

Chủ đề