Tàn thuốc lá tiếng anh là gì

1. Gạt tàn đây.

An ashtray here.

2. Vâng, đó... là cái gạt tàn.

Uh, sure, that's... an ashtray.

3. Đó là gạt tàn của tôi.

That's my ashtray.

4. Bố có sưu tầm gạt tàn không?

Do you collect ashtrays?

5. Vâng... đấy là cái gạt tàn mà!

Want to check let alone you!

6. " Juanita giấu mất cái gạt tàn của mẹ. "

" Juanita is hiding my ashtray. "

7. Cháu nghĩ đây là cái gạt tàn thuốc

I think it's an ashtray?

8. Vứt bỏ bật lửa, diêm và gạt tàn.

Destroy them. Get rid of lighters, matches, and ashtrays.

9. Đó là mặt trời chiếu trong cái gạt tàn.

That's the sun in the ashtray.

10. Tôi đã làm vỡ đồ gạt tàn của bạn rồi.

I broke your ashtray.

11. Anh đi theo tôi khắp nơi với cái gạt tàn.

When I smoke, you follow me with an ashtray.

12. Chắc bà ấy thật sự rất thích cái gạt tàn đó.

She must have really liked that ashtray.

13. Ông có thói quen dấu chìa khóa dưới cái gạt tàn.

Still keep the key under the ashtray.

14. Thay vào đó ông ta dùng cánh tay tôi làm gạt tàn.

He used my arm as an ashtray instead.

15. Tôi nghiến răng và dụi điếu thuốc trong cái gạt tàn thuốc cạnh tôi.

I clenched my teeth and ground that cigarette into the ashtray beside me.

16. ♪ Chắc chắn họ sưu tầm mấy thứ như gạt tàn và tranh vẽ

Bet they collect things Like ashtrays, and art!

17. ■ Trước ngày bỏ thuốc, vất bỏ cái gạt tàn thuốc, diêm quẹt và bật lửa.

■ Before the quit date arrives, get rid of ashtrays, matches, and lighters.

18. Con có nhớ cái gạt tàn hình con hồng hạc ta gửi cho con không?

Do you remember that flamingo ashtray I sent you?

19. Hắn đã làm cho chúng ta phát điên với khăn ăn... và gạt tàn của hắn.

He was driving us crazy with his napkins and his ashtrays and his bacon, lettuce and tomato sandwiches.

20. Hình ảnh trên đĩa CD của album là cảnh quay một gạt tàn đầy thuốc lá.

The image on the CD itself is a shot of an ashtray full of cigarettes.

21. Cạnh đấy là một cái bàn nhỏ với vài cái gạt tàn, cùng với những vỏ bia rỗng.

There's a small table nearby with a couple of ashtrays, empty beer cans.

22. Digit đã bị chặt đầu và hai bàn tay bị lấy để làm gạt tàn, với giá 20 đô la.

Digit was decapitated, and his hands cut off for an ashtray, for the price of $20.

23. Có vẻ như bà ấy đang tìm... một cái gạt tàn bà ấy từng mua... từ Khách Sạn Alvear, Buenos Aires.

Apparently she's searching for an ashtray she once owned... from the Alvear Hotel, Buenos Aires.

24. Những người khác thì cái gì cũng ăn cắp—nào là bình cắm hoa, gạt tàn thuốc, ngay cả giấy vệ sinh và đường!

Others steal everything—vases, ashtrays, even toilet paper and sugar!

25. Tsuya: “Trong lần đầu tiên thăm viếng Phòng Nước Trời, khi mới bước chân vào thì tôi đã hỏi cái gạt tàn thuốc và một que diêm.

Tsuya: “When I visited a Kingdom Hall for the first time, I asked for an ashtray and a match as I entered.

26. Chúng tôi lấy bánh kẹp và kẹp chúng lại trong lá cải xanh, dán lên một nhãn ăn được trông khác hẳn so với một nhãn xì gà Cohiba, và chúng tôi đặt nó lên một chiếc gạt tàn giá $1.99 và tính các bạn khoảng 20 đô cho món này.

We take the sandwich and wrap it up in a collard green, put an edible label that bears no similarity to a Cohiba cigar label, and we put it in a dollar ninety-nine ashtray and charge you about twenty bucks for it.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "tàn thuốc lá", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ tàn thuốc lá, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ tàn thuốc lá trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Họ đánh tôi bằng dùi cui và dí tàn thuốc lá vào tôi.

2. Đây là cuộc sống của anh, Sherlock, chứ không phải 240 loại tàn thuốc lá.

3. Mình phải qua đó sớm để uống đồ thừa của họ trước khi họ quăng tàn thuốc lá vào.

Tàn thuốc lá tiếng anh là gì

hay hút thuốc

rượu hay thuốc

bỏ thuốc hay

như hút thuốc hay

như rượu hay thuốc

thuốc hay

Dịch Nghĩa tan thuoc la - tàn thuốc lá Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary

Từ vựng thể hiện một trong những kỹ năng quan trọng nhất cần thiết cho việc dạy và học ngoại ngữ. Nó là cơ sở để phát triển tất cả các kỹ năng khác: đọc hiểu, nghe hiểu, nói, viết, chính tả và phát âm. Từ vựng là công cụ chính để học sinh cố gắng sử dụng tiếng Anh một cách hiệu quả. Đó là một quá trình học tập chủ yếu dựa vào trí nhớ. Bài học hôm nay chúng ta hãy thử sức với từ vựng “Gạt tàn thuốc” trong tiếng Anh nhé!

1. Gạt tàn thuốc trong tiếng anh là gì

Trong tiếng anh, người ta gọi Gạt tàn thuốc là Ashtray

Thông tin chi tiết từ vựng

Loại từ: danh từ

Phiên âm: /ˈæʃ.treɪ/

Ý nghĩa:

  • Một đĩa nhỏ hoặc hộp đựng, đôi khi là vật trang trí, trong đó người ta có thể để tro thuốc lá và tàn thuốc
  •  
  • Một vật chứa mà những người hút thuốc bỏ tro, tàn thuốc, v.v vào đó
  •  
  • Một cái đĩa nhỏ chỗ để người ta bỏ thuốc lá đã qua sử dụng

Tàn thuốc lá tiếng anh là gì

Hình ảnh minh hoạ Gạt tàn thuốc

2. Một vài ví dụ minh hoạ

  • Despite the fact that the workplace air is pure, the boob ashtray outside proves that cigarette smoke is far from extinct.
  • Mặc dù thực tế là không khí nơi làm việc trong lành, nhưng chiếc gạt tàn thuốc lá bên ngoài chứng tỏ khói thuốc lá còn lâu mới tuyệt chủng.
  •  
  • She devised a strategy for approaching the tables and even tried to leave a couple ashtrays.
  • Cô ấy nghĩ ra một chiến lược để tiếp cận các bàn và thậm chí cố gắng để lại một vài chiếc gạt tàn.
  •  
  • She moved the crystal hardware ashtray bearing the inscription Georgian Campus 898 nearer to tier.
  • Cô di chuyển chiếc gạt tàn bằng phần cứng pha lê có dòng chữ Georgian Campus 898 lên gần bậc hơn.
  •  
  • When I came across to embrace him, I spotted a cigar still smoking in the ashtray on his table.
  • Khi tôi đến ôm anh ấy, tôi phát hiện một điếu xì gà vẫn còn hút trong gạt tàn trên bàn của anh ấy.
  •  
  • He finds a schematic of the switching sequence of something like the four-speed gearbox on the outermost layer of the ashtray.
  • Anh ta tìm thấy một sơ đồ về trình tự chuyển đổi của một thứ giống như hộp số bốn cấp trên lớp ngoài cùng của gạt tàn.
  •  
  • The most popular type of ashtray is a deep cylindrical with a flat surface that sits on a table. Because of the growing use, some ashtrays, especially in public locations, are ceiling and broader than typical countertop ashtrays.
  • Loại gạt tàn phổ biến nhất là hình trụ sâu với bề mặt phẳng đặt trên bàn. Do việc sử dụng ngày càng tăng, một số gạt tàn, đặc biệt là ở các địa điểm công cộng, có trần và rộng hơn so với gạt tàn để bàn thông thường.
  •  
  • There are several communal ashtrays that double as dustbins. Numerous ashtrays feature notches around the edge to accommodate smokes or a cigar. Often, ashtrays were standard equipment in previous big or luxury vehicles before being accessible as dealer-installed accessories.
  • Có một số loại gạt tàn thuốc lá công cộng có tác dụng gấp đôi như thùng rác. Nhiều gạt tàn có khía xung quanh mép để hút thuốc lá hoặc xì gà. Thông thường, gạt tàn là thiết bị tiêu chuẩn trên các loại xe lớn hoặc hạng sang trước đây trước khi có thể được sử dụng dưới dạng phụ kiện do đại lý lắp đặt.
  •  
  • There seem to be ashtrays with covers that keep odors from exiting the ashtray. It also inhibits contaminants from reaching, thus a cigar will burn out quickly especially if it can not be entirely quenched by pressing into the base.
  • Có vẻ như có gạt tàn thuốc lá có nắp đậy để ngăn mùi thoát ra khỏi gạt tàn. Nó cũng ngăn cản các chất gây ô nhiễm tiếp cận, do đó xì gà sẽ cháy hết nhanh chóng, đặc biệt nếu không thể dập tắt hoàn toàn bằng cách ấn vào đế.

Tàn thuốc lá tiếng anh là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Gạt tàn thuốc

3. Từ vựng liên quan đến Gạt tàn thuốc

Từ vựng

Ý nghĩa

Ash

Tro, tàn thuốc

 

(bột màu xám hoặc đen mềm còn sót lại sau khi một chất, đặc biệt là thuốc lá, than đá hoặc gỗ bị đốt cháy)

Big tobacco

Các công ty thuốc lá lớn, đặc biệt khi những công ty này được coi là có ảnh hưởng xấu và mạnh mẽ

Cigarette paper

Một mảnh giấy mỏng được sử dụng để làm một điếu thuốc, đặc biệt là của một người nào đó tự làm

Nicotine gum

Kẹo cao su nicotine

 

(kẹo cao su (= một thứ ngọt mà bạn nhai nhưng không nuốt) có chứa nicotine và được sử dụng bởi những người đang cố gắng cai thuốc lá)

Nicotine replacement therapy

Liệu pháp thay thế nicotine

 

(một cách giúp mọi người ngừng hút thuốc, bằng cách cung cấp nicotine (= một chất độc hóa học có trong thuốc lá) ở các dạng khác)

Passive smoking

Hút thuốc thụ động

 

(hít phải khói thuốc lá của người khác không mong muốn, đặc biệt là bởi những người không hút thuốc)

Second-hand smoke

Khói thuốc thụ động

 

(khói không mong muốn mà mọi người hít phải từ thuốc lá, v.v. Mà người khác đang hút)

Tobacconist

Người bán thuốc lá

 

(một người phụ trách cửa hàng bán thuốc lá điếu, thuốc lá điếu, v.v.)

Vape

Thuốc lá điện tử

 

(hít phải nicotine (= loại thuốc có trong thuốc lá) hoặc một loại thuốc khác ở dạng hơi chứ không phải khói, đặc biệt là sử dụng thuốc lá điện tử)

Stub

Phần ngắn của thứ gì đó còn sót lại sau khi phần chính đã được sử dụng, đặc biệt là điếu thuốc sau khi đã hút hoặc một trong những mẩu giấy nhỏ còn sót lại trong cuốn sách mà séc hoặc vé đã bị xé

Tàn thuốc lá tiếng anh là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Gạt tàn thuốc

Để học từ vựng dễ dàng hơn, điều quan trọng là bạn phải biết tầm quan trọng của việc học từ vựng. Hiểu được tầm quan trọng và cách học chúng có thể giúp bạn học ngôn ngữ nhanh hơn nhiều. Qua bài học này hi vọng rằng các bạn đã bỏ túi cho mình nhiều điều thú vị về việc học từ vựng cũng như kiến thức về từ vựng “Gạt tàn thuốc” nhé.