Tại sao thêm ed

11:16:4623/09/2020

Trong tiếng Anh các động từ thường phải thêm đuôi ed khi ở dạng quá khứ hay quá khứ phân từ. Tuy nhiên, không phải động từ nào ở thì quá khứ, hay quá khứ phân từ ta cũng thêm đuôi "ed" vì động từ cũng phân chia làm 2 loại: có quy tắc và bất quy tắc.

Vì vậy, bài viết dưới đây sẽ chia sẻ với các bạn quy tắc thêm "ed" vào sao động từ? cách đọc và phát âm đuôi "ed" chuẩn? và làm sao để dễ nhớ các quy tắc này.

I. Quy tắc thêm đuôi ED

• Các động từ theo quy tắc thường được thêm trực tiếp đuôi "ed" vào cuối, ví dụ:

 work - worked: Làm việc

 clean - cleaned: Lau dọn

 wash - washed: Rửa

• Với những động từ kết thúc bằng "e" ta chỉ việc thêm "d", ví dụ:

 dance - danced: Nhảy

 hope - hoped: Hi vọng

• Với những động từ kết thúc bằng phụ âm + y ta đổi thành i rồi thêm ed, ví dụ:

 study - studied: Học hành

 apply - applied: Áp dụng

• Với những động từ 1 âm tiết kết thúc bằng phụ âm + nguyên âm + phụ âm, ta gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm ed, ví dụ:

 plan - planned: Dự định

 rob - robbed: Cướp

•  Với những động từ có nhiều hơn 1 âm tiết, âm tiết cuối cùng kết thúc bằng phụ âm + nguyên âm + phụ âm và là âm tiết nhận trọng âm, ta cũng gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm ed, ví dụ:

 prefer - preferred: Yêu thích hơn

 regret - regretted: Hối tiếc

> Chú ý:

- Ta không nhân đôi phụ âm cuối nếu từ kết thúc bằng 2 phụ âm, ví dụ:

 hack - hacked: Xâm nhập dữ liệu máy tính trái phép

 burn - burned: Đốt

- Ta không nhân đôi phụ âm cuối nếu trước nó là 2 nguyên âm, ví dụ:

 boil - boiled: Luộc

 complain - complained: Phàn nàn

- Ta không nhân đôi y hay w khi chúng ở cuối từ, ví dụ:

 play - played: Chơi

 bow - bowed: Cúi

II. Quy tắc đọc, phát âm đuôi ED

• Đuôi ed khi được thêm vào sau động từ theo quy tắc sẽ có 3 cách đọc, đó là:

° Đọc là: /ɪd/ nếu động từ kết thúc bằng /t, d/, ví dụ:

 Smiled : /smaɪld/: Cười

 Opened : /oupәnd/: Mở

 flooded : /flʌdɪd/ : Ngập

 admitted : /ədˈmɪtɪd/ : Thừa nhận

> Lưu ý: Khi một động từ được sử dụng như tính từ, bất kể phụ âm kết thúc được phát âm như thế nào, đuôi ed đều được phát âm là /id/, ví dụ:

 learned (adj) /lɜː.nɪd/: có học vấn

 learned (v) /lɜːnd/

 rugged (adj) /rʌɡ.ɪd/ : gập ghềnh

 naked (adj) /neɪkɪd/: khỏa thân

 wicked (adj) /wɪkɪd/: gian trá

 beloved (adj) /bɪˈlʌvd/ hoặc /bɪˈlʌvɪd/: yêu quý

 sacred (adj) /seɪkrɪd/: thiêng liêng

 hatred (adj) /heɪtrɪd/: căm ghét

 wretched (adj) /retʃɪd/: khốn khổ

 ragged (adj) /ˈræɡɪd/: rách rưới, tả tơi

 dogged (adj) /ˈdɒɡɪd/: kiên cường

 blessed (adj) /ˈblesɪd/: may mắn

 blessed (v) /ˈblest/: ban phước lành

 cursed (v) /kɜːst/: nguyền rủa

 cursed (adj) /ˈkɜːsɪd/: đáng ghét

 crabbed (adj) /ˈkræbɪd/: chữ nhỏ, khó đọc

 crabbed (v) /kræbd/: càu nhàu, gắt gỏng

 crooked (adj) /ˈkrʊkɪd/: xoắn, quanh co

 crooked (v) /ˈkrʊkt/: lừa đảo

 used (adj) /juːst/: quen

 used (v) /juːsd/: sử dụng

 aged (adj) /ˈeɪdʒɪd/: lớn tuổi

° Đọc là: /t/ nếu động từ kết thúc bằng các âm /p, f, ʃ, s, k, tʃ/ , ví dụ:

 Washed: /wɔːʃt/: Rửa

 Missed: /mist/ : bỏ lỡ

 helped /helpt/ : Giúp đỡ

 watched : /wɒtʃt/ : Xem

 cook : /kʊkt/ : Nấu ăn

° Đọc là /d/: nếu động từ kết thúc bằng các âm còn lại, ví dụ:

 improved : /ɪmˈpruːvd/ : Cải thiện

 enjoyed : /ɪnˈdʒɔɪd/ : Tận hưởng

 climbed : /klaɪmd/ : Leo trèo

Tóm lại, với bài viết về quy tắc thêm ed và cách phát âm chuẩn đuôi ed, cũng tương tự như nhiều bài học khác về Tiếng Anh, bạn cần làm thêm các bài tập để thêm vốn từ vựng, cần luyện đọc và nghe lại (đây là kỹ năng mà hầu hết chúng ta còn yếu) để nâng cao khả năng của bản thân.

Trong các thì quá khứ hay những câu bị động,… động từ thường được chia ở dạng V-ed. Vậy quy tắc thêm ed vào sau động từ trong tiếng Anh như thế nào? Cách đọc đuôi có -ed ra sao? Hôm nay, Tiếng Anh Tốt sẽ tổng hợp các kiến thức liên quan đến quy tắc thêm -ed đầy đủ. Hy vọng bạn sẽ hiểu và tiếp thu một cách dễ dàng nhất.

Xem thêm: Cách chia động từ trong tiếng anh

Quy tắc thêm ed trong tiếng Anh

Tại sao thêm ed

– Hầu hết, các động từ có quy tắc thường được thêm đuôi -ed trực tiếp vào cuối.

Ex:

  • Learn => Learned (Học)
  • Jump => Jumped (Nhảy)
  • Walk => Walked (Đi bộ)

– Động từ kết thúc bằng nguyên âm “e” thì chỉ cần thêm “d” vào cuối từ.

Ex:

  • Live => Lived (Ở)
  • Like => Liked (Thích)
  • Fire => Fired (Sa thải)
  • Believe => Believed (Tin tưởng)

– Đối với động từ (thường là 1 đến 2 âm tiết) có đuôi là “nguyên âm + phụ âm”:

+ Khi thêm -ed phải gấp đôi phụ âm

Ex:

  • Stop => Stopped (Dừng lại)
  • Shop => Shopped (Mua sắm)
  • Travel => Travelled (Du lịch)
  • Knit => Knitted (Đan)

+ Ngoại trừ các động từ kết thúc bằng “h, w, y, x”, chỉ thêm -ed, không cần gấp đôi phụ âm

Ex:

  • Bow => Bowed (Cúi)
  • Play => Played (Chơi)

+ Các động từ 2 âm tiết mà có trọng âm ở đầu, ta chỉ cần thêm -ed

Ex:

  • Listen => Listened (Lắng nghe)
  • Enter => Entered (Vào)

– Các động từ kết thúc bằng “Phụ âm + y”, chuyển “y” thành “i” rồi thêm -ed

Ex:

  • Study => Studied (Học tập)
  • Hurry => Hurried (vội vàng)
  • Apply => Applied (Áp dụng)

Kết thúc bài học

Quy tắc thêm ed không khó, nhưng đối với những động từ bất quy tắc bắt buộc phải học thuộc. Qua bài viết này, Tiếng Anh Tốt hy vọng bạn sẽ nhuần nhuyễn hơn trong cách thành lập cũng như làm bài tập về -ed. Chúc các bạn thành công!

Theo dõi Fanpage của Tiếng Anh Tốt để cập nhật thông tin mới nhất nhé.

Phát âm tốt là một lợi thế lớn để bạn có khả năng nghe hiểu tốt và giao tiếp tốt. Hôm nay, Kienthuctienganh xin chia sẻ đến bạn một bài học về ngữ âm, đó là “Cách thêm đuôi ed và cách đọc từ có đuôi ed”. Chúng ta cùng tìm hiểu nhé.

Đuôi “ed” được thêm vào đối với động từ hợp quy tắc, là động từ ở thì quá khứ đơn (thể của động từ trong thì quá khứ đơn) hoặc quá khứ phân từ (thể của động từ trong thì hiện tại hoàn thành, quá khứ hoàn thành, câu bị động...).

  • Thêm “d” vào động từ kết thúc bằng “e”:Ex: Live → livedAgree → agreedLike → liked

    Move → moved

  • Thêm “ed” vào động từ còn lại:Ex:Work → workedLearn → learnedHappen → happened

    Look → looked

  • Đối với các động từ kết thúc bằng một phụ âm mà phía trước nó có một nguyên âm (u, e, o, a, i): - Động từ kết thúc bằng phụ âm h, w, y, x: chỉ thêm “ed” mà không gấp đôi phụ âmStay → stayedPlay → playedAllow → allowedFollow → followed- Động từ kết thúc bằng các phụ âm còn lại:     + Đối với động từ 1 âm tiết và động từ 2 âm tiết có trọng âm ở sau: gấp đôi phụ âm rồi thêm “ed” Ex: Fit → FittedStop → stoppedHug → huggedRub → rubbedPermit → permittedTravel → travelled    + Đối với động từ có 2 âm tiết có trọng âm ở âm tiết đầu: chỉ thêm “ed” mà không gấp đôi phụ âm Ex: Listen → listenedEnter → entered

  • Động từ kết thúc bằng phụ âm “y”- Trước âm “y” có một nguyên âm: chỉ thêm “ed”Ex: Play → playedObey → obeyed- Trước âm “y” là một nguyên âm: biến “y” thành “i” rồi thêm “ed”Ex:Study → studiedDeny → deniedHurry → hurried

    Carry → carried

Có 3 cách phát âm đối với đuôi “ed” của động từ:

  • Phát âm là /id/Động từ có phát âm cuối là /t/ hoặc /d/ (các từ có âm tận cùng là t, d)Ex:Want /wɒnt/ → wanted /wɒntid/Decide /dɪˈsaɪd/ → decided /dɪˈsaɪdid/Interest /ˈɪn.trəst/ → interested /ˈɪn.trəstid/

    Permit /pəˈmɪt/ → permitted /pəˈmɪtid/

  • Phát âm là /t/Động từ có phát âm cuối là các âm vô thanh: /p/, /k/, /f/, /s/, /∫/, /t∫/ (các từ có âm tận cùng là p, k, gh, s, sh, ch)Ex:Stop /stɒp/ → stopped /stɒpt/Laugh /lɑːf/ → laughed /lɑːft/Brush /brʌʃ/ → brushed /brʌʃt/Work /wɜːk/ → worked /wɜːkt/

    Watch /wɒtʃ/ → watch /wɒtʃt/

  • Phát âm là /d/Động từ có phát âm cuối là các âm hữu thanh (các phụ âm còn lại): /b/, /v/, /z/, /m/, /n/, /η/, /l/, /r/, /g/, /ʒ/, /dʒ/, /ð/ và các từ kết thúc bằng nguyên âm như u, e, o, a, i.Ex:Play /pleɪ/ → played /pleɪd/Allow /əˈlaʊ/ → allowed /əˈlaʊd/Return /rɪˈtɜːn/ → returned /rɪˈtɜːnd/Agree /əˈɡriː/ → agree /əˈɡriːd/Angry /ˈæŋ.ɡri/ → angried /ˈæŋ.ɡrid/

    Judge /dʒʌdʒ/ → judged /dʒʌdʒd/

Có nhiều trường hợp không tuân theo quy tắc như trên mà chúng ta cần phải chú ý. Sau đây là list các từ có cách phát âm “ed” đặc biệt:

  • Naked (adj) "ed" đọc là /id/: không quần áo
  • Wicked (adj) "ed" đọc là /id/: gian trá
  • Beloved (adj) "ed" đọc là /id/: đáng yêu
  • Sacred (adj) "ed" đọc là /id/: thiêng liêng
  • Hatred (adj) "ed" đọc là /id/: lòng căm thù
  • Wretched (adj) "ed" đọc là /id/: khốn khổ
  • Rugged (adj) "ed" đọc là /id/: lởm chởm, ghồ ghề
  • Ragged (adj) "ed" đọc là /id/: rách rưới, tả tơi
  • Dogged (adj) "ed" đọc là /id/: gan lì
  • Learned (adj) "ed" đọc là /id/
  • learned (v) "ed" đọc là /d/

  • Blessed (adj) "ed" đọc là /id/: may mắn
  • blessed (v) "ed" đọc là /t/:ban phước lành
  • Cursed (v) "ed" đọc là /t/: nguyền rủa
  • Cursed (adj) "ed" đọc là /id/: đáng ghét
  • Crabbed (adj) "ed" đọc là /id/: chữ nhỏ, khó đọc
  • crabbed (v) "ed" đọc là /d/: càu nhàu, gắt gỏng
  • Crooked (adj) "ed" đọc là /id/: xoắn, quanh co
  • Crooked (V) "ed" đọc là /t/: lừa đảo
  • Used (adj) "ed" đọc là /t/: quen
  • Used (v) "ed" đọc là /d/: sử dụng

Chọn từ có cách đọc đuôi Ed khác với các từ còn lại:

1. A. failed        B. reached        C. absorbed        D. solved2. A. invited        B. attended        C. celebrated        D. displayed3. A. removed        B. washed        C. hoped        D. missed4. A. looked        B. laughed        C. moved        D. stepped5. A. wanted        B. parked        C. stopped        D. watched6. A. laughed        B. passed        C. suggested        D. placed7. A. believed        B. prepared        C. involved        D. liked8. A. lifted        B. lasted        C. happened        D. decided9. A. collected        B. changed        C. formed        D. viewed10. A. walked        B. entertained        C. reached        D. looked11. A. watched        B. stopped        C. pushed        D. improved12. A. admired        B. looked        C. missed        D. hoped13. A. proved        B. changed        C. pointed        D. played14. A. helped        B. laughed        C. cooked        D. intended15. A. smoked        B. followed        C. titled        D. implied16. A. coughed        B. phoned        C. booked        D. stopped17. A. talked        B. looked        C. naked        D. worked18. A. developed        B. ignored        C. laughed        D. washed19. A. phoned        B. stated        C. mended        D. old-aged20. A. clapped        B. attracted        C. lifted        D. needed21. A. involved        B. believed        C. praised        D. locked22. A. remembered        B. cooked        C. closed        D. cleaneD23. A. smiled        B. regarded        C. suggested        D. naked24. A. reversed        B. choked        C. played        D. sentenced25. A. minded        B. hated        C. exchanged        D. old-aged26. A. proved        B. looked        C. stopped        D. coughed27. A. dated        B. changed        C. struggled        D. agreed28. A. scaled        B. stared        C. phoned        D. hundred29. A. behaved        B. washed        C. clicked        D. approached30. A. worked        B. shopped        C. missed        D. displayed31. A. coughed        B. cooked        C. melted        D. mixed32. A. signed        B. profited        C. attracted        D. naked33. A. walked        B. hundred        C. fixed        D. coughed34. A. watched        B. practiced        C. introduced        D. cleaned35. A. passed        B. stretched        C. comprised        D. washed36. A. tested        B. clapped        C. planted        D. demanded37. A. intended        B. engaged        C. phoned        D. enabled38. A. married        B. sniffed        C. booked        D. coughed39. A. smiled        B. denied        C. divorced        D. agreed40. A. planned        B. developed        C. valued        D. recognized41. A. approved        B. answered        C. passed        D. uttered42. A. doubted        B. wedded        C. connected        D. passed43. A. managed        B. laughed        C. captured        D. signed44. A. washed        B. exchanged        C. experienced        D. mixed45. A. filled        B. added        C. started        D. intended46. A. wanted        B. booked        C. stopped        D. laughed47. A. booked        B. watched        C. jogged        D. developed48. A. kneeled        B. bowed        C. implied        D. compressed49. A. bottled        B. explained        C. trapped        D. betrayed

50. A. laughed        B. stamped        C. booked        D. contented