Sự thật chỉ có một tiếng anh là gì

Hơn 50 quốc gia trên thế giới sử dụng tiếng Anh như một ngôn ngữ chính thức. Nhưng thật bất ngờ về một số quốc gia nói tiếng Anh lớn, như Úc, Hoa Kỳ và Anh, lại không có trong danh sách này.

Vậy tại sao một số quốc gia lại sử dụng ngôn ngữ Anh như một ngôn ngữ chính thức? Và chính xác thì ngôn ngữ chính thức là gì? Hãy tiếp tục đọc để tìm hiểu thêm và khám phá 5 Sự thật thú vị về sử dụng Tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức

35 Quốc gia và Vùng lãnh thổ sử dụng tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức gồm:

  • Anguilla ● Antigua và Barbuda ● Bahamas ● Barbados ● Belize ● Bermuda ● Botswana ● Quần đảo Virgin thuộc Anh ● Cameroon ● Canada ● Quần đảo Cayman ● Dominica ● Fiji ● Gambia ● Grenada ● Guyana ● Ireland ● Kenya ● Malawi ● Malta ● Nigeria ● Namibia ● Papua New Guinea ● St. Kitts và Nevis ● St. Lucia ● Seychelles ● Sierra Leone ● Singapore ● Nam Phi ● Tanzania ● Trinidad và Tobago ● Quần đảo Turks và Caicos ● Uganda ● Zambia

    ● Zimbabwe

Theo Từ điển Cambridge , ngôn ngữ chính thức tạm hiểu là “ngôn ngữ hoặc một trong những ngôn ngữ được chính phủ của một quốc gia chấp nhận, được dạy trong trường học, được sử dụng trong các tòa án luật, v.v.”

Ngôn ngữ thực tế là ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi bởi dân số của một quốc gia. Ở các quốc gia không có ngôn ngữ chính thức, ngôn ngữ thực tế thường được chính phủ sử dụng.

Có nhiều lý do chính trị và lịch sử khiến một số quốc gia không coi English trở thành ngôn ngữ chính thức. Ví dụ như ở Mỹ, các nhà sáng lập cho rằng nhiều ngôn ngữ khác nhau đã được sử dụng ở thành phố mới. Họ không bao giờ tuyên bố tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức, mặc dù nó được sử dụng bởi chính phủ và hầu hết người dân, bởi vì họ họ cho rằng nước Mỹ là một xã hội đa ngôn ngữ.

Dưới đây là 5 sự thật thú vị về các quốc gia sử dụng tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức

Hơn 50 quốc gia trên thế giới sử dụng tiếng Anh như một ngôn ngữ chính thức. Sau English, các ngôn ngữ chính thức phổ biến nhất khác là tiếng Pháp, tiếng Ả Rập và tiếng Tây Ban Nha. Tuy nhiên, những thứ này vẫn chưa phổ biến như tiếng Anh. Ba ngôn ngữ này chính thức ở hơn 30 quốc gia.

Khi Đế quốc Anh bắt đầu đô hộ và bành trướng quyền lực vào thế kỷ 17, nó đã mang ngôn ngữ Anh đi khắp thế giới. Tiếng Anh đã được sử dụng ở các thuộc địa và người bản xứ thường bị buộc phải học ngôn ngữ này. Nhiều quốc gia vùng Caribe, như Bahamas và Barbados, từng là thuộc địa của Anh vẫn sử dụng tiếng Anh như một ngôn ngữ chính thức ngày nay.

Sự thật chỉ có một tiếng anh là gì
5 Sự thật thú vị về sử dụng Tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức

Trong khi Hoa Kỳ không có ngôn ngữ chính thức, hơn 30 tiểu bang có . Hầu hết các bang này sử dụng English, nhưng một số ít có thêm ngôn ngữ chính thức. Ở Alaska, các ngôn ngữ bản địa như Inupiaq và Siberian Yupik cũng được bao gồm, và ở Hawaii, cả tiếng Anh và tiếng Hawaii đều là chính thức .

Ngôn ngữ endoglossic là ngôn ngữ chính thức của quốc gia trong khi exglossic là ngôn ngữ chính thức hoặc được sử dụng rộng rãi không phải là ngôn ngữ bản địa của quốc gia. Ví dụ, ở Nigeria, tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức của exoglossic. Tuy nhiên, các ngôn ngữ endoglossic như Hausa và Yoruba vẫn được sử dụng rộng rãi ở Nigeria.

Guyana là thuộc địa của Anh và mặc dù giành được độc lập vào năm 1966, nhưng vẫn sử dụng tiếng Anh như một ngôn ngữ chính thức. Đây là quốc gia duy nhất ở Nam Mỹ sử dụng tiếng Anh làm ngôn ngữ chính thức.

Do nhiều yếu tố, như thuộc địa hóa và nhu cầu về một ngôn ngữ kinh doanh chung, tiếng Anh đã trở thành ngôn ngữ thực tế của hầu hết thế giới. Tuy nhiên, chỉ có khoảng 50 quốc gia thực sự liệt kê English là ngôn ngữ chính thức.

Công ty cung cấp dịch vụ dịch thuật đa ngôn ngữ, dịch thuật công chứng 247  chuyên dịch thuật, phiên dịch, …. số 1 uy tín hiện nay. LH: 09712 99986

DỊCH THUẬT CÔNG CHỨNG 247

Cung cấp Dịch thuật đa ngôn ngữ  - Phiên dịch - Dịch thuật công chứng uy tín tại Hà Nội

  • Địa chỉ: SN 5 Ngách 3, Ngõ 120 Trần Bình, P. Mai dịch, Q. Cầu giấy, Hà Nội
  • Hotline: 097 12 999 86.
  • Email: .
Sự thật chỉ có một tiếng anh là gì

1. Nó không hề làm méo sự thật; mà làm tan rã sự thật.

It doesn't create the distortion of reality; it creates the dissolution of reality.

2. Anh có thề sẽ khai sự thật, không gì khác ngoài sự thật?

Do you swear your testimony is the truth, the whole truth and nothing but the truth?

3. (Cười) Nó không hề làm méo sự thật; mà làm tan rã sự thật.

(Laughter) It doesn't create the distortion of reality; it creates the dissolution of reality.

4. Sự thật khác xa!

Far from it!

5. Sự thật mất lòng.

Plain and honest.

6. Tôi đã khai sự thật.

I told them the truth.

7. Sự thật được chứng thực.

Witness to the Truth.

8. Sự thật mất lòng mà

Truth can be difficult.

9. Ước mơ thành sự thật.

On what?

10. Huh, sự thật hài hước đấy.

Huh. That's a fun fact.

11. Hãy cho anh biết sự thật

Tell me the truth.

12. Họ không ngần ngại nói sự thật.

They do not hesitate to speak the truth.

13. Bênh vực sự thật về cái chết

Uphold the Truth About Death

14. Ta sẽ moi sự thật từ ngươi.

I'll cut the truth out of you.

15. Cỗ máy chắc biết được sự thật?

Your machine's gotta know the truth.

16. Chúng ta vẫn chưa biết sự thật

We don't know the truth yet.

17. Anh ta đang bóp méo sự thật

He's twisting the facts.

18. Tôi dụ dỗ anh bằng sự thật.

With the truth!

19. Thời gian trôi qua người ta thích câu chuyện chúng tôi kể hơn sự thật cho dù sự thật đó là gì.

Time went on people liked the story we told better than what the truth might have been.

20. Sự thật thì tôi có chút e ngại.

Truth be told, I'm a little nervous.

21. " Không được phản bội những sự thật này. "

" Do not betray these truths. "

22. Sự thật quá ghê rợn để xác định.

The truth was too horrible to consider.

23. Hoàng đế Elagabalus: Sự thật hay hư cấu?.

The Emperor Elagabulus: Fact or Fiction?.

24. Đối diện sự thật đi, đồ vịt bầu!

Oh, face the facts, ducks.

25. Và tôi tự hào về sự thật đó.

And I am damn proud of that fact.

26. Sự thật luôn trần trụi như thế đó!

The world of poverty defies the imagination.

27. Ta luôn được phép biện bác sự thật.

It's always contestable.

28. Sự thật... đã bóp nát trái tim bố.

A truth... that breaks my heart.

29. Thừa nhận sự thật và xin khoan hồng.

Admit the facts, and enter a plea bargain.

30. Tao rất hay có hiềm khích với sự thật.

I got a real shaky relationship with the truth.

31. Đó là sự thật không thể chối cãi được.

All of this is undeniable.

32. Sự thật thì sẽ chẳng có ai sợ cả.

The truth.

33. Giấc mơ cảu em đã thành sự thật rồi.

Your dream came true.

34. Sau đây là vài sự thật đáng lo ngại.

Well, here are the worrying facts.

35. Đó là sự thật hay chỉ là tin đồn?

Is it truthful, or is it simply hearsay?

36. Bởi vì tôi cảm thấy tôi nói sự thật.

I feel I speak the truth.

37. Đó là sự thật, đồ ếch ngồi đáy giếng!

It is true, you pompous ass!

38. Đó là sự thật không ai chối cãi được.

Few would dispute that fact.

39. Ta đang nói về những sự thật hiển nhiên

I' m talking fucking facts

40. Anh có muốn đàm đạo về sự thật không?

Hey, do you want to have a rousing discussion about truth?

41. Ta muốn ngươi tự mình thừa nhận sự thật...

I want you to admit the truth to yourself.

42. Ta kể cho con hàng ngìn sự thật, Will.

I've told you a thousand facts, Will.

43. Điều duy nhất tôi quan tâm là sự thật.

The only thing I care about is the truth.

44. Sự thật này làm tôi vô cùng đau lòng.

I was crushed.

45. Ý tôi là, đó là bóp méo sự thật

I mean, it' s a misrepresentation of fact

46. Thật bẽ bàng khi nhận ra sự thật đó.

The truth is incredibly humbling and humiliating to face.

47. Thòng lọng của Hestia bắt ngươi nói sự thật.

The lasso of Hestia compels you to reveal the truth.

48. Sao hắn lại cho em biết sự thật chứ?

But why would he tell you the truth?

49. Tuy nhiên, nó lại không phải là bộ sự thật.

However, the media is not telling us the whole truth.

50. Không có chuyện bóp méo hay nói sai sự thật.

There was no twisting of facts, no manipulation or misrepresentation of the truth.

51. Sự thật của vấn đề, anh thật là khéo nói.

As a matter of fact, that was downright slick.

52. Anh ấy trả lời dứt khoát: “Đây là sự thật!”

His emphatic response: “This is the truth!”

53. Sự thật: Danh Đức Chúa Trời là Giê-hô-va.

Truth: God’s name is Jehovah.

54. Sự thật chính là điều sẽ biện hộ cho tôi.

The truth is my defense.

55. nhưng vì sự thật sẽ tiêu diệt cơ quan này.

Not because I don't want to, but because the truth would annihilate this department.

56. Đó là sự thật nhưng phải cân nhắc thời gian

It's true, but consider the time.

57. ý tớ là tớ đã hơi thổi phồng sự thật.

I remember actually saying that I meant to belly flop.

58. Sự thật là tôi là người lãnh đạo khu vực.

The truth is I'm the regional leader.

59. Cô không nói giảm sự thật hay bóp méo nó.

You didn't soften the truth or dilute it.

60. Ghen tuông lúc nào cũng biết nhiều hơn sự thật.

Jealousy always knows more than the truth.

61. Một cố gắng hời hợt để lảng tránh sự thật?

A dull attempt not to be honest?

62. Còn có một sự thật khó nuốt trôi khác nữa...

Here's another truth that's gonna be hard to swallow.

63. ( T.Mễ ) Sao không nói cho cô ta sự thật đi?

Why not just tell the truth?

64. Không thể thêu dệt chuyện, thổi phồng sự thật được.

We cannot exaggerate and make things up.

65. Những sự thật tương tự rải rác khắp địa cầu.

The same is true all over the globe.

66. Sự thật còn đó, khoản nợ đã bị xóa sổ.

The fact remains, the debt is gone.

67. Nó giống như một giấc mơ biến thành sự thật”.

“It is like a dream come true.”

68. Ông đã kể cho nó sự thật về bố nó chưa?

Did you tell the boy the truth about his father?

69. BÀI TRANG BÌA | THẾ GIỚI THẦN LINH —SỰ THẬT LÀ GÌ?

COVER SUBJECT | ENLIGHTENING VISIONS OF THE SPIRIT REALM

70. Bây giờ anh có chịu khai sự thật chưa, anh bạn?

Are you going to tell them the truth?

71. Sự thật chỉ bại lộ, nếu em hé răng mà thôi.

The truth will only unfold if, if your jaw splits and your tongue unfurls in song.

72. Wyatt, ta phải đối mặt với một sự thật khó khăn.

Wyatt, we've got to face a hard fact.

73. Nhưng đó là sự thật, cuộc sống hiện diện ở đó.

But the truth is life is being lived there.

74. Đó là một sự thật bị bóp méo, thưa Đại úy.

You're distorting the truth.

75. Đó không phải là lời bôi nhọ mà là sự thật.

It's not slander if it's true.

76. 3 Nhiều người biết sự thật qua một tờ chuyên đề.

3 Many first come in contact with the truth by means of a tract.

77. Các chính phủ và công ty chỉ nói nửa sự thật.

Governments and companies tell half-truths.

78. Và sự thật là tôi đã bêu đầu hiệp sĩ Rodrick.

And the truth about Ser Rodrik, who I beheaded.

79. Muốn biết sự thật về liên minh người ngoài hành tinh?

You want the truth about the alien alliance?

80. Hãy viết tất cả sự thật, không màu mè hoa mỹ.

Write it all down, just the truth, no rhymes.