sit-down meal là gì

Tiếng Anh cho người đi làm

Mỗi chúng ta ít nhiều đều đi ăn ở nhà hàng rồi. Vậy từ vựng tiếng Anh sử dụng trong môi trường nhà hàng có gì khác biệt? Hôm nay các bạn hãy cùng HomeClass “bỏ túi” những từ vựng tiếng Anh thông dụng khi đi ăn nhà hàng nhé.

Eat out: đi ăn ở nhà hàng

Let's eat out tonight. I'm tired. (Hôm nay đi ăn hàng nhé. Tôi mệt lắm!)

Alcoholic beverage: đồ uống có cồn (vodka, gin, baijiu, tequila, rum, whisky, brandy, soju …)

Some restaurants don't serve alcohol beverages. (Một số nhà hàng không phục vụ đồ uống có cồn)

Buffet: tiệc đứng, kiểu bữa ăn có nhiều món được bày sẵn và người ăn sẽ tự lựa chọn đồ để ăn, tự phục vụ

Dinner will be a cold buffet, not a sit-down meal. (Bữa tối sẽ là tiệc đứng, không phải là tiệc ngồi bàn)

Order out: gọi đồ đến một nơi khác (như về nhà, đến văn phòng hoặc một địa điểm nào đó) mà không phải ăn tại nhà hàng

We wanted to stay home, so we ordered out for pizza. (Chúng tôi muốn ở nhà, vì vậy chúng ta hãy gọi pizza về nhà nhé.)

Fresh ingredients: nguyên liệu tươi

A meal with fresh ingredients doesn't take long to prepare. (Một bữa ăn nấu bằng nguyên liệu tươi không tốn nhiều thời gian chuẩn bị)

Pre-cooked food: thực phẩm chế biến sẵn, thực phẩm nấu sẵn

Nowadays, precooked food is very common in markets because some people barely have time to cook. (Ngày nay thực phẩm chế biến sẵn khá phổ biến ngoài siêu thị bởi vì mọi người hầu như không còn thời gian để nấu nướng)

Booking: đặt chỗ trước tại nhà hàng

I would like to book a table for a party of five, please. (Tôi muốn đặt một bàn cho năm người)

Menu: thực đơn

Could I see the menu, please? (Làm ơn đưa tôi thực đơn)

Tip: tiền bo dành cho người phục vụ

He gave the waiter a generous tip. (Anh ấy bo hậu hĩnh cho người phục vụ)

Set menu: đặt món theo thực đơn cố định

Drinks menu: thực đơn đồ uống

Today’s specials: món đặc biệt của ngày (thường không có trong thực đơn chính và thay đổi theo ngày)

Cutlery: bộ đồ ăn (thường bao gồm dao, dĩa và thìa)

Napkin: khăn ăn

Starter: món khai vị

Main course: món chính

Side dish: món phụ

Dessert: món tráng miệng

Vegetarian option: món ăn chay dành cho cho người không ăn thịt và cá

Vegan option: món ăn chay dành cho người ăn chay trường, không ăn thịt, cá và các sản phẩm từ sữa

Như vậy các bạn đã nắm được những từ vựng thông dụng nhất về chủ đề nhà hàng rồi đấy. Tên các món ăn cụ thể trong thực đơn nhà hàng, HomeClass sẽ cùng các bạn tiếp tục khám phá trong những bài sau nhé. Chúc các bạn có những kiến thức bổ ích tại HomeClass.vn.

HomeClass.vn

Website học tiếng Anh 1 thầy 1 trò hiệu quả hàng đầu Việt Nam

Tags: Học từ vựng tiếng Anh, chủ đề, nhà hàng, HomeClass

sit-down meal là gì

Tiếng Anh cho người đi làm

15/12/2020

Một mùa Giáng sinh & Năm mới lại đến, để tri ân tới tất cả các học viên đã và đang theo học tại HomeClass, HomeClass xin gửi tới các bạn món quà trị giá 10% các gói học tại HomeClass khi học viên mua gói học trong khoảng thời gian từ 14/12 đến 27/12/2020.

sit-down meal là gì

Tiếng Anh cho người đi làm

09/12/2020

Ở Việt Nam hiện tại, nhà nhà học tiếng Anh, người người học tiếng Anh, trẻ con bắt đầu học tiếng Anh từ khi mới bi bô. Dẫu vậy, không phải ai cũng thành công trong việc chinh phục ngôn ngữ toàn cầu này.

sit-down meal là gì

Tiếng Anh cho người đi làm

02/06/2020

Với người chuyên về máy tính thì không cần học tiếng Anh, những từ vựng về máy tính cũng quá quen thuộc. Nhưng với những người chưa thực sự biết nhiều về máy tính, thì các từ vựng tiếng Anh chủ đề máy tính đôi khi lại là thuật ngữ. Hãy cùng HomeClass điểm qua những từ vựng này nhé.

sit-down meal là gì

Tiếng Anh cho người đi làm

20/02/2020

Ngôn ngữ được sử dụng trong hợp đồng giao dịch tiếng Anh thường khá cổ và tương đối dài dòng. Lý do là vì ngôn ngữ của hợp đồng cần trang trọng và cách diễn đạt phải bao ham được đầy đủ các trường hợp và những ràng buộc pháp lý. Chính bởi vậy, bạn cần phải thực sự hiểu cách sử dụng từ cũng như ngôn ngữ trong hợp đồng tiếng Anh để có thể có những

sit-down meal là gì

Tiếng Anh cho người đi làm

18/02/2020

Thịt heo là loại thịt rất phổ biến trên thế giới ngày nay. Chắc hẳn bạn cũng muốn học từ vựng tiếng Anh về các phần khác nhau của thịt heo khi cắt ra. Phân biệt được các phần thịt khác nhau trên con heo sẽ giúp bạn mua được đúng loại thịt mình cần khi đi chợ ở nước ngoài. Hãy cùng HomeClass bổ sung vốn từ vựng chủ đề thịt heo cho mình nhé.

sit-down meal là gì
buffet

sit-down meal là gì
['bufei ; bə'fei]
sit-down meal là gì
danh từ
sit-down meal là gì
quầy giải khát (ở ga xe lửa hoặc ngay trên xe lửa)
sit-down meal là gì
bữa ăn có nhiều món dọn sẵn, khách ăn tự lấy; tiệc đứng; thức ăn trong bữa tiệc đứng
sit-down meal là gì
dinner will be a cold buffet, not a sit-down meal
bữa tối sẽ là tiệc đứng ăn món nguội, chứ không phải tiệc ngồi
sit-down meal là gì
a buffet lunch/dinner
tiệc đứng trưa/tối
sit-down meal là gì
['bʌfit]
sit-down meal là gì
cú đánh (đặc biệt bằng tay) hoặc sự va đụng mạnh
sit-down meal là gì
to suffer the buffets of a cruel fate
chịu đựng những bất hạnh của một số phận phũ phàng
sit-down meal là gì
(nghĩa bóng) điều rủi, điều bất hạnh
sit-down meal là gì
['bʌfit]
sit-down meal là gì
động từ
sit-down meal là gì
đánh hoặc đẩy ai/cái gì một cách thô bạo; (nghĩa bóng) đày đoạ, vùi dập
sit-down meal là gì
to be buffeted by misfortune
bị số phận hẩm hiu đày đoạ
sit-down meal là gì
a boat buffeted (about) by the waves
con thuyền bị sóng vùi dập

sit-down meal là gì
/'bufei/

sit-down meal là gì
danh từ


sit-down meal là gì
quán giải khát (ở ga)
sit-down meal là gì
tủ đựng bát đĩa

sit-down meal là gì
danh từ


sit-down meal là gì
cái đấm, cái vả, cái tát
sit-down meal là gì
(nghĩa bóng) điều rũi, điều bất hạnh

sit-down meal là gì
động từ


sit-down meal là gì
thoi, đấm, vả, tát (ai)
sit-down meal là gì
(nghĩa bóng) đày đoạ, vùi dập
sit-down meal là gì
to be buffeted by fate
sit-down meal là gì
bị số phận đày đoạ
sit-down meal là gì
chống chọi, vật lộn (với sóng...)
sit-down meal là gì
to buffet with the waves

sit-down meal là gì
chống chọi với sóng