Bách hoá có nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "bách hoá", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ bách hoá, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ bách hoá trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Công ty Cổ phần Thương mại Bách hoá xanh 4.

2. Ông làm thủ quỹ ở một cửa hàng bách hoá tại đó trong vòng một tháng.

3. Khu trung tâm thứ hai Neeta City có cửa hàng bách hoá Big W cũng như siêu thị Woolworths.

4. Để vào được bệnh viện, không cách nào khác phải chui qua cửa sổ của một cửa hàng bách hoá bỏ hoang tên là Purge & Dowse Ltd.

5. Ngày 15 tháng 6 năm 1996, Quân đội Cộng hoà Ireland Lâm thời (IRA) tiến hành đánh bom Manchester, gây ra vụ nổ lớn bên một cửa hàng bách hoá tại trung tâm thành phố.

6. Các cửa hàng bách hóa ở Senayan City, Supermall Karawaci và Lippo Mall Kemang Village sử dụng thương hiệu Debenhams theo giấy phép, trong khi cửa hàng bách hoá của Sogo ở Nhật có khoảng 7 cửa hàng trong các khu mua sắm khác nhau trong thành phố.

Cửa hàng bách hóa là một cơ sở bán lẻ cung cấp một loạt các mặt hàng tiêu dùng đa chủng loại được gọi là "các gian hàng". Tại các thành phố lớn hiện đại, cửa hàng bách hóa đã xuất hiện ấn tượng vào giữa thế kỷ 19, và định hình lại vĩnh viễn các thói quen mua sắm, và định nghĩa về dịch vụ và sự sang trọng. Việc mở rộng tương tự tiến triển tại London (với Whiteleys), tại Paris (Le Bon Marché năm 1852) và New York (với Alexander Turney Stewart).[1]

Bách hoá có nghĩa là gì

Cửa hàng bách hóa Galeria Kaufhof ở Köln

Bách hoá có nghĩa là gì

Trong Galeries Lafayette Haussmann, Paris

Ngày nay, các gian hàng thường bao hàm những thứ như quần áo, nội thất, đồ gia dụng, đồ chơi, mỹ phẩm, đồ gia dụng, làm vườn, đồ vệ sinh cá nhân, đồ thể thao, đồ tự làm, sơn và vũ khí. Ngoài ra còn có các dòng sản phẩm khác như thực phẩm, sách, đồ trang sức, điện tử, văn phòng phẩm, thiết bị chụp ảnh, sản phẩm cho trẻ em và vật nuôi. Khách mua hàng thường thanh toán gần trước cửa hàng mặc dù một số nơi có quầy tính tiền các trong mỗi gian hàng. Một số cửa hàng nằm trong số nhiều chuỗi bán lẻ cấp độ lớn, trong khi số khác là các nhà bán lẻ độc lập. Trong thập niên 70, họ chịu áp lực mạnh từ các chủ cửa hàng giảm giá và thậm chí lớn hơn từ hệ thống cửa hàng trực tuyến như Amazon kể từ 2010. Các cửa hàng lớn hoạt động độc lập, đại siêu thị có thể so sánh với các cửa hàng bách hóa mang tính lịch sử. Trước các trung tâm mua sắm, các cửa hàng bách hóa là mô hình độc lập.

  • Trung tâm thương mại
  • Cửa hàng tiện lợi
  • Cửa hàng
  • Tiệm tạp hóa

  1. ^ Gunther Barth, "The Department Store," trong City People: The Rise of Modern City Culture in Nineteenth-Century America. (Báo chí Đại học Oxford University, 1980) pp 110–47,

  • History of The Department Store Lưu trữ 2009-10-15 tại Wayback Machine
  • The rise of the department store in Britain[liên kết hỏng]
  • A.T. Stewart's Lưu trữ 2008-02-22 tại Wayback Machine
  • Tamilia, Robert D. (tháng 5 năm 2002). “The Wonderful World of the Department Store in Historical Perspective: A Comprehensive International Bibliography Partially Annotated” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 29 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2008. Chú thích journal cần |journal= (trợ giúp)
  • International Association of Department Stores
  • New York Journal. Under One Roof The death and life of the New York department store. by Adam Gopnik

Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Cửa_hàng_bách_hóa&oldid=67481754”

Ý nghĩa của từ Bách hoá là gì:

Bách hoá nghĩa là gì? Dưới đây bạn tìm thấy một ý nghĩa cho từ Bách hoá Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Bách hoá mình


0

Bách hoá có nghĩa là gì
  0
Bách hoá có nghĩa là gì


(buôn bán) các mặt hàng tiêu dùng, chủ yếu là đồ may mặc và đồ dùng thường ngày (nói tổng quát) c� [..]



<< Bách diệp,Trắc bách diệp Bách bệnh >>