Sau without là loại từ gì

“Anh không thể sống thiếu em” trong tiếng Anh viết như nào nhỉ? Câu viết đúng của nó sẽ là I can’t live without you”. Vậy without là gì? cấu trúc với without như nào? Cùng tìm hiểu qua bài viết sau đây nhé.

Sau without là loại từ gì

Without là gì?

Cấu trúc với without trong tiếng Anh được sử dụng với 2 nghĩa chính, tương ứng với hai vai trò mà chúng đảm nhận trong câu là giới từ và trạng từ.  

Ví dụ:

  • Without milk, coffee is really bitter, I don’t like it.

(Thiếu sữa, cà phê đắng lắm, tôi không thích nó.)

Without với vai trò giới từ

Khi đóng vai trò giới từ, Without tiếng Anh mang ý nghĩa thiếu hoặc không có một người, sự vật, sự việc gì đó. 

Ví dụ:

  • Believe me, I can do this exercise without any help.

Tin tôi đi, tôi có thể làm bài tập này mà không cần sự giúp đỡ. 

  • This exercise is too difficult. I couldn’t complete it without the instructor.

(Bài tập này khó quá. Tôi không thể hoàn thành nó nếu không có người hướng dẫn.)

Without với vai trò trạng từ

Khi đóng vai trò là trạng từ trong câu, “without” có nghĩa là ở ngoài, trái với “within” nghĩa là ở trong. Trạng từ “without” cũng có thể mang nghĩa là “mà không có nó”.

Ví dụ:

  • I don’t think there is any cat without, the “meow” sound comes from inside.

Tôi không nghĩ có chú mèo nào ở ngoài, tiếng mèo đến từ trong nhà. 

  • You must learn to be independent without your mother.

(Bạn phải học cách tự lập khi không có mẹ.)

Sau without là loại từ gì

>>> Mời xem thêm: Học tiếng Anh 1 kèm 1 online cho trẻ em

Cấu trúc without và cách dùng

Without với V-ing

Cấu trúc without dùng với V-ing mang nghĩa “mà không có”, “mà thiếu đi” một việc gì đó

Công thức:

S + V + without + V-ing

Với công thức này, chủ ngữ (S) của động từ chính (V) phải giống với chủ ngữ của danh động từ V-ing sau “without”.

Ví dụ:

  • Without using the dictionary, try to translate this passage. 

Không sử dụng từ điển, hãy cố gắng dịch đoạn văn này. 

  • You cannot pass the interview without having the expertise.

(Bạn không thể vượt qua cuộc phỏng vấn nếu không có chuyên môn.)

Sau without là loại từ gì

Vậy khi chủ ngữ của V và V-ing không giống nhau thì sao? Bạn có thể thêm chủ ngữ của V-ing dưới dạng tân ngữ vào câu theo công thức bên dưới.

Công thức:

S + V + without + O + V-ing

Ví dụ:

  • He cannot lie without me knowing about it.

Anh ấy không thể nói dối mà tôi không biết được. 

  • Without my teacher telling us what to do, we can’t finish the project. 

Không có cô giáo bảo chúng tôi cách làm, chúng tôi không thể hoàn thành dự án. 

Nâng cao hơn một chút, ở dạng bị động, cấu trúc without với V-ing có công thức chung như sau:

S + V + without + being + PII

Ví dụ:

  • Son Tung is so famous that  he couldn’t go out without being photographed.

Sơn tùng nổi tiếng đến mức anh ấy không thể đi ra ngoài mà không bị nhận ra. 

  • Without being eaten enough nutrients, the child will develop very slowly.

(Nếu không được ăn uống đầy đủ chất dinh dưỡng, trẻ sẽ rất chậm phát triển.)

Without với danh từ

Vẫn mang ý nghĩa của cấu trúc without với V-ing là không có điều gì đó, cấu trúc without + danh từ chỉ khác ở chỗ thay V-ing (danh động từ) bằng danh từ hoặc cụm danh từ.

Công thức:

S + V + without + N

Ví dụ:

  • I can’t live without you. 

Tôi không thể sống thiếu bạn. 

  • Kids usually get lonely without their parents.

Trẻ con thường thấy cô đơn nếu thiếu nếu bố mẹ của chúng.

Sau without là loại từ gì

Without trong câu điều kiện

Trong tiếng Anh, Without được sử dụng trong vế mô tả điều kiện, bằng với “if … not”. 

Công thức:

Câu điều kiện loại 1:

Without N/V-ing, S + will/can + V

Câu điều kiện loại 2:

Without N/V-ing, S + would/could + V

Câu điều kiện loại 3:

Without N/V-ing, S + would/could + have PII

Ví dụ:

  • Without knowing the rules clearly, you can be punished.

Nếu bạn không biết rõ luật lệ, bạn có thể bị phạt đó. 

  • Without the air, creatures living on earth wouldn’t be able to survive.

Nếu không có không khí, sinh vật trên trái đất không thể nào tồn tại được.

  • Without the help from the rescue team, I could have drowned.

Nếu không có sự giúp đỡ từ đội cứu hộ, có lẽ tôi đã chìm rồi. 

>>> Mời xem thêm: Tổng hợp các từ loại trong tiếng Anh bạn cần nắm chắc