-
Đồthịhàmsốnàosauđâycắttrụctungtạiđiểmcótungđộdương?
-
Từđiểm
cóthểkẻđượcbaonhiêutiếptuyếnđến.
-
Cho hàm số có đồ thị
. Gọi là điểm bất kì thuộc đồ thị . Gọi tiếp tuyến của đồ thị tại cắt các tiệm cận của tại hai điểm và . Gọi là trọng tâm tam giác (với là giao điểm của hai đường tiệm cận của ). Diện tích tam giác là
-
Tìm giá trị của tham số m sao cho đồ thị của hàm số
nhận điểm làm tâm đối xứng.
-
Biết rằng hàm số
đạt cực tiểu tại điểm và đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ là 2. Tính giá trị của hàm số tại .
-
Cho đườngcong (C)
. Tìm các giá trị của m để trên (C) có ít nhất hai điểm có hoành độ lớn hơn – 2 mà tiếp tuyến tại đó vuông góc với đườngthẳng (d) .
-
Cho hàm số
có đồ thị là . Gọi là một điểm bất kỳ trên . Khi tổng khoảng cách từ đến hai trục tọa độ là nhỏ nhất, tính tổng .
-
Biết rằng đường thẳng
luôn cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt A, Bvới mọi giá trị của tham số m. Tìm hoành độ trung điểm của AB?
-
Điểm nào sau đây là điểm uốn của đồ thị hàm số:
là:
-
Giả sử đường thẳng
cắt đồ thị hàm số tại một điểm duy nhất, biết khoảng cách từ điểm đó đến tiệm cận đứng của đồ thị hàm số bằng 1; ký hiệu là tọa độ của điểm đó. Tim
-
Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình
có 3 nghiệm thực phân biệt.
-
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
để đồ thị hàm số đi qua điểm
-
Tìm trên đồ thị hàm số
những điểm M sao cho khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng bằng ba lần khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang của đồ thị.
-
Kếtluậnnàosauđâylàkhôngđúngvềđồthịhàmsố
?
-
Cho hàm số
có đồ thị . Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận của . Xét tam giác đều ABI có A, B là hai điểm thuộc , đoạn thẳng AB có độ dài bằng:
-
Tìm M thuộc đồ thị hàm số
để tổng khoảng cách từ M đến hai trục tọa độ là nhỏ nhất.
-
Cho hàmsố
cóđồthị (C). CóbaonhiêuđiểmMthuộc (C) saochotổngkhoảngcáchtừnóđếnhaiđườngtiệmcậnnhỏnhất.
-
Điểm cố định của đồ thị hàm số
là:
-
Cho
. Giá trị của bằng
-
Biết rằng đồ thị hàm số
đi qua điểm . Xác định giá trị của m?
-
Cho (C): y =
. Tìm các điểm M nằm trên Oy mà từđó kẻđến (C) đúng một tiếp tuyến.
-
Cho hàm số
có đồ thị . Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận của . Xét tam giác đều ABI có A, B là hai điểm thuộc , đoạn thẳng AB có độ dài bằng:
-
Cho hàmsố
cóđồthị. GọiIlàgiaođiểmcủahaitiệmcậncủa. Xéttam giácđềuABIcóhaiđỉnhA, Bthuộc, đoạnthẳngABcóđộdàibằng:
-
Cho hàmsố y =
Tiếptuyếntạiđiểm M bấtkỳthuộc (H) cắthaitiệmcậntại A, B.Tìmđiểmcácđiểm M cóhoànhđộdươngđể
-
Cho hàm số
có đồ thị (C). Tìm các điểm M trên đồ thị (C) sao cho khoảng cách từ hai điểm và đến tiếp tuyến của (C) tại M là bằng nhau:
-
Cho lăng trụ đứng
có cạnh , góc giữa hai mặt phẳng và bằng . Biết diện tích của tam giác bằng . Tính thể tích của khối lăng trụ .
-
Khi độ dài cạnh của hình lập phương tăng thêm 2cm thì thể tích của nó tăng thêm 98cm3. Cạnh của hình lập phương đã cho là:
-
Nếu một khối hộp chữ nhật có độ dài các đường chéo của các mặt lần lượt là
, , thì thể tích khối hộp đó bằng:
-
Cho lăng trụ đứng
có đáy là tam giác đều cạnh . Mặt phẳng tạo với mặt đáy góc . Tính theo thể tích khối lăng trụ .
-
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a và thể tích bằng
. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng chứa đáy của hình lăng trụ bằng:
-
Cho một hình hộp chữ nhật. Nếu ta tăng chiều cao của hình hộp lên 6 lần và giảm các kích thước đáy 3 lần thì thể tích khối hộp thay đổi như thế nào?
-
Cho hình lăng trụ
. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
-
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có
. Gọi I là giao điểm của AB’ và A’B. Cho biết khoảng cách từ I đến mặt phẳng (BCC’B’) bằng . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’.
-
TínhthểtíchVcủakhốilậpphương ABCD.A’B’C’D’, biết AB = 2a.
-
Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3a bằng: