Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2

Từđiểmcóthểkẻđượcbaonhiêutiếptuyếnđến.

A.

2.

B.

3.

C.

0.

D.

1.

Đáp án và lời giải

Đáp án:A

Lời giải:

Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
Phươngtrìnhtiếptuyến
Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
Phươngtrìnhcó 2 nghiệm → Kẻđược 2 tiếptuyến.

Câu hỏi thuộc đề thi sau. Bạn có muốn thi thử?

Bài tập trắc nghiệm 45 phút Bài toán về các điểm đặc biệt - Hàm số và Ứng dụng - Toán Học 12 - Đề số 6

Làm bài

Chia sẻ

Một số câu hỏi khác cùng bài thi.

  • Đồthịhàmsốnàosauđâycắttrụctungtạiđiểmcótungđộdương?

  • Từđiểm

    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
    cóthểkẻđượcbaonhiêutiếptuyếnđến
    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
    .

  • Cho hàm số có đồ thị

    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
    . Gọi
    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
    là điểm bất kì thuộc đồ thị
    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
    . Gọi tiếp tuyến của đồ thị
    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
    tại
    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
    cắt các tiệm cận của
    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
    tại hai điểm
    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
    . Gọi
    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
    là trọng tâm tam giác
    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
    (với
    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
    là giao điểm của hai đường tiệm cận của
    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
    ). Diện tích tam giác
    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2

  • Tìm giá trị của tham số m sao cho đồ thị của hàm số

    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
    nhận điểm
    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
    làm tâm đối xứng.

  • Biết rằng hàm số

    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
    đạt cực tiểu tại điểm
    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
    và đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ là 2. Tính giá trị của hàm số tại
    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
    .

  • Cho đườngcong (C)

    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
    . Tìm các giá trị của m để trên (C) có ít nhất hai điểm có hoành độ lớn hơn – 2 mà tiếp tuyến tại đó vuông góc với đườngthẳng (d)
    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
    .

  • Cho hàm số

    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
    có đồ thị là
    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
    . Gọi
    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
    là một điểm bất kỳ trên
    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
    . Khi tổng khoảng cách từ
    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
    đến hai trục tọa độ là nhỏ nhất, tính tổng
    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
    .

  • Biết rằng đường thẳng

    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
    luôn cắt đồ thị hàm số
    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
    tại hai điểm phân biệt A, Bvới mọi giá trị của tham số m. Tìm hoành độ trung điểm của AB?

  • Điểm nào sau đây là điểm uốn của đồ thị hàm số:

    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
    là:

  • Giả sử đường thẳng

    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
    cắt đồ thị hàm số
    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
    tại một điểm duy nhất, biết khoảng cách từ điểm đó đến tiệm cận đứng của đồ thị hàm số bằng 1; ký hiệu
    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
    là tọa độ của điểm đó. Tim
    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2

  • Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình

    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
    có 3 nghiệm thực phân biệt.

  • Tìm tất cả các giá trị thực của tham số

    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
    để đồ thị hàm số
    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
    đi qua điểm
    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2

  • Tìm trên đồ thị hàm số

    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
    những điểm M sao cho khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng bằng ba lần khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang của đồ thị.

  • Kếtluậnnàosauđâylàkhôngđúngvềđồthịhàmsố

    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
    ?

  • Cho hàm số

    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
    có đồ thị
    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
    . Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận của
    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
    . Xét tam giác đều ABI có A, B là hai điểm thuộc
    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
    , đoạn thẳng AB có độ dài bằng:

  • Tìm M thuộc đồ thị hàm số

    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
    để tổng khoảng cách từ M đến hai trục tọa độ là nhỏ nhất.

  • Cho hàmsố

    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
    cóđồthị (C). CóbaonhiêuđiểmMthuộc (C) saochotổngkhoảngcáchtừnóđếnhaiđườngtiệmcậnnhỏnhất.

  • Điểm cố định của đồ thị hàm số

    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
    là:

  • Cho

    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
    . Giá trị của
    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
    bằng

  • Biết rằng đồ thị hàm số

    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
    đi qua điểm
    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
    . Xác định giá trị của m?

  • Cho (C): y =

    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
    . Tìm các điểm M nằm trên Oy mà từđó kẻđến (C) đúng một tiếp tuyến.

  • Cho hàm số

    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
    có đồ thị
    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
    . Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận của
    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
    . Xét tam giác đều ABI có A, B là hai điểm thuộc
    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
    , đoạn thẳng AB có độ dài bằng:

  • Cho hàmsố

    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
    cóđồthị
    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
    . GọiIlàgiaođiểmcủahaitiệmcậncủa
    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
    . Xéttam giácđềuABIcóhaiđỉnhA, Bthuộc
    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
    , đoạnthẳngABcóđộdàibằng:

  • Cho hàmsố y =

    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
    Tiếptuyếntạiđiểm M bấtkỳthuộc (H) cắthaitiệmcậntại A, B.Tìmđiểmcácđiểm M cóhoànhđộdươngđể
    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2

  • Cho hàm số

    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
    có đồ thị (C). Tìm các điểm M trên đồ thị (C) sao cho khoảng cách từ hai điểm
    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
    đến tiếp tuyến của (C) tại M là bằng nhau:

Một số câu hỏi khác có thể bạn quan tâm.

  • Cho lăng trụ đứng

    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
    có cạnh
    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
    , góc giữa hai mặt phẳng
    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
    bằng
    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
    . Biết diện tích của tam giác
    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
    bằng
    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
    . Tính thể tích
    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
    của khối lăng trụ
    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
    .

  • Khi độ dài cạnh của hình lập phương tăng thêm 2cm thì thể tích của nó tăng thêm 98cm3. Cạnh của hình lập phương đã cho là:

  • Nếu một khối hộp chữ nhật có độ dài các đường chéo của các mặt lần lượt là

    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
    ,
    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
    ,
    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
    thì thể tích khối hộp đó bằng:

  • Cho lăng trụ đứng

    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
    có đáy là tam giác đều cạnh
    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
    . Mặt phẳng
    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
    tạo với mặt đáy góc
    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
    . Tính theo
    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
    thể tích khối lăng trụ
    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
    .

  • Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a và thể tích bằng

    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
    . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng chứa đáy của hình lăng trụ bằng:

  • Cho một hình hộp chữ nhật. Nếu ta tăng chiều cao của hình hộp lên 6 lần và giảm các kích thước đáy 3 lần thì thể tích khối hộp thay đổi như thế nào?

  • Cho hình lăng trụ

    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
    . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau

  • Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có

    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
    . Gọi I là giao điểm của AB’ và A’B. Cho biết khoảng cách từ I đến mặt phẳng (BCC’B’) bằng
    Qua điểm a(0 2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y=x4−2x2+2
    . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’.

  • TínhthểtíchVcủakhốilậpphương ABCD.A’B’C’D’, biết AB = 2a.

  • Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3a bằng: