Phòng cấp cứu Tiếng Anh là gì

1. Cấp cứu!

Mayday, mayday, mayday!

2. yêu cầu cấp cứu ngay.

Request transportation.

3. Em sẽ gọi cấp cứu.

I'll call an ambulance.

4. Tôi cần xe cấp cứu.

I need an ambulance.

5. có một hệ thống cấp cứu.

Yes, there is an emergency system.

6. Cảnh sát, cháy hay cấp cứu?

Police, fire or ambulance?

7. gọi cấp cứu đi, vì Chúa!

Call an ambulance, for fuck's sake!

8. Cấp cứu y tế trong khu 12545L.

Medical emergency in department 12545L.

9. Có xe cấp cứu và cảnh sát.

Now we got an ambulance and cops.

10. 'Bạn đã liên lạc Cấp Cứu Khẩn Cấp.

'You contacted Emergency Alert.

11. Thảo nào anh làm ở phòng cấp cứu!

You must like hospitals!

12. - cảnh sát , cứu hỏa , và xe cấp cứu

- police , fire , and ambulance

13. Làm ơn gọi cấp cứu, cứu ảnh đi!

Please call an ambulance, help him!

14. Chúng tôi cần xe cấp cứu trong này.

We need a crash cart in here!

15. Cô ấy thì đang ở phòng cấp cứu 53W

She's in room -- emergency room 53W.

16. Tôi đi qua phòng cấp cứu trên đường về nhà.

I walked through the emergency department on my way home.

17. Đối với cấp cứu, bệnh nhân có thể đến ngay khoa tai nạn và cấp cứu (mở cửa 24/7) tại các bệnh viện nhà nước.

For emergency services, patients can go at any time to the 24-hour Accident & Emergency Departments located in the government hospitals.

18. Kết nối vào bộ đàm trên xe cấp cứu đi.

Patch in the ambulance radio.

19. Tôi đang nằm trong phòng cấp cứu của bệnh viện.

It was the trauma room of the hospital.

20. Với một nút bấm cấp cứu ở cái góc khốn khiếp.

With a sodding panic button in the... sodding corner.

21. Tối nay cô ấy phải tăng ca ở phòng cấp cứu.

She's pulling a double in the ER tonight.

22. Cô đã bảo tình trạng cầu vồng không phải cấp cứu

I told you, a rainbow collision is not an emergency.

23. Rồi lính chữa lửa đến và đem ông ta đi cấp cứu.

Then the firemen came and took him to get medical help.

24. Tôi nghĩ họ có hệ thống cấp cứu nổi tiếng nhất thế giới

I think that that may be the most famous medical establishment in the world.

25. Nhân viên cấp cứu đến và vội vã chở Tyson vào bệnh viện.

The paramedics arrived and rushed Tyson to the hospital.

26. Dạ, ít ra cho tới khi ông ấy ra khỏi phòng cấp cứu.

Yeah, at least until he gets out of the emergency room.

27. Chỉ một giây trước em nói là " Hãy báo cấp cứu! " đúng không?

Just a second ago you said " Please report it! ", right?

28. Tôi là bác sĩ cấp cứu tại bệnh viện Giáo sư chữa trị.

I was the ER doctor at the hospital when the professor came in.

29. Ta vừa nhận được một tín hiệu cấp cứu của những nữ hiến binh.

I just heard an SOS from the gendarmettes.

30. Một chút về bản thân tôi: chồng tôi là một bác sĩ cấp cứu.

A little bit of self-reflection: my husband is an emergency physician.

31. Chúng ta sẽ đưa ông ấy đến khoa cấp cứu ở bệnh viện tư.

We'll take him to a private clinic.

32. Cuối cùng Callaghan bị cảnh sát bắt, còn Abigail được đưa đi cấp cứu.

Callaghan is forcibly arrested while Abigail is taken to the hospital.

33. Hắn ta dùng xe cấp cứu chở nạn nhân khi đã khiến chúng bất tỉnh

Puts them in his ambulance, knocks them out.

34. Đó là nơi dành cho việc cấp cứu và các bệnh có thể chữa trị.

They are places for acute trauma and treatable illness.

35. Hãy cho bé đến cấp cứu nếu con bạn có những biểu hiện dưới đây :

Seek emergency care if your child shows any of these signs :

36. Máy tính, kích hoạt chương trình chụp ảnh laser 3 chiều cấp cứu y tế.

Activate the EMH programme.

37. Phòng cấp cứu sẽ nhận ông ấy, dù cho lá gan có từ đâu ra.

The ER will admit him at that point, regardless of how he got the liver.

38. Chúng ta vừa nhận được 1 cuộc gọi cấp cứu từ 1 giàn khoan phía tây.

We just got a distress call from a rig due west of us.

39. Tướng Massoud chết trên máy bay trực thăng khi được chở đến bệnh viện cấp cứu.

Commander Massoud died in a helicopter that was taking him to a hospital.

40. Tôi làm ở phòng cấp cứu của một bệnh viện tư ở Boca Raton, bang Florida.

I was employed at a private hospital in Boca Raton, Florida, where I worked in the emergency room.

41. Em nghĩ chuyện gì sẽ xảy ra nếu anh đến phòng cấp cứu với vết bắn?

What you think gonna happen if I show up to the ER with a gunshot wound?

42. Sau đó, xe cấp cứu chở đi thi thể của một phụ nữ vô gia cư.

Ambulance personnel were picking up the body of a homeless woman.

43. Ban Cấp cứu tại hội nghị không đủ sức chăm sóc cho người bệnh kinh niên.

The convention First Aid Department is not in a position to provide care for the chronically ill.

44. Máy bay trực thăng đôi khi cũng được sử dụng trong các trường hợp cấp cứu.

Helicopters are sometimes used in medical emergencies.

45. Hai lần trong một ca trực cấp cứu, tôi không chẩn đúng bệnh viêm ruột thừa.

Twice in one emergency shift, I missed appendicitis.

46. Chị Cantillo, chúng tôi bắt buộc phải chuyển con chị qua phòng cấp cứu khoa Nhi.

Miss Cantillo, we're gonna go admit your son to the Paediatric ICU.

47. Chị được hồi sức cấp cứu, đưa vào trạng thái ổn định, nhanh chóng chuyển qua phòng chụp X-quang cắt lớp ngay bên cạnh phòng cấp cứu, vì các bác sĩ lo rằng có máu đông trong phổi.

She was resuscitated, stabilized, whisked over to a CAT scan suite right next to the emergency room, because they were concerned about blood clots in the lung.

48. Người ở nước ta sẽ không gọi cấp cứu cho đến khi em nói, " Anh gọi đi! ".

The people of our country will not call it in unless you say, " YOU do it! ".

49. Phòng cấp cứu khẩn cấp đã chắc chắn rằng trong máu đứa trẻ không hề có cồn.

The emergency room ascertained that the kid had no alcohol in his blood.

50. Bạn có thể được đưa thẳng đến phòng cấp cứu và bạn cần được đưa đến đó.

You are likely to be headed to the emergency room, and you want to get this right.

1. Thảo nào anh làm ở phòng cấp cứu!

You must like hospitals!

2. Cô ấy thì đang ở phòng cấp cứu 53W

She's in room -- emergency room 53W.

3. Tôi đi qua phòng cấp cứu trên đường về nhà.

I walked through the emergency department on my way home.

4. Tôi đang nằm trong phòng cấp cứu của bệnh viện.

It was the trauma room of the hospital.

5. Tối nay cô ấy phải tăng ca ở phòng cấp cứu.

She's pulling a double in the ER tonight.

6. Dạ, ít ra cho tới khi ông ấy ra khỏi phòng cấp cứu.

Yeah, at least until he gets out of the emergency room.

7. Phòng cấp cứu sẽ nhận ông ấy, dù cho lá gan có từ đâu ra.

The ER will admit him at that point, regardless of how he got the liver.

8. Tôi làm ở phòng cấp cứu của một bệnh viện tư ở Boca Raton, bang Florida.

I was employed at a private hospital in Boca Raton, Florida, where I worked in the emergency room.

9. Em nghĩ chuyện gì sẽ xảy ra nếu anh đến phòng cấp cứu với vết bắn?

What you think gonna happen if I show up to the ER with a gunshot wound?

10. Chị Cantillo, chúng tôi bắt buộc phải chuyển con chị qua phòng cấp cứu khoa Nhi.

Miss Cantillo, we're gonna go admit your son to the Paediatric ICU.

11. Phòng cấp cứu khẩn cấp đã chắc chắn rằng trong máu đứa trẻ không hề có cồn.

The emergency room ascertained that the kid had no alcohol in his blood.

12. Bạn có thể được đưa thẳng đến phòng cấp cứu và bạn cần được đưa đến đó.

You are likely to be headed to the emergency room, and you want to get this right.

13. Một buổi tối nọ, anh được đưa đến phòng cấp cứu của bệnh viện vì tim ngừng đập.

One evening, he was brought to the hospital’s emergency department in full cardiac arrest.

14. dân xung quanh đây thà đến chỗ chị còn hơn ngồi đợi 18 tiếng ở phòng cấp cứu.

Better for folks around here to come to me than to wait 18 hours in the emergency room.

15. Bác còn nhớ chuyến dã ngoại mà chỉ một miếng thôi cũng gửi thẳng cháu tới phòng cấp cứu.

I remember a company picnic where one bite sent you straight to the emergency room.

16. Quyết liệt đến mức cảnh sát phải đưa cậu trai đó đến phòng cấp cứu trước khi họ bắt cậu ta.

Hard enough that the cops had to take him to the E.R. before they booked him.

17. Năm 1998, Greer quyết định từ bỏ sự nghiệp bác sĩ phòng cấp cứu để ủng hộ cho Dự án Disclosure.

In 1998, Greer gave up his career as an emergency room physician in favor of the Disclosure Project.

18. Cảnh sát trưởng Thurman tới để hỏi về một người có thể anh đã gặp ở phòng cấp cứu ngày hôm trước.

Chief Thurman came to talk to you about a man you may have met in the Emergency Room the day previous.

19. Có 3 bác sĩ phòng cấp cứu, 2 nhà thần kinh học và 1 tay bên X quang đã cho là không phải.

Three E.R. doctors, two neurologists and a radiologist have all figured out what it's not.

20. Chị Rodriguez liền nói với nhân viên phòng cấp cứu: “Dù có điều gì xảy ra cũng mặc, tôi không thể nhận tiếp máu”.

Sister Rodriguez told the emergency-room personnel: “No matter what, I cannot take a blood transfusion.”

21. Lennon được chuyển ngay đến phòng cấp cứu của bệnh viện Roosevelt nhưng đã tử vong trước khi tới nơi vào lúc 11:07.

Lennon was rushed in a police cruiser to the emergency room of nearby Roosevelt Hospital, where he was pronounced dead on arrival at 11:00 p.m.

22. Trong phòng cấp cứu, Yoo Shi Jin lần đầu tiên gặp bác sĩ Kang Mo Yeon (Song Hye Kyo) và ngay lập tức yêu cô.

In the emergency room, Si-jin meets Dr. Kang Mo-yeon (Song Hye-kyo) for the first time, and is instantly attracted to her.

23. Hãy tưởng tượng Bell đang ngồi trong khoa ngoại trú, với sinh viên đứng quanh, bệnh nhân bắt đầu đăng kí trong phòng cấp cứu và được ghi tên và đưa vào phòng.

So picture Bell sitting in the outpatient department, students all around him, patients signing up in the emergency room and being registered and being brought in.

24. Nguy cơ tử vong ở những người bị ảnh hưởng là từ 1 đến 30% Ngộ độc carbon monoxide là tương đối phổ biến, dẫn đến hơn 20.000 lượt thăm phòng cấp cứu mỗi năm tại Hoa Kỳ.

Carbon monoxide poisoning is relatively common, resulting in more than 20,000 emergency department visits a year in the United States.

25. Chị được hồi sức cấp cứu, đưa vào trạng thái ổn định, nhanh chóng chuyển qua phòng chụp X-quang cắt lớp ngay bên cạnh phòng cấp cứu, vì các bác sĩ lo rằng có máu đông trong phổi.

She was resuscitated, stabilized, whisked over to a CAT scan suite right next to the emergency room, because they were concerned about blood clots in the lung.

26. Bác sĩ phụ trách phòng cấp cứu đã khâu những mảnh da nhỏ lại với nhau , kéo chỉ cát-gút qua phần bị rách bên ngoài gương mặt tôi rồi sau đó khâu những mảnh thịt bị rách bên trong miệng tôi lại .

An emergency room doctor stitched together the shreds of skin , pulling cat-gut through the tattered outside of my face and then suturing the shards of flesh inside my mouth .