Phó quản đốc tiếng Anh là gì

25 06

Đối với các bạn mới dịch thuật, chúng ta thường hay có những câu hỏi như ” Phó phòng kinh doanh tiếng Anh là gì ?” hay ” công ty liên kết tiếng Anh là gì ?”. Nhân đây, Dịch thuật ERA xin gửi tới bạn đọc tập hợp một số từ vựng cơ bản về tên các chức vụ trong công ty bằng tiếng Anh, tên các phòng ban bằng tiếng Anh được sử dụng thường xuyên tại môi trường làm việc nước ngoài mà các bạn cần biết.

Ngoài ra, nếu có nhu cầu dịch thuật tài liệu chuyên ngành cho công ty, tổ chức doanh nghiệp. Quý khách có thể liên hệ hotline hoặc email bên dưới chân trang để được tư vấn và lấy báo giá dịch thuật.

Phó quản đốc tiếng Anh là gì

Từ vựng các chức danh trong công ty bằng tiếng Anh

  1. Hội đồng quản trị = Board of Directors
  2. Cổ đông = Share holder
  3. Thành viên ban quản trị = Executive
  4. Người sáng lập = Founder (Đồng sáng lập =  Co-founder
  5. Chủ tịch = President / Chairman
  6. Phó chủ tịch = Vice President (VP)
  7. Giám đốc = Director
  8. Giám đốc điều hành = Chief Executive Officer (CEO)
  9. Giám đốc thông tin = Chief Information Officer (CIO)
  10. Giám đốc tài chính = Chief Financial Officer (CFO)
  11. Phó giám đốc = Deputy / Vice Director
  12. Trưởng phòng = Head of Department / Department manager
  13. Phó phòng = Deputy of Department
  14. Trưởng bộ phận = Head of Division / Section Manager
  15. Trưởng phòng nhân sự = Personnel Manager
  16. Trưởng phòng kế toán = Accounting Manager
  17. Trưởng phòng tài chính = Finance Manager
  18. Trưởng phòng Marketing = Marketing Manager
  19. Trưởng phòng sản xuất = Production Manager
  20. Quản lý = Manager
  21. Người giám sát = Supervisor
  22. Trưởng nhóm = Team Leader
  23. Thư ký = Secretary
  24. Trợ lý GĐ = Assistant
  25. Lễ tân = Receptionist
  26. Người làm chủ = Employer
  27. Người làm công = Employee
  28. Cán bộ, viên chức = Officer
  29. Chuyên viên = Expert
  30. Cộng tác viên = Collaborator
  31. Thực tập sinh = Trainee
  32. Người học việc = Apprentice
  33. Người đại diện = Representative
  34. Đồng nghiệp = Co-worker / Colleague / associate

Dịch thuật Giấy phép kinh doanh  |  Dịch thuật điều lệ công ty  |  Dịch thuật sơ đồ tổ chức

Từ vựng liên quan đến các loại hình công ty, tổ chức doanh nghiệp

  1. Công ty = Company
  2. Tập đoàn = Corporation / Cosortium
  3. Công ty con = Subsidiary
  4. Công ty tư nhân = Private Company
  5. Công ty TNHH = Limited Liability Company
  6. Công ty cổ phần = Joint Stock Company
  7. Công ty Liên kết = Affiliate
  8. Trụ sở chính = Headquarters
  9. Văn phòng đại diện = Representative office
  10. Chi nhánh Cty = Branch office
  11. Văn phòng tại tỉnh / địa phương = regional Office

Từ vựng phòng ban trong công ty bằng tiếng Anh

  1. Phòng kế toán = Acounting department
  2. Phòng tài chính= Financial department
  3. Phòng hành chính = Administration department
  4. Phòng nhân sự = Human Resources Department (HR)
  5. Phòng kinh doanh = Sales department
  6. Phòng mua sắm vật tư = Purchasing department
  7. Phòng nghiên cứu và phát triển = Research & Development department
  8. Phòng vận chuyển = Shipping department

Tin liên quan

16.01.2018 7553 hongthuy95

Phó Quản Đốc là vị trí công việc cần có trong bộ máy cơ cấu nhân sự tại xưởng sản xuất nhằm đảm bảo các công việc được thực hiện đầy đủ, chính xác và chi tiết hơn. Vậy bạn có biết Phó Quản Đốc là gì? Mô tả công việc và mức lương Phó Quản Đốc ra sao? Bài viết này, Tuyencongnhan.vn sẽ cùng bạn giải đáp!

Phó quản đốc tiếng Anh là gì
Bạn có biết Phó Quản Đốc là gì? Mô tả công việc là mức lương Phó Quản Đốc ra sao?

Phó Quản Đốc (tiếng anh gọi là Deputy Manager) là vị trí công việc làm việc dưới sự chỉ đạo và quản lý của Quản đốc xưởng, có nhiệm vụ “giúp việc” cho quản đốc trong quản lý, điều hành các hoạt động của xưởng sản xuất theo sự phân công của Quản đốc; chủ động và tích cực triển khai, thực hiện các nhiệm vụ được giao; đồng thời chịu trách nhiệm trước quản đốc về tính hiệu quả của các hoạt động đó.

Bản mô tả công việc Phó Quản đốc

Nhiệm vụ chính Công việc cụ thể
Triển khai thực hiện công việc theo sự phân công của Quản đốc xưởng
  • Tham mưu, hỗ trợ quản đốc điều hành nhà xưởng, xây dựng kế hoạch sản xuất định kỳ hàng tháng/ quý để trình cấp trên phê duyệt; đồng thời chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện theo kế hoạch đã được thông qua.
  • Hỗ trợ quản đốc giám sát, đôn đốc các đội/ nhóm công nhân trong việc triển khai các mục tiêu, kế hoạch theo đúng quy trình, quy định đã được phân công.
  • Thừa lệnh giám sát, theo dõi hoạt động sản xuất hàng ngày/ tuần/ tháng; phát hiện những bất cập đang gặp phải, tiến hành phân tích, đánh giá để tìm ra hướng khắc phục.
  • Thông báo kịp thời những phát sinh về năng suất, chất lượng, thiết bị, lao động,… cho quản đốc xưởng để có hướng chỉ đạo giải quyết.
Trực tiếp tham gia quản lý, điều hành công việc sản xuất tại xưởng
  • Triển khai tổ chức, điều hành hoạt động sản xuất của xưởng dưới sự giám sát của quản đốc xưởng
  • Trực tiếp điều hành, chỉ đạo công việc đối với các Tổ trưởng, Nhóm trưởng thuộc xưởng sản xuất được phân công phụ trách, đảm bảo sự phối hợp hiệu quả trong việc thực hiện công việc
  • Chịu trách nhiệm quản lý nhân sự và dây chuyền sản xuất theo phân công của quản đốc
  • Kiểm tra, kiểm soát quy trình sản xuất, năng suất, chất lượng trong ca làm việc của từng đội/ nhóm trong xưởng; quản lý, siết chặt hiệu quả sản xuất, tránh chậm tiến độ công việc.
  • Thường xuyên kiểm tra, đánh giá sự không phù hợp của quy trình sản xuất (bố trí nhân sự, điều phối công việc, chất lượng máy móc thiết bị,…) để tìm ra nguyên nhân khắc phục; đồng thời chủ động phòng ngừa và tìm hướng cải tiến
  • Thường xuyên theo dõi, kiểm tra máy móc thiết bị trong ca làm việc, đảm bảo mọi thứ đều hoạt động ổn định, không hư hỏng, trục trặc.
  • Xây dựng, hướng dẫn, giám sát thực hiện các quy trình, hướng dẫn công việc liên quan đến hoạt động sản xuất theo sự chỉ đạo của quản đốc.
Chịu trách nhiệm quản lý, đào tạo nhân sự
  • Hướng dẫn và phân công công việc hàng ngày cho các công nhân trong xưởng
  • Hướng dẫn công nhân thao tác, chấp hành đúng quy định an toàn lao động, vệ sinh môi trường, phòng chống cháy nổ tại khu vực sản xuất
  • Thừa lệnh xây dựng quy trình chuẩn trong sản xuất, huấn luyện và đào tạo công nhân
  • Tham mưu và hỗ trợ quản đốc phê duyệt cấp bậc, tay nghề công nhân, đề xuất tăng lương, khen thưởng cho đội ngũ công nhân thuộc xưởng sản xuất trình cấp trên phê duyệt
  • Thường xuyên theo dõi, đôn đốc công nhân hoàn thành công việc; cuối ngày nhắc nhở công nhân sắp xếp hàng hóa gọn gàng và vệ sinh sạch sẽ nơi làm việc.
  • Sát sao rà soát, quan tâm, chăm lo kịp thời đời sống tinh thần, vật chất của công nhân.
Các công việc khác 
  • Thay quyền quản đốc tổ chức, điều hành các buổi họp giao ban định kỳ, đột xuất với các Tổ trưởng, nhóm trưởng của xưởng sản xuất khi quản đốc vắng mặt
  • Thừa lệnh quản đốc giải quyết những công việc liên quan, những phát sinh xảy ra trong thời gian quản đốc vắng mặt
  • Chịu trách nhiệm đề ra nội quy, quy định cho xưởng sản xuất.
  • Định kỳ hàng tuần, tháng báo cáo công việc cho quản đốc và ban lãnh đạo
  • Thực hiện những công việc khác theo sự chỉ đạo, giao phó của quản đốc và ban lãnh đạo 

Mức lương Phó Quản đốc

Phó quản đốc tiếng Anh là gì
Ảnh nguồn Internet

Theo ghi nhận của Tuyencongnhan.vn, mức lương trung bình hiện nay của Phó Quản đốc xưởng dao động trong khoảng từ 10 – 15 triệu đồng/ tháng. Mức lương cao hay thấp tùy thuộc vào khả năng, trình độ, kinh nghiệm của ứng viên và quy mô xưởng sản xuất.

Ms. Công nhân

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "phó quản đốc", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ phó quản đốc, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ phó quản đốc trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Đến năm 1979, ông Vương, 38 tuổi, được bổ nhiệm làm Bí thư Đảng ủy, Phó quản đốc nhà máy chế tạo ô tô 2.

2. Nhưng anh Toshio làm phó quản đốc sở Tài chánh của văn phòng chính phủ địa phương vì lý do lương tâm đã từ khước dính líu đến cuộc vận động tái ứng cử của ông thị trưởng.