Nội trợ là công việc nghe có vẻ đơn giản mà bất kỳ ai có thể làm nhưng nó đòi hỏi người đảm nhiệm phải làm rất nhiều việc. Để hiểu hơn về công việc này, chúng ta hãy cùng phân tích Nội trợ Tiếng Anh là gì và xem những thông tin xoay quanh chủ đề thú vị này nhé!
Nội trợ Tiếng Anh là gì? Những điều cần biết về nội trợ
Nội trợ là gì?
Trong tiếng Việt, nội trợ được biết đến như là những công việc như quản lý gia đình, chăm sóc và giáo dục con cái hoặc đảm nhiệm các công việc nấu nướng cho gia đình hàng ngày, giặt giũ, dọn dẹp nhà cửa,… Tuy nhiên, trong Tiếng Anh thường dùng để mô tả những người phụ nữ đã có gia đình và họ cần có trách nhiệm với gia đình đó của mình. Dưới đây là từ vựng nội trợ:
Housework = Housewifery: Công việc nội trợ
Housemaker = Househusband = Housewife: người nội trợ
Ex: My mother is a perfect housewife.
(Mẹ tôi là bà nội trợ tuyệt vời)
Xem thêm:
Từ vựng liên quan đến nội trợ trong Tiếng Anh
Thiết bị nhà bếp
Oven: Lò nướng
Microwave: Lò vi sóng
Rice cooker: Nồi cơm điện
Toaster: Máy nướng bánh mỳ
Kettle: Ấm đun nước
Toaster: Lò nướng bánh mì
Stove: Bếp nấu
Pressure – cooker: Nồi áp suất
Juicer: Máy ép hoa quả
Blender: Máy xay sinh tố
Mixer: Máy trộn
Garlic press: Máy xay tỏi
Refrigerator/ fridge: Tủ lạnh
Freezer: Tủ đá
Dishwasher: Máy rửa bát
Coffee maker: Máy pha cafe
Coffee grinder: Máy nghiền cafe
Sink: Bồn rửa
Cabinet: Tủ
✅ Xem thêm >>>Từ vựng Tiếng Anh về nghề nghiệp ai cũng cần phải biết
Dụng cụ nhà bếp
Apron: Tạp dề
Kitchen scales: Cân thực phẩm
Pot holder: Miếng lót nồi
Broiler: Vỉ sắt để nướng thịt
Grill: Vỉ nướng
Oven cloth: Khăn lót lò
Oven gloves: Găng tay dùng cho lò sưởi
Tray: Cái khay, mâm
Kitchen roll: Giấy lau bếp
Frying pan: Chảo rán
Steamer: Nồi hấp
Colander: Cái rổ
Grater/ cheese grater: Cái nạo
Mixing bowl: Bát trộn thức ăn
Rolling pin: Cái cán bột
Sieve: Cái rây
Tin opener: Cái mở hộp
Tongs: Cái kẹp
Whisk: Cái đánh trứng
Peeler: Dụng cụ bóc vỏ củ quả
Knife: Dao
Saucepan: Cái nồi
Pot: Nồi to
Spatula: Dụng cụ trộn bột
Kitchen foil: Giấy bạc gói thức ăn
Chopping board: Thớt
Corer: Đồ lấy lõi hoa quả
Tea towel: Khăn lau chén
Burner: Bật lửa
Washing-up liquid: Nước rửa bát
Scouring pad/scourer: Miếng rửa bát
Bottle opener: Cái mở chai bia
Corkscrew: Cái mở chai rượu
Oven gloves: găng tay dùng cho lò sưởi
Cin: thùng rác
Cling film/plastic wrap: màng bọc thức ăn
Cookery book: sách nấu ăn
Dishcloth: khăn lau bát
Draining board: mặt nghiêng để ráo nước
Grill: vỉ nướng
Kitchen roll: giấy lau bếp
Plug: phích cắm điện
Tea towel: khăn lau chén
Shelf: giá đựng
Sink: bồn rửa
Tablecloth: khăn trải bàn
Washing-up liquid: nước rửa bát
Các công việc nhà
Do the laundry: giặt quần áo
Fold the laundry: gấp quần áo
Hang up the laundry: phơi quần áo
Iron the clothes: ủi quần áo
Wash the dishes: rửa chén
Feed the dog: cho chó ăn
Clean the window: lau cửa sổ
Tidy up the room: dọn dẹp phòng
Sweep the floor: quét nhà
Mop the floor: lau nhà
Vacuum the floor: hút bụi sàn
Do the cooking: nấu ăn
Wash the car: rửa xe hơi
Water the plants: tưới cây
Mow the lawn: cắt cỏ
Take the leaves: quét lá
Take out the rubbish: đổ rác
Dust the furniture: quét bụi đồ đạc
Paint the fence: sơn hàng rào
Clean the house: lau dọn nhà cửa
Freshen (up): làm thơm mát, trong lành
Hang (up): treo lên
Mop (up): lau chùi
Organize: sắp xếp đồ đạc
Rinse: súc, rửa, dội, giũ bằng nước
Sanitize: tẩy độc, lọc, khử trùng
Scrub: lau, chùi, cọ mạnh
Tidy (up): dọn dẹp, sắp xếp gọn gang
Wipe (up): lau chùi
Trên đây là những phân tích về Nội trợ Tiếng Anh là gì và những từ vựng liên quan đến công việc nội trợ. Chúng tôi hy vọng những kiến thức này đã giúp ích nhiều cho bạn. Chúc bạn học thật tốt và có kết quả cao!
Bài viết tham khảo từ các nguồn:
//learnenglish.britishcouncil.org/
//dictionary.cambridge.org/
nội trợ Dịch Sang Tiếng Anh Là
+ housewifely = tài nội trợ housewifely skills = công việc nội trợ housework; housewifery - househusband; housewife; homemaker
= thử tưởng tượng một bà nội trợ mê coi kịch đến đỗi làm khét hết đố ăn! imagine a housewife who gets so caught up in a comdedy that she burns dinner!
Cụm Từ Liên Quan :
bà nội trợ /ba noi tro/
* danh từ
- housewife
lo việc nội trợ cho /lo viec noi tro cho/
* thngữ
- to do for
người nội trợ /nguoi noi tro/
* danh từ
- home-maker, manager
tề gia nội trợ /te gia noi tro/
+ run a household (effectively)
việc nội trợ /viec noi tro/
+ housewifery; housework
Dịch Nghĩa noi tro - nội trợ Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford
Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary
(Ngày đăng: 08-03-2022 22:12:45)
Nội trợ tiếng Anh là housewife. Là người có nghề nghiệp chính là quản lý gia đình, chăm sóc con cái, nấu ăn và làm những công việc nhà.
Nội trợ: housewife /ˈhaʊswaɪf/ thường do người phụ nữ đảm nhiệm, lo liệu mọi việc hằng ngày trong sinh hoạt gia đình như cơm nước, giặt giũ, chăm sóc con cái.
Trong nhiều gia đình, ở cả nước ngoài và Việt Nam, vai trò người nội trợ trong gia đình được các đấng mày râu đảm nhiệm. Họ coi đó là một công việc vô cùng thiêng liêng, giúp đỡ vợ trong cuộc sống hàng ngày.
Một số mẫu câu về nội trợ trong tiếng Anh:
He's a doctor, his wife is a housewife (anh ấy là bác sĩ, vợ anh ấy là nội trợ).
I have been a housewife for his family for 3 years (tôi đã từng làm nội trợ cho gia đình anh ấy 3 năm).
My mother is a housewife, she will know how to choose fresh food when going to the market (mẹ tôi là nội trợ, bà ấy sẽ biết cách chọn thức ăn tươi ngon khi đi chợ).
Bài viết nội trợ tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Nguồn: //saigonvina.edu.vn