Những từ tiếng Anh có âm cuối là /z

Z là chữ cái ít xuất hiện nhất trong các từ vựng tiếng Anh và cũng là một trong những chữ có cách phát âm đơn giản nhất.

Chữ Z được phát âm là /z/ và chỉ có một ít trường hợp ngoại lệ đối với từ vay mượn từ tiếng nước khác. Ví dụ Pizza là từ tiếng Italy, được phát âm là /ˈpiːtsə/.

Những ngoại lệ với chữ Z như thế này là rất hiếm và thực chất chúng cũng dần được đồng hóa với tiếng Anh bản địa, nên rất nhiều người phát âm là /’pi:zə/ mà vẫn được hiểu đúng.

Như vậy tới đây là bạn đã được giới thiệu đầy đủ toàn bộ cách kết hợp chữ viết để tạo ra 44 âm vị toàn diện của 26 chữ cái tiếng Anh. Cách tiếp cận này không mang tính thực hành cao, nhưng lại cho bạn một tổng kết rất thú vị về cách mà chữ viết tiếng Anh có thể tạo ra âm, để phần nào đó giúp bạn “đánh vần” được chúng.

Hoặc ít nhất, cách tiếp cận này cũng là một tổng kết thú vị để bạn có dịp vừa ôn tập và nâng cao kỹ năng phát âm, vừa tìm được sợi dây logic cần thiết để lý giải rất nhiều hiện tượng phát âm mà có thể từ trước tới nay bạn vẫn nghĩ chúng là cá biệt hoặc ngoại lệ.

Dưới đây là các ví dụ với chữ Z được phát âm là /z/.

1. amazing /əˈmeɪzɪŋ/ (adj) tuyệt vời, đáng kinh ngạc

2. buzz /bʌz/ (n) tiếng vove

3. lazy /ˈleɪzi/ (adj) lười biếng

4. prize /praɪz/ (n) giải thưởng

5. zany /ˈzeɪni/ (n) người đần, người khờ dại

6. zero /ˈzɪrəʊ/ (n) số 0

7. zip /zɪp/ (n) khóa kéo, tiếng xé vải

8. zodiac /ˈzəʊdiæk/ (n) cung hoàng đạo

9. zoo /zuː/ (n) vườn thú, sở thú

10. zucchini /zuːˈkiːni/ (n) bí xanh

Exceptions (Ngoạilệ)

1. pizza /ˈpiːtsə/ (n) pizza

Thầy giáo Nguyễn Anh Đức
Tác giả cuốn Luyện siêu trí nhớ từ vựng tiếng Anh theo phương pháp Do Thái

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Để mặt lưỡi chạm nhẹ vào lợi hàm trên, ngạc mềm nâng lên.
  • Đẩy luồng khí thoát ra giữa mặt lưỡi và lợi hàm trên sao cho các bạn nghe thấy tiếng luồng khí thoát ra.
  • Làm rung dây thanh trong cổ họng khi phát âm (đặt tay tại cổ họng cảm nhận độ rung).

IELTS TUTOR xét ví dụ:

III. Dấu hiệu nhận biết âm /z/

IELTS TUTOR xét ví dụ:

2. "s" được phát âm là /z/

2.1 Khi "s" ở bên trong một chữ và đứng giữa hai nguyên âm ngoại trừ u, ia, io

2.2 Khi "s" ở cuối từ một âm tiết và đi sau một nguyên âm (ngoại trừ u) hoặc sau một phụ âm không phải f, k, p, t và gh

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • as  /əz/  như, như là
  • is  /ɪz/  thì, là... (IELTS TUTOR hướng dẫn thêm cách dùng động từ "to be'' trong tiếng Anh)
  • his  /hɪz/ của anh ấy (từ sở hữu)
  • pens  /penz/  bút
  • gods /gɒdz/  chúa, thần linh
  • coins  /kɔɪnz/   đồng xu
  • forms /fɔːrmz/  hình thức
  • doors  /dɔːz/  cửa
  • pencils /ˈpenslz/  bút chì
  • windows  /'wɪndəʊz/ cửa sổ

Trường hợp ngoại lệ:

3. Trong một số trường hợp, "x" được phát âm là /z/

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • xylophone /ˈzaɪləfəʊn/  mộc cầm
  • xenophobia /ˌzenəˈfəʊbiə/ tính bài ngoại
  • xylem  /ˈzaɪləm/ chất gỗ xylem

IELTS TUTOR lưu ý là có một số trường hợp /x/ được phát âm là /gz/

  • exhaust  /ɪgˈzɔːst/  khí thải
  • exist  /ɪg'zɪst/  hiện diện (IELTS TUTOR gợi ý thêm cách paraphrase từ exist)
  • exam  /ɪgˈzæm/ kì thi
  • example /ɪgˈzɑːmpl/ ví dụ

IV. Phân biệt âm dễ nhầm lẫn

V. Luyện tập phát âm /z/ với câu hoàn chỉnh

IELTS TUTOR xét ví dụ:

He loves his new toys. (IELTS TUTOR giới thiệu thêm từ vựng topic Toys)

She’s my friend’s cousin.

My favourite music is jazz.

  • /maɪ ˈfeɪvərɪt 'mju:zɪk ɪz dʒæz/

What time does the zoo close?

  • /wʌt taɪm dʌz ðə zu: kləʊz/

Susan’s cousin leaves on Wednesday. (IELTS TUTOR hướng dẫn thêm cách đọc và viết thứ / ngày / tháng trong tiếng Anh)

  • /'su:znz ˈkʌzn li:vz ɔːn ˈwenzdeɪ/

These lazy boozer spend their days dosing in a haze. I’m amazed

  • /ðiz ˈleɪzi ˈbuzər spɛnd ðɛr deɪz ˈdoʊsɪŋ ɪn ə heɪz. aɪm əˈmeɪzd/

As long as Zack remains in this business, I won’t resign (IELTS TUTOR gợi ý thêm cách dùng ''as long as'' như liên từ phụ thuộc trong tiếng Anh)

  • /æz lɔŋ   æz zæk rɪˈmeɪnz ɪn ðɪs ˈbɪznəs,  aɪ woʊnt rɪˈzaɪn/

Mô tả: /z/ là ph âm hữu thanh (voiced consonant), âm đưc phát ra gia lưỡi và răng (blade-aveolar), âm xát (fricative)

Consonant sound | Phụ âm /z/

Cách phát âm: đu tiên, đặt lưỡi ở phía sau mặt răng trên phía trong, sau đó chuyn động lưỡi ra phía trưc (lưỡi thả lỏng ở trạng thái thẳng), hai hàm răng khép lại gần hơn, lưỡi chạm răng đẩy không khí ra từ đầu lưỡi. Khi phát âm /z/, lung hơi trong ming chà xát hơn các âm xát khác nên nghe mạnh hơn. Thanh âm rung.

Một số ví dụ được phát âm là /z/

  • rise /raɪz/ s tăng lên
  • zero /ˈzɪərəʊ/ s 0
  • music /ˈmjuːzɪk/ âm nhc
  • roses /rouz/ hoa hng
  • buzz /bʌz/ tiếng vo ve, rì rì
  • zoo /zuː/ vưn thú
  • zip /zɪp/ tiếng rít (như xé vi)
  • peas /pɪːz/ đu Hà Lan
  • prize /praɪz/ gii thưởng
  • surprising /səˈpraɪzɪŋ/ s ngc nhiên
  • is /ɪz/ thì, là…
  • noise /nɔɪz/ tiếng n
  • does /dʌz/ làm, thc hin
  • amazing /əˈmeɪzɪŋ/ làm kinh ngc, sng sốt
  • these /ðiːz/ nhng th, vic… này

Một số ví dụ nhn biết các ch được phát âm là /z/

1. “s” đưc phát âm là /z/ – Khi “s” đng gia hai nguyên âm ngoi tr u, ia, io

  • houses /ˈhaʊsɪz/ nhà
  • nose /nəʊz/ cái mũi
  • noise /nɔɪz/ tiếng n
  • rise /raɪz/ tăng, nâng lên
  • lose /luːz/ đánh mt
  • music /ˈmjuːzɪk/ âm nhc
  • closet /ˈklɒzɪt/ phòng nh
  • season /ˈsiːzən/ mùa
  • result /rɪˈzʌlt/ kết qu
  • resurrection /ˌrezərˈekʃən/ phc sinh

Lưu ý: Khi “s” tận cùng t mt âm tiết và đi ngay sau mt nguyên âm (ngoi tr u) hoc sau mt ph âm không phi f, k, p, t và gh

  • as /əz/ như, như là
  • is /ɪz/ thì, là…
  • his /hɪz/ ca anh y
  • pens /penz/ bút
  • gods /gɒdz/ chúa, thn linh
  • coins /kɔɪnz/ đng xu forms
  • /fɔrmz/ hình thc
  • doors /dɔːz/ ca
  • pencils /ˈpentsəlz/ bút chì
  • windows /’wɪndəʊz/ ca s

Một số ngoi l:

  • us /ʌs/ chúng tôi
  • bus /bʌs/ xe búyt
  • plus /plʌs/ cng vào
  • isthmus /ˈɪsθməs/ eo đt
  • apparatus /ˌæpəˈreɪtəs/ dng c, máy móc
  • crisis /ˈkraɪsɪs/ cơn khng hong
  • Christmas /ˈkrɪsməs/ l Giáng sinh

2. “x” đưc phát âm là /z/ trong một số trường hợp

  • xylophone /ˈzaɪləfəʊn/ đàn phiến g, mc cm
  • xenophobia /ˌzenəˈfəʊbiə/ tính bài ngoi
  • xylem /’zailem/ cht g xylem

Lưu ý: “x” phát âm là /gz/ trong một số trường hợp:

  • exhaust /ɪgˈzɔːst/ mt mi
  • exist /ɪg’zɪst/ hin din
  • exam /ɪgˈzæm/ kì thi
  • example /ɪgˈzɑːmpl/ ví dụ 

âm hữu thanhconsonant soundhọc phát âmphụ âm

0 comment

0

FacebookTwitterPinterestEmail

Video liên quan

Chủ đề