Ngoạm có nghĩa là gì

Cần cẩu có gầu ngoạm (Grab crane) là cần cẩu được trang bị gầu ngoạm - loại thiết bị cơ khí được hạ thấp xuống hầm hàng và "ngoạm” hay cặp lấy hàng hóa. Thiết bị này thường dùng để dỡ hàng rời (hàng xá) như than, quặng, phốt phát... từ hầm hàng, đổ vào các phều (hopper), sau đó được dưa vào băng chuyền để chuyển đến nơi chứa hàng hoặc nơi để bốc lên các phương tiện vận tải khác như ô-tô, tàu hỏa... Thuật ngữ này còn được gọi là “grabbing crane”.

Cẩn cẩu có gầu ngoạm (Grabbing crane) là thuật ngữ này còn được gọi là “grab crane”.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "ngoạm", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ ngoạm, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ ngoạm trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Nó ngoạm là không bao giờ nhả!

2. Nó sắp sửa ngoạm lấy tôi lần thứ hai.

3. Thằng đó suýt ngoạm cái mặt cậu rồi, đồ đần.

4. (Cười) "Khi tôi liếm mặt ông, tôi những muốn ngoạm phăng cái mũi.

5. Cú ngoạm của nó yếu hơn của linh cẩu.

6. Ra ngoạm vô mông nó 1 miếng cho biết thân, Mackie.

7. Bọn này là bọn mà một khi đã ngoạm vào miệng thì không bao giờ nhả ra.

8. Nó còn xé nát cả da thịt ở cánh tay, ngoạm gãy cả xương tay.

9. Ngoài ra chúng còn thích ngoạm tha các thứ đồ vật và đem dấu chúng ra xa.

10. Và chỉ với 1 cú vặn, nó đã ngoạm lấy tay ta và nuốt trọn.

11. Vụ một nạn nhân 24 tuổi bị cá sấu ngoạm chết vì chơi ngông ở Úc.

12. Hai tháng kể từ khi phát hiện ca đầu tiên dại dột ngoạm vào một miếng thịt nhiễm bệnh... tại trạm xăng Gas N'Gulp.

* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): ngoạm

Ý nghĩa của từ ngoạm là gì:

ngoạm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ ngoạm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngoạm mình


3

Ngoạm có nghĩa là gì
  2
Ngoạm có nghĩa là gì


đg. Cắn một miếng to: Chó ngoạm thịt.

Nguồn: informatik.uni-leipzig.de


1

Ngoạm có nghĩa là gì
  0
Ngoạm có nghĩa là gì


cắn lấy một vật và giữ chặt bằng mồm

Ẩn danh - Ngày 30 tháng 3 năm 2014


2

Ngoạm có nghĩa là gì
  2
Ngoạm có nghĩa là gì


Cắn một miếng to. | : ''Chó '''ngoạm''' thịt.''

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

ngoạm tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ ngoạm trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ ngoạm trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ngoạm nghĩa là gì.

- đg. Cắn một miếng to: Chó ngoạm thịt.
  • phân chất Tiếng Việt là gì?
  • phần mộ Tiếng Việt là gì?
  • tự quân Tiếng Việt là gì?
  • qua mâu Tiếng Việt là gì?
  • trọng thu Tiếng Việt là gì?
  • giậm giật Tiếng Việt là gì?
  • trống khẩu Tiếng Việt là gì?
  • Tông Bạt Tiếng Việt là gì?
  • An Thạnh Trung Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ngoạm trong Tiếng Việt

ngoạm có nghĩa là: - đg. Cắn một miếng to: Chó ngoạm thịt.

Đây là cách dùng ngoạm Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ngoạm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.