Ngày cuối cùng tiếng anh là gì năm 2024

Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Dự án cuối cùng tôi muốn cho các bạn xem là cái này:

The last project I want to show you is this:

Và cuối cùng, Đèn Lá dành cho Herman Miller.

And then finally, the leaf lamp for Herman Miller.

Đúng, cứ để Stark dẫn dắt đến thời khắc huy hoàng cuối cùng của bọn bay đi.

Yes, let Stark lead you through your final glorious moment.

Cậu ta sẽ không thể vượt qua bài kiểm tra cuối cùng.

He was not gonna pass that final test.

Con tàu bị bắn vài lần, và cuối cùng, không thể dong buồm trở về.

The ship was fired upon several times, and finally sailed back unsuccessfully.

Tòa nhà phức hợp này cuối cùng bị các người Saracen (Hồi giáo) phá hủy.

The monastery was abandoned after its destruction by the Saracens.

Cuối cùng, tôi xin chúc giáo sư tất cả những gì giáo sư mong muốn!

In conclusion, I wish for monsieur whatever pleases monsieur.’

Với hơi thở cuối cùng, Oenomaus đã phá bỏ sợi xích ràng buộc tôi.

With final breath, Oenomaus struck chains that bound me.

Cái cuối cùng là xúc cảm.

The last thing is emotion.

Cuối cùng họ cất nhà trong thành Sô-đôm để ở.

They finally made their home in the city of Sodʹom.

Bằng cách này, làm thế nào đến của tôi cuối cùng tên và samchon của là khác nhau?.

All wait so long period of time.

Họ vừa có con chip thương lượng cuối cùng rồi.

I've got one last bargaining chip left.

Cuối cùng bạn bè ông thuyết phục mãi ông mới chịu ăn.

Finally, his friends were able to persuade him to eat.

Trong bộ phim Võ sĩ đạo cuối cùng, bokken được nhìn thấy trong nhiều trường hợp.

In the film The Last Samurai, the bokken is seen in multiple instances.

27 Ngày nay, chúng ta đang đứng trước sự cuối cùng của thế gian Sa-tan.

27 Today, we face the end of Satan’s entire world.

Và cuối cùng, những gia đình Mỹ trả giá để mua dầu.

And finally, American families also pay a price for oil.

Tôi tìm kiếm Đức Chúa Trời từ khi còn nhỏ, và cuối cùng tôi đã tìm được Ngài!

I had been looking for God since childhood, and now, at last, I had found him!

Vậy thì chúng ta hãy nhìn vào quan điểm cuối cùng của Nê Hô:

So let’s look at Nehor’s last point:

Tại Armenia, Khosrow cuối cùng cũng gặp Shirin và được cô chào đón.

In Armenia, Khosrow finally meets Shirin and is welcomed by her.

Quyết định cuối cùng chỉ gồm 2 yếu đó đó.

It's really just two numbers at the end of the day.

Và cuối cùng em trai tôi cũng đến

And my little brother finally arrived.

Thật vậy, người nam chịu trách nhiệm trước Đấng Christ và cuối cùng là trước Đức Chúa Trời.

Indeed, man is accountable to Christ and ultimately to God.

Và đó là lần cuối cùng em vẫn nhớ là mình có cái la bàn.

That's the last time I remember having my compass.

Chiếc 747-300 cuối cùng được giao vào tháng 9-1990 cho hãng Sabena.

The last 747-300 was delivered in September 1990 to Sabena.

Để anh lo những mảnh ghép cuối cùng.

I'll deal with the last piece of the puzzle.

1. last week, month...; the last week, month...

Last week, month.. (không có the) chỉ tuần, tháng trước tuần, tháng này. Nếu đang nói ở tháng 7 thì tháng trước (last month) là tháng 6; năm trước (last year) của năm 2006 là 2005. The last week, month diễn tả khoảng thời gian bảy ngày/ba mươi ngày ... tới thời điểm nói. Vào ngày 15/7/2006 thì the last month là khoảng thời gian từ 16/6 đến 15/7; the last year là 12 tháng bắt đầu từ 7/2005. Hãy so sánh: - I was ill last week, but I'm OK this week. (Tuần trước tôi ốm nhưng tuần này tôi khỏi rồi.) KHÔNG DÙNG: I was ill the last week. I've had a cold for the last week. I feel terrible. (Tôi đã bị cảm cả 1 tuần rồi. Tôi cảm thấy thật tệ.) - We bought this house last year. (Chúng tôi mua căn nhà này năm ngoái.) We've lived here for the last year and we're very happy with the place. (Chúng tôi đã sống ở đây được 1 năm rồi và chúng tôi rất hài lòng với chỗ này.) Sự khác nhau giữa next và the next thì tương tự như vậy.

2. the last three...

Chú ý thứ tự từ trong nhóm từ này với các số đếm. Ví dụ: I've been busy for the last three months. (Tôi đã bận rộn suốt ba tháng trời.) KHÔNG DÙNG: ...for the three last months.

Chúng ta thường nói the last few days/weeks... chứ không nói the last days/weeks... Ví dụ: The last few days have been busy. (Suốt những ngày qua thật bận rộn.) KHÔNG DÙNG: The last days...

3. 'the last' trong một chuỗi sự việc

The last có thể có nghĩa là 'sự việc cuối cùng trong một chuỗi sự việc'. Ví dụ: In the last week of the holiday something funny happened. (Trong những tuần cuối cùng của kỳ nghỉ, điều gì đó thật thú vị đã diễn ra.) This is going to be the last Christmas I'll spend at home. (Đây sẽ là nghỉ giáng sinh cuối cùng ở nhà của tôi.)

4. Latest và last

Chúng ta có thể dùng latest để nói về một cái gì mới đây và last có nghĩa là 'cái trước đó'. Hãy so sánh: - Her latest book's being published next week. (Cuốn sách mới nhất của cô ấy được xuất bản vào tuần tới.) KHÔNG DÙNG: Her last book.. She thinks it's much better than her last one. (Cô ấy nghĩ nó tốt hơn nhiều so với cái trước đó.) - He's enjoying his latest job. (Anh ấy thích công việc mới đây của anh ấy.) KHÔNG DÙNG: He's enjoying his last job. But it doesn't pay as much as his last one. (Nhưng lương không cao bằng công việc trước.)

Ngày cuối Tiếng Anh gọi là gì?

wedding-day là bản dịch của "ngày cưới" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Nhiều cô dâu hay bỏ một hoặc hai bữa trước ngày cưới.

Cuối cùng là Tiếng Anh là gì?

Phép dịch "cuối cùng là" thành Tiếng Anh. eventual, eventually là các bản dịch hàng đầu của "cuối cùng là" thành Tiếng Anh.