Mv Switchgear là gì

Xem bản đầy đủ : Tập hợp: Thuật ngữ chuyên ngành


Tran Minh Luan

21-03-2008, 14:20

TTKK xin ít dòng góp vài lời nha: Để chuyên môn hóa cho webdien, tất cả những gì thuộc 1 nội dung sẽ được post vô 1 topic. Mọi người cùng đóng góp cho những topic nè nha. Ai có nhiều post nhiều, ai có ít post ít ha. Cảm ơn sự hợp tác của mọi người. ------------------------------------- Có mấy thuật ngữ cho mấy bác dùng tạm đây : 1. Tender Dossier = Hồ sơ đấu thầu 2. Weigh Bridge = Trạm cân xe (xe gì cũng được nhá) 3. Conduit = Ống luồn dây điện

Hôm nay bít có nhiêu đó thui. Hôm sau post nguyên bài tiếng Anh cho mấy bác tha hồ tìm từ mới :eek:.

Tran Minh Luan

24-03-2008, 10:11

hôm nay post tiếp mấy cái thuật ngữ để pà kon coi chơi : Bạn có biết? FM _ Frequency Modulation : Biến điệu tần số. AC _ Alterating Current : Dòng điện xoay chiều. DC _ Direct Current : Dòng điện một chiều. FCO _ Fuse Cut Out : Cầu chì tự rơi LBFOC _ Load Breaker Fuse Cut Out : Cầu chì tự rơi có cắt tải CB _ Circuit Breaker : Máy cắt. ACB _ Air Circuit Breaker : Máy cắt bằng không khí MCCB _ Moduled Case Circuit Breaker : Máy cắt khối có dòng cắt > 100A MCB _ Miniature Circuit Breaker : Bộ ngắt mạch loại nhỏ VCB _ Vacuum Circuit Breaker : Máy cắt chân không.

RCD _ Residual Current Device : Thiết bị chống dòng điện dư.

tranthanhnghia2

25-03-2008, 20:35

DF : Distortion Factor : hệ số méo dạng THD : Total Harmonic Distortion : độ méo dạng tổng do sóng hài BJT: Bipolar Junction Transistor : hehe cái này ai cũng bít , khỏi nói nhỉ ^ ^ MOSFET: metal-oxide-Semiconductor Field Effect transistor trong đó FET : field efect transistor là transistor hiệu ứng trường reference input : tín hiệu vào , tín hiệu chuẩn controlled output : tín hiệu ra SISO : single input single output : hệ thống 1 ngõ vào 1 ngõ ra

MIMO : multi input multi output : hệ thống nhìu ngõ vào , nhìu ngõ ra

Air distribution system .................................: Hệ thống điều phối khí Ammeter .................................................. .: Ampe kế Busbar .................................................. ....: Thanh dẫn Cast-Resin dry transformer............................: Máy biến áp khô Circuit Breaker ............................................: Aptomat hoặc máy cắt Compact fluorescent lamp..............................: Đèn huỳnh quang Contactor .................................................. : Công tắc tơ Current carrying capacity...............................: Khả năng mang tải Dielectric insulation ......................................: Điện môi cách điện Distribution Board .........................................: Tủ/bảng phân phối điện Downstream circuit breaker.............................: Bộ ngắt điện cuối nguồn Earth conductor ...........................................: Dây nối đất Earthing system ...........................................: Hệ thống nối đất Equipotential bonding ....................................: Liên kết đẳng thế Fire retardant ..............................................: Chất cản cháy Galvanised component ...................................:Cấu kiện mạ kẽm Impedance Earth ..........................................: Điện trở kháng đất Instantaneous current ...................................: Dòng điện tức thời Light emitting diode ......................................: Điốt phát sáng Neutral bar .................................................. : Thanh trung hoà Oil-immersed transformer.................................: Máy biến áp dầu Outer Sheath ...............................................: Vỏ bọc dây điện Relay .................................................. ........: Rơ le Sensor / Detector ...............................: Thiết bị cảm biến, thiết bị dò tìm Switching Panel ............................................: Bảng đóng ngắt mạch Tubular fluorescent lamp.................................: Đèn ống huỳnh quang Upstream circuit breaker..................................: Bộ ngắt điện đầu nguồn Voltage drop .................................................: Sụt áp accesssories .................................................: phụ kiện alarm bell .................................................. ....: chuông báo tự động burglar alarm .................................................. : chuông báo trộm cable .................................................. ..........:cáp điện conduit .................................................. .......:ống bọc current .................................................. .......:dòng điện Direct current .................................................: điện 1 chiều electric door opener .........................................: thiết bị mở cửa electrical appliances .........................................: thiết bị điện gia dụng electrical insulating material ...............................: vật liệu cách điện fixture .................................................. .........:bộ đèn high voltage .................................................. .:cao thế illuminance .................................................. ...: sự chiếu sáng jack .................................................. ............:đầu cắm lamp .................................................. ............:đèn leakage current ...............................................: dòng rò live wire .................................................. .......:dây nóng low voltage .................................................. ...: hạ thế neutral wire .................................................. ..:dây nguội photoelectric cell .............................................: tế bào quang điện relay............................................. .................: rơ-le smoke bell .................................................. ....: chuông báo khói smoke detector ...............................................: đầu dò khói wire .................................................. ............:dây điện Capacitor .................................................. .....: Tụ điện Compensate capacitor ......................................: Tụ bù Cooling fan .................................................. ...: Quạt làm mát Copper equipotential bonding bar ...................: Tấm nối đẳng thế bằng đồng Current transformer ..........................................: Máy biến dòng Disruptive discharge .......................................: Sự phóng điện đánh thủng Disruptive discharge switch ..............................: Bộ kích mồi Earthing leads ................................................: Dây tiếp địa Incoming Circuit Breaker ...................................: Aptomat tổng Lifting lug .................................................. ....: Vấu cầu Magnetic contact ...........................................: công tắc điện từ Magnetic Brake ...............................................: bộ hãm từ Overhead Concealed Loser ...............................: Tay nắm thuỷ lực Phase reversal ................................................: Độ lệch pha Potential pulse ................................................: Điện áp xung Rated current........................................... .......: Dòng định mức Selector switch ..............................................: Công tắc chuyển mạch Starting current ..............................................: Dòng khởi động Vector group .................................................. : Tổ đầu dây

:khi506:

Mấy từ lạ lạ, nhiều khi nghĩ hông ra nè: Punching: lá thép đã được dập định hình. 3p cỉrcuit breaker: hông phải là máy cắt 3 pha đâu à nha. Nó là máy cắt 3 cực. 3p = 3 poles. Rơ le Mho: Rơ le tổng dẫn. Ngược lại với rơ le tổng trở, thường dùng để bảo vệ mất kích thích cho máy phát. Mho là viết ngược của... Ohm (hi hi, phải hông ta?) Winding: dây quấn (trong máy điện). Wiring: công việc đi dây. Bushing: sứ xuyên. Differential amplifyer: mạch khuếch đại vi sai. Differential relay: rơ le so lệch. Different gear box: trong xe ô tô, nó là cầu vi sai. Autotransformer: hông phải biến áp tự động, mà là biến áp tự ngẫu. Varỉac: từ ngắn gọn của variable autotransformer: biến áp tự ngẫu điều chỉnh được bằng cách xoay. PT: Potention transformer: máy biến áp đo lường. Cũng dùng VT: voltage transformer. Cell: Trong ắc quy thì nó là 1 hộc (2.2 V) Trong quang điện thì nó là tế bào quang điện. Còn cell phone là... Fault: sự cố, thường dùng để chỉ sự cố ngắn mạch. Earth fault: sự cố chạm đất. Reactor: trong hệ thống điện thì nó là cuộn cảm. Trong lò phản ứng hạt nhân thì nó là bộ phận không chế tốc độ phản ứng. Trip: máy bị ngưng hoạt động do sự cố. Field: trong lý thuyết thì nó là trường. (như điện trường, từ trường...). Trong máy điện nó là cuộn dây kích thích. Trong triết học nó là lĩnh vực. thông thường, nó là.. cánh đồng. Loss of field: mất kích từ. Coupling: trong điện tử nó là phương pháp nối tầng. Nhưng trong cơ điện, nó lại là khớp nối, dùng để kết nối giữa động cơ và tải (bơm chẳng hạn). Orifice: lỗ tiết lưu. Oring: vòng cao su có thiết diện tròn, thường dùng để làm kín. Check valve: van một chiều??? Ngộ ha?

Các anh chị còn thấy từ nào ngộ ngộ, post lên thêm đi.

nguyenlongdp

07-07-2008, 19:22

Air distribution system : Hệ thống điều phối khí Ammeter : Ampe kế Busbar : Thanh dẫn Cast-Resin dry transformer: Máy biến áp khô Circuit Breaker : Aptomat hoặc máy cắt Compact fluorescent lamp: Đèn huỳnh quang Contactor : Công tắc tơ Current carrying capacity: Khả năng mang tải Dielectric insulation : Điện môi cách điện Distribution Board : Tủ/bảng phân phối điện Downstream circuit breaker: Bộ ngắt điện cuối nguồn Earth conductor : Dây nối đất Earthing system : Hệ thống nối đất Equipotential bonding : Liên kết đẳng thế Fire retardant : Chất cản cháy Galvanised component :Cấu kiện mạ kẽm Impedance Earth : Điện trở kháng đất Instantaneous current : Dòng điện tức thời Light emitting diode : Điốt phát sáng Neutral bar : Thanh trung hoà Oil-immersed transformer: Máy biến áp dầu Outer Sheath : Vỏ bọc dây điện Relay : Rơ le Sensor / Detector : Thiết bị cảm biến, thiết bị dò tìm Switching Panel : Bảng đóng ngắt mạch Tubular fluorescent lamp: Đèn ống huỳnh quang Upstream circuit breaker: Bộ ngắt điện đầu nguồn Voltage drop : Sụt áp

__________________

nguyenlongdp

07-07-2008, 19:22

accesssories : phụ kiện alarm bell : chuông báo tự động burglar alarm : chuông báo trộm cable :cáp điện conduit :ống bọc current :dòng điện Direct current :điện 1 chiều electric door opener : thiết bị mở cửa electrical appliances : thiết bị điện gia dụng electrical insulating material : vật liệu cách điện fixture :bộ đèn high voltage :cao thế illuminance : sự chiếu sáng jack :đầu cắm lamp :đèn leakage current : dòng rò live wire :dây nóng low voltage : hạ thế neutral wire :dây nguội photoelectric cell : tế bào quang điện relay : rơ-le smoke bell : chuông báo khói smoke detector : đầu dò khói wire :dây điện

__________________

nguyenlongdp

07-07-2008, 19:22

Capacitor : Tụ điện Compensate capacitor : Tụ bù Cooling fan : Quạt làm mát Copper equipotential bonding bar : Tấm nối đẳng thế bằng đồng Current transformer : Máy biến dòng Disruptive discharge : Sự phóng điện đánh thủng Disruptive discharge switch : Bộ kích mồi Earthing leads : Dây tiếp địa Incoming Circuit Breaker : Aptomat tổng Lifting lug : Vấu cầu Magnetic contact : công tắc điện từ Magnetic Brake : bộ hãm từ Overhead Concealed Loser : Tay nắm thuỷ lực Phase reversal : Độ lệch pha Potential pulse : Điện áp xung Rated current : Dòng định mức Selector switch : Công tắc chuyển mạch Starting current : Dòng khởi động Vector group : Tổ đầu dây

__________________

nguyenlongdp

07-07-2008, 19:23

Circuit Breaker : Cầu dao điện Aptomat hoặc máy cắt Compact fluorescent lamp: Đèn huỳnh quang Current carrying capacity: Khả năng tải dòng Khả năng mang tải Earth conductor : Dây dẫn đất Dây nối đất Fire retardant : Chất cản cháy

Cháy chậm (nhằm phân biệt với chống cháy)

Hi này các bạn ơi ai có nhiều thuật ngữ chuyên ngành liên quan đến nhà máy thủy điện và trạm biến áp không Post lên cho mọi người cùng xem ha.

Hi này các bạn ơi ai có nhiều thuật ngữ chuyên ngành liên quan đến nhà máy thủy điện và trạm biến áp không Post lên cho mọi người cùng xem ha.Trạm biến áp nè: (hi hi, mấy cái này ai cũng biết "gồi") Power station: trạm điện. Bushing: sứ xuyên. Disconnecting switch: Dao cách ly. Circuit breaker: máy cắt. Power transformer: Biến áp lực. Voltage transformer (VT) Potention transformer (PT): máy biến áp đo lường. Current transformer: máy biến dòng đo lường. bushing type CT: Biến dòng chân sứ. Winding type CT: Biến dòng kiểu dây quấn. Auxiliary contact, auxiliary switch: tiếp điểm phụ. Limit switch: tiếp điểm giới hạn. Thermometer: đồng hồ nhiệt độ. Thermostat, thermal switch: công tắc nhiệt. pressure gause: đồng hồ áp suất. Pressure switch: công tắc áp suất. Sudden pressure relay: rơ le đột biến áp suất. Radiator, cooler: bộ giải nhiệt của máy biến áp. Auxiliary oil tank: bồn dầu phụ, thùng giãn dầu. Position switch: tiếp điểm vị trí. Control board: bảng điều khiển. Rotary switch: bộ tiếp điểm xoay. control switch: cần điều khiển. selector switch: cần lựa chọn. Synchro switch: cần cho phép hòa đồng bộ. Synchro scope: đồng bộ kế, đồng hồ đo góc pha khi hòa điện. Alarm: cảnh báo, báo động. Announciation: báo động bằng âm thanh (chuông hoặc còi). Protective relay: rơ le bảo vệ. Differential relay: rơ le so lệch. Transformer Differential relay: rơ le so lệch máy biến áp. Line Differential relay: rơ le so lệch đường dây. Busbar Differential relay: rơ le so lệch thanh cái. Distance relay: rơ le khoảng cách. Over current relay: Rơ le quá dòng. Time over current relay: Rơ le quá dòngcó thời gian. Time delay relay: rơ le thời gian. Directional time overcurrent relay: Rơ le quá dòng định hướng có thời gian. Negative sequence time overcurrent relay: Rơ le qúa dòng thứ tự nghịch có thời gian. Under voltage relay: rơ le thấp áp. Over voltage relay: rơ le quá áp. Earth fault relay: rơ le chạm đất. Synchronizising relay: rơ le hòa đồng bộ. Synchro check relay: rơ le chống hòa sai. Indicator lamp, indicating lamp: đèn báo hiệu, đèn chỉ thị. Voltmetter, ampmetter, wattmetter, PF metter... các dụng cụ đo lường V, A, W, cos phi...

Phase shifting transformer: Biến thế dời pha.

Và ... nhà máy điện: Power plant: nhà máy điện. Generator: máy phát điện. Field: cuộn dây kích thích. Winding: dây quấn. Connector: dây nối. Lead: dây đo của đồng hồ. Wire: dây dẫn điện. Exciter: máy kích thích. Exciter field: kích thích của... máy kích thích. Field amp: dòng điện kích thích. Field volt: điện áp kích thích. Active power: công suất hữu công, công suất tác dụng, công suất ảo. Reactive power: Công suất phản kháng, công suất vô công, công suất ảo. Governor: bộ điều tốc. AVR : Automatic Voltage Regulator: bộ điều áp tự động. Armature: phần cảm. Hydrolic: thủy lực. Lub oil: = lubricating oil: dầu bôi trơn. AOP: Auxiliary oil pump: Bơm dầu phụ. Boiler Feed pump: bơm nước cấp cho lò hơi. Condensat pump: Bơm nước ngưng. Circulating water pump: Bơm nước tuần hoàn. Bearing: gối trục, bợ trục, ổ đỡ... Ball bearing: vòng bi, bạc đạn. Bearing seal oil pump: Bơm dầu làm kín gối trục. Brush: chổi than. Tachometer: tốc độ kế Tachogenerator: máy phát tốc. Vibration detector, Vibration sensor: cảm biến độ rung. Coupling: khớp nối Fire detector: cảm biến lửa (dùng cho báo cháy). Flame detector: cảm biến lửa, dùng phát hiện lửa buồng đốt. Ignition transformer: biến áp đánh lửa. Spark plug: nến lửa, Bu gi. Burner: vòi đốt. Solenoid valve: Van điện từ. Check valve: van một chiều. Control valve: van điều khiển được. Motor operated control valve: Van điều chỉnh bằng động cơ điện. Hydrolic control valve: vn điều khiển bằng thủy lực.

Phneumatic control valve: van điều khiển bằng khí áp.

kohamcie

12-01-2009, 21:32

1 Introduction Nhập môn, giới thiệu 2 Philosophy Triết lý 3 Linear Tuyến tính 4 Ideal Lý tưởng 5 Voltage source Nguồn áp 6 Current source Nguồn dòng 7 Voltage divider Bộ/mạch phân áp 8 Current divider Bộ/mạch phân dòng 9 Superposition (Nguyên tắc) xếp chồng 10 Ohm's law Định luật Ôm 11 Concept Khái niệm 12 Signal source Nguồn tín hiệu 13 Amplifier Bộ/mạch khuếch đại 14 Load Tải 15 Ground terminal Cực (nối) đất 16 Input Ngõ vào 17 Output Ngõ ra 18 Open-circuit Hở mạch 19 Gain Hệ số khuếch đại (HSKĐ), độ lợi 20 Voltage gain Hệ số khuếch đại (độ lợi) điện áp 21 Current gain Hệ số khuếch đại (độ lợi) dòng điện 22 Power gain Hệ số khuếch đại (độ lợi) công suất 23 Power supply Nguồn (năng lượng) 24 Power conservation Bảo toàn công suất 25 Efficiency Hiệu suất 26 Cascade Nối tầng 27 Notation Cách ký hiệu 28 Specific Cụ thể 29 Magnitude Độ lớn 30 Phase Pha 31 Model Mô hình 32 Transconductance Điện dẫn truyền 33 Transresistance Điện trở truyền 34 Resistance Điện trở 35 Uniqueness Tính độc nhất 36 Response Đáp ứng 37 Differential Vi sai (so lệch) 38 Differential-mode Chế độ vi sai (so lệch) 39 Common-mode Chế độ cách chung 40 Rejection Ratio Tỷ số khử 41 Operational amplifier Bộ khuếch đại thuật toán 42 Operation Sự hoạt động 43 Negative Âm 44 Feedback Hồi tiếp 45 Slew rate Tốc độ thay đổi 46 Inverting Đảo (dấu) 47 Noninverting Không đảo (dấu) 48 Voltage follower Bộ/mạch theo điện áp 49 Summer Bộ/mạch cộng 50 Diffential amplifier Bộ/mạch khuếch đại vi sai 51 Integrator Bộ/mạch tích phân 52 Differentiator Bộ/mạch vi phân 53 Tolerance Dung sai 54 Simultaneous equations Hệ phương trình 55 Diode Đi-ốt (linh kiện chỉnh lưu 2 cực) 56 Load-line Đường tải (đặc tuyến tải) 57 Analysis Phân tích 58 Piecewise-linear Tuyến tính từng đoạn 59 Application Ứng dụng 60 Regulator Bộ/mạch ổn định 61 Numerical analysis Phân tích bằng phương pháp số 62 Loaded Có mang tải 63 Half-wave Nửa sóng 64 Rectifier Bộ/mạch chỉnh lưu 65 Charging Nạp (điện tích) 66 Capacitance Điện dung 67 Ripple Độ nhấp nhô 68 Half-cycle Nửa chu kỳ 69 Peak Đỉnh (của dạng sóng) 70 Inverse voltage Điện áp ngược (đặt lên linh kiện chỉnh lưu) 71 Bridge rectifier Bộ/mạch chỉnh lưu cầu 72 Bipolar Lưỡng cực 73 Junction Mối nối (bán dẫn) 74 Transistor Tran-zi-to (linh kiện tích cực 3 cực) 75 Qualitative Định tính 76 Description (Sự) mô tả 77 Region Vùng/khu vực 78 Active-region Vùng khuếch đại 79 Quantitative Định lượng 80 Emitter Cực phát 81 Common-emitter Cực phát chung 82 Characteristic Đặc tính 83 Cutoff Ngắt (đối với BJT) 84 Saturation Bão hòa 85 Secondary Thứ cấp 86 Effect Hiệu ứng 87 n-Channel Kênh N 88 Governing Chi phối 89 Triode Linh kiện 3 cực 90 Pinch-off Thắt (đối với FET) 91 Boundary Biên 92 Transfer (Sự) truyền (năng lượng, tín hiệu …) 93 Comparison Sự so sánh 94 Metal-Oxide-Semiconductor Bán dẫn ô-xít kim loại 95 Depletion (Sự) suy giảm 96 Enhancement (Sự) tăng cường 97 Consideration Xem xét 98 Gate Cổng 99 Protection Bảo vệ 100 Structure Cấu trúc 101 Diagram Sơ đồ 102 Distortion Méo dạng 103 Biasing (Việc) phân cực 104 Bias stability Độ ổn định phân cực 105 Four-resistor Bốn-điện trở 106 Fixed Cố định 107 Bias circuit Mạch phân cực 108 Constant base Dòng nền không đổi 109 Self bias Tự phân cực 110 Discrete Rời rạc 111 Dual-supply Nguồn đôi 112 Grounded-emitter Cực phát nối đất 113 Diode-based (Phát triển) trên nền đi-ốt 114 Current mirror Bộ/mạch gương dòng điện 115 Reference Tham chiếu 116 Compliance Tuân thủ 117 Relationship Mối quan hệ 118 Multiple Nhiều (đa) 119 Small-signal Tín hiệu nhỏ 120 Equivalent circuit Mạch tương đương 121 Constructing Xây dựng 122 Emitter follower Mạch theo điện áp (cực phát) 123 Common collector Cực thu chung 124 Bode plot Giản đồ (lược đồ) Bode 125 Single-pole Đơn cực (chỉ có một cực) 126 Low-pass Thông thấp 127 High-pass Thông cao 128 Coupling (Việc) ghép 129 RC-coupled Ghép bằng RC 130 Low-frequency Tần số thấp 131 Mid-frequency Tần số trung 132 Performance Hiệu năng 133 Bypass Nối tắt 134 Deriving (Việc) rút ra (công thức, mối quan hệ, …) 135 Hybrid Lai 136 High-frequency Tần số cao 137 Nonideal Không lý tưởng 138 Imperfection Không hoàn hảo 139 Bandwidth Băng thông (dải thông) 140 Nonlinear Phi tuyến 141 Voltage swing Biên điện áp (dao động) 142 Current limits Các giới hạn dòng điện 143 Error model Mô hình sai số 144 Worst-case Trường hợp xấu nhất 145 Instrumentation amplifier Bộ/mạch khuếch đại dụng cụ (trong đo lường) 146 Simplified Đơn giản hóa 147 Noise Nhiễu 148 Johnson noise Nhiễu Johnson 149 Shot noise Nhiễu Schottky 150 Flicker noise Nhiễu hồng, nhiễu 1/f 151 Interference Sự nhiễu loạn 152 Noise performance Hiệu năng nhiễu 153 Term Thuật ngữ 154 Definition Định nghĩa 155 Convention Quy ước 156 Signal-to-noise ratio Tỷ số tín hiệu-nhiễu 157 Noise figure Chỉ số nhiễu 158 Noise temperature Nhiệt độ nhiễu 159 Converting Chuyển đổi 160 Adding Thêm vào 161 Subtracting Bớt ra 162 Uncorrelated Không tương quan 163 Quantity Đại lượng 164 Calculation (Việc) tính toán, phép tính 165 Data Dữ liệu 166 Logic gate Cổng luận lý 167 Inverter Bộ/mạch đảo (luận lý) 168 Ideal case Trường hợp lý tưởng 169 Actual case Trường hợp thực tế 170 Manufacturer Nhà sản xuất 171 Specification Chỉ tiêu kỹ thuật 172 Noise margin Biên chống nhiễu 173 Fan-out Khả năng kéo tải 174 Consumption Sự tiêu thụ 175 Static Tĩnh 176 Dynamic Động 177 Rise time Thời gian tăng 178 Fall time Thời gian giảm 179 Propagation delay Trễ lan truyền 180 Logic family Họ (vi mạch) luận lý 181 Pull-up Kéo lên 182 Drawback Nhược điểm 183 Large-signal Tín hiệu lớn 184 Half-circuit Nửa mạch (vi sai) 185 Visualize Trực quan hóa 186 Node Nút 187 Mesh Lưới 188 Closed loop Vòng kín 189 Microphone Đầu thu âm 190 Sensor Cảm biến 191 Loudspeaker Loa 192 Microwave Vi ba 193 Oven Lò 194 Loading effect Hiệu ứng đặt tải 195 rms value Giá trị hiệu dụng 196 figure of merit Chỉ số (không thứ nguyên) 197 Visualization Sự trực quan hóa 198 Short-circuit Ngắn mạch 199 Voltmeter Vôn kế 200 Ammeter Ampe kế 201 Scale Thang đo 202 Fundamental Cơ bản 203 Product Tích 204 Derivation Sự rút ra 205 Level Mức 206 Simplicity Sự đơn giản 207 Conceptualize Khái niệm hóa 208 Phasor Vectơ 209 Terminology Thuật ngữ 210 Common-Mode Rejection Ratio Tỷ số khử (tín hiệu) cách chung 211 Voltage-dependent Phụ thuộc điện áp 212 Current-dependent Phụ thuộc dòng điện 213 Fraction Một phần 214 Quadrant Góc phần tư 215 Breakdown Đánh thủng 216 Avalanche Thác lũ 217 Graphical analysis Phân tích bằng đồ thị 218 Emission Sự phát xạ 219 Thermal (Thuộc về) nhiệt 220 Approximation Sự xấp xỉ 221 Generalization Sự khái quát hóa 222 Topology Sơ đồ 223 Topologically Theo sơ đồ 224 w.r.t So với 225 Threshold Ngưỡng 226 Quiescent Tĩnh (điểm làm việc) 227 Swing Biên dao động 228 Power dissipation Tiêu tán công suất 229 Transcendental Siêu việt 230 Numerator Tử số 231 Denominator Mẫu số 232 Asymptote Tiệm cận

233 Leakage Rò (rỉ)

Very useful. I love in stock lace wigs (//www.foxnamed.com/lace-wigs-in-stock-lace-wigs-c-2_3.html) & cheap lace wigs (//www.foxnamed.com/lace-wigs-c-2.html) & custom lace wigs (//www.foxnamed.com/lace-wigs-custom-lace-wigs-c-2_4.html).

có ai biết trả lời giúp mấy từ này cái nhé 1. disconnection lockout 2. anti-pumping

toàn từ chuyên nghanh điện cả, nếu giải thích được cụ thể, chi tiết thì tốt quá. thank!

Disconnection lockout: khóa ở vị trí cắt,

anti-pumping: chống đóng dập, chống đóng giã giò.

quochungktb

13-06-2009, 15:38

Anh văn chuyên ngành Link download ne

//www.data.webdien.com/free/download.php?file=9a207125060f62b8a13eb115867743fd

quochungktb

30-12-2009, 22:15

Low Voltage (LV) :............. Hạ thế Medium Voltage (MV) :............. Trung thế High Voltage (HV) :............. Cao thế Extremely High Voltage (EHV) :............. Siêu cao thế Điện áp danh định của hệ thống điện.............Nominal voltage of a system) Giá trị định mức.............Rated value) Điện áp vận hành hệ thống điện (Operating voltage in a system) Điện áp cao nhất (hoặc thấp nhất) của hệ thống (Highest (lowest) voltage of a system) Điện áp cao nhất đối với thiết bị (Highest voltage for equipment) Cấp điện áp (Voltage level) Độ lệch điện áp (Voltage deviation) Độ sụt điện áp đường dây (Line voltage drop) Dao động điện áp (Voltage fluctuation) Quá điện áp (trong hệ thống) (Overvoltage (in a system)) Quá điện áp tạm thời (Temporary overvoltage) Quá điện áp quá độ (Transient overvoltage) Dâng điện áp (Voltage surge) Phục hồi điện áp (Voltage recovery) Sự không cân bằng điện áp (Voltage unbalance) Quá điện áp thao tác (Switching overvoltage) Quá điện áp sét (Lightning overvoltage Quá điện áp cộng hưởng (Resonant overvoltage) Hệ số không cân bằng (Unbalance factor) Cấp cách điện (Insulation level) Cách điện ngoài (External insulation) Cách điện trong (Internal insulation) Cách điện tự phục hồi (Self-restoring insulation) Cách điện không tự phục hồi (Non-self-restoring insulation) Cách điện chính (Main insulation) Cách điện phụ (Auxiliary insulation) Cách điện kép (Double insulation) Phối hợp cách điện (Insulation co-ordination) Truyền tải điện (Transmission of electricity) Phân phối điện (Distribution of electricity) Liên kết hệ thống điện (Interconnection of power systems) Điểm đấu nối (Connection point) Sơ đồ hệ thống điện (System diagram) Sơ đồ vận hành hệ thống điện (System operational diagram) Quy hoạch hệ thống điện (Power system planning) Độ ổn định của hệ thống điện (Power system stability) Độ ổn định của tải (Load stability) Ổn định tĩnh của hệ thống điện (Steady state stability of a power system) Ổn định quá độ (ổn định động) của hệ thống điện (Transient stability of a power system) Ổn định có điều kiện của hệ thống điện (Conditional stability of a power system) Vận hành đồng bộ hệ thống điện (Synchronous operation of a system) Trung tâm điều độ hệ thống điện Quốc gia (National load dispatch center) Hệ thống SCADA (Supervisory control and data acquisition system) Tiêu chuẩn vận hành (Operation regulation) Quản lý nhu cầu hệ thống (System demand control) Dự báo quản lý hệ thống điện (Management forecast of a system) Tăng cường hệ thống điện (Reinforcement of a system) Khoảng cách làm việc tối thiểu (Minimum working distance) Khoảng trống cách điện tối thiểu (Minimum insulation clearance) Khởi động lạnh tổ máy nhiệt điện (Cold start-up thermal generating set) Khởi động nóng tổ máy nhiệt điện (Hot start-up thermal generating set) Khả năng quá tải (Overload capacity) Sa thải phụ tải (Load shedding) Công suất sẵn sàng của một tổ máy (hoặc một nhà máy điện) (Available capacity of a it (of a power station) Công suất dự phòng của một hệ thống điện (Reserve power of a system) Dự phòng nóng (Hot stand-by) Dự phòng nguội (Cold reserve) I.1.79. Dự phòng sự cố (Outage reserve) Dự báo phụ tải (Load forecast) Dự báo cấu trúc phát điện (Generation mix forecast) Chế độ xác lập của hệ thống điện (Steady state of a power system) Chế độ quá độ của hệ thống điện (Transient state of a power system) Trạng thái cân bằng của lưới điện nhiều pha (Balanced state of a polyphase network) Trạng thái không cân bằng của một lưới điện nhiều pha (Unbalanced state of a polyphase network) Độ tin cậy cung cấp điện (Service reliability) Độ an toàn cung cấp điện (Service security) Phân phối kinh tế phụ tải (Economic loading schedule) Sự cân bằng của lưới phân phối (Balancing of a distribution network) Sự phục hồi tải (Load recovery)

đập tràn: overfall

phuckhoadien123

25-03-2010, 10:38

AVE Attached Vertical edger máy ép theo chiều dọc(máy cán đứng) AGC Automatic Gauge Control Điều khiển khe hở lỗ hình tự động AJC Automatic Jump Control Bô điều chỉnh va đập tự động APC Automatic Position Control Bô điều chỉnh vị trí tự động APFC Automatic Profile & Flatness Control Tự động điều khiển biên dạng và độ phẳng ASC Automatic Shaper Control Tự động điều khiển hình dạng ASR Automatic Speed Regulator Bộ điều chỉnh tốc độ tự động AVR Automatic Voltage Regurator Bộ điều chỉnh điện thế tự động AWC Automatic Width Control Điều khiển chiều rộng tự động CB Circuit-Breaker Bảo vệ mạch điện (ATM) CB Coil Box Hộp cuộn CC Coiler Control điều khiển hôp cuộn CSU Coiler Setup cài đặt hộp cuộn CTC Coilling Temperature Control Điều khiển nhiệt độ cuộn CNP Numberical Profile CP Communication process Phương pháp truyền thông RSMS Communication With Roll Shop Truyền thông với xưỡng cán CP communications processor phương pháp tryền thông CNC Computerzed numberic control Máy điều khiển số CVC Continuous Varible Crown (một dich) CVC continuously Variable Crown biến đổi liên tục độ lồi cảu trục cán theo chiều dọc trục CP Crop Profile Gauge Đo biến dạng CS Crop Shear Máy cắt đầu mút CPG Cutting Profile Gauge máy đo độ biến dạng cắt CRC cyclic Redundacy Check (một dich) DAMA Data Manager Quản lý cơ sở dữ liệu DTS Detail Technical specification Ghi rõ bộ phận kỹ thuật đặt biệt DS Drive side Phía dẫn động DS Drive Side Phía dẫn động DB Dynamic Brake phanh động DCC Dynamic Crown Control Điều khiển chuyển động lồi lõm DPC Dynamic Profile Control điều khiển biến dạng động ENDEC Encorder/decorder bộ mã hoá va giải mã EWSR Extended Width Schedule Rolling (một dich) FBK -DCC Feed Back Crown Control tín hiệu phản hòi điều khiển lồi lõm FTP File Transfer Protocol giao thức vận chuyển têp tin FTC Finishing Delivery Temperature Control Điều khiển cung cấp nhiệt cho giá cán tinh FSU Finishing Mill Setup cài đặt cho giá cán tinh PF Fixed Type Pyrometer FL Flatness meter máy đo mặt phẵng MB Floor mounting magnetic brake thắng từ FSK Frequency Shift Keying chốt chuyển đổi tần số FV Full Voltage đầy áp(100% điện áp) FC Function Configuration Cấu hình chức năng GCT Gate Commutate Turn-off Thyristor Điều khiển ngắt Thyristor GM Gear Motor Hộp số Motor HDLC High level Data-link Control Điều khiển dữ liệu liên kết mức cao HMI Human Machine Interface Giao diện người máy HGC Hydraulic Gap Control Điều kiển thuỷ lực của lổ hình trục cán HSB Hydraulic Scale Breaker Máy tẩy gi thuỷ lực LS Laser Speed Meter Đồng hồ đo tốc đọ laser LC Load cell Cảm biến tải trọng IC Looper Control Vòng lặp điều khiển MTR Material Tracking System hệ thống hiệu chỉnh vật liệu M & C Motor and Component Motor và các bộ phận MPC Motor Circuit Protector Mạch bảo vệ Motor MCC Motor control Center Trung tâm điều khiển motor MG Multi Gauge Máy đo có chuyền đổi MPI Multi Point Interface giao diện thay đổi dạnh điểm OS Operation Station Trạm điều khiển PDI Primary Data Input Dữ liệu đầu vào cơ bản PA Process Automation Phương pháp tự động hoá PCS Process Control Station Phương pháp thong qua tram điều khiển PFSU Profile and Platness Setup Cài đặt giá trị mặt phẳng và độ nghiêng FCE Reheating Furnace gia nhiệt cho lò RTD Resistance Temprature Detector R Reversing Sự đảo chiều RAC Roll Alignment Control dđiều khiển chỉnh tâm trục RF-ASC Roll Force ASC lực cán ASC RF-RAWC Roll Force RAWC Lực cán RAWC RF Rolling Force Lực cán RAWC Roughing Automatic Width Control Tự động điều điều chỉnh bề rộng của trục cán RSU Roughing Mill Setup Cài đăt cho máy cán thô RM Roughling mill Máy cán thô PS Scanning Type Pyrometer Máy quet kiểu nhiệt kế bức xạ nhiệt SSC Short Stroke Control điều khiển hành trình ngắn SB Sigle solenoid valve Brake van từ SC Speed Control điều khiển tốc độ SCC Supervisory Control Computer Giam sát điều khiển bằng máy tính SMY Synchronus Motor (motor đồng bộ) TTC Tail end Tension Control Điều khiển sức căng đầu cuối TG Tension Measuring System Hệ thống đo sức căng TG Thickness Gauge Meter Máy đo bề dày tấm thép TC Thickness Monitor Control giám sát và điều khiền bề dày tấm thép TFT Thin-Film Transistor Transitor màng mỏng TSS Timer Sharing System hệ thống phân chia thời gian TR Transistor Converter Transitor chuyển đổi VV Varible Voltage biến đổi điện áp VVVF Varible Voltage Varible Frequency biến đổi điện áp và biến đổi tần số VEM Vertical Edger Mill Máy ép theo chiều dọc W Width Gauge Máy đo chiều rộng WR Work Roll Trục làm việc WRB Work Roll Bending System hệ thống uốn trục làm việc WRS Work Roll Shifting Xê dịch trục làm việc ISC Inter - Stand Cooling ROT Run Out Table SG Side Guide HMD Hot Metal Detector RDW Width Gauge at RM Delivery RDT Pyrometer at RM Delivery FET Pyrometer at FM Entry FLT Flatness Meter at FM Delivery FDT Pyrometer at FM Delivery MG Multi Function Gage CT Pyrometer at Coiler Entry L1 Level - 1 Controller L2 Level - 2 Computer ACC Automatic Combustion Control

MPC Mill Pacing Control

phuckhoadien123

25-03-2010, 10:39

ELECTRICAL EQUIPMENT REFERENCE CARD A English Vietnamese Chinese Absorber Bình hấp thụ 吸收器 Actuator Cơ cấu truyền động, bộ dẫn động 作動器 Adapter Bộ chỉnh lưu, bộ điều hợp 接合器、接頭 Amplifier Bộ khuếch đại 放大器 Analyser Bộ phân tích 分析器 Annunciator Bộ chỉ báo, máy báo hiệu 警報器 Anode anot, cực dương 陽極 Anode plate Bảng cực dương 陽極板 Antenna ăng ten 天綫 Arc chute Buồng dập hồ quang 电弧隔板 Arcing part Phần tạo hồ quang 消孤部 Armature Cốt thép, phần cứng 電樞 Arrester Bộ chống sét 避雷器 Attenuator Bộ tiêu giảm 衰減器 Auto. Parralleling device 自動平行器 Arc quencher Thiết bị dập tắt hồ quang 消孤室 B Ballast Điện trở đệm 安 定 器 Barrier Lớp chắn 隔離板 Battery Ắcqui 蓄電池 Bearing Ổ điện 軸承 Bell Chuông 電鈴 Bimetal Lưỡng kim 金屬片 Blade Lưỡi dao 刀 Bolt Bulong 螺絲 Booster Bộ khuếch đại 昇壓器 Brace Cái khoan tay 支架 Bracket Cái bệ, cái giá 支架 Brake Bộ hãm 制動器 Breaker Bộ ngắt điện 斷路器 Brush Bàn chải 電刷 Bulb Bóng đèn 燈泡 Bus bar Cần nối mạch, dây dẫn sơ mạch 匯流排 Bushing Ống lồng, ống bọc 套管 Buzzer Máy rung âm 蜂鳴器 C C Cable Cáp neo, dây 電纜 Cable grip Mạng cáp 電纜支架 Cable hanger Giá treo cáp 電纜掛環 Cable head Đầu cáp 電纜端頭 Cable rack Bệ đỡ cáp 電纜架 Cable tray Giá treo cáp 電纜槽架 Capacitor (condenser) Tụ điện 電容器 Case Vỏ 外箱 Chamber Buồng, khoang 油室、氣室 Charger Bộ nạp 充電器 Chart Biểu đồ 圖紙 Choke Bộ phận nghẽn hơi, quạt gió 阻流圈 Chopper Bộ đổi điện 斬波器 Clamp Bộ kẹp 扣環 Coil Cuộn dây, cuộn cảm 綫圈 Collector Bộ phận thu gom 集電子 Collector ring Chuông thu 匯流環 Collector shoe Vành góp điện 集電箍 D D Damper Bộ giảm chấn 阻尼器、減幅器、制動器 Demodulator Bộ giải điều, bộ tách sóng 解調器 Detector Bộ cảm biến, bộ chỉnh lưu 探測器 Dial La bàn 撥號盤、標動板 Differential unit Đơn vị sai số 差動元件 Diode Đèn hai cực 二極體 Directional unit Đơn vị định hướng 方向性元件 Disc Bản, đĩa 轉盤 Divider Bộ chia 分壓器 Doubler Bộ nhân đôi Driver Bộ xử lý, bộ dẫn động 激發器、主動機 Dynamo Bình phát điện 原動機 E E Electrode rod Que điện cực 電極棒 Eliminator Bộ khử 代用器 Equalizer Bộ hiệu chỉnh 均壓器 Exciter Bộ kích động 勵磁機 Extinguisher Biình chữa cháy 消孤器 Electro-magnetic clutch Bộ tiếp hợp điện từ 電磁離合器 F F Fan Quạt 風扇 Feeder Cáp tiếp sóng 饋綫 Filter Bộ lọc 濾波器 Fitting Bộ phận nối, bộ lắp ráp 配件 Flicker Máy hiệu ứng 閃爍電驛 Frame Bộ khung 骨架 Fuse Bộ bảo vệ, dây ngắt mạch 保險絲 Flasher Bộ đèn nhấp nháy 閃光器 G G Galvanometer Điện kế 檢流計 Gasket Lớp đệm 墊圈 Gate Cổng 波閘 Gauge Đồng hồ 電表 Gear Bánh răng, bộ dẫn động 齒輪 Grid Lưới điện 柵 Ground rod Cọc tiếp đất 接地棒 H H Handle Cần điều khiển 把柄 Hand set Bộ sắp chữ thủ công Harmonic restraint unit Bộ cưỡng bức điều hoà 諧波抑制元件 Head set Máy nghe Heater Bộ gia nhiệt 電熱器 Holder Giá , dụng cụ giữ 保持器 Hook Bản lề cửa 掛鈎 Horn Còi báo hiệu 蜂鳴器 Hose Miêjng ống 橡皮管 I I Indicator Thiết bị chỉ báo 指示器 Inductor Bộ cảm ứng 電感器 Insert Lắp vào, cài vào 嵌入物 Insulation oil Dầu cách điện 絕緣油 Insulator Lớp cách điện 碍子 Integrated circuit board (I.C. board) 積體電路板 Interlock Khoá liên động 連鎖 Interrupter Thiết bị ngẳ mạch 遮斷器 Inverter Bộ đổi điện 反向換流器 J J Jack Ổ cắm điện, bệ đỡ 插口 Joint Bản lề, bộ nối 接頭 K K Key Khoá 錀匙 Knob Nút bấm 按鍵 L L Lamp Bóng đèn chỉ báo 指示燈 Len Sự nối mạng đầu vào 鏡頭 Lever Cần, đòn bẩy 槓桿 Light Đèn chỉ báo 指示燈 Limiter Bộ giới hạn 限制器 Link Bản lề, cầu nối 鍵 Lubricating oil Dầu bôi trơn 潤滑油 Lug Giá treo, chốt 凸緣、耳、端子頭 M M Magmet 磁心 Meter Đơn vị mét 電表 Microphone Máy vi âm 耳機 Mixer Bộ pha trộn 攪拌器 Modulator Bộ điều biến 調變器 Monitor Bộ điều chỉnh 監視器 Motor Động cơ 電動機 Multiplier Bộ nhân 倍加器 N N Needle Kim 針 Net Mạng lưới 綱 Nut Lõi 螺絲帽 Nozzle Miệng ống phụt 噴嘴 O O Oscillator Bộ giao động 振盪器 Outlet Lỗ ổ cắm điện 出口 Overload device Rơle quá tải 過載機件 P P Phase shifter Bộ dịch pha 相移器 Photometer Quang kế, máy trắc quang 光度計 Pipe Ống 管 Pick up Máy thu âm thanh, thụ chuyển 拾音器 Plate Bản 板 Plug Bộ ghép, bộ nối 插頭 Pointer Kim chỉ thị, điểm chuẩn 指針 Pole Điện cực, điểm cực 極 Preamplifier Bộ tiền khuyếch đại 前級放大器 Printed circuit board (P.C. Board) Bản mạch in 印刷電路板 Pulser Bộ tạo xung 脉衝器 Pump Bơm 泵 Push botton Nút điều khiển 按鈕 Projector Máy chiếu 投影器 C C Commutator Bộ đảo chiều 整流子 Compensator Điện kế thế, bộ bù 補償器、抵消器 Conduit Đường dẫn, ống dẫn 導綫管 Connector Bộ ghép, bộ nối 連接器、終端機 Contact Tiếp điểm điện 接頭 Contactor Bộ đóng ngắt 接觸器 Contact tip mút tiếp điểm 接點端子 Controller Bộ điều khiển 控制器 Converter Bộ biến đổi 換流器 Cooling fin Bộ tản nhiệt 冷卻翼 Cord Dây, ống dẫn mềm 拉繩 Core Lõi 鐵心 Cover Vỏ 覆蓋 Counter Bộ đếm 計數器 Coupler Bộ ghép 耦合器 Coupling Bộ ghép, bộ nối 連結管 Crystal Bán dẫn 晶體 Cylinder Cột, hình trụ 柱形筒 R R Radiator Bộ bức xạ, bộ tản nhiệt 輻射器、放熱器 Radio Vô tuyến điện 收音機 Reactor Bộ điện kháng 電抗器 Receiver Bộ nhận 接收器 Receptacle Ổ cắm điện 插座 Recorder Bộ ghi, máy ghi âm 錄音器 Rectifier Bộ chỉnh lưu 整流器 Reflector Bộ phaản xạ, đẩy ngược, đèn phản chiếu 反射器、反射電極 Register Bộ đếm, bộ ghi 計量裝置、度數計 Regulator Bộ điều chỉnh 調整器 Relay Rơle 電驛、繼電器 Resistor Điện trở 電阻器 Rheostat Bộ biến trở 可變電阻器 Ringer Chuông 電鈴,信號器 Rod Cần 連桿、極棒 Rotor Ro tơ 轉子 Read-write memory Bộ nhớ đọc ghi 讀錄記憶板 Read-only memory Bộ nhớ chỉ đọc 閲讀記憶板 S S Selector Bộ dò, bộ chọn, Bộ chuyển mạch 選擇器 Servo-mechanism Bộ dẫn động Secvo 伺服機 Servo-motor Môtor Secvo 伺服馬達 Shaft Trục truyền động 軸 Shielding Bộ bọc chắn 遮蔽、屏隔 Shunt Mạch Shunt 分流器、分路 Siren Còi báo 警報器 Socket Ổ cắm 插座 Solenoid Cuộn dây ruột gà 圓筒狀綫圈 Spacer Miếng đệm 間隔片 Speaker Cái loa 擴音器 Spring Lò xo 彈簧 Stabilizer Bộ ổn áp 穩定器 Starter Bộ khởi động 啟動器、啓動開關 Stator Phần tĩnh 定子 Support Bộ hỗ trợ 支持 Surge protector Bộ chống sốc điện 突波保護設備 Switch Bộ chuyển, bộ cắt mạch 開關 T T Tacho-meter Đồng hồ tốc độ 轉速計 Tacho generator Máy phát tốc 轉速發電機 Tap 接頭 Tap changer Bộ điều khiển điện áp 接頭切換器 Target Chỉ điểm, cọc cắm 標示牌 Terminal Cái kẹp 端子 Terminal block Bản đấu dây 端子板 Terminal mark Đặt mốc đấu dây 端子記號 Testing unit Thiết bị kiểm tra 測試設施 Thermistor Nhiệt điện trở 熱電阻體 Thermocouple Bộ nhiệt điện 熱電偶 Thyristor 矽空器 Time dial 時間撥號 Timer Bộ định thời 時計 Transducer Bộ cảm biến 轉送器 Transformer Máy biến áp 變壓器 Transistor Điện trở 電晶體 Translator Bộ dịch 中斷器 U U Unit 單位、元件 V V Varister Biến trở 變阻半導體 Valve Van 閥 Vibrator Bộ rung, dao động 振動器 W W Washer Long đền 襯墊 Wedge Cái chốt khoá 楔子 Winding Cuộn dây 繞組 Wire Dây điện 電綫 S S Switchbox Hộp ngắt điện 開關盒 Synchroscope Đồng hồ kế 同步儀 Synchronizing basic unit Bộ đồng bộ hoá cơ bản 同步基準元件 Squelch unit Thiết bị giảm ồn 消防雜音元件 Sink Y Y Yoke Móc chữ U 軛鐵 T T Transmitter Máy phát, máy phát vô tuyến 發射機、送信器 Trigger Bộ khởi động 觸發器 Trip unit Thiết bị an toàn 跳脫元件 Trolley wire Máy dây hồi chuyển 電車綫 Tube Đèn ống, đèn điện tử 管、真空管 Tuner Bộ cộng hưởng 調節器

Totalizer Bộ đếm 綜合計量器、總計電表

quocthai

25-03-2010, 13:09

ELECTRICAL EQUIPMENT REFERENCE CARD A English Vietnamese Chinese Ballast Điện trở đệm 安 定 器 Bearing Ổ điện 軸承 Booster Bộ khuếch đại 昇壓器 Bus bar Cần nối mạch, dây dẫn sơ mạch 匯流排 Bushing Ống lồng, ống bọc 套管 Buzzer Máy rung âm 蜂鳴器 Chopper Bộ đổi điện 斬波器 Collector Bộ phận thu gom 集電子 Collector ring Chuông thu 匯流環 Collector shoe Vành góp điện 集電箍 Dial La bàn 撥號盤、標動板 Differential unit Đơn vị sai số 差動元件 Driver Bộ xử lý, bộ dẫn động 激發器、主動機 Exciter Bộ kích động 勵磁機 Electro-magnetic clutch Bộ tiếp hợp điện từ 電磁離合器 Flicker Máy hiệu ứng 閃爍電驛 Fuse Bộ bảo vệ, dây ngắt mạch 保險絲 Hand set Bộ sắp chữ thủ công Harmonic restraint unit Bộ cưỡng bức điều hoà 諧波抑制元件 Joint Bản lề, bộ nối 接頭 Link Bản lề, cầu nối 鍵 Meter Đơn vị mét 電表 Monitor Bộ điều chỉnh 監視器 Pick up Máy thu âm thanh, thụ chuyển 拾音器 Push botton Nút điều khiển 按鈕 Compensator Điện kế thế, bộ bù 補償器、抵消器 Coupling Bộ ghép, bộ nối 連結管 Crystal Bán dẫn 晶體 Solenoid Cuộn dây ruột gà 圓筒狀綫圈 Support Bộ hỗ trợ 支持 Tap 接頭 Tap changer Bộ điều khiển điện áp 接頭切換器 Time dial 時間撥號 Timer Bộ định thời 時計 Transducer Bộ cảm biến 轉送器 Switchbox Hộp ngắt điện 開關盒 Synchroscope Đồng hồ kế 同步儀 Sink Yoke Móc chữ U 軛鐵 Trigger Bộ khởi động 觸發器 Trip unit Thiết bị an toàn 跳脫元件 Trolley wire Máy dây hồi chuyển 電車綫 Ballast Chấn lưu đèn huỳnh quang Bearing Ổ trục Booster Bộ khuếch đại tăng cường Bus bar Thanh dẫn thanh cái Bushing Sứ xuyên Buzzer Còi con ve Chopper Bộ băm xung Collector Cực thu (trong transistor) Cổ góp (trong máy điện một chiều Collector ring Vành nhận điện Dial Dĩa chia độ Differential unit Đơn vị so lệch Exciter Máy kích thích Fuse Cầu chì Hand set Thiết bị cầm tay Harmonic restraint unit Đơn vị hãm họa tần (trong rơ le so lệch) Meter Thiết bị đo lường Monitor Thiết bị kiểm tra Pick up Đầu thu tín hiệu Push botton Nút bấm Compensator bộ bù Coupling Bộ ghép, bộ nối, khớp nối Crystal Tinh thể Solenoid Cuộn dây điện từ Support Giá đỡ Tap Nấc điều chỉnh Tap changer Bộ đổi nấc biến áp Time dial Dĩa chia độ thời gian Synchroscope Đồng bộ kế Sink Thiết bị thu nhận dòng Yoke Cuộn dây lái tia (trong TV) Trigger Bộ chuyển mạch

Trip unit Thiết bị ngừng máy

baohuy_pla

25-03-2010, 15:05

ELECTRICAL EQUIPMENT REFERENCE CARD A English Vietnamese Chinese Absorber Bình hấp thụ 吸收器 Actuator Cơ cấu truyền động, bộ dẫn động 作動器 Adapter Bộ chỉnh lưu, bộ điều hợp 接合器、接頭 Amplifier Bộ khuếch đại 放大器 Analyser Bộ phân tích 分析器 Annunciator Bộ chỉ báo, máy báo hiệu 警報器 Anode anot, cực dương 陽極 Anode plate Bảng cực dương 陽極板 Antenna ăng ten 天綫 Arc chute Buồng dập hồ quang 电弧隔板 Arcing part Phần tạo hồ quang 消孤部 Armature Cốt thép, phần cứng 電樞 Arrester Bộ chống sét 避雷器 Attenuator Bộ tiêu giảm 衰減器 Auto. Parralleling device 自動平行器 Arc quencher Thiết bị dập tắt hồ quang 消孤室 Bác Quocthai dọn vườn từ vần B, em dọn nốt 2 từ còn sót ở vần A: Actuator: Cơ cấu chấp hành (thường dùng hơn nghĩa "dẫn động" - mặc dù có trong từ điển). Armature: Phần ứng (của máy điện)

Chả biết anh này copy từ từ điển nào ra mà sai nhiều thế. :khi506:

votrungtruc1988

01-04-2010, 11:14

Công suất tiêu thụ thật – Real power (P) – đơn vị Watt (W) Công suất phản kháng – Reactive power (Q) – đơn vị volt-ampere reactive (var)

Công suất biểu kiến – Apparent Power (S) – đơn vị Volt-Ampere (VA)

Một số từ viết tắt thường sử dụng : OC : (Over Current), chỉ các loại relay có chức năng bảo vệ quá dòng UC : (Under Current), chỉ các loại relay có chức năng bảo vệ thiếu dòng điện EF : (Earth Fault), chỉ các loại relay có chức năng bảo vệ chạm đất EL : (Earth Leakage), chỉ các loại relay có chức năng bảo vệ dòng rò (dùng ZCT) PL : (Phase Loss, Phase Failure), chỉ các loại relay có chức năng bảo vệ mất pha PR : (Phase Reversal, Phase Sequence), chỉ các loại relay có chức năng bảo vệ thứ tự pha (đảo pha) OV : (Over Voltage), chỉ các loại relay có chức năng bảo vệ quá điện áp UV : (Under Voltage), chỉ các loại relay có chức năng bảo vệ thiếu điện áp (thấp áp) UBV : (UnBalance Voltage) chỉ các relay có chức năng bảo vệ mất cân bằng áp UBC : (UnBalance Current) chỉ các relay có chức năng bảo vệ mất cân bằng dòng điện OF : (Over Frequency) chỉ các relay có chức năng bảo vệ quá tần số UF : (Under Frequency) chỉ các relay có chức năng bảo vệ thiếu tần số OSC : (OSCilloscope) Máy hiện sóng, dao động ký FG : (Function Generator) Máy phát sóng PWS : (Power Supply) bộ nguồn, nguồn cung cấp DC : (Direct Current) dòng điện một chiều

AC : (Alternating Current) dòng điện xoay chiều

trung-mba

22-04-2010, 11:24

có ai biết ký hiệu đèn báo của chữ 'etc' trong relay trung thế co nghĩa là gì không vậy ?

một số từ TA điện lạnh nè bạn aaaaathinkffffthinkffff Bearing housing Cụm ổ bi Compressor Máy nén Cross-Flow Fan Cánh quạt dàn lạnh Drain hose Cụm ống xả nước Evaporator Dàn lạnh ,dàn bay hơi Fan Motor Moto quat Grille Khung giàn lạnh Grille ass'y Cụm khung dàn lạnh Mounting plate Giá đỡ ngoài mô tơ Ornamental plate Nắp trang trí PCB circuit board Mạch đều khiển Remote control swith Điều chỉnh nhiệt độ điều chỉnh từ xa Step motor Mô tơ xung Thermistor Cảm biến nhiệt

tthinkffff

một vài từ trong ngành nghe các bạn ELR Earthing Leakage Relay ELCB Earthing Leakage Circuit Breaker ~AC Alternative Curent Điện áp xoay chiều --- DC Direct Current một chiều Altivar biến tần LER Local Equipment Room MCC Motor Control Centre MV Medium Voltage (điện áp trung thế ) LV Low Voltage (điện áp hạ thế ) EIR Electrical & Instrument Equipment Room PMCS Process Monitoring Control System HVAC Heating, Ventilation, Air- Conditioning (hệ thống điều hòa không khí ) IP Ingress Protection ( Institute of petroleum) MV Swichgear: Medium- Voltage Switchgear (bảng /tủ chuyển đổi điện áp trung thế ) LV switchboard Low Voltage Switchboard

(tủ điện hạ thế)

một vài từ trong ngành nghe các bạn ELR Earthing Leakage Relay ELCB Earthing Leakage Circuit Breaker ~AC Alternative Curent Điện áp xoay chiều --- DC Direct Current một chiều Altivar biến tần LER Local Equipment Room MCC Motor Control Centre MV Medium Voltage (điện áp trung thế ) LV Low Voltage (điện áp hạ thế ) EIR Electrical & Instrument Equipment Room Phòng thiết bị điện và đo lường. PMCS Process Monitoring Control System Hệ thống điều khiển giám sát quá trình HVAC Heating, Ventilation, Air- Conditioning (hệ thống điều hòa không khí ) IP Ingress Protection ( Institute of petroleum) Viện dầu khí MV Swichgear: Medium- Voltage Switchgear (bảng /tủ chuyển đổi điện áp trung thế ) LV switchboard Low Voltage Switchboard (tủ điện hạ thế)

bổ sung thêm vài cái mình biết :khi506:

Biased differential protection : bảo vệ so lệch. Restricted earth fault protection (REF): bảo vệ giới hạn sự cố đất. Slope: đường dốc. Dual: đôi, cặp. Disturbance: sự nhiễu loạn. Implementation: sự bổ sung. Sustained: duy trì. Individual transformer windings: các cuộn dây MBT riêng biệt. Stability: xác lập. Phase shift: độ lệch pha. Clearance: giải trừ. Impedance: trở kháng. The winding involved: cuộn dây liên quan. Sensitivity: độ nhạy. Governed: ảnh hưởng. Proportional: tỉ lệ.

Reactance: điện kháng.

hoanthuc

13-10-2010, 16:04

hotline nghĩa là gì?

bangtown

22-11-2010, 09:37

Trong nhà máy thủy điện thì: Limit line of auxiliary hook, limit line of main hook là gì? Nhân tiện cho mình xin ít tài liệu, mẫu nghiệm thu đường dây 110KV nha.

Cám ơn các trước.

bangtown

14-01-2011, 08:28

Có ai không chỉ giúp mấy từ ở trên với.
Mình đang chờ, cám ơn nhé:th_yoyo1:

chinh_akay

14-01-2011, 09:45

Trong nhà máy thủy điện thì: Limit line of auxiliary hook, limit line of main hook là gì? Nhân tiện cho mình xin ít tài liệu, mẫu nghiệm thu đường dây 110KV nha. Cám ơn các trước. Đường giới hạn của móc chính, móc phụ j đó. //www.data.webdien.com/photo/up/6ce9a4cec0e3432550ae0a34ea130cde.gif

Bạn đang nói về vấn đề j trong nhà máy thủy điện? Phải nói rõ thì mọi ng mới giúp được chứ

bangtown

15-01-2011, 20:29

Đây là bản vẽ: //commondatastorage.googleapis.com/static.panoramio.com/photos/original/46571114.jpg:khi505:

Mình muốn hỏi phần đóng khung màu đỏ.

hungmk86

23-01-2011, 20:43

chào các bạn.Tôi có một nhóm bạn chủ nhật nào cũng gặp nhau để nói chuyện bằng tiếng anh. Nếu các bạn muốn cải thiện kỹ năng tiếng anh thì liên hệ tôi.
Số điện thoại của tôi: 01293459881

vuongnb88

05-04-2011, 16:49

base [beiz] : cực, gốc battery pin, ắc quy cathode : ca tốt charger : tb xạc / nạp điện collector : cực góp pole : cực yoke : cái kẹp cực ray/beam : tia loss : thất thoát

electrolytic : điện phân

truongpro93

09-04-2011, 14:54

diễn đàn ít ngừoi quan tâm nhỉ

dinhphuong

22-04-2011, 17:24

A. :khi506: area __ diện tích aqual __ bằng assemble __ chế tạo across __ qua, được nạp qua air __ không khí act= behave __ hoạt động apply( applied to) __ nạp vào antena __ ăng ten alloy __ hợp kim absolute zero __ độ không tuyệt đối a number of __nhiều above __ trên almost __ gần như, hầu như advantage __ ưu điểm account __tính toán alternate __thay đổi alternating current( AC) : dòng điện xoay chiều amplitude __biên độ, độ rộng audio __âm thanh amplify __khuyếch đại amplifier __bộ phận khuyếch đại âm li actual __thực tế action __hành động, hoạt động any... __bất cứ... armature __phản ứng điện a set of __1 bộ alter __thay đổi acricel __ăng ten chảo according to __theo, tùy theo ammeter __ampe kế amplitude modulated carrier wave ( AM carrier wave ) : sóng mang biến điện biên độ audio frequency wave ( AF wave ) : sóng mang tần số âm thanh CÒN NỮA B: bottom__phía trước,đáy by__với basic__cơ bản brush__chổi battery__nguồn,pin buld__bóng đèn body__vật dẫn base__bazơ boit__sôi BUT= brifishthamal unit__đơn vị đo nhiệt độ của Anh block__khối , hình khối beprone__có khuynh hướng braid__dải, viền beam__chùm, tia brush gear__bộ chổi bearing__đệm beheld in contact with__nối với... be wound on __quấn lên be wounted on_ gắn lên breakdown voltage__điện áp đánh thủng brekdown region__phân vùng beyond__xa hơn belst__dây cu roa :khi506: C. complex__ phức tạp circle__hình tròn cube__lập phương, hình lập phương circumfrence__chu vi calculate__tính toán cylinders__hình trụ components__bộ phận chains__xích corner__góc cone__hình nón curved line__đường cong circuit__mạch điện current__dòng điện cal__cuộn dây connect__nối comparatively hight__cao nhất cacbon__các bon copper__đồng consummer__người tiêu thụ cable__cáp, dây cáp control__điều khiển convert=change__đổi chuyển đổi conduct__dẩn comprise=consist of__bao gồm cell__pin corrosive__ăn mòn conventional__thông thường commutator__bộ chuyển mạch current carrying conductor"__vật dẫn mang điện crystals__tinh thể condensor__bộ tụ hơi characteristics__đặc điểm, đặc tính

constant__kgoong đổi

Lion_Kim

22-04-2011, 18:52

Mình có một chút đóng góp cho diễn đàn. Cảm ơn các bạn đã quan tâm! English For Electrical Engeneering Ngày thứ nhất Electricity (n): Các nguồn sinh điện Renewable (adj): Tái sinh Nuclear (n): Nguyên tử Hydro power (n): Thủy điện Thermal power (n): Nhiệt điện Cable (n): Cáp Alternating curent (n) Dòng xoay chiều Conductor (n): Vật dẫn, thanh dẫn Alternator (n): Máy phát điện xoay chiều Fossil (adj) : Hóa thạch Fossil fuel (n): Năng lượng hóa thạch Boiler (n): buồng đốt Steam (n): Hơi Condenser (n): Bình ngưng Fly ash (n): Bộ phận lọc bụi Exhaust stack (n): ống (thải) khói Reference (n): Tài liệu tham khảo Reverse (adj): Ngược Hand crank (n): Quay tay Slipring (n): Vành trượt Storage (n): Hồ chứa Terminology (n): Thuật ngữ Statationary (adj): Đứng yên Permanent magnet (n): Nam châm vĩnh cửu Electro magnet (n): Nam châm điện Field winding (n): Cuộn kích từ Laminated steel core (n): Lá thép Seal (n): Cái chèn, làm kín. Ngày thứ 2 Coupling (n): Cái nối, kết nối Field circuit (n): Mạch kích từ Positive (adj): Dương Negative (adj): Âm Pole (n): Cực Polarity (adj): Cực tính Coil (n): Cuộn dây Self- excited (adj): Tự kích từ Excitor (n): Bộ kích từ Black start (n): Giã lưới Non-salent pole (n): Cực ẩn Delta configuration (n): Nối hình tam giác Wye configuration (n): Nối hình sao Lead (n): Dây dẫn Neutral (adj): Điểm trung tính External system connection (n): Hệ thống nối ra ngoài Join (v): Nối Potential (n): Thế năng PT- Potential transformer (n): Máy biến điện áp Stepup Voltage (v): Nâng điện áp Step down Voltage (v): Giảm điện áp String (n): Chuỗi Insulator string (n): Chuỗi sứ Oil tank (n): Thùng dầu chính Cooling system (n): Hệ thống làm mát Ventilation system (n): Hệ thống tuần hoàn Partial discharge (v): Phóng điện cục bộ

topic này đã có bạn chú ý viết bài vào đó

dinhphuong

08-05-2011, 01:32

D . diameter__đường kính divede__chia dimensions__kích thước distribution subtation__trạm phân phối degre__độ degre of illumination__độ sáng domestic__trong, nội địa damage__hư hỏng device=instrument=equipment__thiết bị decrease=fall__giảm xuống diagram__sơ đồ dry__khô drive shaft__điều khiển, bánh lái detector__bộ phận tách sóng distance__khoảng cách desire__mong ước, mong muốn diaphragm__màng ngắn diviation__sự khác biệt directly__trực tiếp ( indirectly__gián tiếp) DC motor= direct curent motor__động cơ điện 1 chiều digital system__hệ thống số data__dữ liệu dielectric material__chất điện môi duct__ống dimension__kích thước determine__quyết định due to__do, vì during this process__trong suốt dadding=cover=sheath__bọc direction__hướng direct current (dc) __dòng 1 chiều destroyed__phá hủy detector__máy dò describing compnent values__mô tả các giá trị E. electric__điện, thuộc về điện

energy=power__năng lượng

hay quá,thêm nhiều từ nữa bạn nhé

dinhphuong

08-05-2011, 11:24

bạn nào xem bài cho mình xin ý kiến để viết tiếp nhé __xin cảm ơn__ +++---o0o---+++

:yoyo92:

Mấy cái này dịch từng từ thì ok, nhưng khi dịch tài liệu thì có ~ từ chẳng biết nó là nghĩa gì.
Thanks vì bạn đã có lòng

ho quoc thanh

11-05-2011, 18:40

thank bác nhé
bạn là dân pro đó

Chào anh em ,mình lập chủ đề này hy vọng có thể giúp anh em mỗi ngày tham khảo thêm được từ vựng tiếng anh ( theo từng hệ thống) Anh em cho ý kiến nha. +++---o0o---+++ A. Water supply system : Hệ thống cấp nước WSP : water supply pipe : ống cấp nước Booster pump : bơm tăng áp GI : galvanized : sắt tráng kẽm PPR : Polypropylene Random : ống nhựa chịu áp cao Fittings : co,lơi,y,tee... phụ kiện lắp ống Pressure tank : bình điều áp sink : chậu rửa faucet : vòi nước BOP : bottom of pipe : cao độ đáy ống GL : ground level : cao độ cỏ FL : Floor level : cao độ sàn hoàn thiện Valve : van (gate,butterfly,float valve...) Pump room : phòng bơm WS control panel : tủ điện điều khiển bơm Water tank : bể nước Main pipe : ống chính Branch pipe : ống nhánh Water meter : Đồng hồ nước Y-Strainer : Lọc Y Flexible pipe : Ống mềm Pressure switch : công tắc áp suất Pressure gauge : đồng hồ đo áp suất +++---o0o---+++ B. Waste water system : WWP Waste water pipe : ống thải FD : Floor drain : thoát sàn CO : Clean out : Thông nghẹt WC Water closet : Bàn cầu Uniral : bồn tiểu Lavatory : lavabo Manhole : hố nước thải trung gian Septictank : hầm tự hoại Waste water treatment tank : Bể xử lí nước thải Sumpit : Hố bơm nước thải trung gian Submersible pump : Máy bơm chìm Overflow : xả tràn Sleeve : Ống chờ Vent pipe : Ống thông hơi Ventcap : Nắp chụp ống vent gắn trên tường Slope : độ dốc của ống +++---o0o---+++ C. Air Conditioner System : Hệ thống máy lạnh Indoor unit : Dàn lạnh Outdoor unit : Dàn nóng Refrigerant pipe : Ống dẫn môi chất lạnh AC Drain pipe : Ống thoát nước máy lạnh Cooling capacity : Công suất lạnh Ceiling cassette : loại áp trần Wall mounted : gắn tường Ceiling conceal : giấu trần đi ống Insullation : cách nhiệt AC Trunking : dùng để đi dây điện,đi ống đồng U-trap : ngăn mùi trong ống xả nước không đi ngược vào phòng 1HP : 1horse power : 1 ngựa =9000btu/h AHU : Air handling unit FCU : Fan coil unit Cooling tower : Tháp giải nhiệt Heater : Điện trở đốt nóng Thermostat : cảm biến nhiệt độ +++---o0o---+++ D. Ventilation system : Hệ thống thông gió Exhauust Fan : Quạt hút Fresh air Fan : Quạt cấp gió tươi Louver : cửa chớp (thông gió) VCD : Volume control damper : Cánh điều chỉnh lưu lượng gió Duct : ống gió Door grill : giống louver nhưng gắn trên cửa Fire Damper : Gắn trong ống gió ngăn cách giữa các phòng không cho lửa cháy lan Flexible duct : ống gió mềm thường dùng để kết nối vào các miệng khếch tán Diffuse grill : miệng khếch tán Hanger : ty treo ống gió E. Fire Fighting System : Car connection point : Trụ tiếp nước cho xe cứu hỏa Fire hydrant box (Indoor & Outdoor) : Tủ Chữa cháy trong và ngoài nhà Extinguisher(ABC & CO2) : Bình Chữa cháy(bằng bột hay Co2) Engine pump ( Diezel pump ) : Bơm dầu Exhaust stack : ống thải khói cho bơm Electric pump : bơm điện Jockey pump : bơm bù áp Priming tank : bể nước mồi Hosereel : cuộn dây cứu hỏa Nozzle : Lăng phun F. Air Compressor : Hệ thống khí nén Air compressor machine : máy khí nén Air receive tank : bể nhận khí Header : Ống trung gian dùng để chia khí Ball valve : van bi Autodrain : tự động thoát nước Coupling : Chỗ để kết nối ống sử dụng

PHẦN ĐIỆN THẤY ANH EM GHI ĐẦY ĐỦ QUÁ NÊN THÔI KHÔNG DÁM MÚA RÌU QUA MẮT THỢ.HEHEHE

uh,để mai rảnh mình tập hợp lại rồi post tiếp nha.

G. Power Incoming system : LA : Lightning Arrest : Chống sét CT : Current Transformer : Biến dòng PT : Potential transformer : Biến áp điện thế Isolator Pin : Sứ cách điện FCO : Fuse cut out : cầu chì tự rơi KWH metter : Đồng hồ KWH Switch Yard : Trạm điện vào (trụ điện ,LA,CT,PT...) HV manhole : Hố kéo cáp cao thế trung gian Recloser : Tự động đóng điện lại khi có sự cố( thường đặt ở switch yard) LBS : Load Breaker switch Termination kit : Đầu cáp

Cable pit : Mương cáp

pokemon2203

30-05-2011, 15:52

tập hợp cụ thể thành 1 quyển từ điển đi bà con ơi..từ đenes Z, có phải dễ tra cứu hơn ko

Cám ơn đóng góp của bạn ,mình cũng đang dự định làm 1 quyển như vậy ,khi nào xong se up lên cho ae tham khảo nha

minhlaminhmo

04-07-2011, 12:20

Cám ơn đóng góp của bạn ,mình cũng đang dự định làm 1 quyển như vậy ,khi nào xong se up lên cho ae tham khảo nha

Chờ đợi quyển sách của bác.

somebody

09-02-2012, 19:52

-Supervisory Control And Data Acquisition :Hệ thống giam sát điều khiển và thu thập số liệu (SCADA) -Energy Management System: hệ thống quản lý năng lượng (EMS) -Distribution Management System hệ thống quản lý lưới điện phân phối (DMS) -Electric network/gird :lưới điện -Electric power system: hệ thống điện (HTĐ) -generation :sản suất -transmission: truyền tải -Distribution: phân phối -Consumption :tiêu thụ -Nominal parameters :thông số định mức -low voltage :lưới hạ thế -medium voltage:lưới trung thế -high voltage:lưới cao thế -Element :phần tử -extra high voltage :lưới siêu cao thế -power factor :hệ số công suất -frequency :tần số f -consumer: hộ tiêu thụ -load :phụ tải điện -unload ;bỏ tải ,loại bỏ tải -pole :cột / trụ điện -cross arm :đà -cable line :đường dây cáp -Substation ,power station :trạm biến áp (TBA) -three winding transformer: máy biến áp 3 cuộn dây -Auto transformer :máy biến áp tự ngẫu -Recloser : máy cắt tự đóng lại -LB FCO- Load Break Fuse Cut Out :cầu chì tự rơi kết hợp với DCL phụ tải -FCO-Fuse Cut Out : cầu chì tự rơi -LA- Lightning Arrester :chống sét -LBS –Load Break Switch :dao cách ly phụ tải -DS –Disconnect Switch: DCL -CB- Circuit Breaker :máy cắt -On load tap changing transformer :máy biến áp điều áp dưới tải -Arc :hồ quang -Arc Discharge :phóng điện hồ quang -Arrester :chống sét -Basic Insulation Level (BIL) :Mức cách điện cơ bản -Breakdown :phóng điện chọc thủng -Breakdown Voltage :điện áp đánh thủng -Capacitor: tụ điện -Characteristic :đặc tuyến -Corona: vầng quang Trạm cơ sở :Operation Station Trạm điều khiển trung tâm (Master Station): -Thu thập dữ liệu (Data Acquistion -Giám sát (Supervisory -Phần bổ trợ (Support) -RCBO :Residual Current Circuit Breaker with Overcurrent protection- Cầu dao chống dòng dò ,quá tải và ngắn mạch -ELCB :Cầu dao phát hiệndòng rò ELCB- ( Earth Leakage Circuit Breaker -Máy tính cá nhân : PC (Personal Computer) -Phần mềm hệ thống (System Software) -phần mềm ứng dụng (Applications software)

-Chương trình (Program)

mr.hayate

27-03-2012, 16:09

hay quá

phannguyen1022

31-03-2012, 14:40

ai đó dịch giùm em câu này đi : multi - CT differential protection (87 ) for all size generators , cái câu này có cái multi - CT là em không biết dịch như thế nào , thanks nhiều

binhcdt43

31-03-2012, 23:33

ai đó dịch giùm em câu này đi : multi - CT differential protection (87 ) for all size generators , cái câu này có cái multi - CT là em không biết dịch như thế nào , thanks nhiều

mình nghĩ là chế độ bảo vệ vi sai đa cực cho tất cả các cỡ máy phát điện. Không biết bạn thấy thế nào.

vuducanh119

14-09-2012, 10:21

đi một ngày đàng học một sàng không :D

Cám ơn đóng góp của bạn ,mình cũng đang dự định làm 1 quyển như vậy ,khi nào xong se up lên cho ae tham khảo nha ok.cố lên nhen bạn!

thanks:yoyo70:

vyhieu12

16-11-2012, 15:37

Các bác giúp em với! Em đang phân vân mấy từ: "đoạn nối", "đầu nối", "mối nối" không biết dịch thế nào cho đúng: đoạn nối nguồn điện xoay chiều, đầu nối nguồn điện một chiều, mối nối đầu ra/mối nối đầu vào (I/O). Xin cảm ơn!

wind11090

28-12-2012, 17:10

mình có mấy từ chuyên ngành tìm mãi không ra nghĩa đúng , các bạn nao biết giúp mình với : marble - and - tube analogy hula-hoop circuit

the benefit of these hypothetical electron Sources and Destinations

vanhau9999

18-02-2013, 10:06

cảm ơn các bạn nhiều nha.

T_dragon

14-11-2013, 08:19

Nhiều từ bây giờ em mới biết.

At extreme tapping 100/75 là gì ạ

thangbom1405

12-11-2014, 11:17

cho mình hỏi 2 cụm từ per-regulator và inverter module nghia là gì? mình muốn tìm hiểu kỹ hơn ve 2 cái này thì tìm ở đâu?

các bác chỉ giúp

sontran93

13-05-2015, 23:17

GIÚP EM DỊCH ĐOẠN NÀY VỚI Ạ EM TKS Ạ Operation Mode: Displaying the operation modes of machine tools, such as zero position return mode, JOG mode, Automatic mode and MDI mode. 3. Program name: Displaying the name of the program that is currently loaded in the memory for machining. 4. Alarm window: Displaying the warning and alarm messages. 5. Key input window: Displaying the strings that are typed by a user. 6. Window for displaying user interface relevant to operation mode and function: • Machining status (POS): operation status such as axis position, spindle speed, feedrate, modal G-codes, and tool number is displayed by this function. • Program (PROG): the GUI for editing a part program, managing the program folders, graphical simulation, and CAPS is provided by this function. • Tool management:the GUI for managingtool compensation,tool life, and tool offset is provided by this function. • Parameter and system: the GUI for managing the NC parameters, system pa-rameters for servo and spindle is provided. • Auxiliary application: the GUI for monitoring PLC, displaying alarms, per-forming DNC, and compensating pitch error is provided. 8.1 MMI Function 273 7. Functionkeys: these keysarehorizontallyplacedinthe bottomorverticallyonthe right-hand side of the display and are mapped to the particular functions. There-fore, to effectively design the menu structure, it is important to classify the func-tions into the appropriate group and enable the necessary keys to be displayed in one display. It is necessary to consider that the number of hierarchical layers in-creases if CNC functionsare groupedand are designedas a hierarchicalstructure. Therefore, if the user wants to select a particular menu at the bottom of the hier-archical structure, the user has to select a sequence of menus from the top menu to the bottom menu. Also, the user has to remember the hierarchical structure and the menuslocated in each layer. This problemmakes the user interfaceinefficient.

To overcomethis problem,it is necessary to design a ring menu structure of menu trees where, by selecting the displayed menu tree, the user can carry out the de-sired task from the function keys displayed on one screen as much as possible and each function keys is connected with the various modes. In this type of menu structure it is not necessary to remember the menu structure. However, the menu structure may be inconsistent and many function keys may be required.

Video liên quan

Chủ đề