Minority nghĩa là gì


minority

* danh từ - phần ít; thiểu số - only a minority of British households do/does not have a car - chỉ có một số ít hộ gia đình người Anh là không có xe hơi = a small minority voted against the motion+một thiểu số nhỏ bỏ phiếu chống bản kiến nghị = a minority vote/opinion/point of view+lá phiếu/dư luận/quan điểm của thiểu số - tộc người thiểu số = struggle of ethnic minorities+cuộc đấu tranh của các tộc người thiểu số = to belong to a minority group+thuộc một tộc người thiểu số = minority rights+quyền của dân tộc thiểu số - tuổi vị thành niên = to be in one's minority+đang tuổi vị thành niên = to be in a/the minority+ở trong phe thiểu số; chiếm thiểu số = I'm in a minority of one+tôi ở vào thế thiểu số một người (không ai đồng tình với tôi cả) = minority government+chính phủ chiếm ít ghế trong quốc hội lập pháp so với toàn bộ số ghế của các phe đối lập; chính phủ thiểu số


minority

bộ tộc ; cả ; dân tộc thiểu số ; một số ít ; nhóm thiểu số ; phần nhỏ ; phần thiểu số ; số ít ; thiểu số ; ít ;

minority

cả ; dân tộc thiểu số ; một số ít ; nhóm thiểu số ; phần nhỏ ; phần thiểu số ; số ít ; thiểu số ; ít ;


minority; nonage

any age prior to the legal age


minority control

- (Econ) Quyền kiểm soát tối thiểu. + Là khả nưng của một cá nhân hoặc một tổ chức nắm được quyền kiểm soát một công ty, mặc dù sở hữu ít hơn 51% số cổ phiếu thông thường được quyền bỏ phiếu của công ty.

minority

* danh từ - phần ít; thiểu số - only a minority of British households do/does not have a car - chỉ có một số ít hộ gia đình người Anh là không có xe hơi = a small minority voted against the motion+một thiểu số nhỏ bỏ phiếu chống bản kiến nghị = a minority vote/opinion/point of view+lá phiếu/dư luận/quan điểm của thiểu số - tộc người thiểu số = struggle of ethnic minorities+cuộc đấu tranh của các tộc người thiểu số = to belong to a minority group+thuộc một tộc người thiểu số = minority rights+quyền của dân tộc thiểu số - tuổi vị thành niên = to be in one's minority+đang tuổi vị thành niên = to be in a/the minority+ở trong phe thiểu số; chiếm thiểu số = I'm in a minority of one+tôi ở vào thế thiểu số một người (không ai đồng tình với tôi cả) = minority government+chính phủ chiếm ít ghế trong quốc hội lập pháp so với toàn bộ số ghế của các phe đối lập; chính phủ thiểu số

minorant

- hàm non

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ minority trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ minority tiếng Anh nghĩa là gì.

minority* danh từ- phần ít; thiểu số- only a minority of British households do/does not have a car- chỉ có một số ít hộ gia đình người Anh là không có xe hơi= a small minority voted against the motion+một thiểu số nhỏ bỏ phiếu chống bản kiến nghị= a minority vote/opinion/point of view+lá phiếu/dư luận/quan điểm của thiểu số- tộc người thiểu số= struggle of ethnic minorities+cuộc đấu tranh của các tộc người thiểu số= to belong to a minority group+thuộc một tộc người thiểu số= minority rights+quyền của dân tộc thiểu số- tuổi vị thành niên= to be in one's minority+đang tuổi vị thành niên= to be in a/the minority+ở trong phe thiểu số; chiếm thiểu số= I'm in a minority of one+tôi ở vào thế thiểu số một người (không ai đồng tình với tôi cả)= minority government+chính phủ chiếm ít ghế trong quốc hội lập pháp so với toàn bộ số ghế của các phe đối lập; chính phủ thiểu số
  • invigorates tiếng Anh là gì?
  • wormiest tiếng Anh là gì?
  • consanguineously tiếng Anh là gì?
  • Exchange control tiếng Anh là gì?
  • concordantly tiếng Anh là gì?
  • griddles tiếng Anh là gì?
  • semisphere tiếng Anh là gì?
  • porcellaneous tiếng Anh là gì?
  • viscidity tiếng Anh là gì?
  • console operator tiếng Anh là gì?
  • brevetting tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của minority trong tiếng Anh

minority có nghĩa là: minority* danh từ- phần ít; thiểu số- only a minority of British households do/does not have a car- chỉ có một số ít hộ gia đình người Anh là không có xe hơi= a small minority voted against the motion+một thiểu số nhỏ bỏ phiếu chống bản kiến nghị= a minority vote/opinion/point of view+lá phiếu/dư luận/quan điểm của thiểu số- tộc người thiểu số= struggle of ethnic minorities+cuộc đấu tranh của các tộc người thiểu số= to belong to a minority group+thuộc một tộc người thiểu số= minority rights+quyền của dân tộc thiểu số- tuổi vị thành niên= to be in one's minority+đang tuổi vị thành niên= to be in a/the minority+ở trong phe thiểu số; chiếm thiểu số= I'm in a minority of one+tôi ở vào thế thiểu số một người (không ai đồng tình với tôi cả)= minority government+chính phủ chiếm ít ghế trong quốc hội lập pháp so với toàn bộ số ghế của các phe đối lập; chính phủ thiểu số

Đây là cách dùng minority tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ minority tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

minority* danh từ- phần ít tiếng Anh là gì? thiểu số- only a minority of British households do/does not have a car- chỉ có một số ít hộ gia đình người Anh là không có xe hơi= a small minority voted against the motion+một thiểu số nhỏ bỏ phiếu chống bản kiến nghị= a minority vote/opinion/point of view+lá phiếu/dư luận/quan điểm của thiểu số- tộc người thiểu số= struggle of ethnic minorities+cuộc đấu tranh của các tộc người thiểu số= to belong to a minority group+thuộc một tộc người thiểu số= minority rights+quyền của dân tộc thiểu số- tuổi vị thành niên= to be in one's minority+đang tuổi vị thành niên= to be in a/the minority+ở trong phe thiểu số tiếng Anh là gì? chiếm thiểu số= I'm in a minority of one+tôi ở vào thế thiểu số một người (không ai đồng tình với tôi cả)= minority government+chính phủ chiếm ít ghế trong quốc hội lập pháp so với toàn bộ số ghế của các phe đối lập tiếng Anh là gì?

chính phủ thiểu số

Minority Là Gì – Nghĩa Của Từ Minorities Trong Tiếng Việt

Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt

Bài Viết: Minority là gì

Minority nghĩa là gì

Minority nghĩa là gì

Minority nghĩa là gì

minority

Minority nghĩa là gì

minority danh từ phần ít; thiểu số only a minority of British households do/does not have a car chỉ chứa một số ít hộ hộ gia đình người Anh là không có xe hơi a small minority voted against the motion: một thiểu số nhỏ dại bỏ phiếu chống bản kiến nghị a minority vote/opinion/point of view: lá phiếu/dư luận/quan điểm của thiểu số tộc người thiểu số struggle of ethnic minorities: cuộc đấu tranh của những tộc người thiểu số lớn belong lớn a minority group: thuộc một tộc người thiểu số minority rights: quyền của dân tộc thiểu số tuổi vị thành niên lớn be in one”s minority: đang tuổi vị thành niên lớn be in a/the minority: ở trong phe thiểu số; chiếm thiểu số I”m in a minority of one: tôi ở vào thế thiểu số một người (không ai tán thành với tôi cả) minority government: chính phủ chiếm ít ghế trong quốc hội lập pháp nếu với cục bộ số ghế của những kẻ thù; chính phủ thiểu số
hạt tải phụLĩnh vực: xây dựngthiểu sốminority carrier: hạt dẫn thiểu sốminority carrier: phần tử tải thiểu sốminority carrierhạt tải phụminority carrierphần tử tải thứ yếuthiểu sốminority control: sự kiểm soát của thiểu sốminority group: nhóm thiểu sốminority holding: cổ quyền thiểu sốminority interest: bảo hộ thiểu sốminority interest: quyền lợi thiểu sốminority interests: quyền lợi thiểu sốminority interests: cổ quyền thiểu sốminority investment: đầu tư thiểu sốminority protection: những cổ đông thiểu sốminority protection: quyền lợi thiểu sốminority shareholder: cổ đông thiểu sốminority shares: cổ phiếu thiểu sốminority stock: cổ phần thiểu sốminority union: công đoàn phái thiểu sốright of the minority shareholders: quyền cổ đông thiểu sốminority interestlãi danh nghĩaminority interestsquyền lợi nhiều sốminority shareholderscổ đông nhỏ dại

Xem Ngay: Lint Là Gì – Nghĩa Của Từ Lint

Minority nghĩa là gì

Minority nghĩa là gì

Minority nghĩa là gì

Xem Ngay: Deal Là Gì – Nghĩa Của Từ Deal

minority

Từ điển Collocation

minority noun

ADJ. large, significant, sizeable, substantial | small, tiny | vociferous the view of a small but vociferous minority | ethnic, national, racial, religious | oppressed, persecuted

VERB + MINORITY belong lớn | discriminate against

MINORITY + NOUN opinion, view | community, group | government

PREP. among a/the ~ You are definitely among the minority. | from a/the~ people from ethnic minorities | in a/the ~ We are in the minority on this issue. | ~ of a sizeable minority of the population

PHRASES only a minority Only a tiny minority of holidays are affected.

Từ điển WordNet

n.

a group of people who differ racially or politically from a larger group of which it is a partbeing or relating lớn the smaller in number of two parts

when the vote was taken they were in the minority

Thể Loại: Giải bày Kiến Thức Cộng Đồng

Bài Viết: Minority Là Gì – Nghĩa Của Từ Minorities Trong Tiếng Việt

Thể Loại: LÀ GÌ

Nguồn Blog là gì: https://hethongbokhoe.com Minority Là Gì – Nghĩa Của Từ Minorities Trong Tiếng Việt