Mã ndkt thuế giá trị gia tăng là gì năm 2024

Mã ndkt thuế giá trị gia tăng là gì năm 2024
Trang chủ > Văn bản pháp luật > Văn bản khác > Văn bản khác > Các tiểu mục nộp thuế và chậm nộp thuế

Mã ndkt thuế giá trị gia tăng là gì năm 2024

Văn bản khác

1/ Thuế Giá trị gia tăng (GTGT)

- Mã tiểu mục nộp thuế GTGT hàng SXKD trong nước : 1701 - Mã tiểu mục nộp thuế GTGT hàng nhập khẩu: 1702 - Mã tiểu mục nộp tiền chậm thuế GTGT: 4931

2/ Thuế Thu nhập doanh nghiệp (TNDN)

- Mã tiểu mục nộp thuế TNDN từ hoạt động sản xuất kinh doanh : 1052 - Mã tiểu mục nộp tiền chậm nộp thuế TNDN: 4918

3/ Thuế thu nhập cá nhân ( TNCN)

- Mã tiểu mục nộp thuế TNCN từ tiền lương, tiền công: 1001 - Mã tiểu mục nộp thuế TNCN từ hoạt động SXKD : 1003 - Mã tiểu mục nộp thuế TNCN từ đầu tư vốn : 1004 - Mã tiểu mục nộp thuế TNCN từ chuyển nhượng vốn (trừ chuyển nhượng chứng khoán): 1005 - Mã tiểu mục nộp thuế TNCN từ chuyển nhượng BĐS : 1006 - Mã tiểu mục nộp thuế TNCN từ trúng thưởng : 1007 - Mã tiểu mục nộp thuế TNCN từ bản quyền : 1008 - Mã tiểu mục nộp thuế TNCN từ thừa kế : 1012 - Mã tiểu mục nộp thuế TNCN từ cho thuê tài sản : 1014 - Mã tiểu mục nộp thuế TNCN từ chuyển nhượng chứng khoán: 1015 - Mã tiểu mục tiền chậm nộp thuế TNCN: 4917

4/ Môn bài ( CTy thì dựa vào vốn điều lệ. Hộ kinh doanh dựa vào doanh thu)

- Mã tiểu mục nộp thuế môn bài bậc 1: 2862 ⇒ Áp dụng cho mức thuế môn bài: 3tr/năm. Đối với các công ty có vốn điều lệ trên 10 tỷ ⇒ Áp dụng cho mức thuế môn bài: 1tr/năm. Đối với hộ kinh doanh có doanh thu trên 500 triệu/năm - Mã tiểu mục nộp thuế môn bài bậc 2: 2863 ⇒ Áp dụng cho mức thuế môn bài: 2tr/năm. Đối với các công ty có vốn điều lệ từ 10 tỷ trở xuống. ⇒ Áp dụng cho mức thuế môn bài: 500 ngàn/năm. Đối với hộ kinh doanh có doanh thu trên 300 triệu/năm đến 500 triệu/năm - Mã tiểu mục nộp thuế môn bài bậc 3: 2864 ⇒ Áp dụng cho mức thuế môn bài: 1tr/năm. Đối với các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh. ⇒ Áp dụng cho mức thuế môn bài: 300 ngàn/năm. Đối với hộ kinh doanh có doanh thu trên 100 triệu/năm đến 300 triệu/năm - Mã tiểu mục nộp tiền chậm nộp thuế MB: 4944

5/ Thuế tiêu thụ đặc biệt

- Mã tiểu mục nộp thuế tiêu thụ đặc biệt: 1757 - Mã tiểu mục tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt: 4934

6/ Thuế tài nguyên

- Mã tiểu mục nộp thuế tài nguyên: 1599 - Mã tiểu mục nộp tiền chậm nộp thuế tài nguyên: 4927

7/ Vi phạm hành chính

- Mã tiểu mục vi phạm hành chính (trừ thuế TNCN): 4254 - Mã tiểu mục phạt vi phạm hành chính thuế TNCN: 4268 - Mã tiểu mục tiền chậm nộp của vi phạm hành chính (trừ thuế TNCN): 4272

Ngày 04 tháng 07 năm 2005 Bộ phận tư vấn pháp lý

Mã chương nộp thuế là gì, có những quy định như thế nào? Sau đây bePro.vn sẽ hướng dẫn cách ghi Mã chương, mã Tiểu mục nộp Thuế môn bài, GTGT, TNCN, TNDN,… Hãy cùng Phương Nam tìm hiểu nhé!

Khái niệm

Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21/12/2016 của Bộ trưởng Bộ tài chính. Mã chương là mã của doanh nghiệp được phân loại theo cấp chính quyền. Tiểu mục (Mã NDKT) là mã tiểu mục các loại thuế, phí…

Trong đó, khái niệm mã chương thuế môn bài là:

Chương dùng để phân loại thu, chi ngân sách nhà nước. Dựa trên cơ sở hệ thống tổ chức của các cơ quan, tổ chức trực thuộc một cấp chính quyền. Gọi chung là cơ quan chủ quản được tổ chức quản lý ngân sách riêng. Mỗi cấp ngân sách bố trí một Chương đặc biệt. Để phản ánh các khoản thu, chi ngân sách không thuộc dự toán giao cho các cơ quan, tổ chức. Theo đó mã chương được mã hóa ba kí tự và được chia là bốn khoảng tương ứng với 4 cấp quản lý.

Danh sách mã số chương

Mã số chương thuộc cấp huyện Giá trị từ 600 đến 799 754 Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh 755 KT tư nhân 756 Kinh tế tập thể (gồm các loại hình hợp tác xã) 757 KT cá thể 758

Kinh tế hỗn hợp có vốn tham gia của Nhà nước

760 Các quan hệ khác của ngân sách 799 Các đơn vị khác

Trong đó:

Trường hợp của doanh nghiệp bạn là loại hình kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh. mã chương là 754. Và nộp thuế môn bài, bậc thuế môn bài là bậc 4 thì bạn sẽ ghi vào tiểu mục 1804.

Mục 1800 Thuế môn bài

Tiểu mục

1801 Bậc 1 1802 Bậc 2 1803 Bậc 3 1804 Bậc 4 1805 Bậc 5 1806 Bậc 6 1849 Khác

  1. Khi nộp thuế điện tử

Khi các bạn nộp thuế điện tử thì trên giấy Nộp tiền vào Ngân sách Nhà Nước. Mã chương nộp thuế TNCN hệ thống sẽ tự động hiển thị.

Cách tra cứu mã chương về nộp thuế môn bài tại Thông tư 324/TT-BTC

Quy định Mã Chương cụ thể theo thông tư như sau:

– Chương 754 áp dụng cho công ty trách nhiệm hữu hạn (TNHH) và công ty cổ phần.

– Mặt khác, chương 755 áp dụng cho Doanh nghiệp tư nhân.

– Và chương 756 áp dụng cho Hợp tác xã.

Sau khi biết chính xác mã chương của doanh nghiệp mình là bao nhiêu. Bạn điền vào ô “ Mã Chương” trên giấy nộp tiền thuế điện tử.

Cách lấy mã chương để nộp thuế môn bài 2020 từ Tổng cục thuế

Các bạn truy cập vào website tracuunnt.gdt.gov.vn

Điền mã số thuế của Doanh nghiệp để kiểm tra.

Bạn điền click vào thông tin người nộp thuế. Sau đó điền mã số thuế của doanh nghiệp. Nhập chính xác mã xác thực. Cuối cùng là chọn “Tra cứu”.

Kiểm tra mã chương của DN.

Sau khi click vào ô tra cứu. Bạn có thể tra được thông tin doanh nghiệp. Trong đó có mục chương – khoản.

Khái niệm và cách tra cứu mã chương nộp thuế 2020

Khái niệm và cách tra cứu mã chương 2020

Các mã tiểu mục nộp thuế mà bạn nên biết

Tiểu mục nộp thuế Giá trị gia tăng (GTGT)

Lĩnh vực thuế Giá trị gia tăng hàng sản xuất, kinh doanh trong nước. Bao gồm cả dịch vụ trong lĩnh vực dầu khí là 1701. Đối với hàng nhập khẩu là 1702. Và mã tiểu mục nộp tiền chậm thuế giá trị gia tăng là 4931.

Mã tiểu mục nộp thuế Thu nhập doanh nghiệp (TNDN)

Đó là mã tiểu mục nộp thuế Thu nhập doanh nghiệp (TNDN) từ hoạt động sản xuất kinh doanh. Bao gồm cả dịch vụ trong lĩnh vực dầu khí là 1052. Còn đối với mục nộp tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp là 4918.

Trường hợp mã tiểu mục nộp thuế tiêu thụ đặc biệt

Đối với mã tiểu mục nộp thuế tiêu thụ đặc biệt là 1757. Và mục tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt là 4934.

Tiểu mục nộp tiền vi phạm hành chính – trừ thuế TNCN

Về vi phạm hành chính (trừ thuế TNCN) thì mã là 4254. Mã tiểu mục tiền chậm nộp của vi phạm hành chính (trừ thuế TNCN) là 4272.

Đối với mã tiểu mục nộp thuế thu nhập cá nhân

Các mã tiểu mục nộp thuế thu nhập cá nhân từ tiền lương, tiền công là 1001. Và tiểu mục nộp thuế TNCN từ chuyển nhượng vốn (trừ chuyển nhượng chứng khoán) là 1005. Mã tiểu mục nộp thuế TNCN từ chuyển nhượng chứng khoán là 1015. Và mã tiểu mục tiền chậm nộp thuế thu nhập cá nhân là 4917. Cuối cùng là mã tiểu mục phạt vi phạm hành chính thuế thu nhập cá nhân là 4268.

Kết luận:

Vừa rồi là những chia sẻ về các mã chương, mã tiểu mục về khái niệm cũng như cách tìm kiếm. Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho doanh nghiệp của bạn tra cứu và nộp thuế đúng. Nếu bạn có thắc mắc về các dịch vụ kế toán liên quan, vui lòng liên hệ đến công ty kế toán Phương Nam để được tư vấn tận tình, miễn phí nhé!