Mục lục- 1 Động từ
- 1.1 di chuyển một cách rất nhanh và nhẹ, ở sát ngay bên cạnh hoặc trên bề mặt
- 1.2 làm rất nhanh, không dừng lại ở chi tiết, không kĩ
- 2 Tính từ
- 2.1 có vẻ yếu ớt, không khoẻ, không chắc, dễ bị ngã rạp xuống
Động từ
di chuyển một cách rất nhanh và nhẹ, ở sát ngay bên cạnh hoặc trên bề mặt gió lướt qua những ngọn cỏthuyền lướt sóng ra khơimột bóng người lướt qua
làm rất nhanh, không dừng lại ở chi tiết, không kĩ đọc lướt qua một lượtnhìn lướt qua Tính từ có
vẻ yếu ớt, không khoẻ, không chắc, dễ bị ngã rạp xuống cây lúa bị lướtda xanh lướtCác từ tiếp theo Lướt mướtTính từ (ướt, khóc) nhiều đến mức đầm đìa những nước khóc lướt mướt câu chuyện tình lướt mướt
Lướt sóngmôn thể thao dùng ván lướt đi trên sóng nhờ vào lực đẩy của sóng biển vận động viên lướt sóng Lướt thướtTính từ (quần áo) dài quá mức, trông không gọn, không đẹp váy dài lướt thướt quần áo lướt thướt Đồng nghĩa :
lượt... Lướt vánDanh từ môn thể thao lướt trên mặt nước bằng tấm ván nhờ lực kéo của ca nô. Lười biếngTính từ lười (nói khái quát) quen thói lười biếng Đồng nghĩa : chây lười, lười nhác Trái nghĩa : chăm chỉ,
siêng năng Lười nhácTính từ như lười biếng hay đau yếu nên sinh lười nhác LườmĐộng từ đưa mắt nhìn ngang ai đó, tỏ ý tức giận, trách móc, đe doạ đưa mắt lườm
Lườm nguýtĐộng từ lườm và nguýt (nói khái quát) đưa mắt lườm nguýt chồng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé) Bạn đang cần hỏi
gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé. Rừng ơi cho em hỏi ngữ pháp 1
chút, chỗ be able ở đây là theo cú pháp nào đấy ạ: The mountainous village is warm in the summer and cold in the winter, necessitating the school be able to keep students both cool and warm, depending on the season. --> Phải chăng nhà báo viết sai ngữ pháp ạ? Theo Oxford thì to necessitate có 3 dạng ngữ pháp chính 1/ To necessitate something (VD: Recent financial scandals have necessitated changes in parliamentary procedures.) 2/ To neces... Rừng ơi cho em
hỏi ngữ pháp 1 chút, chỗ be able ở đây là theo cú pháp nào đấy ạ: The mountainous village is warm in the summer and cold in the winter, necessitating the school be able to keep students both cool and warm, depending on the season. --> Phải chăng nhà báo viết sai ngữ pháp ạ? Theo Oxford thì to necessitate có 3 dạng ngữ pháp chính 1/ To necessitate something (VD: Recent financial scandals have necessitated changes in parliamentary procedures.) 2/ To necessitate doing
something (VD: Increased traffic necessitated widening the road.) 3/ To necessitate somebody/something doing something (VD: His new job necessitated him/his getting up at
six.) https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/necessitate?q=necessitate Xem thêm. Chi tiếtxin chào, em tra từ " admire " nhưng dường như vẫn sót 1 nghĩa của từ này là "chiêm ngưỡng". We stood for a few moments, admiring the view. Chúng tôi đứng lại
vài phút, chiêm ngưỡng quang cảnh. Chi tiếtCả nhà ơi mình dịch các từ Condiments, Herbs, Spices & Seasonings như thế nào cho sát nghĩa ạ. Cảm ơn cả nhà! Chi tiết
Mời bạn vào đây để xem thêm các câu hỏi Tiếng Việt[sửa]Cách phát
âm[sửa]
IPA theo giọng Hà Nội | Huế | Sài Gòn |
---|
lɨət˧˥
| lɨə̰k˩˧
| lɨək˧˥
|
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh |
---|
lɨət˩˩
| lɨə̰t˩˧
|
Chữ Nôm[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm) Cách
viết từ này trong chữ Nôm - 掠: lược, lướt, lựng
- 辣:
lượt, lướt, lạt, nhợt, nhạt, lát,
rượt
- 烈: lướt, riệt, rẹt,
lết, lẹt, rét, lét,
liệt
- 洌: lướt, sèn, rít,
sẹt, rét, liệt
- 淬: lướt,
tụy, thoắt, rót, tôi, chuốt,
giọt, thướt, thối, xót,
trút, thót, sút
- 挒: lướt,
trét, liếc
- 列: lướt, loẹt,
riệt, rật, rệt, rít,
lít, lịt, rét, rịt, sét,
liệt, lệch
- 𨀺: lướt, lệt,
lết, lẹt
- 迾: lướt
Từ tương tự[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự Tính
từ[sửa]lướt - Yếu ớt, không chắc,
dễ đổ ngã. Lúa lướt lá .Người yếu lướt.
Động
từ[sửa]lướt - Di chuyển nhanh,
nhẹ như thoáng qua bề mặt. Thuyền lướt trên mặt nước.
- Thoáng qua, không chú ý tới các
chi tiết. Nhìn lướt một lượt.Đọc lướt qua mấy trang.
Tham khảo[sửa]
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các
tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
|