Hvqlgd 1 quản trị hoạt động dạy học, giáo dục trong trường tiểu học đại trà 2022

Hướng dẫn trả lời câu hỏi tập huấn modul 2 đại trà Đáp án modul 2 cán bộ quản lý được chia sẻ bởi thầy Cao Lê Dược . Cám ơn thầy Cao Lê Dược đã chia sẻ Tài liệu hữu ích này, Chúc thầy và gia đình sức khỏe, hạnh phúc và thành công trong sự nghiệp giáo dục. Sau đây blog tài liệu xin chia sẻ  Đáp án câu hỏi tập huấn modul 2 đại trà dành cho Cán bộ giáo viên. Với Đáp án câu hỏi tập huấn modul 2 đại trà mong rằng sẽ hữu ích tới thầy cô. Blog tài liệu Xin chân thành cám ơn các thầy cô đã ủng hộ và đồng hành cùng trang web.

Truy cập nhóm  Nhóm riêng tư  đóng góp ý kiến

file kế hoạch cuối khóa ban word 20h sẽ cập nhật Đáp án tự luận modul 2 CBQL

(đã cập nhật Cập nhật câu hỏi và đáp án modul 3.  Đánh giá học sinh theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực (19 môn học) xem chi tiết Hiện tại chỉ mật khẩu truy vấn cho các thầy cô đã cộng tác, chia sẻ bài cùng trang web. Bài sẽ chia sẻ công khai chậm nhất vào ngày 28/12/2020. Trân trọng thông báo. )

Cập nhật  15h12 ngày 15/12/2020

Cập nhật  15h12 ngày 15/12/2020

(cập nhật full ngày 18/12/2020)

Hvqlgd 1 quản trị hoạt động dạy học, giáo dục trong trường tiểu học đại trà 2022
Mô đun 2: CBQL Đại trà THCS

Hvqlgd 1 quản trị hoạt động dạy học, giáo dục trong trường tiểu học đại trà 2022
Hvqlgd 1 quản trị hoạt động dạy học, giáo dục trong trường tiểu học đại trà 2022
Hvqlgd 1 quản trị hoạt động dạy học, giáo dục trong trường tiểu học đại trà 2022
Hvqlgd 1 quản trị hoạt động dạy học, giáo dục trong trường tiểu học đại trà 2022

Đáp án modul 2 cán bộ quản lý (cbql)

Hvqlgd 1 quản trị hoạt động dạy học, giáo dục trong trường tiểu học đại trà 2022
Hvqlgd 1 quản trị hoạt động dạy học, giáo dục trong trường tiểu học đại trà 2022
Hvqlgd 1 quản trị hoạt động dạy học, giáo dục trong trường tiểu học đại trà 2022
Hvqlgd 1 quản trị hoạt động dạy học, giáo dục trong trường tiểu học đại trà 2022
Hvqlgd 1 quản trị hoạt động dạy học, giáo dục trong trường tiểu học đại trà 2022
Hvqlgd 1 quản trị hoạt động dạy học, giáo dục trong trường tiểu học đại trà 2022
Hvqlgd 1 quản trị hoạt động dạy học, giáo dục trong trường tiểu học đại trà 2022
Hvqlgd 1 quản trị hoạt động dạy học, giáo dục trong trường tiểu học đại trà 2022

Đáp án modul 2 cán bộ quản lý thcs (cbql)

Hvqlgd 1 quản trị hoạt động dạy học, giáo dục trong trường tiểu học đại trà 2022
Hvqlgd 1 quản trị hoạt động dạy học, giáo dục trong trường tiểu học đại trà 2022

Hvqlgd 1 quản trị hoạt động dạy học, giáo dục trong trường tiểu học đại trà 2022
Hvqlgd 1 quản trị hoạt động dạy học, giáo dục trong trường tiểu học đại trà 2022
Hvqlgd 1 quản trị hoạt động dạy học, giáo dục trong trường tiểu học đại trà 2022
Hvqlgd 1 quản trị hoạt động dạy học, giáo dục trong trường tiểu học đại trà 2022
Hvqlgd 1 quản trị hoạt động dạy học, giáo dục trong trường tiểu học đại trà 2022
Hvqlgd 1 quản trị hoạt động dạy học, giáo dục trong trường tiểu học đại trà 2022
Hvqlgd 1 quản trị hoạt động dạy học, giáo dục trong trường tiểu học đại trà 2022
Hvqlgd 1 quản trị hoạt động dạy học, giáo dục trong trường tiểu học đại trà 2022

Đáp án modul 2 cán bộ quản lý (cbql)

Hvqlgd 1 quản trị hoạt động dạy học, giáo dục trong trường tiểu học đại trà 2022
Hvqlgd 1 quản trị hoạt động dạy học, giáo dục trong trường tiểu học đại trà 2022
Hvqlgd 1 quản trị hoạt động dạy học, giáo dục trong trường tiểu học đại trà 2022
Hvqlgd 1 quản trị hoạt động dạy học, giáo dục trong trường tiểu học đại trà 2022
Hvqlgd 1 quản trị hoạt động dạy học, giáo dục trong trường tiểu học đại trà 2022
Hvqlgd 1 quản trị hoạt động dạy học, giáo dục trong trường tiểu học đại trà 2022
Hvqlgd 1 quản trị hoạt động dạy học, giáo dục trong trường tiểu học đại trà 2022

Đáp án modul 2 cán bộ quản lý (cbql)

Hvqlgd 1 quản trị hoạt động dạy học, giáo dục trong trường tiểu học đại trà 2022
Hvqlgd 1 quản trị hoạt động dạy học, giáo dục trong trường tiểu học đại trà 2022

Câu hỏi trắc nghiệm (Tính vào công thức điểm) 1. Chọn đáp án đúng nhất

Chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông được xây dựng trên cơ sở:

Trình độ được đào tạo của giáo viên phổ thông

Những quy định về phẩm chất, năng lực mà người giáo viên cần đạt được nhằm đáp ứng mục tiêu của giáo dục phổ thông

Kết hợp mô hình cấu trúc nhân cách với mô hình hoạt động nghề nghiệp, phản ánh những yêu cầu về phẩm chất và năng lực của đội ngũ giáo viên

Kết hợp giữa chuẩn trình độ đào tạo và yêu cầu về phẩm chất của giáo viên phổ thông 2. Chọn đáp án đúng nhất

Đánh giá giáo viên theo Chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông được thực hiện theo trình tự:

Giáo viên tự đánh giá; Tổ chuyên môn đánh giá; Hiệu trưởng đánh giá.

Giáo viên tự đánh giá; Cơ sở giáo dục phổ thông tổ chức lấy ý kiến đồng nghiệp trong tổ chuyên môn đối với giáo viên được đánh giá; Người đứng đầu cơ sở giáo dục phổ thông thực hiện đánh giá và thông báo kết quả đánh giá.

Tổ chuyên môn đánh giá; Cơ sở giáo dục phổ thông tổ chức lấy ý kiến đồng nghiệp trong tổ chuyên môn đối với giáo viên được đánh giá; Hiệu trưởng thực hiện đánh giá và thông báo kết quả đánh giá.

Giáo viên tự đánh giá; Tổ chuyên môn đánh giá; Cơ sở giáo dục phổ thông thực hiện đánh giá và thông báo kết quả đánh giá 3. Chọn đáp án đúng nhất

Tiêu chuẩn phát triển chuyên môn, nghiệp vụ của giáo viên là:

Đánh giá về khả năng nắm vững chuyên môn và thành thạo nghiệp vụ; Phát triển chuyên môn bản thân; Sử dụng phương pháp dạy học và giáo dục

Đánh giá về khả năng nắm vững chuyên môn và thành thạo nghiệp vụ; Kiểm tra, đánh giá theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh; Tư vấn và hỗ trợ học sinh

Đánh giá về khả năng nắm vững chuyên môn và thành thạo nghiệp vụ; Phát triển chuyên môn bản thân; Kiểm tra, đánh giá theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh

Đánh giá về khả năng nắm vững chuyên môn và thành thạo nghiệp vụ; Phát triển chuyên môn bản thân; Sử dụng phương pháp dạy học và giáo dục; Kiểm tra, đánh giá theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh; Tư vấn và hỗ trợ học sinh 4. Chọn đáp án đúng nhất

Theo Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT của Bộ Giáo Giáo dục và Đào tạo ngày 22/8/2018 ban hành Quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông, Chuẩn nghề nghiệp giáo viên gồm:

4 tiêu chuẩn với 15 tiêu chí

5 tiêu chuẩn với 15 tiêu chí

5 tiêu chuẩn với 20 tiêu chí

5 tiêu chuẩn với 25 tiêu chí 5. Chọn đáp án đúng nhất

Cơ cấu đội ngũ của nhà trường theo Chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông và đáp ứng yêu cầu CTGDPT 2018 được xem xét ở các yếu tố sau:

Cơ cấu giáo viên giảng dạy theo môn; Cơ cấu về trình độ được đào tạo của đội ngũ; Cơ cấu về tuổi đời, tuổi nghề; Cơ cấu về giới tính

Cơ cấu về trình độ nghiệp vụ sư phạm; Cơ cấu về số lượng; Cơ cấu về chất lượng giảng dạy; Cơ cấu về trình độ đào tạo

Cơ cấu về tuổi và giới tính; Cơ cấu về số lượng; Cơ cấu về chất lượng giảng dạy

Cơ cấu về trình độ được đào tạo của đội ngũ; Cơ cấu về tuổi đời, tuổi nghề; Cơ cấu về giới tính 6. Chọn đáp án đúng nhất

Phát triển đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý theo Chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở GDPT và Chuẩn hiệu trưởng cơ sở GDPT đáp ứng yêu cầu CTGDPT 2018 đòi hỏi người Hiệu trưởng cần thực hiện các nhiệm vụ:

Xây dựng kế hoạch phát triển đội ngũ giáo viên theo chuẩn nghề nghiệp; Tuyển chọn và sử dụng giáo viên theo chuẩn nghề nghiệp

Đánh giá giáo viên theo Chuẩn nghề nghiệp; Đào tạo, bồi dưỡng giáo viên theo chuẩn nghề nghiệp

Tạo môi trường làm việc và chế độ chính sách cho giáo viên; Giải quyết các mâu thuẫn, xung đột trong nhà trường

Đánh giá thực trạng đội ngũ GV, NV, CBQL trong trường; Xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch; Tạo động lực làm việc; Giám sát, đánh giá hoạt động của đội ngũ GV, NV, CBQL trong trường 7. Chọn đáp án đúng nhất

Theo Thông tư số 16/2017/TT-BGDĐT của Bộ GDĐT ngày 12/7/2017, trường trung học cơ sở được bố trí 2 phó hiệu trưởng khi:

Có từ 28 lớp trở lên đối với trung du, đồng bằng, thành phố, 20 lớp trở lên đối với miền núi, vùng sâu, hải đảo; trường phổ thông dân tộc bán trú cấp trung học cơ sở, trường phổ thông dân tộc nội trú huyện và trường dành cho người khuyết tật

Có từ 25 lớp trở lên đối với trung du, đồng bằng, thành phố, 19 lớp trở lên đối với miền núi, vùng sâu, hải đảo; trường phổ thông dân tộc bán trú cấp trung học cơ sở, trường phổ thông dân tộc nội trú huyện và trường dành cho người khuyết tật

Có từ 28 lớp trở lên đối với trung du, đồng bằng, thành phố, 19 lớp trở lên đối với miền núi, vùng sâu, hải đảo; trường phổ thông dân tộc bán trú cấp trung học cơ sở, trường phổ thông dân tộc nội trú huyện và trường dành cho người khuyết tật

Có từ 26 lớp trở lên đối với trung du, đồng bằng, thành phố, 17 lớp trở lên đối với miền núi, vùng sâu, hải đảo; trường phổ thông dân tộc bán trú cấp trung học cơ sở, trường phổ thông dân tộc nội trú huyện và trường dành cho người khuyết tật

file kế hoạch cuối khóa ban word 20h sẽ cập nhật