Hướng dẫn khu vui chơi tiếng anh

Nếu chúng ta đi đến Fred Meyer

Tản bộ dọc theo bức tường biển để Puckpool Park có quán café

Stroll along the sea wall to Puckpool

Park

with café

và một cửa hàng quà tặng.

Tiện ích nội

khu:

2 Hồ bơi rộng lớn phòng tập

Inner conveniences: 02 big swimming pools

a

gym

a

sauna

các kênh phát sóng phim và thể thao.

For example

thể tận dụng để tận hưởng cuộc sống ở đây.

use of to enjoy it living here further.

Khách sạn là 25 dặm từ Yerba Buena Gardens trong đó bao gồm một băng chuyền lịch sử

chơi

bowling

The Handlery is a half-mile from Yerba Buena Gardens which includes a historic carousel bowling alley

Khách sạn là 25 dặm từ Yerba Buena Gardens trong đó bao gồm một băng chuyền lịch sử

chơi

bowling

The hotel is a half-mile from the Yerba Buena Gardens which include a historic carousel bowling alley

Chúng không độc hại khi khô và do đó

They are non-toxic when dry and

Chúng không độc hại khi khô và do đó có thể được sử dụng một cách an toàn ngay

They are non-toxic when dry and hence

Chúng không độc hại khi khô và do đó có thể được sử dụng một cách an toàn ngay

They are non-toxic when dry and therefore it can be

Chúng không độc hại khi khô và do đó có thể được sử dụng một cách an toàn ngay

They are safe when dry and also therefore can be used safely

đều được thiết kế đồng bộ giúp cư dân dễ dàng di chuyển và sử dụng.

designed to help residents easily move and use.

Bể bơi ngoài trời bể bơi trong nhà sân tập thể thao….

outdoor swimming pool indoor swimming pool sports zone….

Đây là dự án

tới 6500 m2 trong tổng diện tích công viên là 97 ha.

of 6500 square meters in a total of 9.7 ha of the park.

Kết quả: 216870, Thời gian: 0.8348

Skip to content

Hôm nay, chúng ta sẽ học từ vựng tiếng Anh về khu vui chơi

Đây đều là các từ vựng thường xuyên xuất hiện trong các tình huống giao tiếp hàng ngày, nên các bạn hãy học thật kỹ nhé.

  • Có thể bạn quan tâm: Khóa học tiếng Anh giao tiếp, dạy kèm, luyện thi tại VVS

Hình ảnh minh họa từ vựng tiếng Anh về khu vui chơi

Hướng dẫn khu vui chơi tiếng anh
Từ vựng tiếng Anh về khu giải trí – Tầm Nhìn Việt
STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM TỪ LOẠI Ý NGHĨA
1 roller coaster /´roulə//´koustə/ noun tàu lượn siêu tốc
2 ferris wheel [‘feriswi:l] noun Vòng đu quay
3 fire cracker /’faiə//kræk/ noun pháo
4 fire works /´faiə¸wə:ks/ noun

Pháo hoa, pháo bông; cuộc đốt pháo hoa

5 tightrope walker /´tait¸roup//’wɔ:kə/ noun diễn viên đi dây
6 trapeze artist /træˈpiz//’ɑ:tist/ noun nghệ sĩ nhào lộn
7 clown /klaun/ noun Anh hề, vai hề
8 fortune teller /´fɔ:tʃən¸telə/ noun Thầy bói
9 circus /´sə:kəs/ noun Rạp xiếc
10 juggler /´dʒʌglə/ noun

Nghệ sĩ chuyên tung hứng, nghệ sĩ múa rối

Hướng dẫn khu vui chơi tiếng anh
icon đăng ký học thử 2

Một số lưu ý

  • Phiên âm: tên tiếng Anh là “International Phonetic Alphabet” (viết tắt là IPA) là tên gọi của bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế, hay còn gọi ngắn gọn là bảng phiên âm tiếng Anh.
  • Từ loại: là những loại từ cơ bản của tiếng Anh. Gồm có danh từ (noun), đại từ (pronoun), tính từ (adjective – adj), động từ (verb), trạng từ (adverb – adv), giới từ (preposition), liên từ (conjunction), thán từ (interjection).
  • Ý nghĩa: trong bảng này, ý nghĩa các từ vựng tiếng Anh chỉ dừng lại ở một hoặc hai nghĩa cơ bản, thường gặp. Để xem đầy đủ, các bạn có thể truy cập vào từ điển online uy tín nhất hiện nay là: Oxford Dictionary
  • Xem tiếp: Tổng hợp các chủ đề từ vựng tiếng Anh trong giao tiếp hàng ngày

Hy vọng với bài học từ vựng tiếng Anh về khu vui chơi sẽ giúp ích cho các bạn học viên trong quá trình chinh phục tiếng Anh giao tiếp hàng ngày nhé.
Chúc các bạn thành công!