- Tên trường: Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng
- Tên tiếng Anh: University of Science and Education - The University of DaNang (UED)
- Mã trường: DDS
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên thông - Văn bằng 2
- Địa chỉ: 459 Tôn Đức Thắng, Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng
- SĐT: 0236.3.841.323
- Email:
- Website: http://ued.udn.vn hoặc trang tuyển sinh https://tuyensinh.ued.udn.vn/
- Facebook: www.facebook.com/ueddn/
1. Thời gian xét tuyển - Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT: Theo Quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ): Theo kế hoạch chung của Đại học Đà Nẵng.
- Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực: Theo kế hoạch chung của Đại học Đà Nẵng.
- Đối với phương thức xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng: Theo kế hoạch của Trường Đại học Sư phạm.
2. Đối tượng tuyển sinh - Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh - Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh 4.1. Phương thức xét tuyển - Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.
- Phương thức 2: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2022.
- Phương thức 3: Xét học bạ.
- Phương thức 4: Tuyển sinh riêng.
- Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 do ĐHQG TP HCM tổ chức.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT a. Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT - Đối với các ngành đào tạo giáo viên: - Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được công bố sau khi có kết quả thi THPT QG và theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Đối với trường hợp sử dụng kết hợp điểm thi THPT QG và thi tuyển (các môn năng khiếu): Điểm bài thi/môn thi xét tuyển hoặc điểm trung bình cộng các bài thi/môn thi xét tuyển tối thiểu bằng điểm trung bình cộng tổ hợp các bài thi/môn thi theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GDĐT quy định.
- Đối với các ngành khác: Công bố sau khi có kết quả thi THPT QG 2022. - Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục thể chất (có nhân hệ số 2 môn Năng khiếu): điểm xét tuyển được qui về thang điểm 30. b. Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ) - Đối với các ngành đào tạo giáo viên (Ngoại trừ ngành Sư phạm Âm nhạc và Giáo dục thể chất): học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 đạt loại Giỏi. - Đối với ngành ngành đào tạo giáo viên (ngành Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục thể chất): - Ngành Giáo dục Thể chất: người dự tuyển phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên; nếu các thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì có thể tuyển sinh trường hợp học sinh đạt các điều kiện quy định tại Điều 5 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non 2020;
- Ngành Sư phạm Âm nhạc: người dự tuyển phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên; nếu thí sinh có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì có thể tuyển sinh trường hợp học sinh đạt các điều kiện quy định tại Điều 5 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non 2022;
- Đối với các ngành còn lại (ngành cử nhân khoa học): Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,0. - Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục thể chất (có nhân hệ số 2 môn Năng khiếu): điểm xét tuyển được qui về thang điểm 30. c. Đối với phương thức xét tuyển kết quả đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh - ĐHQG TP.HCM (chỉ dành cho các ngành cử nhân khoa học). - Công bố khi có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM năm 2022.
d. Đối với phương thức xét theo đề án tuyển sinh riêng Nguyên tắc chung: Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển vào nhiều ngành khác nhau, theo thứ tự ưu tiên từ Nhóm 1 đến Nhóm 6. Xét theo thứ tự giải (hoặc ĐXT) từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Trường hợp có nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu sẽ xét đến điểm trung bình năm học lớp 12. 4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng - Xem chi tiêt trong đề án của trường TẠI ĐÂY
5. Học phí Mức học phí của trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng như sau: - Ngành đào tạo thuộc khối khoa học tự nhiên: 329.000 đồng/tín chỉ. - Ngành đào tạo thuộc khối khoa học xã hội: 275.000 đồng/tín chỉ. - Ngành đào tạo chất lượng cao: + Ngành Công nghệ thông tin: 822.000 đồng/tín chỉ. + Ngành Hóa dược, Quản lý TN-MT: 921.000 đồng/tín chỉ. + Ngành Báo chí, Tâm lý học, Việt Nam học: 770.000 đồng/tín chỉ. II. Các ngành tuyển sinh TT | Tên ngành/chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến xét theo KQ thi TN THPT | 1 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 4. Toán + Hóa học +Sinh học | 1.A00 2.C00 3.D01 4. B00 | 33 | 2 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + GDCD + Địa lý 3. Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD 4. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử | 1.C00 2.C20 3.D66 4.C19 | 32 | 3 | Sư phạm Toán học | 7140209 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh | 1.A00 2.A01 | 38 | 4 | Sư phạm Tin học | 7140210 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh | 1.A00 2.A01 | 40 | 5 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | 1. Vật lý + Toán + Hóa học 2. Vật lý + Toán + Tiếng Anh 3. Vật lý + Toán + Sinh học | 1.A00 2.A01 3.A02 | 39 | 6 | Sư phạm Hoá học | 7140212 | 1. Hóa học + Toán + Vật lý 2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh 3. Hóa học + Toán + Sinh học | 1.A00 2.D07 3.B00 | 26 | 7 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | 1. Sinh học + Toán + Hóa học 2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh 3. Sinh học + Toán + Ngữ văn | 1.B00 2.B08 3. B03 | 34 | 8 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + GDCD + Toán 3. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh | 1.C00 2.C14 3.D66 | 28 | 9 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | 1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý 2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD | 1.C00 2.C19 | 27 | 10 | Sư phạm Địa lý | 7140219 | 1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử 2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh | 1.C00 2.D15 | 28 | 11 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | 1. Năng khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm) + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc) + Toán 2. Năng khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm) + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc) + Ngữ văn | 1.M09 2.M01 | 35 | 12 | Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | 1. Năng khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + Năng khiếu 2 (Hát)*2 + Ngữ Văn 2. Năng khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + Năng khiếu 2 (Hát)*2 + Toán | 1.N00 2. N01 | 27 | 13 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | 1.Toán + Vật lý + Hóa học 2.Toán + Sinh học + Vật lý 3.Toán + Hóa học + Sinh học 4.Toán + KHTN + Tiếng Anh | 1.A00 2.A02 3.B00 4.D90 | 24 | 14 | Sư phạm Lịch sử- Địa lý | 7140249 | 1. Ngữ văn+ Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Lịch sử + GDCD 4. Ngữ văn + Địa lý + GDCD | 1.C00 2.D78 3.C19 4.C20 | 33 | 15 | Giáo dục Công dân | 7140204 | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + GDCD + Địa lý 3. Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD 4. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử | 1.C00 2.C20 3.D66 4.C19 | 18 | 16 | Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | 7140250 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 4. Toán + Hóa học +Sinh học | 1.A00 2.C00 3.D01 4. B00 | 37 | 17 | Sư phạm Công nghệ | 7140246 | 1. Toán + Sinh học + Hóa học 2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 4. Toán + Sinh học + Ngữ văn | 1.B00 2.B08 3.A01 4. B03 | 40 | 18 | Giáo dục thể chất | 7140206 | 1.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Sinh học 2.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Ngữ Văn 3.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Ngữ Văn + Sinh học 4.Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Ngữ văn + GDCD | 1.T00 2.T02 3.T03 4.T05 | 43 | 19 | Công nghệ Sinh học | 7420201 | 1. Toán + Sinh học + Hóa học 2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 4. Toán + Sinh học+ Ngữ văn | 1.B00 2.B08 3.A01 4. B03 | 35 | 20 | Hóa học Gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường | 7440112 | 1. Hóa học + Toán + Vật lý 2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh 3. Hóa học + Toán + Sinh học | 1.A00 2.D07 3.B00 | 20 | 21 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh | 1.A00 2.A01 | 115 | 22 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) | 7480201CLC | 1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh | 1.A00 2.A01 | 10 | 23 | Văn học | 7229030 | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + GDCD + Toán 4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh | 1.C00 2.D15 3.C14 4.D66 | 40 | 24 | Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) | 7229010 | 1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý 2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD 3. Lịch sử + Ngữ văn + Tiếng Anh | 1.C00 2.C19 3.D14 | 50 | 25 | Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) | 7310501 | 1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử 2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh | 1.C00 2.D15 | 55 | 26 | Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) | 7310630 | 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh | 1.C00 2.D15 3.D14 | 40 | 27 | Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa Du lịch - Chất lượng cao) | 7310630CLC | 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh | 1.C00 2.D15 3.D14 | 10 | 28 | Văn hoá học | 7229040 | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + GDCD + Toán 4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh | 1.C00 2.D15 3.C14 4.D66 | 40 | 29 | Tâm lý học | 7310401 | 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử 2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán 3. Sinh học + Toán + Hóa học 4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh | 1.C00 2.D01 3.B00 4. D66 | 40 | 30 | Tâm lý học (Chất lượng cao) | 7310401CLC | 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử 2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán 3. Sinh học + Toán + Hóa học 4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh | 1.C00 2.D01 3.B00 4. D66 | 10 | 31 | Công tác xã hội | 7760101 | 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử 2. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử 4. Ngữ văn + Địa lý + GDCD | 1.C00 2. D66 3. C19 4. C20 | 40 | 32 | Báo chí | 7320101 | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + GDCD + Toán 4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh | 1.C00 2.D15 3.C14 4.D66 | 46 | 33 | Báo chí (Chất lượng cao) | 7320101CLC | 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + GDCD + Toán 4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh | 1.C00 2.D15 3.C14 4.D66 | 10 | 34 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 1. Toán + Sinh học + Hóa học 2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 4. Toán + Sinh học+ Ngữ văn | 1.B00 2.B08 3.A01 4. B03 | 56 | *Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng như sau: Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Giáo dục Tiểu học | 18 | 21,5 | 22,85 | 25 | 24,8 | Giáo dục công dân | 18 | 18,5 | 21,25 | 18 | 22,75 | Giáo dục Chính trị | 18 | 18,5 | 23,5 | 18 | 23 | Sư phạm Toán học | 19 | 20,5 | 22,4 | 27,25 | 25 | Sư phạm Tin học | 19,40 | 18,5 | 19,75 | 18 | 19,4 | Sư phạm Vật lý | 18 | 18,5 | 23,4 | 24 | 23,75 | Sư phạm Hoá học | 18,05 | 18,5 | 24,4 | 26,75 | 24,15 | Sư phạm Sinh học | 18,30 | 18,5 | 19,05 | 18 | 19,25 | Sư phạm Ngữ văn | 19,50 | 21 | 24,15 | 25,50 | 25,75 | Sư phạm Lịch sử | 18 | 18,5 | 23 | 18 | 25 | Sư phạm Địa lý | 18 | 18,5 | 21,5 | 18 | 23,75 | Giáo dục Mầm non | 18,35 | 19,25 | 19,35 | | 19,35 | Sư phạm Âm nhạc | 23,55 | 19 | 18,25 | | 20,16 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 18,05 | 18,5 | 19,3 | 18 | 21 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 18 | 18,5 | 21,25 | 18 | 23,25 | Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học | 18,15 | 18,5 | 19,85 | 18 | 22,75 | Công nghệ sinh học | 15,20 | 15 | 16,15 | 15 | 16,85 | Vật lý học | 17 | | | | | Hóa học | 15 | 15 | 17,55 | 15 | 16 | Hóa học (Chất lượng cao) | 15,50 | 15,25 | 18,65 | | | Khoa học môi trường | 18,45 | | | | | Toán ứng dụng | 18,50 | | | | | Công nghệ thông tin | 15,05 | 15 | 15,15 | 15 | 22,3 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) | 15,10 | 15,25 | 17 | | 22,35 | Văn học | 15 | 15 | 15,5 | 15 | | Lịch sử | 15,75 | 15 | 15 | 15 | 15,5 | Địa lý học | 15 | 15 | 15 | 15 | 20,5 | Việt Nam học | 18 | 16,5 | 15 | 16 | 18,75 | Việt Nam học (Chất lượng cao) | 15 | 16,75 | 15,25 | | 19 | Văn hoá học | 15 | 15 | 15 | 15 | 15,25 | Tâm lý học | 15 | 15,5 | 16,25 | 21 | 21,5 | Tâm lý học (Chất lượng cao) | 15,25 | 15,75 | 16,75 | | 21,6 | Công tác xã hội | 15 | 15 | 15,25 | 15 | 20,75 | Báo chí | 20 | 21 | 22,5 | 24 | 24,15 | Báo chí (Chất lượng cao) | 20,15 | 21,25 | 23 | | 24,25 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 16,05 | 15 | 15,4 | 15 | 15,85 | Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao) | 18,45 | 15,25 | | | | Công nghệ thông tin (đặc thù) | 16,55 | 15 | | | | Sư phạm Công nghệ | | 18,5 | | 18 | | Giáo dục Thể chất | | 18,5 | 17,81 | | 21,94 | Vật lý kỹ thuật | | | | | 15,8 | D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
|