Honda Civic là tượng đài trong phân khúc Sedan hạng C khó có đối thủ nào có thể soán ngôi tại Việt Nam. Từ một chiếc xe tiện dụng và an toàn, hãng mẹ Honda đã có nhiều thay đổi kịp thời để tạo điểm nhấn khác biệt, phù hợp hơn với thị hiếu của người dùng. Sự xuất hiện của hàng loạt những đối thủ như Kia K3, Mazda 3, Hyundai Elantra, Toyota Corolla Altis… có khiến Honda Civic bị “ghẻ lạnh” và sụt giảm doanh số? Những thông tin dưới đây sẽ giúp bạn có thêm thông tin chi tiết về Giá xe Honda Civic của các phiên bản mới nhất. Show
Giá bán mới nhất của Honda Civic 2023Hiện nay, Honda Civic 2023 không được lắp ráp trong nước mà được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan về. Giá bán niêm yết cho từng phiên bản cụ thể như sau: Bảng giá xe Honda Civic 2023 mới nhất tháng 04/2023Phiên bản Màu sắc Giá niêm yết (triệu đồng) Honda Civic 1.5 E Đen, Xám 730 Honda Civic 1.5 E Trắng ngọc trai 735 Honda Civic 1.5 G Đen, Xám, Xanh 770 Honda Civic 1.5 G Trắng ngọc trai 789 Honda Civic 1.5 RS Đen, Xám 870 Honda Civic 1.5 RS Đỏ, Trắng 875 Honda Civic 2023 khuyến mãi tháng 04/2023Để biết thêm chi tiết về các chương trình khuyến mãi, chiết khấu giá xe Honda Civic 2023 mới nhất và hấp dẫn nhất, quý khách hàng vui lòng liên hệ các đại lý bán xe Honda. Giá lăn bánh Honda Civic 2023Giá trên mới chỉ là giá bán niêm yết mà hãng xe đưa ra cho các đại lý ô tô, để chiếc xe lăn bánh ở trên đường thì quý khách còn cần phải bỏ ra thêm các chi phí dưới đây:
Giá lăn bánh Honda Civic bản 1.5 E màu Đen và XámKhoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết 730.000.000 Phí trước bạ 87.600.000 73.000.000 Phí đăng kiểm 340.000 Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 Phí biển số 20.000.000 1.000.000 Chi phí lăn bánh 839.980.700 825.370.700 806.380.700 Giá lăn bánh Honda Civic bản 1.5 E màu Trắng ngọc traiKhoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết 735.000.000 Phí trước bạ 88.200.000 73.500.000 Phí đăng kiểm 340.000 Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 Phí biển số 20.000.000 1.000.000 Chi phí lăn bánh 845.580.700 830.870.700 811.880.700 Giá lăn bánh Honda Civic bản 1.5G màu Đen, Xám, XanhKhoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết 770.000.000 Phí trước bạ 92.400.000 77.000.000 Phí đăng kiểm 340.000 Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 Phí biển số 20.000.000 1.000.000 Chi phí lăn bánh 884.780.700 869.370.700 850.380.700 Giá lăn bánh Honda Civic bản 1.5G màu Trắng ngọc traiKhoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết 775.000.000 Phí trước bạ 93.000.000 77.500.000 Phí đăng kiểm 340.000 Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 Phí biển số 20.000.000 1.000.000 Chi phí lăn bánh 890.380.700 874.870.700 855.880.700 Giá lăn bánh Honda Civic bản 1.5 RS màu Đen, XámKhoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết 870.000.000 Phí trước bạ 104.400.000 87.000.000 Phí đăng kiểm 340.000 Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 Phí biển số 20.000.000 1.000.000 Chi phí lăn bánh 996.780.700 979.370.700 960.380.700 Giá lăn bánh Honda Civic bản 1.8E màu Trắng ngọc trai, Đỏ cá tínhKhoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết 875.000.000 Phí trước bạ 105.000.000 87.500.000 Phí đăng kiểm 340.000 Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 Phí biển số 20.000.000 1.000.000 Chi phí lăn bánh 1.002.380.700 984.870.700 965.880.700 Giá bán của Honda Civic so với đối thủ cạnh tranhDòng xe Giá xe Honda Civic Giá xe Toyota Altis Giá xe Kia K3 Giá xe Mazda 3 Giá xe Hyundai Elantra Giá bán (Triệu đồng) 730 - 870 719 - 868 559 - 759 669 - 789 580 - 769 Thông số kỹ thuật Honda Civic 2023Bảng biểu với các thông số cơ bản như sau: Bảng thông số kỹ thuật xe Honda Civic 2023 Thông số Honda Civic 1.8E Honda Civic 1.8G Honda Civic 1.5RS Xuất xứ Nhập khẩu Dòng xe Sedan hạng C Số chỗ ngồi 05 Dung tích Động cơ 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van Nhiên liệu Phun xăng điện tử Công suất 176 (131 kW)/6.000 Mô-men xoắn 240/1.700-4.500 Hộp số Vô cấp CVT Dẫn động Cầu trước Kích thước 4.678 x 1.802 x 1.415 Khoảng sáng gầm xe 134 Bán kính vòng quay tối thiểu 5,8 5,8 6,1 Mâm (Vành) 215/55R16 215/50R17 235/40ZR18 Phanh trước/sau Đĩa/Đĩa Ưu điểm - Nhược điểm của Honda Civic 2023Ở thế hệ mới nhất này, Honda Civic đã có sự thay đổi ngoạn mục để hoàn thành mục tiêu nâng cao doanh số trong năm mới. Tổng kết lại những ưu nhược điểm của mẫu xe này như sau: Ưu điểm:
Nhược điểm:
Kết luận Honda Civic 2023 đúng như kỳ vọng của khách hàng đã có màn lột xác không thể tuyệt vời hơn. Với những khách hàng có thu nhập tầm trung, yêu thích phong cách thể thao, mạnh mẽ có thể yên tâm lựa chọn ngay mẫu xe này. Giúp gia đình có những chuyến đi xa thật thoải mái và chất lượng. Câu hỏi thường gặp về Honda civic 2023Mua xe Honda Civic 2023 chính hãng tại đâu?Quý khách hãy truy cập vào website Bonbanh.com để tìm những đại lý bán xe Honda civic 2023 uy tín, chuyên nghiệp, tận tâm nhất. Toyota Honda Civic 2023 có bao nhiêu phiên bản?Honda Civic 2023 được nhập khẩu và phân phối tại Việt Nam với 3 phiên bản gồm 1.5 E, 1.5 G và 1.5 RS Honda Civic 2023 là đối thủ của dòng xe nào?Tại thị trường ô tô Việt, Honda Civic 2023 phải đối mặt với rất nhiều các đối thủ lớn như: Hyundai Elantra, Mazda 3, Kia Cerato, Ford Focus |