Dự toán đơn giá sửa chữa tại ho chi minh năm 2024

1. Đơn giá xây dựng mới (phần xây dựng; phần lắp đặt; phần sửa chữa; phần khảo sát xây dựng) trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan, sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình thuộc các dự án đầu tư xây dựng sử dụng nguồn vốn Nhà nước (ngân sách và ngoài ngân sách) trên địa bàn Thành phố. Riêng đối với công trình xây dựng cơ bản ngành bưu chính, viễn thông, nếu định mức nào có quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông tại các Văn bản số 257/BTTTT-KHTC ngày 09 tháng 02 năm 2009 về việc công bố giá máy và thiết bị thi công công trình bưu chính, viễn thông, số 258/BTTTT-KHTC ngày 09 tháng 02 năm 2009 về việc công bố định mức xây dựng cơ bản công trình bưu chính, viễn thông, thì áp dụng theo các Văn bản số 257/BTTTT-KHTC, số 258/BTTTT-KHTC của Bộ Thông tin và Truyền thông.

2. Ủy ban nhân dân Thành phố giao Sở Xây dựng, khi có biến động về giá, chủ động nghiên cứu, đề xuất ban hành hệ số điều chỉnh phần chi phí nhân công (Knc) và chi phí máy thi công (Kmtc) thích hợp theo mức lương đầu vào do Bộ Xây dựng hướng dẫn, có tham khảo ý kiến các sở ngành có liên quan. Trong trường hợp xét thấy cần thiết, trình Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành đơn giá xây dựng mới.

3. Giám đốc Sở Xây dựng chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện bộ đơn giá xây dựng này. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, các đơn vị phản ảnh về Sở Xây dựng để nghiên cứu, giải quyết. Trường hợp ngoài thẩm quyền, Sở Xây dựng sẽ báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân Thành phố và kiến nghị Bộ Xây dựng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2016 và thay thế các Quyết định số 75/QĐ-UB-QLĐT ngày 10 tháng 9 năm 2001 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc ban hành đơn giá công tác sửa chữa trong xây dựng cơ bản Thành phố Hồ Chí Minh; Quyết định số 103/2006/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2006 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành bộ đơn giá khảo sát xây dựng khu vực Thành phố Hồ Chí Minh; Quyết định số 104/2006/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2006 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành bộ đơn giá xây dựng cơ bản khu vực Thành phố Hồ Chí Minh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các Sở - ngành Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện, các chủ đầu tư và các đơn vị tham gia hoạt động trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

BỘ ĐƠN GIÁ

XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TP. HỒ CHÍ MINH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3384/QĐ-UBND ngày 02 tháng 07 năm 2016 của UBND TP. Hồ Chí Minh)

Phần I

BỘ ĐƠN GIÁ

XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN KHẢO SÁT TRÊN ĐỊA BÀN TP. HỒ CHÍ MINH (Ban hành kèm theo Quyết định số 3384/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2016 của UBND TP. Hồ Chí Minh)

Phần I

BỘ ĐƠN GIÁ

XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN SỬA CHỮA TRÊN ĐỊA BÀN TP. HỒ CHÍ MINH (Ban hành kèm theo Quyết định số 3384/QĐ-UBND ngày 02 tháng 07 năm 2016 của UBND TP. Hồ Chí Minh)

Phần I

THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

  1. NỘI DUNG BỘ ĐƠN GIÁ

Đơn giá xây dựng công trình - Phần Sửa chữa xác định chi phí về vật liệu, lao động và máy thi công (đối với một số công tác sử dụng máy, thiết bị thi công) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác sửa chữa trong xây dựng, như: cạo bỏ 1m² lớp sơn, vôi cũ; xây 1m³ tường; gia công lắp dựng 1 tấn thiết bị, vá 1m² đường, thay thế 1 thanh ray, 1 cái tà vẹt .v.v... từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công; công tác xây dựng sửa chữa bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật quy định và phù hợp với đặc điểm, tính chất riêng biệt của công tác sửa chữa.

  1. Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần Sửa chữa bao gồm các chi phí sau:
  1. Chi phí vật liệu:

Chi phí vật liệu bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, các phụ kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác sửa chữa.

Chi phí vật liệu trong đơn giá đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công; riêng đối với các loại cát xây dựng đã kể đến hao hụt do độ dôi của cát.

Giá vật tư, vật liệu trong Bộ đơn giá chưa bao gồm khoản thuế giá trị gia tăng.

Chi phí vật liệu trong đơn giá tính theo công bố giá vật liệu xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh thời điểm tháng 12/2014 của Sở Xây dựng Tp Hồ Chí Minh (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng). Đối với những loại vật liệu xây dựng chưa có trong công bố giá thì tham khảo mức giá tại thị trường.

  1. Chi phí nhân công:

Chi phí nhân công trong đơn giá được xác định theo Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng (mức lương đầu vào là 2.350.000 đồng/tháng).

  1. Chi phí máy thi công:

Là chi phí sử dụng các loại máy móc thiết bị bằng động cơ điện, động cơ xăng, động cơ diezel, hơi nước... (kể cả hệ thống trang bị phục vụ cho việc sử dụng máy thi công) trực tiếp tham gia vào thi công xây lắp để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác sửa chữa. Chi phí máy thi công bao gồm: chi phí khấu hao cơ bản, chi phí khấu hao sửa chữa lớn, chi phí nhiên liệu, động lực, tiền lương của công nhân điều khiển và phục vụ máy và chi phí khác của máy;

Phương pháp xác định đơn giá máy thi công trong đơn giá được xác định theo hướng dẫn tại Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Hệ số nhiên liệu phụ trong chi phí nhiên liệu được xác định như sau:

+ Động cơ xăng: 1,03

+ Động cơ diesel: 1,05

+ Động cơ điện: 1,07

  1. Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần Sửa chữa được xác định trên cơ sở

Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 8/10/2015 của Bộ Xây dựng công bố Định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;

Quyết định số 1129/QĐ-BXD ngày 07/12/2009 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần sửa chữa.

II. KẾT CẤU BỘ ĐƠN GIÁ:

Tập đơn giá xây dựng công trình - Phần Sửa chữa được trình bày theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu cần sửa chữa áp dụng chung và áp dụng riêng cho từng loại hình công trình cần sửa chữa.

Các công việc trong bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần sửa chữa được mã hóa thống nhất phù hợp với hệ thống mã hiệu đơn giá hiện hành và được sắp xếp vào 14 chương thuộc 03 phần:

Phần A: Công tác phá dỡ, tháo dỡ, làm sạch kết cấu, công trình xây dựng

Chương I: Công tác phá dỡ, tháo dỡ các bộ phận kết cấu của công trình.

Chương II: Công tác xây đá, gạch.

Chương III: Công tác bê tông đá dăm đổ tại chỗ

Chương IV: Công tác làm mái

Chương V: Công tác trát, láng

Chương VI: Công tác ốp, lát gạch, đá

Chương VII: Công tác làm trần, làm mộc trang trí thông dụng.

Chương VIII: Công tác quét vôi, nước xi măng, nhựa bi tum, bả, sơn, đánh vécni kết cấu gỗ và một số công tác khác.

Chương IX: Công tác dàn giáo phục vụ thi công.

Chương X: Công tác vận chuyển vật liệu, phế thải.

Phần B: Công tác sửa chữa, gia cố các kết cấu, nhà cửa, vật kiến trúc

Chương XI: Công tác sửa chữa cầu đường bộ

Chương XII: Công tác sửa chữa đường bộ

Phần C: Công tác sửa chữa, gia cố các kết cấu khác

Chương XIII: Công tác sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ các cấu kiện của dầm thép cầu đường sắt

Chương XIV: Công tác sửa chữa đường sắt

III. HƯỚNG DẪN LẬP DỰ TOÁN:

Thực hiện theo nội dung hướng dẫn của Bộ Xây dựng về quản lý chi phí đầu tư xây dựng

IV. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG:

Đơn giá XDCT - phần Sửa chữa được áp dụng để lập đơn giá sửa chữa, làm cơ sở xác định dự toán công tác sửa chữa. Chỉ áp dụng đối với công trình đang khai thác, sử dụng có quy mô sửa chữa nhỏ hoặc bảo hành, bảo trì công trình theo quy định. Trường hợp công trình có quy mô sửa chữa lớn, ... không áp dụng đơn giá này: Với các khối lượng xây liền > 40m² (hoặc >10m³) đối với xây tường, móng, >1,0m³ đối với xây trụ thì phải áp dụng đơn giá xây mới. Với những công tác trát, láng có diện tích >100m² tính theo đơn giá xây dựng mới. Các công tác lát, ốp ≥ 50m² tính theo đơn giá xây dựng mới. Công tác bê tông với khối lượng đổ liền > 10m³ áp dụng đơn giá xây dựng mới. Công tác cửa nếu thay mới 1 cánh hoặc bộ cửa tính theo đơn giá xây dựng mới,...

Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận chuyển vật liệu, phế thải ngoài phạm vi quy định được tính đơn giá riêng đối với từng điều kiện thi công và yêu cầu của công tác sửa chữa áp dụng theo nội dung tương ứng trong tập đơn giá này.

Đối với một số công tác xây lắp khác như: Đào, đắp đất đá, cát, sản xuất lắp dựng các cấu kiện bê tông đúc sẵn, cấu kiện gỗ, cấu kiện sắt thép; lắp đặt hệ thống điện, nước trong nhà và phục vụ sinh hoạt... không có trong tập đơn giá này thì áp dụng theo quy định trong tập Đơn giá XDCT - Phần xây dựng và Phần lắp đặt với hệ số điều chỉnh (do độ khó, đơn chiếc, khối lượng nhỏ, ít thi công): hệ số điều chỉnh nhân công bằng 1,15; hệ số điều chỉnh máy thi công bằng 1,05 và hệ số điều chỉnh chi phí vật liệu bằng 1,02.

Chi phí 1m³ vữa xây, trát, vữa bê tông các loại, chi phí vật liệu 1 tấn bê tông nhựa, ... sử dụng cho công tác xây lắp sửa chữa áp dụng theo các bảng Định mức trong Định mức dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng công bố theo văn bản số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng.

Trong đơn giá xây dựng công trình - phần Sửa chữa đã sử dụng cấp phối vữa có mã hiệu sau đây để tính toán:

+ Mã hiệu B221: Dùng cho công tác xây.

+ Mã hiệu B222: Dùng cho công tác trát, ốp, láng, lát.

+ Mã hiệu C312: Dùng cho công tác bê tông đá 1x2

+ Mã hiệu C313: Dùng cho công tác bê tông đá 2x4

+ Mã hiệu C314: Dùng cho công tác bê tông đá 4x6

Ngoài phần thuyết minh và hướng dẫn sử dụng chung này, trong từng phần và từng chương của tập đơn giá đều có hướng dẫn điều kiện làm việc, yêu cầu kỹ thuật và hướng dẫn sử dụng cụ thể.

Đối với những đơn giá xây dựng công trình - Phần Sửa chữa mà yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công khác với quy định trong tập đơn giá này thì các đơn vị căn cứ vào phương pháp xây dựng Định mức dự toán do Bộ Xây dựng hướng dẫn để xây dựng Định mức và lập đơn giá trình cấp có thẩm quyền ban hành áp dụng.

Trong quá trình sử dụng Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần Sửa chữa nếu gặp vướng mắc, đề nghị các đơn vị phản ảnh về Sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết./.

Phần II

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA TRÊN ĐỊA BÀN TP HỒ CHÍ MINH

Phần A

CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ, LÀM SẠCH KẾT CẤU CÔNG TRÌNH

1. ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC VÀ YÊU CẦU KỸ THUẬT

- Các bộ phận kết cấu của công trình cũ có thể được phá hoặc tháo dỡ hoàn toàn hoặc từng bộ phận để thay thế hoặc sửa chữa lại.

- Khi phá hoặc tháo dỡ cần thực hiện theo đúng trình tự biện pháp thi công, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật và an toàn lao động, phá hoặc tháo dỡ phải cẩn thận để tận dụng thu hồi vật liệu và bảo vệ các bộ phận kết cấu khác của công trình.

- Tháo dỡ mái để đảo ngói hoặc lợp lại không được xếp chồng vật liệu tập trung một chỗ cao quá 30cm làm hư hỏng sườn mái hoặc xô trượt dễ gây tai nạn lao động. Khi tháo dỡ mái ngói có dây buộc cần tháo dây để dỡ ngói tránh làm sứt lỗ buộc.

- Tháo dỡ vì kèo, khuôn cửa, cánh cửa gỗ cần lưu ý tránh làm gẫy mộng hoặc dập lỗ mộng.

- Những vật liệu khi phá hoặc tháo dỡ ra phải phân loại, sắp xếp gọn gàng vào nơi quy định trong phạm vi 30m.

- Khối lượng công việc phá hoặc tháo dỡ được đo từ các bộ phận kết cấu cần phải phá hoặc tháo dỡ theo Đơn vị tính của đơn giá.

2. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

- Khi phá hoặc tháo dỡ các kết cấu nếu phải thực hiện chống đỡ, gia cố để đảm bảo an toàn lao động và độ ổn định cho các bộ phận kết cấu khác của công trình thì chi phí nhân công được nhân với hệ số 1,5; các chi phí vật liệu phục vụ cho công tác chống đỡ, gia cố được tính riêng theo thiết kế biện pháp thi công cụ thể.

- Trường hợp khi phá hoặc tháo dỡ cần phải bắc dàn giáo thì các chi phí cho công việc này được tính riêng.

- Đối với trường hợp phải thu hồi vật liệu thì chi phí nhân công tương ứng được nhân với các hệ số trong bảng sau:

Mức thu hồi vật liệu so với khối lượng phá hoặc tháo dỡ

H

20% ÷ 30%

1

\>30% ÷ 50%

1

\>50%

2

3. THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công.

- Phá hoặc tháo dỡ các kết cấu của công trình theo đúng yêu cầu kỹ thuật quy định cho loại kết cấu cần phải sửa chữa lại hoặc thay thế.

- Phân loại vật liệu, vận chuyển và xếp đống theo quy định trong phạm vi 30m.

- Thu dọn nơi làm việc (công tác bốc xúc, vận chuyển vật liệu, phế thải ngoài 30m được tính bằng đơn giá riêng).

SA.10000 CÔNG TÁC PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

SA.11100 PHÁ DỠ MÓNG CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Phá dỡ móng bằng thủ công

SA.11111

- Móng bê tông gạch vỡ

590.598

SA.11112

- Móng bê tông không cốt thép

1.544.450

SA.11113

- Móng bê tông có cốt thép

1.848.398

Phá dỡ móng xây bằng thủ công

SA.11121

- Móng xây gạch

494.224

SA.11131

- Móng xây đá

889.603

SA.11210 PHÁ DỠ NỀN GẠCH

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SA.11211

- Phá dỡ nền gạch đất nung không vỉa nghiêng

32.125

SA.11212

- Phá dỡ nền gạch lá nem

74.134

SA.11213

- Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại

192.747

SA.11214

- Phá dỡ nền gạch đất nung vỉa nghiêng

494.224

SA.11220 PHÁ DỠ NỀN BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SA.11221

- Phá dỡ nền bê tông gạch vỡ

64.249

SA.11222

- Phá dỡ nền bê tông không cốt thép

74.134

SA.11223

- Phá dỡ nền bê tông có cốt thép

192.747

SA.11224

- Phá dỡ nền bê tông láng vữa xi măng

494.224

SA.11300 PHÁ DỠ TƯỜNG

SA.11310 TƯỜNG BÊ TÔNG KHÔNG CỐT THÉP

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Phá dỡ tường bê tông không cốt thép

SA.11311

- Chiều dày tường ≤11cm

906.901

SA.11312

- Chiều dày tường ≤22cm

1.173.782

SA.11313

- Chiều dày tường ≤33cm

1.349.232

SA.11314

- Chiều dày tường ≤45cm

1.551.863

SA.11315

- Chiều dày tường >45cm

1.784.149

SA.11320 TƯỜNG BÊ TÔNG CỐT THÉP

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Phá dỡ tường bê tông cốt thép bằng thủ công

SA.11321

- Chiều dày tường ≤11 cm

919.257

SA.11322

- Chiều dày tường ≤22cm

1.208.378

SA.11323

- Chiều dày tường ≤33cm

1.366.529

SA.11324

- Chiều dày tường ≤45 cm

1.596.344

SA.11325

- Chiều dày tường >45 cm

1.833.571

SA.11330 PHÁ DỠ TƯỜNG XÂY GẠCH

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Phá dỡ tường xây gạch

SA.11331

- Chiều dày tường ≤11cm

284.179

SA.11332

- Chiều dày tường ≤22cm

313.832

SA.11333

- Chiều dày tường ≤33cm

331.130

SA.11334

- Chiều dày tường ≤45cm

439.859

SA.11335

- Chiều dày tường >45cm

476.926

SA.11340 PHÁ DỠ TƯỜNG XÂY ĐÁ CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SA.11341

SA.11342

SA.11343

SA.11344

Phá dỡ tường xây đá các loại

- Chiều dày tường ≤22cm

- Chiều dày tường ≤33cm

- Chiều dày tường ≤45cm

- Chiều dày tường >45cm

331.130

412.677

459.628

506.580

SA.11400 PHÁ DỠ XÀ, DẦM, CỘT, TRỤ, SÀN, MÁI

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Phá dỡ xà, dầm, cột, trụ, sàn, mái bằng thủ công

SA.11410

SA.11421

SA.11422

SA.11430

- Xà, dầm bê tông cốt thép

- Cột, trụ, bê tông cốt thép

- Cột, trụ, gạch, đá

- Sàn, mái bê tông cốt thép

2.093.039

1.821.215

432.446

2.157.288

SA.11510 PHÁ DỠ BỜ NÓC, BỜ CHẢY

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SA.11511

SA.11512

Phá dỡ bờ nóc, bờ chảy

- Phá dỡ bờ nóc xây gạch

- Phá dỡ bờ nóc xây ngói bò

m

m

9.884

4.942

SA.11520 PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU TRÊN MÁI BẰNG

Đơn vị tính: đồng/1m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng

SA.11521

- Phá dỡ gạch vỉ nghiêng trên mái

74.134

SA.11522

- Phá dỡ xi măng láng trên mái

46.951

SA.11523

- Phá dỡ bê tông xỉ trên mái

54.365

SA.11524

- Phá dỡ gạch lá nem

37.067

SA.11600 PHÁ LỚP VỮA TRÁT

Đơn vị tính: đồng/1m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SA.11610

SA.11620

Phá lớp vữa trát

- Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ

- Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần

29.653

46.951

SA.11700 PHÁ DỠ HÀNG RÀO

Đơn vị tính: đồng/1m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Phá dỡ hàng rào

SA.11710

- Phá dỡ hàng rào tre, gỗ

4.942

SA.11720

- Phá dỡ hàng rào dây thép gai

9.884

SA.11730

- Phá dỡ hàng rào song sắt

22.240

SA.11800 CẠO BỎ LỚP VÔI, SƠN CŨ

Đơn vị tính: đồng/1m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Cạo bỏ lớp vôi cũ

SA.11811

- Cạo bỏ lớp vôi cũ tường, cột, trụ

14.827

SA.11812

- Cạo bỏ lớp vôi cũ xà, dầm, trần

17.298

Cạo bỏ lớp sơn cũ

SA.11821

- Cạo bỏ lớp sơn cũ trên bê tông

27.182

SA.11822

- Cạo bỏ lớp sơn cũ trên gỗ

24.711

SA.11823

- Cạo bỏ lớp sơn cũ trên kính

37.067

SA.11824

- Cạo bỏ lớp sơn cũ trên kim loại

49.422

SA.11910 PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU KHÁC

Đơn vị tính: đồng/1m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đào bỏ mặt đường nhựa

SA.11911

- Chiều dày ≤10cm

24.711

SA.11912

- Chiều dày >10cm

54.365

SA.11913

- Cạo rỉ các kết cấu thép

61.778

SA.11914

- Đục nhám mặt bê tông

37.067

SA.11920 PHÁ DỠ KẾT CẤU BÊ TÔNG BẰNG MÁY

Thành phần công việc:

- Phá dỡ các kết cấu bê tông đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m. Thu dọn mặt bằng sau khi phá dỡ.

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Phá dỡ kết cấu bê tông bằng búa căn

SA.11921

- Bê tông có cốt thép

34.364

646.701

1.275.650

SA.11922

- Bê tông không cốt thép

594.007

988.208

Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy khoan cầm tay

SA.11923

- Bê tông có cốt thép

34.364

725.743

478.402

SA.11924

- Bê tông không cốt thép

675.444

347.556

SA.20000 CÔNG TÁC THÁO DỠ CÁC KẾT CẤU, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

SA.21100 THÁO DỠ KHUÔN CỬA

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SA.21101

SA.21102

Tháo dỡ khuôn cửa

- Tháo dỡ khuôn cửa đơn

- Tháo dỡ khuôn cửa kép

m

m

24.711

37.067

SA.21200 THÁO DỠ CẦU THANG GỖ, VÁCH NGĂN CÁC LOẠI

SA.21210 THÁO DỠ BẬC THANG, YẾM THANG, LAN CAN

Đơn vị tính: đồng/1bậc;m²; m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SA.21210

- Tháo dỡ bậc thang

bậc

17.446

SA.21220

- Tháo dỡ yếm thang

23.261

SA.21230

- Tháo dỡ lan can

m

29.077

SA.21240 THÁO DỠ VÁCH NGĂN

Đơn vị tính: đồng/1m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tháo dỡ vách ngăn

SA.21241

- Vách ngăn khung mắt cáo

8.723

SA.21242

- Vách ngăn giấy, ván ép, gỗ ván

11.631

SA.21243

- Vách ngăn nhôm kính, gỗ kính, thạch cao

31.984

SA.21300 THÁO DỠ PHỤ KIỆN VỆ SINH

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh

SA.21301

- Tháo dỡ bồn tắm

bộ

123.556

SA.21302

- Tháo dỡ chậu rửa

bộ

27.182

SA.21303

- Tháo dỡ bệ xí

bộ

37.067

SA.21304

- Tháo dỡ chậu tiểu

bộ

37.067

SA.21400 THÁO DỠ CÁC CẤU KIỆN BẰNG BÊ TÔNG, GANG, THÉP

Đơn vị tính: đồng/1 cấu kiện

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tháo dỡ các cấu kiện bằng bê tông, gang, thép

SA.21401

- Trọng lượng cấu kiện ≤50kg

cấu kiện

106.258

SA.21402

- Trọng lượng cấu kiện ≤100kg

cấu kiện

214.987

SA.21403

- Trọng lượng cấu kiện ≤150kg

cấu kiện

289.121

SA.21404

- Trọng lượng cấu kiện ≤250kg

cấu kiện

506.580

SA.21405

- Trọng lượng cấu kiện ≤350kg

cấu kiện

741.336

SA.21500 THÁO DỠ KẾT CẤU THÉP BỊ HAN RỈ, HƯ HỎNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo phục vụ tháo kết cấu, cắt rời bộ phận kết cấu hư hỏng. Di chuyển hạ kết cấu vận chuyển xếp gọn trong phạm vi 30m. Đảm bảo vệ sinh môi trường và an toàn cho người và thiết bị trong hoạt động dây chuyền.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tháo dỡ kết cấu thép bị han rỉ, hư hỏng

SA.21501

- Cột thép

tấn

314.079

2.393.158

1.506.479

SA.21502

- Xà, dầm, giằng

tấn

373.689

2.674.706

2.208.862

SA.21503

- Vì kéo, xà gồ

tấn

492.909

3.237.802

2.608.305

SA.21504

- Sàn thao tác, sàn băng tải, sàn nhà công nghiệp

tấn

482.318

4.082.446

2.314.320

SA.21505

- Kết cấu thép khác

tấn

413.971

2.393.158

2.200.252

SA.30000 THÁO DỠ THIẾT BỊ PHỤC VỤ THAY THẾ, SỬA CHỮA

Thành phần công việc

Chuẩn bị, nghiên cứu thiết kế biện pháp tháo dỡ thiết bị, lắp đặt, tháo dỡ, vận chuyển vật tư phục vụ tháo dỡ, vận chuyển phụ tùng sau khi tháo dỡ trong phạm vi 30m.

Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng bu lông có trọng lượng ≤100kg sử dụng biện pháp tháo lắp chủ yếu bằng thủ công, sử dụng dụng cụ tháo lắp đơn giản: kìm, cờ lê, mỏ lết, thang leo, giá đỡ máy hàn, vận chuyển thiết bị phụ tùng sau khi tháo trong phạm vi các tầng sàn của các hạng mục bằng thủ công.

Tháo dỡ thiết bị phụ tùng có khối lượng lớn sử dụng biện pháp tháo dỡ bằng thủ công kết hợp cơ giới.

SA.31100 THÁO DỠ THIẾT BỊ LOẠI LẮP BẰNG BU LÔNG THÁO BẰNG THỦ CÔNG, CHIỀU CAO THÁO DỠ ≤2M

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng bu lông tháo bằng thủ công, chiều cao tháo dỡ ≤2m

SA.31101

- Khối lượng thiết bị ≤2kg

tấn

266.831

2.874.228

SA.31102

- Khối lượng thiết bị ≤5kg

tấn

252.506

2.730.517

SA.31103

- Khối lượng thiết bị ≤10kg

tấn

239.845

2.593.991

SA.31104

- Khối lượng thiết bị ≤15kg

tấn

226.832

2.464.651

SA.31105

- Khối lượng thiết bị ≤20kg

tấn

216.895

2.340.101

SA.31106

- Khối lượng thiết bị ≤25kg

tấn

205.293

2.225.132

SA.31107

- Khối lượng thiết bị ≤30kg

tấn

195.357

2.112.558

SA.31108

- Khối lượng thiết bị ≤35kg

tấn

185.772

2.007.169

SA.31109

- Khối lượng thiết bị ≤40kg

tấn

176.366

1.906.571

SA.31110

- Khối lượng thiết bị ≤50kg

tấn

167.311

1.810.764

SA.31111

- Khối lượng thiết bị ≤60kg

tấn

158.434

1.719.746

SA.31112

- Khối lượng thiết bị ≤70kg

tấn

151.221

1.635.915

SA.31113

- Khối lượng thiết bị ≤80kg

tấn

142.874

1.552.083

SA.31114

- Khối lượng thiết bị ≤90kg

tấn

136.014

1.475.437

SA.31115

- Khối lượng thiết bị ≤100kg

tấn

129.507

1.401.186

SA.31116

- Khối lượng thiết bị >100kg

tấn

123.000

1.331.726

SA.31200 THÁO DỠ THIẾT BỊ LOẠI LẮP BẰNG BU LÔNG THÁO BẰNG THỦ CÔNG CHIỀU CAO THÁO DỠ >2M

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng bu lông tháo bằng thủ công chiều cao tháo dỡ >2m

SA.31201

- Khối lượng thiết bị ≤2kg

tấn

266.831

3.305.362

SA.31202

- Khối lượng thiết bị ≤5kg

tấn

252.506

3.140.094

SA.31203

- Khối lượng thiết bị ≤10kg

tấn

239.845

2.982.012

SA.31204

- Khối lượng thiết bị ≤15kg

tấn

226.832

2.833.510

SA.31205

- Khối lượng thiết bị ≤20kg

tấn

216.895

2.692.194

SA.31206

- Khối lượng thiết bị ≤25kg

tấn

205.293

2.558.063

SA.31207

- Khối lượng thiết bị ≤30kg

tấn

195.357

2.428.723

SA.31208

- Khối lượng thiết bị ≤35kg

tấn

185.772

2.308.963

SA.31209

- Khối lượng thiết bị ≤40kg

tấn

176.366

2.193.994

SA.31210

- Khối lượng thiết bị ≤50kg

tấn

167.311

2.083.815

SA.31211

- Khối lượng thiết bị ≤60kg

tấn

158.434

1.978.427

SA.31212

- Khối lượng thiết bị ≤70kg

tấn

151.221

1.880.224

SA.31213

- Khối lượng thiết bị ≤80kg

tấn

142.874

1.786.812

SA.31214

- Khối lượng thiết bị ≤90kg

tấn

136.014

1.695.795

SA.31215

- Khối lượng thiết bị ≤100kg

tấn

129.507

1.611.963

SA.31216

- Khối lượng thiết bị >100kg

tấn

123.000

1.530.526

SA.31300 THÁO DỠ THIẾT BỊ LOẠI LẮP BẰNG BU LÔNG, THÁO BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP MÁY, CHIỀU CAO THÁO DỠ ≤2M

Đơn vị tính: đồng/ 1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng bu lông, tháo bằng thủ công kết hợp máy, chiều cao tháo dỡ ≤2m

SA.31301

- Khối lượng thiết bị ≤100kg

tấn

218.637

1.609.568

649.006

SA.31302

- Khối lượng thiết bị ≤200kg

tấn

207.155

1.528.131

614.561

SA.31303

- Khối lượng thiết bị ≤300kg

tấn

195.743

1.451.485

585.817

SA.31304

- Khối lượng thiết bị ≤400kg

tấn

186.282

1.379.629

556.390

SA.31305

- Khối lượng thiết bị ≤500kg

tấn

176.894

1.310.169

526.961

SA.31306

- Khối lượng thiết bị ≤600kg

tấn

168.925

1.245.499

500.386

SA.31307

- Khối lượng thiết bị ≤700kg

tấn

159.874

1.183.224

473.125

SA.31308

- Khối lượng thiết bị ≤800kg

tấn

152.242

1.123.344

451.567

SA.31309

- Khối lượng thiết bị ≤900kg

tấn

144.948

1.067.776

429.325

SA.31310

- Khối lượng thiết bị ≤1000kg

tấn

136.401

1.014.363

387.808

SA.31311

- Khối lượng thiết bị >1000kg

tấn

130.697

963.824

387.694

SA.31400 THÁO DỠ THIẾT BỊ LOẠI LẮP BẰNG BU LÔNG, THÁO BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP MÁY CHIỀU CAO THÁO DỠ >2M

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng bu lông, tháo bằng thủ công kết hợp máy, chiều cao tháo dỡ >2m

SA.31401

- Khối lượng thiết bị ≤100kg

tấn

218.637

1.851.482

649.006

SA.31402

- Khối lượng thiết bị ≤200kg

tấn

207.155

1.758.069

614.561

SA.31403

- Khối lượng thiết bị ≤300kg

tấn

195.743

1.669.447

585.817

SA.31404

- Khối lượng thiết bị ≤400kg

tấn

186.282

1.588.011

556.390

SA.31405

- Khối lượng thiết bị ≤500kg

tấn

176.894

1.506.575

526.961

SA.31406

- Khối lượng thiết bị ≤600kg

tấn

168.925

1.429.928

500.386

SA.31407

- Khối lượng thiết bị ≤700kg

tấn

159.874

1.353.282

473.125

SA.31408

- Khối lượng thiết bị ≤800kg

tấn

152.242

1.281.427

451.567

SA.31409

- Khối lượng thiết bị ≤900kg

tấn

144.948

1.228.732

429.325

SA.31410

- Khối lượng thiết bị ≤1000kg

tấn

136.401

1.166.458

387.808

SA.31411

- Khối lượng thiết bị >1000kg

tấn

130.697

1.108.973

387.694

SA.31500 THÁO DỠ THIẾT BỊ LOẠI LẮP BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN, THÁO BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP MÁY, CHIỀU CAO THÁO DỠ ≤2M

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng phương pháp hàn, tháo bằng thủ công kết hợp máy, chiều cao tháo dỡ ≤2m

SA.31501

- Khối lượng thiết bị ≤100kg

tấn

724.488

1.820.344

762.831

SA.31502

- Khối lượng thiết bị ≤200kg

tấn

694.579

1.729.327

722.681

SA.31503

- Khối lượng thiết bị ≤300kg

tấn

667.291

1.640.705

687.552

SA.31504

- Khối lượng thiết bị ≤400kg

tấn

640.004

1.559.269

652.421

SA.31505

- Khối lượng thiết bị ≤500kg

tấn

612.895

1.482.623

617.291

SA.31506

- Khối lượng thiết bị ≤600kg

tấn

589.542

1.408.372

587.179

SA.31507

- Khối lượng thiết bị ≤700kg

tấn

563.769

1.338.911

557.067

SA.31508

- Khối lượng thiết bị ≤800kg

tấn

543.366

1.271.846

531.973

SA.31509

- Khối lượng thiết bị ≤900kg

tấn

521.501

1.221.547

501.862

SA.31510

- Khối lượng thiết bị ≤1000kg

tấn

501.125

1.147.296

476.769

SA.31511

- Khối lượng thiết bị >1000kg

tấn

479.259

1.089.811

456.694

SA.31600 THÁO DỠ THIẾT BỊ LOẠI LẮP BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN, THÁO BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP MÁY CHIỀU CAO THÁO DỠ >2M

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng phương pháp hàn, tháo bằng thủ công kết hợp máy chiều cao tháo dỡ >2m

SA.31601

- Khối lượng thiết bị ≤100kg

tấn

724.488

2.093.396

762.831

SA.31602

- Khối lượng thiết bị ≤200kg

tấn

694.579

1.990.403

722.681

SA.31603

- Khối lượng thiết bị ≤300kg

tấn

667.291

1.889.805

687.552

SA.31604

- Khối lượng thiết bị ≤400kg

tấn

640.004

1.796.393

652.421

SA.31605

- Khối lượng thiết bị ≤500kg

tấn

612.895

1.702.980

617.291

SA.31606

- Khối lượng thiết bị ≤600kg

tấn

589.542

1.829.925

587.179

SA.31607

- Khối lượng thiết bị ≤700kg

tấn

566.366

1.530.526

557.067

SA.31608

- Khối lượng thiết bị ≤800kg

tấn

543.366

1.451.485

531.973

SA.31609

- Khối lượng thiết bị ≤900kg

tấn

521.501

1.374.839

501.862

SA.31610

- Khối lượng thiết bị ≤1000kg

tấn

501.125

1.300.588

476.769

SA.31611

- Khối lượng thiết bị > 1000kg

tấn

479.259

1.228.732

456.694

SA.31700 THÁO BU LÔNG

SA.31710 THÁO BU LÔNG BẰNG MÁY HÀN

Đơn vị tính: đồng/10 cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SA.31711

SA.31712

Tháo bu lông bằng máy hàn

- Loại bu lông M≤24

- Loại bu lông M>24

10cái

10cái

5.250

7.350

72.380

87.890

294.077

412.384

SA.31720 THÁO CẮT BU LÔNG BẰNG ÔXY KHÍ GA

Đơn vị tính: đồng/10 cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SA.31721

SA.31722

SA.31723

SA.31724

SA.31725

Tháo cắt bu lông bằng ôxy khí ga

- Loại bu lông M8-14

- Loại bu lông M16-24

- Loại bu lông M24-30

- Loại bu lông M30-44

- Loại bu lông M>44

10cái

10cái

10cái

10cái

10cái

9.835

11.278

12.459

15.737

19.670

52.694

62.275

71.856

88.622

100.598

SA.31730 THÁO BU LÔNG CÓ TẬN DỤNG LẠI BU LÔNG CŨ

Đơn vị tính: đồng/10 cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tháo bu lông có tận dụng lại bu lông cũ

SA.31731

SA.31732

SA.31733

SA.31734

SA.31735

- Loại bu lông M8-14

- Loại bu lông M16-24

- Loại bu lông M24-30

- Loại bu lông M30-44

- Loại bu lông M>44

10cái

10cái

10cái

10cái

10cái

8.771

10.879

12.159

13.439

14.719

77.550

85.305

108.570

134.420

165.440

SA.31800 THÁO DỠ VÒNG BI CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đồng/1 cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tháo dỡ vòng bi các loại

SA.31801

- Khối lượng ≤5kg/cái

cái

1.040

517.000

SA.31802

- Khối lượng ≤10kg/cái

cái

1.690

568.700

SA.31803

- Khối lượng ≤20kg/cái

cái

2.080

625.570

SA.31804

- Khối lượng ≤30kg/cái

cái

687.610

SA.31805

- Khối lượng ≤50kg/cái

cái

757.405

SA.31806

- Khối lượng ≤100kg/cái

cái

832.370

SA.31807

- Khối lượng >100kg/cái

cái

915.090

SA.31900 THÁO DỠ MAY Ơ

Đơn vị tính: đồng/1 cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tháo dỡ may ơ

SA.31901

- Khối lượng ≤5kg/cái

cái

155.100

SA.31902

- Khối lượng ≤10kg/cái

cái

170.610

SA.31903

- Khối lượng ≤20kg/cái

cái

188.705

SA.31904

- Khối lượng ≤30kg/cái

cái

206.800

SA.31905

- Khối lượng ≤50kg/cái

cái

227.480

SA.31906

- Khối lượng ≤100kg/cái

cái

250.745

SA.31907

- Khối lượng >100kg/cái

cái

274.010

SA.32000 THÁO DỠ BÁNH RĂNG

Đơn vị tính: đồng/1 cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tháo dỡ bánh răng

SA.32001

- Khối lượng ≤5kg/cái

cái

310.200

SA.32002

- Khối lượng ≤10kg/cái

cái

341.220

SA.32003

- Khối lượng ≤20kg/cái

cái

374.825

SA.32004

- Khối lượng ≤30kg/cái

cái

413.600

SA.32005

- Khối lượng ≤50kg/cái

cái

454.960

SA.32006

- Khối lượng ≤100kg/cái

cái

498.905

SA.32007

- Khối lượng >100kg/cái

cái

550.605

SA.32100 THÁO CÁC LOẠI ĐỘNG CƠ ĐIỆN

Đơn vị tính: đồng/1 cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tháo các loại động cơ điện

SA.32101

- Công suất ≤4,5 kw

cái

217.140

SA.32102

- Công suất ≤7 kw

cái

475.640

SA.32103

- Công suất ≤14 kw

cái

579.040

SA.32104

- Công suất ≤20 kw

cái

703.120

SA.32105

- Công suất ≤40 kw

cái

951.280

SA.32106

- Công suất ≤75 kw

cái

1.137.400

SA.32107

- Công suất ≤100 kw

cái

1.447.600

SA.32108

- Công suất ≤160 kw

cái

1.799.160

SA.32109

- Công suất ≤200 kw

cái

2.130.040

SA.32110

- Công suất ≤320 kw

cái

2.481.600

SA.32111

- Công suất ≤570 kw

cái

3.391.520

SA.32112

- Công suất ≤700 kw

cái

3.887.840

SA.32113

- Công suất ≤800 kw

cái

4.487.560

SA.32114

- Công suất >800 kw

cái

5.149.320

SA.32200 THÁO DỠ LỚP BẢO ÔN THIẾT BỊ, ĐƯỜNG ỐNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, nghiên cứu thiết kế lập phương án tháo dỡ, vận chuyển vật tư phục vụ tháo dỡ. Tháo dỡ các lớp bảo ôn đường ống, thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, hoàn thiện. Công tác tháo dỡ, bốc xếp, vận chuyển, phân loại vật liệu, thiết bị sau khi tháo dỡ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

SA.32210 THÁO DỠ LỚP BẢO ÔN THIẾT BỊ

Đơn vị tính: đồng/1m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tháo dỡ lớp bảo ôn thiết bị

SA.32211

- Chiều dày bảo ôn ≤40mm

81.189

368.859

SA.32212

- Chiều dày bảo ôn ≤50mm

86.792

404.787

SA.32213

- Chiều dày bảo ôn ≤80mm

88.558

443.110

SA.32214

- Chiều dày bảo ôn ≤100mm

94.337

483.828

SA.32215

- Chiều dày bảo ôn ≤125mm

100.294

531.732

SA.32216

- Chiều dày bảo ôn ≤150mm

106.427

584.426

SA.32217

- Chiều dày bảo ôn ≤200mm

112.560

641.911

SA.32218

- Chiều dày bảo ôn ≤250mm

118.869

704.186

SA.32219

- Chiều dày bảo ôn ≤300mm

125.179

773.646

SA.32220 THÁO DỠ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG

Đơn vị tính: đồng/1m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tháo dỡ lớp bảo ôn đường ống

SA.32221

- Chiều dày bảo ôn ≤50mm

48.535

443.110

SA.32222

- Chiều dày bảo ôn ≤75mm

53.433

486.224

SA.32223

- Chiều dày bảo ôn ≤100mm

57.072

534.127

SA.32224

- Chiều dày bảo ôn ≤150mm

59.212

586.822

SA.32225

- Chiều dày bảo ôn ≤200mm

60.095

644.306

SA.32226

- Chiều dày bảo ôn >200mm

73.904

541.313

SA.32300 THÁO DỠ CÁC KẾT CẤU MÁI

Đơn vị tính: đồng/100m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SA.32311

SA.32312

SA.32321

Tháo dỡ các kết cấu mái

Tháo dỡ mái tôn

Tháo dỡ mái fibrô xi măng

Tháo dỡ tấm che tường

100m²

100m²

100m²

864.892

1.112.004

1.359.116

1.338.245

1.338.245

1.581.562

SA.32400 THÁO DỠ GẠCH CHỊU LỬA TRONG CÁC KẾT CẤU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tháo dỡ lớp gạch chịu lửa, xây trong các kết cấu bảo đảm yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tháo dỡ gạch chịu lửa trong các kết cấu

SA.32410

SA.32420

SA.32430

- Trong ống khói

- Trong lò nung clinke

- Cửa lò nung, đáy lò nung, cửa ống khói

tấn

tấn

tấn

1.069.882

816.489

506.786

SA.32500 THÁO DỠ GẠCH CHỊU LỬA TRONG CÁC KẾT CẤU THÉP

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tháo dỡ gạch chịu lửa trong các kết cấu thép

SA.32510

SA.32520

SA.32530

- Trong thân xiclon

- Trong phếu, ống thép

- Trong côn thép, cút thép

tấn

tấn

tấn

1.013.573

1.407.740

1.632.978

SA.32600 THÁO RAY CŨ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tháo ray đường cũ, tháo lập lách, bu lông cóc, cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu, thu hồi, vận chuyển vật liệu cũ xếp gọn trong phạm vi 1500m.

Đơn vị tính: đồng/1 thanh

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tháo ray cũ trên tà vẹt gỗ

SA.32611

SA.32612

SA.32613

- Ray ≤38kg

- Ray 30-33kg

- Ray 24-26kg

thanh

thanh

thanh

247.112

190.276

148.267

Tháo ray cũ trên tà vẹt bê tông

SA.32621

SA.32622

SA.32623

- Tà vẹt bê tông K3A cóc cứng

- Tà vẹt bê tông K3A cóc đàn hồi

- Tà vẹt bê tông K92

thanh

thanh

thanh

336.072

402.793

385.495

Tháo ray cũ trên tà vẹt sắt

SA.32631

SA.32632

SA.32633

- Ray ≤38kg

- Ray 30-33kg

- Ray 24-26kg

thanh

thanh

thanh

249.583

192.747

150.738

SA.32700 THÁO TÀ VẸT CŨ ĐƯỜNG 1M, ĐƯỜNG 1,435M, ĐƯỜNG LỒNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, moi đá, đất, tháo tà vẹt, phòng vệ sinh bảo đảm an toàn chạy tàu, thu hồi, vận chuyển vật liệu cũ, xếp gọn trong phạm vi 1500m.

Đơn vị tính: đồng/1 cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SA.32711

SA.32712

SA.32713

SA.32714

SA.32715

SA.32716

SA.32721

SA.32722

SA.32724

SA.32725

SA.32726

Tháo tà vẹt cũ đường 1m

- Tà vẹt gỗ không đệm sắt

- Tà vẹt gỗ có đệm sắt

- Tà vẹt sắt

- Tà vẹt bê tông K3A cóc cứng

- Tà vẹt bê tông K3A cóc đàn hồi

- Tà vẹt bê tông K92

Tháo tà vẹt cũ đường 1,435m

- Tà vẹt gỗ không đệm sắt

- Tà vẹt gỗ có đệm sắt

- Tà vẹt bê tông K3A cóc cứng

- Tà vẹt bê tông K3A cóc đàn hồi

- Tà vẹt bê tông K92

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

cái

42.009

49.422

46.951

81.547

86.489

96.374

74.134

84.018

96.374

101.316

108.729

Đơn vị tính: đồng/1 cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tháo tà vẹt cũ đường lồng

SA.32731

- Tà vẹt gỗ không đệm sắt

cái

106.258

SA.32732

- Tà vẹt gỗ có đệm sắt

cái

121.085

SA.32734

- Tà vẹt bê tông K3A cóc cứng

cái

140.854

SA.32735

- Tà vẹt bê tông K3A cóc đàn hồi

cái

145.796

SA.32736

- Tà vẹt bê tông K92

cái

158.152

SC.32800 THÁO DỠ DẦM THÉP CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tháo dỡ dầm thép các loại

SA.32810

- Trên cạn

tấn

229.690

2.455.750

3.020.790

SA.32820

- Dưới nước

tấn

245.803

3.489.750

4.323.673

SA.40000 CÔNG TÁC ĐỤC TẨY, KHOAN TẠO LỖ, THỔI, CẮT ĐỂ SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

SA.41100 ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG XÂY GẠCH

Đơn vị tính: đồng/1 lỗ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đục lỗ thông tường xây gạch

* Chiều dày tường ≤11 cm

SA.41111

- Tiết diện lỗ ≤0,04m²

lỗ

19.769

SA.41112

- Tiết diện lỗ ≤0,09m²

lỗ

24.711

SA.41113

- Tiết diện lỗ ≤0,15m²

lỗ

29.653

* Chiều dày tường ≤22cm

SA.41121

- Tiết diện lỗ ≤0,04m²

lỗ

29.653

SA.41122

- Tiết diện lỗ ≤0,09m²

lỗ

34.596

SA.41123

- Tiết diện lỗ ≤0,15m²

lỗ

39.538

SA.41200 ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đồng/1 lỗ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đục lỗ thông tường bê tông

* Chiều dày tường ≤11 cm

SA.41211

- Tiết diện lỗ ≤0,04m²

lỗ

111.200

SA.41212

- Tiết diện lỗ ≤0,09m²

lỗ

143.325

SA.41213

- Tiết diện lỗ ≤0,15m²

lỗ

229.814

* Chiều dày tường ≤22cm

SA.41221

- Tiết diện lỗ ≤0,04m²

lỗ

252.054

SA.41222

- Tiết diện lỗ ≤0,09m²

lỗ

328.659

SA.41223

- Tiết diện lỗ ≤0,15m²

lỗ

528.820

SA.41300 ĐỤC MỞ TƯỜNG LÀM CỬA

Đơn vị tính: đồng/1m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đục mở tường làm cửa

* Tường bê tông

SA.41311

- Chiều dày tường ≤11cm

395.379

SA.41312

- Chiều dày tường ≤22cm

756.163

SA.41313

- Chiều dày tường ≤33cm

956.323

* Tường xây gạch

SA.41321

- Chiều dày tường ≤11cm

79.076

SA.41322

- Chiều dày tường ≤22cm

118.614

SA.41323

- Chiều dày tường ≤33cm

192.747

SA.41400 ĐỤC BÊ TÔNG ĐỂ GIA CỐ CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đồng/1m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đục bê tông để gia cố

SA.41411

- Đục lớp bê tông sàn dày ≤3,5cm

331.130

311.090

SA.41412

- Đục cột, dầm, tường bê tông

617.780

580.390

SA.41413

- Đục bê tông xilô, ống khói

1.112.004

1.044.702

SA.41500 ĐỤC TƯỜNG, SÀN BÊ TÔNG TẠO RÃNH ĐỂ CÀI SÀN BÊ TÔNG, CHÔN ỐNG NƯỚC, ỐNG BẢO VỆ DÂY DẪN

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đục tường, sàn bê tông tạo rãnh để cài sàn BT, chôn ống nước, ống bảo vệ dây dẫn

SA.41510

- Chiều sâu rãnh ≤3cm

m

86.489

110.550

SA.41520

- Chiều sâu rãnh >3cm

m

121.085

154.771

SA.41600 ĐỤC LỚP MẶT NGOÀI BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG BÚA CĂN

Thành phần công việc:

Đục lớp bê tông bảo vệ mặt ngoài các loại kết cấu bê tông. Hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/1m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đục lớp mặt ngoài bê tông cốt thép bằng búa căn, chiều dày đục ≤3cm

SA.41611

- Đục theo hướng nằm ngang

130

40.773

32.370

SA.41612

- Đục ngửa từ dưới lên

130

44.480

48.556

SA.41700 ĐỤC LỚP BÊ TÔNG MẶT NGOÀI BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP MÁY KHOAN BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đồng/1m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đục lớp bê tông mặt ngoài bằng thủ công kết hợp máy khoan bê tông, chiều dày đục ≤3cm

SA.41711

- Đục theo phương thẳng đứng

686

84.464

42.657

SA.41712

- Đục theo phương nằm ngang

815

104.173

53.321

SA.41713

- Đục ngửa từ dưới lên

989

126.697

63.985

SA.41800 KHOAN BÊ TÔNG BẰNG MŨI KHOAN ĐẶC

Thành phần công việc:

- Định vị lỗ khoan, khoan lỗ qua bê tông, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m, thu dọn hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/1 lỗ khoan

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Khoan bê tông bằng mũi khoan đặc

Lỗ khoan Ф ≤12mm

SA.41811

- Chiều sâu khoan ≤5cm

lỗ

150

3.460

7.465

SA.41812

- Chiều sâu khoan ≤10cm

lỗ

299

3.954

9.598

SA.41813

- Chiều sâu khoan ≤15cm

lỗ

449

4.448

11.304

Lỗ khoan Ф ≤16mm

SA.41821

- Chiều sâu khoan ≤10cm

lỗ

599

4.448

12.797

SA.41822

- Chiều sâu khoan ≤15cm

lỗ

898

5.189

20.262

SA.41823

- Chiều sâu khoan ≤20cm

lỗ

1.197

5.684

25.594

Lỗ khoan Ф ≤20mm

SA.41831

- Chiều sâu khoan ≤20cm

lỗ

1.953

6.425

25.594

SA.41832

- Chiều sâu khoan ≤25cm

lỗ

2.441

7.166

31.993

SA.41833

- Chiều sâu khoan ≤30cm

lỗ

2.930

8.155

38.391

Lỗ khoan Ф \>22mm

SA.41841

- Chiều sâu khoan ≤30cm

lỗ

2.646

6.919

27.727

SA.41842

- Chiều sâu khoan ≤40cm

lỗ

3.308

7.908

34.125

SA.41843

- Chiều sâu khoan >40cm

lỗ

3.969

8.896

40.524

SA.41900 KHOAN LẤY LÕI XUYÊN QUA BÊ TÔNG CỐT THÉP, GÓC KHOAN NGHIÊNG BẤT KỲ

Thành phần công việc

Định vị lỗ khoan, khoan mồi bằng máy khoan bê tông 0,62KW đường kính Ф24mm, khoan mở rộng lỗ khoan bằng máy khoan bê tông 1,5KW, tiếp nước thường xuyên cho máy khoan. Hoàn thiện lỗ khoan đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1 lỗ khoan

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Khoan lấy lõi xuyên qua bê tông, cốt thép, góc khoan nghiêng bất kỳ

Lỗ khoan Ф ≤40mm

SA.41911

- Chiều sâu khoan ≤30cm

lỗ

19.380

44.480

26.475

SA.41912

- Chiều sâu khoan ≤35cm

lỗ

19.380

46.951

31.073

SA.41913

- Chiều sâu khoan ≤40cm

lỗ

19.380

49.422

35.456

SA.41914

- Chiều sâu khoan >40cm

lỗ

19.380

51.894

40.480

Lỗ khoan Ф ≤50mm

SA.41921

- Chiều sâu khoan ≤30cm

lỗ

22.440

44.480

30.285

SA.41922

- Chiều sâu khoan ≤35cm

lỗ

22.440

46.951

35.578

SA.41923

- Chiều sâu khoan ≤40cm

lỗ

22.440

49.422

41.084

SA.41924

- Chiều sâu khoan >40cm

lỗ

22.440

51.894

46.358

Lỗ khoan Ф ≤60mm

SA.41931

- Chiều sâu khoan ≤30cm

lỗ

25.500

44.480

32.139

SA.41932

- Chiều sâu khoan ≤35cm

lỗ

25.500

46.951

37.895

SA.41933

- Chiều sâu khoan ≤40cm

lỗ

25.500

49.422

43.864

SA.41934

- Chiều sâu khoan >40cm

lỗ

25.500

51.894

49.602

Lỗ khoan Ф ≤70mm

SA.41941

- Chiều sâu khoan ≤30cm

lỗ

28.560

44.480

34.224

SA.41942

- Chiều sâu khoan ≤35 cm

lỗ

28.560

46.951

40.444

SA.41943

- Chiều sâu khoan ≤40cm

lỗ

28.560

49.422

46.876

SA.41944

- Chiều sâu khoan >40cm

lỗ

28.560

51.894

53.077

Lỗ khoan Ф >70mm

SA.41951

- Chiều sâu khoan ≤30cm

lỗ

31.620

44.480

36.309

SA.41952

- Chiều sâu khoan ≤35cm

lỗ

31.620

46.951

43.224

SA.41953

- Chiều sâu khoan ≤40cm

lỗ

31.620

49.422

50.352

SA.41954

- Chiều sâu khoan >40cm

lỗ

31.620

51.894

57.016

SA.42110 KHOAN TẠO LỖ QUA SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP DÀY ≤15CM

Đơn vị tính: đồng/1 lỗ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Khoan tạo lỗ qua sàn bê tông cốt thép

SA.42110

- Dày ≤15cm

lỗ

380

17.061

25.610

SA.42120

- Dày >15cm

lỗ

380

20.680

33.079

SA.42200 CẮT CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG BẰNG MÁY

Thành phần công việc

Chuẩn bị, đo đánh dầu vị trí cắt, cắt bê tông bằng máy, cậy phá bê tông sau khi cắt, thu dọn, vận chuyển phế thải ra khỏi vị trí cắt trong phạm vi 30m. Hoàn thiện chỗ cắt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

SA.42200 CẮT MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG ASPHALT

Thành phần công việc

Chuẩn bị mặt bằng, lắp đặt hàng rào, biển báo, đèn tín hiệu. Chuẩn bị máy, lấy dấu. Tiến hành cắt bằng máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế liệu rơi vãi. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, thu dọn hiện trường

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SA.42210

SA.42220

SA.42230

Cắt mặt đường bê tông asphalt

- Chiều dày lớp cắt ≤5cm

- Chiều dày lớp cắt ≤6cm

- Chiều dày lớp cắt ≤7cm

100m

100m

100m

11.475

13.770

16.065

454.960

517.000

594.550

106.843

121.412

140.838

SA.42300 CẮT SÀN BÊ TÔNG BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Cắt sàn bê tông bằng máy

SA.42310

- Chiều dày sàn ≤10cm

m

1.632

76.605

22.358

SA.42320

- Chiều dày sàn ≤15cm

m

2.597

116.143

33.417

SA.42330

- Chiều dày sàn ≤20cm

m

3.868

153.209

52.404

SA.42400 CẮT TƯỜNG BÊ TÔNG BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Cắt tường bê tông bằng máy

SA.42410

- Chiều dày tường ≤20cm

m

13.338

155.681

76.382

SA.42420

- Chiều dày tường ≤30cm

m

14.732

232.285

118.046

SA.42430

- Chiều dày tường ≤45cm

m

17.109

350.899

173.598

SA.42440

- Chiều dày tường >45 cm

m

20.843

523.877

263.868

SA.42500 CÀO BÓC LỚP MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG ASPHALT

Thành phần công việc

Chuẩn bị mặt bằng, lắp đặt hàng rào, biển báo, đèn tín hiệu. Chuẩn bị máy, lấy dấu cao độ lớp mặt đường cần bóc. Tiến hành bóc bằng máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bóc bằng thủ công điểm máy không tới được. Di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế liệu rơi vãi, xúc hốt phế liệu lên xe vận chuyển. Vận chuyển phế thải bằng ô tô 7 tấn trong phạm vi 100m.

Đơn vị tính: đồng/100m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Cào bóc lớp mặt đường bê tông asphalt

SA.42510

SA.42520

SA.42530

SA.42540

SA.42550

Chiều dày lớp bóc ≤3cm

Chiều dày lớp bóc ≤4cm

Chiều dày lớp bóc ≤5cm

Chiều dày lớp bóc ≤6cm

Chiều dày lớp bóc ≤7cm

100m²

100m²

100m²

100m²

100m²

30.800

41.360

57.200

74.800

101.200

542.850

633.325

736.725

858.220

1.000.395

1.823.358

1.999.803

2.208.116

2.427.466

2.666.404

SA.42600 CẮT SẮT THÉP CÁC LOẠI

Thành phần công việc

Chuẩn bị lấy dấu, cắt, tẩy sắt thép chiều sâu cạnh tẩy 1-3mm, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/1m; 1 mạch

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Cắt tôn bản

SA.42611

- Chiều dày tôn 6-10cm

m

5.007

5.684

8.961

SA.42612

- Chiều dày tôn 11-17cm

m

9.263

8.649

11.200

SA.42613

- Chiều dày tôn 18-22cm

m

15.271

9.390

17.921

Cắt sắt U

SA.42621

- Chiều dày sắt U 120-140mm

mạch

1.752

10.626

11.200

SA.42622

- Chiều dày sắt U 160-220mm

mạch

2.679

12.850

13.441

SA.42623

- Chiều dày sắt U 240-400mm

Cắt sắt I

mạch

3.668

24.711

13.441

SA.42631

- Chiều dày sắt I 140-150mm

mạch

17.275

19.769

8.961

SA.42632

- Chiều dày sắt I 155-165mm

mạch

22.532

24.711

10.081

SA.42633

- Chiều dày sắt I 190-195mm

mạch

26.287

34.596

11.200

Cắt sắt L

SA.42641

- Quy cách sắt L75-L90mm

mạch

3.755

46.951

2.240

SA.42642

- Quy cách sắt L100-L120mm

mạch

8.762

51.894

3.360

SA.42700 KHOAN, DOA LỖ SẮT THÉP

Thành phần công việc

Chuẩn bị lấy dấu khoan, doa lỗ sắt thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Nếu khoan, doa lỗ trên cao, công tác làm giàn giáo thi công được tính riêng.

SA.42710 KHOAN LỖ SẮT THÉP DÀY 5-22MM, LỖ KHOAN F14-27

Đơn vị tính: đồng/10 lỗ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Khoan lỗ sắt thép dầy 5- 22mm, lỗ khoan F 14-27

SA.42711

SA.42712

SA.42713

SA.42714

- Khoan trên cạn, đứng cần

- Khoan trên cạn, ngang cần

- Khoan dưới nước, đứng cần

- Khoan dưới nước, ngang cần

10lỗ

10lỗ

10lỗ

10lỗ

34.898

74.965

124.080

162.855

78.268

124.799

61.861

104.896

SA.42720 DOA LỖ SẮT THÉP

Đơn vị tính: đồng/10 lỗ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SA.42721

SA.42722

SA.42723

SA.42724

Doa lỗ sắt thép

- Trên dàn, 2-4 lớp thép

- Trên dàn, 5-7 lớp thép

- Dưới dàn, 2-4 lớp thép

- Dưới dàn, 5-7 lớp thép

10lỗ

10lỗ

10lỗ

10lỗ

46.530

74.965

43.945

59.455

548.724

219.490

1.097.448

1.371.810

SA.42800 CHẶT RIVÊ CẦU CŨ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ để chặt, bắt tạm bu lông cần thiết để giữ kết cấu khỏi xê dịch lỗ.

Đơn vị tính: đồng/con

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SA.42811

- Chặt rivê cầu cũ, loại Ф 16-19

con

1.470

18.781

SA.42812

- Chặt rivê cầu cũ, loại Ф 20-22

con

1.470

29.653

SA.42813

- Chặt rivê cầu cũ, loại Ф 24-26

con

1.470

49.422

SA.50000 CÔNG TÁC LÀM SẠCH CÁC KẾT CẤU, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

SA.51000 ĐỤC TẨY BỀ MẶT BÊ TÔNG CÁC KẾT CẤU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đục tẩy bề mặt bê tông bằng thủ công theo đúng yêu cầu của thiết kế. Đảm bảo vệ sinh và an toàn lao động, sản xuất của dây chuyền đang hoạt động xung quanh khu vực sửa chữa (nếu có). Dọn vệ sinh sau khi đục, vận chuyển và đổ phế liệu ra khỏi phạm vị các tầng, sàn 30m.

SA.51100 ĐỤC TẨY PHẦN BÊ TÔNG BỀ MẶT BỊ HỎNG, HƯ HẠI...

Đơn vị tính: đồng/1m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SA.51110

- Đục tẩy bề mặt dầm bê tông

117.618

SA.51120

- Đục tẩy bề mặt tường bê tông

110.897

SA.51130

- Đục tẩy bề mặt cột bê tông

115.808

SA.51140

- Đục tẩy bề mặt trần bê tông

119.427

SA.51150

- Đục tẩy bề mặt sàn bê tông

105.727

SA.51200 PHUN CÁT TẨY SẠCH MẶT NGOÀI KẾT CẤU BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

- Đổ cát vào phễu chứa, phun cát đã được phơi khô để tẩy sạch mặt ngoài của kết cấu bê tông, thu dọn mặt bằng sau khi phun.

Đơn vị tính: đồng/1m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SA.51210

- Phun cát tẩy sạch mặt ngoài kết cấu bê tông

7.700

5.189

18.338

SA.51300 ĐỤC TẨY RỈ KẾT CẤU THÉP, THÉP TRONG BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đồng/1m² bề mặt kết cấu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SA.51310

- Đục tẩy rỉ cột thép, vai cột

31.399

70.387

27.176

SA.51320

- Đục tẩy rỉ xà, dầm, giằng, vì kèo

38.664

126.697

49.821

SA.51330

- Đục tẩy rỉ cầu thang, lan can và kết cấu tương tự

35.821

98.542

38.499

SA.51340

- Đục tẩy rỉ cốt thép trong các kết cấu bê tông

28.028

84.464

33.969

SA.51400 VỆ SINH MẶT ĐƯỜNG, SÂN BÃI PHỤC VỤ SỬA CHỮA

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, thu gom phế thải và vận chuyển trong phạm vi 100m, vệ sinh mặt đường đảm bảo yêu cầu quy định.

Đơn vị tính: đồng/100m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SA.51410

SA.51420

SA.51430

- Quét nước mặt đường, sân bãi

- Quét dọn đất mặt đường, sân bãi

- Rửa mặt đường, sân bãi bằng máy

100m²

100m²

100m²

47.904

155.687

47.904

40.766

SA.51500 VÉT RÃNH THOÁT NƯỚC PHỤC VỤ CÔNG TÁC SỬA CHỮA

Thành phần công việc

Vét rãnh dọc, thoát nước, gom rác, đất vận chuyển đi nơi khác trong phạm vi 100m.

Đơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SA.51510

- Vét rãnh thoát nước

m

8.383

Phần B

CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU, NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC

SB.10000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÁC KẾT CẤU XÂY ĐÁ, GẠCH

Yêu cầu kỹ thuật:

- Xây tường cũ phải cạo rửa sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt tường xây, tưới nước trước khi xây.

- Chỉ dùng gạch cũ để xây khi gạch thu hồi còn đảm bảo đúng mác quy định.

- Gạch khô phải làm ẩm trước khi xây, vữa trộn cho ca nào phải dùng trong ca đó.

- Kết cấu xây bằng gạch đá phải đảm bảo đúng thiết kế, phù hợp với kết cấu cũ hiện có.

Hướng dẫn sử dụng:

- Khối lượng xây không tính trừ phân lỗ cửa có diện tích ≤0,042m²

- Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ giàn giáo được tính riêng.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công.

- Vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm vi 30m.

- Làm ẩm gạch xây trước khi xây (đối với kết cấu xây bằng các loại gạch).

- Xác định tim cốt, căng dây, lấy mốc.

- Trộn vữa, xây đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn khi kết thúc công việc.

- Vữa xây tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PC40, cát vàng có mô đun độ lớn ML > 2

SB.11000 XÂY ĐÁ HỘC

SB.11100 XÂY MÓNG

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Xây móng đá hộc dày ≤60cm

SB.11113

- Vữa xi măng mác 50

564.512

455.205

SB.11114

- Vữa xi măng mác 75

603.961

455.205

SB.11115

- Vữa xi măng mác 100

648.348

455.205

Xây móng đá hộc dày >60cm

SB.11123

- Vữa xi măng mác 50

564.512

444.210

SB.11124

- Vữa xi măng mác 75

603.961

444.210

SB.11125

- Vữa xi măng mác 100

648.348

444.210

SB.11200 XÂY TƯỜNG THẲNG

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Xây tường thẳng đá hộc

Chiều dày ≤60cm

SB.11213

- Vữa xi măng mác 50

564.512

604.742

SB.11214

- Vữa xi măng mác 75

603.961

604.742

SB.11215

- Vữa xi măng mác 100

648.348

604.742

Chiều dày >60cm

SB.11223

- Vữa xi măng mác 50

564.512

573.955

SB.11224

- Vữa xi măng mác 75

603.961

573.955

SB.11225

- Vữa xi măng mác 100

648.348

573.955

SB.11300 XÂY TƯỜNG TRỤ BIN, TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Xây tường trụ bin, tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ

Chiều dày ≤60cm

SB.11313

- Vữa xi măng mác 50

564.512

670.713

SB.11314

- Vữa xi măng mác 75

603.961

670.713

SB.11315

- Vữa xi măng mác 100

648.348

670.713

Chiều dày >60cm

SB.11323

- Vữa xi măng mác 50

564.512

631.130

SB.11324

- Vữa xi măng mác 75

603.961

631.130

SB.11325

- Vữa xi măng mác 100

648.348

631.130

SB.11400 XÂY MỐ, TRỤ, CỘT, TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG ĐẦU CẦU

Đơn vị tính: đồng/1 m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Xây mố cầu đá hộc

SB.11413

- Vữa xi măng mác 50

564.512

644.325

SB.11414

- Vữa xi măng mác 75

603.961

644.325

SB.11415

- Vữa xi măng mác 100

648.348

644.325

Xây trụ, cột đá hộc

SB.11423

- Vữa xi măng mác 50

674.050

1.125.919

SB.11424

- Vữa xi măng mác 75

713.499

1.125.919

SB.11425

- Vữa xi măng mác 100

757.886

1.125.919

Xây tường cánh, tường đầu cầu đá hộc

SB.11433

- Vữa xi măng mác 50

564.512

615.737

SB.11434

- Vữa xi măng mác 75

603.961

615.737

SB.11435

- Vữa xi măng mác 100

648.348

615.737

SB.11500 XÂY MẶT BẰNG, MÁI DỐC

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Xây mặt bằng đá hộc

SB.11513

- Vữa xi măng mác 50

564.512

529.973

SB.11514

- Vữa xi măng mác 75

603.961

529.973

SB.11515

- Vữa xi măng mác 100

648.348

529.973

Xây mái dốc thẳng đá hộc

SB.11523

- Vữa xi măng mác 50

564.512

551.964

SB.11524

- Vữa xi măng mác 75

603.961

551.964

SB.11525

- Vữa xi măng mác 100

648.348

551.964

Xây mái dốc cong đá hộc

SB.11533

- Vữa xi măng mác 50

572.036

584.950

SB.11534

- Vữa xi măng mác 75

611.485

584.950

SB.11535

- Vữa xi măng mác 100

655.872

584.950

SB.11600 XẾP ĐÁ KHAN MẶT BẰNG, MÁI DỐC

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Xếp đá khan không chít mạch

SB.11610

- Mặt bằng

343.720

290.276

SB.11620

- Mái dốc thẳng

343.720

338.655

SB.11630

- Mái dốc cong

359.495

479.395

Xếp đá khan có chít mạch Mặt bằng

SB.11643

- Vữa xi măng mác 50

378.929

387.035

SB.11644

- Vữa xi măng mác 75

385.205

387.035

SB.11645

- Vữa xi măng mác 100

392.266

387.035

Mái dốc thẳng

SB.11653

- Vữa xi măng mác 50

378.929

424.419

SB.11654

- Vữa xi măng mác 75

385.205

424.419

SB.11655

- Vữa xi măng mác 100

392.266

424.419

Mái dốc cong

SB.11663

- Vữa xi măng mác 50

393.404

485.992

SB.11664

- Vữa xi măng mác 75

399.680

485.992

SB.11665

- Vữa xi măng mác 100

406.741

485.992

SB.11700 XÂY CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Xây cống bằng đá hộc

SB.11713

- Vữa xi măng mác 50

564.512

837.842

SB.11714

- Vữa xi măng mác 75

603.961

837.842

SB.11715

- Vữa xi măng mác 100

648.348

837.842

Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng đá hộc

SB.11723

- Vữa xi măng mác 50

569.712

1.035.757

SB.11724

- Vữa xi măng mác 75

609.161

1.035.757

SB.11725

- Vữa xi măng mác 100

653.548

1.035.757

SB.12000 XÂY ĐÁ XANH MIẾNG (10X20X30)cm

SB.12100 XÂY MÓNG

SB.12200 XÂY TƯỜNG

SB.12300 XÂY TRỤ ĐỘC LẬP

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Xây móng bằng đá xanh miếng 10x20x30cm

SB.12113

- Vữa xi măng mác 50

307.702

606.941

SB.12114

- Vữa xi măng mác 75

322.764

606.941

SB.12115

- Vữa xi măng mác 100

339.712

606.941

Xây tường bằng đá xanh miếng 10x20x30cm

Chiều dày ≤30cm

SB.12213

- Vữa xi măng mác 50

307.702

699.301

SB.12214

- Vữa xi măng mác 75

322.764

699.301

SB.12215

- Vữa xi măng mác 100

339.712

699.301

Chiều dày >30cm

SB.12223

- Vữa xi măng mác 50

314.196

600.343

SB.12224

- Vữa xi măng mác 75

332.128

600.343

SB.12225

- Vữa xi măng mác 100

352.304

600.343

Xây trụ độc lập bằng đá xanh miếng 10x20x30cm

SB.12313

- Vữa xi măng mác 50

353.975

1.057.748

SB.12314

- Vữa xi măng mác 75

377.286

1.057.748

SB.12315

- Vữa xi măng mác 100

403.515

1.057.748

SB.13000 XÂY ĐÁ CHẺ

SB.13100 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20)cm

SB.13200 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20)cm

SB.13300 XÂY TRỤ ĐỘC LẬP BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20)cm

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Xây móng bằng đá chẻ 10x10x20cm

SB.13113

- Vữa xi măng mác 50

2.230.424

686.833

SB.13114

- Vữa xi măng mác 75

2.258.218

686.833

SB.13115

- Vữa xi măng mác 100

2.289.491

686.833

Xây tường bằng đá chẻ 10x10x20cm

Chiều dày ≤30cm

SB.13213

- Vữa xi măng mác 50

2.235.454

779.026

SB.13214

- Vữa xi măng mác 75

2.264.144

779.026

SB.13215

- Vữa xi măng mác 100

2.296.426

779.026

Chiều dày >30cm

SB.13223

- Vữa xi măng mác 50

2.135.924

686.833

SB.13224

- Vữa xi măng mác 75

2.163.718

686.833

SB.13225

- Vữa xi măng mác 100

2.194.991

686.833

Xây trụ độc lập bằng đá chẻ 10x10x20cm

SB.13313

- Vữa xi măng mác 50

2.140.954

1.108.614

SB.13314

- Vữa xi măng mác 75

2.169.644

1.108.614

SB.13315

- Vữa xi măng mác 100

2.201.926

1.108.614

SB.13400 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20X20X25)cm

SB.13500 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20X20X25)cm

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Xây móng bằng đá chẻ 20x20x25cm

SB.13413

- Vữa xi măng mác 50

846.065

449.438

SB.13414

- Vữa xi măng mác 75

872.065

449.438

SB.13415

- Vữa xi măng mác 100

901.320

449.438

Xây tường bằng đá chẻ 20x20x25cm

Chiều dày ≤30cm

SB.13513

- Vữa xi măng mác 50

867.824

518.582

SB.13514

- Vữa xi măng mác 75

895.618

518.582

SB.13515

- Vữa xi măng mác 100

926.891

518.582

Chiều dày >30cm

SB.13523

- Vữa xi măng mác 50

846.065

484.010

SB.13524

- Vữa xi măng mác 75

872.065

484.010

SB.13525

- Vữa xi măng mác 100

901.320

484.010

SB.13600 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15X20X25)cm

SB.13700 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15X20X25)cm

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Xây móng bằng đá chẻ 15x20x25cm

SB.13613

- Vữa xi măng mác 50

983.395

449.438

SB.13614

- Vữa xi măng mác 75

1.010.291

449.438

SB.13615

- Vữa xi măng mác 100

1.040.555

449.438

Xây tường bằng chẻ 15x20x25cm

Chiều dày ≤30cm

SB.13713

- Vữa xi măng mác 50

995.924

467.876

SB.13714

- Vữa xi măng mác 75

1.023.718

467.876

SB.13715

- Vữa xi măng mác 100

1.054.991

467.876

Chiều dày >30cm

SB.13723

- Vữa xi măng mác 50

983.395

484.010

SB.13724

- Vữa xi măng mác 75

1.010.291

484.010

SB.13725

- Vữa xi măng mác 100

1.040.555

484.010

SB.14000 XÂY GẠCH CHỈ (6,5X10,5X22)cm

SB.14100 XÂY MÓNG

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Xây móng gạch chỉ 6,5x10,5x22cm

Chiều dày ≤33cm

SB.14113

- Vữa xi măng mác 50

635.324

435.414

SB.14114

- Vữa xi măng mác 75

663.118

435.414

SB.14115

- Vữa xi măng mác 100

694.391

435.414

Chiều dày >33cm

SB.14123

- Vữa xi măng mác 50

630.154

347.451

SB.14124

- Vữa xi măng mác 75

658.844

347.451

SB.14125

- Vữa xi măng mác 100

691.126

347.451

SB.14200 XÂY TƯỜNG THẲNG

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Xây tường thẳng gạch chỉ 6,5x10,5x22cm

Chiều dày ≤11cm

SB.14213

- Vữa xi măng mác 50

685.896

604.742

SB.14214

- Vữa xi măng mác 75

708.310

604.742

SB.14215

- Vữa xi măng mác 100

733.530

604.742

Chiều dày ≤33cm

SB.14223

- Vữa xi măng mác 50

635.324

525.575

SB.14224

- Vữa xi măng mác 75

663.118

525.575

SB.14225

- Vữa xi măng mác 100

694.391

525.575

Chiều dày >33cm

SB.14233

- Vữa xi măng mác 50

630.154

503.585

SB.14234

- Vữa xi măng mác 75

658.844

503.585

SB.14235

- Vữa xi măng mác 100

691.126

503.585

SB.14300 XÂY CỘT, TRỤ

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Xây cột, trụ gạch chỉ 6,5x10,5x22cm

SB.14313

SB.14314

SB.14315

Vữa xi măng mác 50

Vữa xi măng mác 75

Vữa xi măng mác 100

630.154

658.844

691.126

846.638

846.638

846.638

SB.14400 XÂY TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Xây tường cong nghiêng, vặn vỏ đỗ gạch chỉ 6,5x10,5x22cm

Chiều dày ≤33cm

SB.14413

SB.14414

SB.14415

- Vữa xi măng mác 50

- Vữa xi măng mác 75

- Vữa xi măng mác 100

630.295

657.191

687.455

757.767

757.767

757.767

Chiều dày >33cm

SB.14423

SB.14424

SB.14425

- Vữa xi măng mác 50

- Vữa xi măng mác 75

- Vữa xi măng mác 100

630.154

658.844

691.126

702.425

702.425

702.425

SB.14500 XÂY CỐNG

SB.14600 XÂY CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Xây cống gạch chỉ 6,5x10,5x22cm

+ Xây cống cuốn cong

SB.14513

- Vữa xi măng mác 50

625.265

1.128.118

SB.14514

- Vữa xi măng mác 75

651.265

1.128.118

SB.14515

- Vữa xi măng mác 100

680.520

1.128.118

+ Xây cống thành vòm cong

SB.14523

- Vữa xi măng mác 50

638.795

1.319.436

SB.14524

- Vữa xi măng mác 75

665.691

1.319.436

SB.14525

- Vữa xi măng mác 100

695.955

1.319.436

+ Xây các bộ phận, kết cấu phức tạp khác gạch chỉ 6,5x10,5x22cm

SB.14613

- Vữa xi măng mác 50

644.815

976.383

SB.14614

- Vữa xi măng mác 75

670.815

976.383

SB.14615

- Vữa xi măng mác 100

700.070

976.383

SB.15000 XÂY GẠCH THẺ (5 X 10 X 20)cm

SB.15100 XÂY MÓNG

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Xây móng gạch thẻ 5x10x20cm

Móng dày ≤30cm

SB.15113

- Vữa xi măng mác 50

1.060.624

395.831

SB.15114

- Vữa xi măng mác 75

1.088.418

395.831

Móng dày >30cm

SB.15123

- Vữa xi măng mác 50

1.032.954

360.646

SB.15124

- Vữa xi măng mác 75

1.061.644

360.646

SB.15200 XÂY TƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Xây tường gạch thẻ 5x10x20cm

Tường dày ≤10cm

SB.15213

SB.15214

- Vữa xi măng mác 50

- Vữa xi măng mác 75

1.058.365

1.081.676

587.149

587.149

Tường dày ≤30cm

SB.15223

SB.15224

- Vữa xi măng mác 50

- Vữa xi măng mác 75

1.060.624

1.088.418

483.793

483.793

Tường dày >30cm

SB.15233

SB.15234

- Vữa xi măng mác 50

- Vữa xi măng mác 75

1.032.954

1.061.644

439.812

439.812

SB.15300 XÂY CỘT, TRỤ

SB.15400 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Xây cột, trụ gạch thẻ 5x10x20cm

SB.15313

- Vữa xi măng mác 50

1.032.954

928.003

SB.15314

- Vữa xi măng mác 75

1.061.644

928.003

Xây kết cấu phức tạp khác bằng gạch thẻ 5x10x20cm

SB.15413

- Vữa xi măng mác 50

1.072.614

947.795

SB.15414

- Vữa xi măng mác 75

1.100.408

947.795

SB.16000 XÂY GẠCH THẺ (4X8X19)cm

SB.16100 XÂY MÓNG

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Xây móng gạch thẻ 4x8x19cm

Móng dày ≤30cm

SB.16113

- Vữa xi măng mác 50

1.476.414

620.135

SB.16114

- Vữa xi măng mác 75

1.507.793

620.135

Móng dày >30cm

SB.16123

- Vữa xi măng mác 50

1.447.654

549.765

SB.16124

- Vữa xi măng mác 75

1.479.930

549.765

SB.16200 XÂY TƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Xây tường thẳng gạch thẻ 4x8x19cm

Tường dày ≤10cm

SB.16213

- Vữa xi măng mác 50

1.574.946

859.832

SB.16214

- Vữa xi măng mác 75

1.593.774

859.832

Tường dày ≤30cm

SB.16223

- Vữa xi măng mác 50

1.411.434

765.273

SB.16224

- Vữa xi măng mác 75

1.441.917

765.273

Móng dày >30cm

SB.16233

- Vữa xi măng mác 50

1.392.064

732.287

SB.16234

- Vữa xi măng mác 75

1.424.340

732.287

SB.16300 XÂY CỘT, TRỤ

SB.16400 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Xây cột, trụ gạch thẻ 4x8x19cm

SB.16313

- Vữa xi măng mác 50

1.339.494

1.271.057

SB.16314

- Vữa xi măng mác 75

1.369.977

1.271.057

Xây kết cấu phức tạp khác

SB.16413

- Vữa xi măng mác 50

1.390.304

1.288.649

SB.16414

- Vữa xi măng mác 75

1.421.683

1.288.649

SB.16500 XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG (10X10X20)cm

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Xây tường gạch ống (10x10x20)cm

Tường dày ≤10cm

SB.16513

- Vữa xi măng mác 50

786.977

538.770

SB.16514

- Vữa xi măng mác 75

801.322

538.770

Tường dày ≤30cm

SB.16523

- Vữa xi măng mác 50

777.007

439.812

SB.16524

- Vữa xi măng mác 75

792.248

439.812

Tường dày >30cm

SB.16533

- Vữa xi măng mác 50

767.037

358.447

SB.16534

- Vữa xi măng mác 75

783.175

358.447

SB.16600 XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG (8X8X19)cm

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Xây tường gạch ống (8x8x19)cm

Tường dày ≤10cm

SB.16613

- Vữa xi măng mác 50

974.635

620.135

SB.16614

- Vữa xi măng mác 75

989.876

620.135

Tường dày ≤30cm

SB.16623

- Vữa xi măng mác 50

956.536

540.969

SB.16624

- Vữa xi măng mác 75

976.260

540.969

Tường dày >30cm

SB.16633

- Vữa xi măng mác 50

928.261

468.400

SB.16634

- Vữa xi măng mác 75

952.468

468.400

SB.16700 XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ (10X15X22)cm

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Xây tường gạch rỗng 6 lỗ 10x15x22cm

Tường dày ≤10cm

SB.16713

- Vữa xi măng mác 50

513.537

510.182

SB.16714

- Vữa xi măng mác 75

529.675

510.182

Tường dày >10cm

SB.16723

- Vữa xi măng mác 50

502.067

442.011

SB.16724

- Vữa xi măng mác 75

519.101

442.011

SB.16800 XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ (10X13,5X22)cm

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Xây tường gạch rỗng 6 lỗ 10x13,5x22cm

Tường dày ≤ 10cm

SB.16813

SB.16814

- Vữa xi măng mác 50

- Vữa xi măng mác 75

543.007

558.248

510.182

510.182

Tường dày >10cm

SB.16823

SB.16824

- Vữa xi măng mác 50

- Vữa xi măng mác 75

534.537

550.675

442.011

442.011

SB.16900 XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ (8,5X13X20)cm

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Xây tường gạch rỗng

Tường dày ≤10cm

SB.16913

SB.16914

- Vữa xi măng mác 50

- Vữa xi măng mác 75

615.737

631.875

516.779

516.779

Tường dày >10cm

SB.16923

SB.16924

- Vữa xi măng mác 50

- Vữa xi măng mác 75

602.567

619.601

464.002

464.002

SB.17000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG RỖNG, GẠCH SILICÁT

SB.17100 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (20X20X40)cm

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Xây tường gạch bê tông 20x20x40cm

Tường dày ≤30cm

SB.17113

SB.17114

- Vữa xi măng mác 50

- Vữa xi măng mác 75

584.307

591.479

411.224

411.224

Tường dày >30cm

SB.17123

SB.17124

- Vữa xi măng mác 50

- Vữa xi măng mác 75

563.761

574.968

365.044

365.044

SB.17200 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (15X20X40)cm

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Xây tường gạch bê tông 15x20x40cm

SB.17213

SB.17214

SB.17223

SB.17224

Tường dày ≤30cm

- Vữa xi măng mác 50

- Vữa xi măng mác 75

Tường dày >30cm

- Vữa xi măng mác 50

- Vữa xi măng mác 75

635.883

643.055

627.086

639.010

485.992

485.992

450.807

450.807

SB.17300 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (10 X 20 X 40)cm

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Xây tường gạch bê tông 10x20x40cm

Tường dày ≤30cm

SB.17313

SB.17314

- Vữa xi măng mác 50

- Vữa xi măng mác 75

637.350

644.791

485.992

485.992

Tường dày >30cm

SB.17323

SB.17324

- Vữa xi măng mác 50

Vữa xi măng mác 75

642.882

651.309

450.807

450.807

SB.17400 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (15 X 20 X 30)

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Xây tường gạch bê tông 15x20x30cm

Tường dày ≤30cm

SB.17413

SB.17414

- Vữa xi măng mác 50

- Vữa xi măng mác 75

881.992

889.433

411.224

411.224

Tường dày >30cm

SB.17423

SB.17424

- Vữa xi măng mác 50

- Vữa xi măng mác 75

915.691

929.140

398.030

398.030

SB.17500 XÂY TƯỜNG GẠCH SILICÁT (6,5X12X25)cm

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Xây tường gạch silicát 6,5x12x25cm

Tường dày ≤11cm

SB.17513

- Vữa xi măng mác 50

683.397

862.032

SB.17514

- Vữa xi măng mác 75

699.535

862.032

Tường dày ≤33cm

SB.17523

- Vữa xi măng mác 50

674.655

813.652

SB.17524

- Vữa xi măng mác 75

699.759

813.652

Tường dày >33cm

SB.17533

- Vữa xi măng mác 50

679.904

494.789

SB.17534

- Vữa xi măng mác 75

707.698

494.789

SB.17600 XÂY TƯỜNG GẠCH THÔNG GIÓ

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Xây tường thông gió

Gạch thông gió 20x20cm

SB.17613

- Vữa xi măng mác 50

273.520

186.920

SB.17614

- Vữa xi măng mác 75

274.148

186.920

Gạch thông gió 30x30cm

SB.17623

- Vữa xi măng mác 50

159.018

206.712

SB.17624

- Vữa xi măng mác 75

159.557

206.712

SB.17700 XÂY LẠI LỚP GẠCH CHỊU LỬA TRONG ỐNG KHÓI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ hệ giàn giáo, trộn vữa gia công gạch chịu lửa, xây lắp gạch chịu lửa vào các kết cấu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu lên cao, xuống sau bằng thủ công, palăng xích, tời điện.

(Vật liệu làm dàn giáo xây đã tính bằng tỷ lệ % trong đơn giá).

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.17710

- Xây lại lớp gạch chịu lửa trong ống khói

tấn

6.726.652

2.864.467

603.999

SB.17800 XÂY LẠI GẠCH CHỊU LỬA TRONG CÁC KẾT CẤU THÉP

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Xây lại gạch chịu lửa

SB.17810

- Thân xiclon

tấn

6.652.198

2.713.705

1.367.232

SB.17820

- Trong phễu thép, ống thép

tấn

6.531.674

3.769.035

1.266.695

SB.17830

- Trong côn, cút thép

tấn

6.648.502

4.397.208

1.266.695

SB.17900 XÂY LẠI GẠCH CHỊU LỬA LÒ NUNG

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Xây lại gạch chịu lửa

SB.17910

- Tường lò nung

tấn

6.468.532

2.261.421

167.445

SB.17920

- Vòm lò nung

tấn

6.232.813

2.638.325

191.044

SB.17930

- Đáy lò nung

tấn

6.468.532

2.110.660

49.445

SB.17940

- Đường khói lò nung

tấn

6.227.332

2.864.467

179.244

SB.20000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG

Đơn giá dự toán công tác sửa chữa các kết cấu bê tông gồm ba nhóm công tác:

- Công tác đổ bê tông gia cố các kết cấu công trình.

- Công tác gia cố, lắp dựng cốt thép.

- Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn.

SB.21000 CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG GIA CỐ CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH

Yêu cầu kỹ thuật:

- Khi trộn bê tông phải cân đong vật liệu, nước theo đúng đơn giá cấp phối vật liệu đã quy định.

- Khi đổ bê tông các bê tông các kết cấu phải san bằng trước khi đầm, bê tông đổ thành từng lớp và phải đầm kỹ tránh hiện tượng đông đặc, rỗ, phân tầng. Đầm đến khi nổi nước xi măng thì thôi. Chiều dày mỗi lớp đổ không vượt quá 30cm.

- Không được đổ bê tông từ độ cao >1,5m. Nếu đổ bê tông ở độ cao >1,5m phải đổ bằng máng.

- Khi đổ bê tông tiếp lên kết cấu bê tông cũ thì trước khi đổ phải đục mặt bê tông giáp lai, dùng bàn chải và nước rửa sạch, tưới nước xi măng lên bề mặt bê tông cũ.

- Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa Xi măng PC40, độ sụt 2-4cm.

Hướng dẫn sử dụng:

- Công tác gia công lắp dựng cốt thép, gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn được tính riêng.

- Đối với các kết cấu bê tông cần phải sử dụng dàn giáo để phục vụ thi công thì công tác gia công, lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo được tính riêng.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Trộn vữa, đổ, dầm bê tông bằng thủ công và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

SB.21100 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, BÊ TÔNG MÓNG, NỀN, BỆ MÁY

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Bê tông lót móng đá 4x6

SB.21111

- Vữa mác 100

677.030

719.453

SB.21112

- Vữa mác 150

695.775

719.453

Bê tông lót móng đá 1x2

Chiều rộng ≤250cm

SB.21122

- Vữa mác 150

810.760

674.754

SB.21123

- Vữa mác 200

882.258

674.754

SB.21124

- Vữa mác 250

950.860

674.754

Chiều rộng >250cm

SB.21132

- Vữa mác 150

870.767

885.481

SB.21133

- Vữa mác 200

942.266

885.481

SB.21134

- Vữa mác 250

1.010.868

885.481

Bê tông móng đá 2x4

Chiều rộng ≤250cm

SB.21122a

- Vữa mác 150

830.441

674.754

SB.21123a

- Vữa mác 200

897.296

674.754

SB.21124a

- Vữa mác 250

961.101

674.754

SB.21125a

- Vữa mác 300

1.027.581

674.754

Chiều rộng >250cm

SB.21132a

- Vữa mác 150

890.448

885.481

SB.21133a

- Vữa mác 200

957.304

885.481

SB.21134a

- Vữa mác 250

1.021.108

885.481

SB.21135a

- Vữa mác 300

1.087.589

885.481

Bê tông móng đá 4x6

Chiều rộng ≤250cm

SB.21122b

- Vữa mác 150

730.564

674.754

SB.21123b

- Vữa mác 200

793.944

674.754

SB.21124b

- Vữa mác 250

856.993

674.754

SB.21125b

- Vữa mác 300

918.893

674.754

Chiều rộng >250cm

SB.21132b

- Vữa mác 150

790.571

885.481

SB.21133b

- Vữa mác 200

853.951

885.481

SB.21134b

- Vữa mác 250

917.001

885.481

SB.21135b

- Vữa mác 300

978.900

885.481

Ghi chú: Sử dụng cấp phối vữa xi măng PC30 cho cấp phối vữa BT đá 4x6 mác 100.

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Bê tông nền đá 1x2

SB.21142

- Vữa mác 150

810.760

630.054

SB.21143

- Vữa mác 200

882.258

630.054

SB.21144

- Vữa mác 250

950.860

630.054

SB.21145

- Vữa mác 300

1.021.452

630.054

Bê tông nền đá 2x4

SB.21142a

- Vữa mác 150

830.441

630.054

SB.21143a

- Vữa mác 200

897.296

630.054

SB.21144a

- Vữa mác 250

961.101

630.054

SB.21145a

- Vữa mác 300

1.027.581

630.054

Bê tông nền đá 4x6

SB.21142b

- Vữa mác 150

730.564

630.054

SB.21143b

- Vữa mác 200

793.944

630.054

SB.21144b

- Vữa mác 250

856.993

630.054

SB.21145b

- Vữa mác 300

918.893

630.054

Bê tông bệ máy đá 1x2

SB.21152

- Vữa mác 150

810.760

755.639

SB.21153

- Vữa mác 200

882.258

755.639

SB.21154

- Vữa mác 250

950.860

755.639

SB.21155

- Vữa mác 300

1.021.452

755.639

Bê tông bệ máy đá 2x4

SB.21152a

- Vữa mác 150

830.441

755.639

SB.21153a

- Vữa mác 200

897.296

755.639

SB.21154a

- Vữa mác 250

961.101

755.639

SB.21155a

- Vữa mác 300

1.027.581

755.639

Bê tông bệ máy đá 4x6

SB.21152b

- Vữa mác 150

730.564

755.639

SB.21153b

- Vữa mác 200

793.944

755.639

SB.21154b

- Vữa mác 250

856.993

755.639

SB.21155b

- Vữa mác 300

918.893

755.639

SB.21200 BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Bê tông tường đá 1x2

Tường dày ≤45cm

SB.21212

- Vữa mác 150

1.006.784

1.497.560

SB.21213

- Vữa mác 200

1.078.283

1.497.560

SB.21214

- Vữa mác 250

1.146.885

1.497.560

Tường dày >45cm

SB.21222

- Vữa mác 150

930.775

1.337.028

SB.21223

- Vữa mác 200

1.002.273

1.337.028

SB.21224

- Vữa mác 250

1.070.875

1.337.028

Bê tông tường đá 2x4

Tường dày ≤45cm

SB.21212a

- Vữa mác 150

1.026.465

1.497.560

SB.21213a

- Vữa mác 200

1.093.321

1.497.560

SB.21214a

- Vữa mác 250

1.157.125

1.497.560

Tường dày >45cm

SB.21222a

- Vữa mác 150

950.456

1.337.028

SB.21223a

- Vữa mác 200

1.017.311

1.337.028

SB.21224a

- Vữa mác 250

1.081.116

1.337.028

Bê tông cột đá 1x2

Cột tiết diện ≤0,1m²

SB.21232

- Vữa mác 150

910.772

1.798.831

SB.21233

- Vữa mác 200

982.271

1.798.831

SB.21234

- Vữa mác 250

1.050.873

1.798.831

Cột tiết diện >0,1m²

SB.21242

- Vữa mác 150

890.770

1.699.873

SB.21243

- Vữa mác 200

962.268

1.699.873

SB.21244

- Vữa mác 250

1.030.870

1.699.873

Bê tông cột đá 2x4

Cột tiết diện ≤0,1m²

SB.21232a

- Vữa mác 150

930.453

1.798.831

SB.21233a

- Vữa mác 200

997.309

1.798.831

SB.21234a

- Vữa mác 250

1.061.113

1.798.831

Cột tiết diện >0,1m²

SB.21242a

- Vữa mác 150

910.451

1.699.873

SB.21243a

- Vữa mác 200

977.306

1.699.873

SB.21244a

- Vữa mác 250

1.041.111

1.699.873

SB.21300 BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG, BÊ TÔNG SÀN MÁI

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Bê tông xà dầm, giằng đá 1x2

SB.21312

- Vữa mác 150

810.760

884.022

SB.21313

- Vữa mác 200

882.258

884.022

SB.21314

- Vữa mác 250

950.860

884.022

SB.21315

- Vữa mác 300

1.021.452

884.022

Bê tông sàn mái đá 1x2

SB.21322

- Vữa mác 150

810.760

686.107

SB.21323

- Vữa mác 200

882.258

686.107

SB.21324

- Vữa mác 250

950.860

686.107

SB.21325

- Vữa mác 300

1.021.452

686.107

SB.21400 BÊ TÔNG LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG, BÊ TÔNG CẦU THANG

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2

SB.21412

- Vữa mác 150

810.760

1.178.696

SB.21413

- Vữa mác 200

882.258

1.178.696

SB.21414

- Vữa mác 250

950.860

1.178.696

SB.21415

- Vữa mác 300

1.021.452

1.178.696

Bê tông cầu thang đá 1x2

SB.21422

- Vữa mác 150

810.760

1.473.370

SB.21423

- Vữa mác 200

882.258

1.473.370

SB.21424

- Vữa mác 250

950.860

1.473.370

SB.21425

- Vữa mác 300

1.021.452

1.473.370

SB.21500 BÊ TÔNG MẶT ĐƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Bê tông mặt đường đá 1x2

Chiều dày mặt đường ≤25cm

SB.21513

- Vữa mác 200

944.455

636.539

SB.21514

- Vữa mác 250

1.013.057

636.539

SB.21515

- Vữa mác 300

1.083.648

636.539

Chiều dày mặt đường >25cm

SB.21523

- Vữa mác 200

950.692

578.231

SB.21524

- Vữa mác 250

1.019.294

578.231

SB.21525

- Vữa mác 300

1.089.885

578.231

Bê tông mặt đường đá 2x4 Chiều dày mặt đường ≤25cm

SB.21513a

- Vữa mác 200

959.493

636.539

SB.21514a

- Vữa mác 250

1.023.297

636.539

SB.21515a

- Vữa mác 300

1.089.778

636.539

Chiều dày mặt đường >25cm

SB.21523a

- Vữa mác 200

965.730

578.231

SB.21524a

- Vữa mác 250

1.029.534

578.231

SB.21525a

- Vữa mác 300

1.096.015

578.231

SB.21600 BÊ TÔNG BỜ MÁI KÊNH

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Bê tông mái bờ kênh mương dày ≤20cm, đá 1x2

SB.21613

- Vữa mác 200

882.258

821.185

SB.21614

- Vữa mác 250

950.860

821.185

SB.21615

- Vữa mác 300

1.021.452

821.185

SB.21700 BÊ TÔNG GIA CỐ MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU BÊ TÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 30m. Đổ, dầm và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Bê tông gia cố trụ móng, mố, đá 1x2

Trên cạn

SB.21712

- Vữa mác 150

810.760

1.061.709

164.913

SB.21713

- Vữa mác 200

882.258

1.061.709

164.913

SB.21714

- Vữa mác 250

950.860

1.061.709

164.913

SB.21715

- Vữa mác 300

1.021.452

1.061.709

164.913

Dưới nước

SB.21722

- Vữa mác 150

810.760

1.273.079

682.000

SB.21723

- Vữa mác 200

882.258

1.273.079

682.000

SB.21724

- Vữa mác 250

950.860

1.273.079

682.000

SB.21725

- Vữa mác 300

1.021.452

1.273.079

682.000

Bê tông gia cố mũ mố, mũ trụ đá 1x2

Trên cạn

SB.21732

- Vữa mác 150

810.760

1.994.652

164.913

SB.21733

- Vữa mác 200

882.258

1.994.652

164.913

SB.21734

- Vữa mác 250

950.860

1.994.652

164.913

SB.21735

- Vữa mác 300

1.021.452

1.994.652

164.913

Dưới nước

SB.21742

- Vữa mác 150

810.760

2.390.667

682.000

SB.21743

- Vữa mác 200

882.258

2.390.667

682.000

SB.21744

- Vữa mác 250

950.860

2.390.667

682.000

SB.21745

- Vữa mác 300

1.021.452

2.390.667

682.000

SB.21800 PHUN GIA CỐ BÊ TÔNG VÀO BỀ MẶT CẤU KIỆN BÊ TÔNG BẰNG MÁY PHUN ÁP LỰC

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, trộn bê tông bằng máy trộn, chuyển bê tông khô vào vào máy phun, phun ép bê tông áp lực cao vào bề mặt cấu kiện cần gia cố.

Đơn vị tính: đồng/1m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Phun gia cố bê tông vào bề mặt cấu kiện bê tông, Chiều dày 5cm

Phun từ dưới lên

SB.21812

- Vữa mác 150

48.535

67.291

66.612

SB.21813

- Vữa mác 200

52.815

67.291

66.612

SB.21814

- Vữa mác 250

56.922

67.291

66.612

SB.21815

- Vữa mác 300

61.148

67.291

66.612

Phun ngang

SB.21822

- Vữa mác 150

48.535

58.275

47.579

SB.21823

- Vữa mác 200

52.815

58.275

47.579

SB.21824

- Vữa mác 250

56.922

58.275

47.579

SB.21825

- Vữa mác 300

61.148

58.275

47.579

Phun bê tông đá 1x2 gia cố xilô

SB.21832

- Vữa mác 150

48.535

98.958

74.898

SB.21833

- Vữa mác 200

52.815

98.958

74.898

SB.21834

- Vữa mác 250

56.922

98.958

74.898

SB.21835

- Vữa mác 300

61.148

98.958

74.898

SB.21900 CÔNG TÁC SẢN XUẤT LẮP ĐẶT CỐT THÉP

Thành phần công việc

- Chuẩn bị, kéo thẳng thắn thép, nắn, uốn, buộc bằng thủ công theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

SB.21910 CỐT THÉP MÓNG

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Sản xuất lắp dựng cốt thép móng

SB.21911

SB.21912

SB.21913

- Đường kính ≤10mm

- Đường kính ≤18mm

- Đường kính >18mm

100kg

100kg

100kg

1.518.525

1.585.775

1.585.775

536.571

457.404

365.044

SB.21920 CỐT THÉP BỆ MÁY

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Sản xuất lắp dựng cốt thép bệ máy

SB.21921

SB.21922

SB.21923

- Đường kính ≤10mm

- Đường kính ≤18mm

- Đường kính >18mm

100kg

100kg

100kg

1.518.525

1.585.775

1.585.775

560.760

507.983

461.803

SB.21930 CỐT THÉP TƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Sản xuất lắp dựng cốt thép tường

SB.21931

SB.21932

SB.21933

- Đường kính ≤10mm

- Đường kính ≤18mm

- Đường kính >18mm

100kg

100kg

100kg

1.518.525

1.585.775

1.585.775

630.792

493.212

389.378

SB.21940 CỐT THÉP CỘT

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Sản xuất lắp dựng cốt thép cột

SB.21941

SB.21942

SB.21943

- Đường kính ≤10mm

- Đường kính ≤18mm

- Đường kính >18mm

100kg

100kg

100kg

1.518.525

1.585.775

1.585.775

693.092

542.533

472.445

SB.21950 CỐT THÉP DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng

SB.21951

SB.21952

SB.21953

- Đường kính ≤10mm

- Đường kính ≤18mm

- Đường kính >18mm

100kg

100kg

100kg

1.518.525

1.585.775

1.585.775

963.060

529.553

407.548

SB.21960 CỐT THÉP LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Sản xuất lắp dựng cốt thép lanh tô, lanh tô mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng

SB.21961

SB.21962

- Đường kính ≤10mm

- Đường kính >10mm

100kg

100kg

1.518.525

1.585.775

924.123

841.055

SB.21970 CỐT THÉP SÀN MÁI

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Sản xuất lắp dựng cốt thép sàn mái

SB.21971

SB.21972

- Đường kính ≤10mm

- Đường kính >10mm

100kg

100kg

1.518.525

1.585.775

604.742

549.765

SB.21980 CỐT THÉP CẦU THANG

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Sản xuất lắp dựng cốt thép cầu thang

SB.21981

SB.21982

SB.21983

- Đường kính ≤10mm

- Đường kính ≤18mm

- Đường kính >18mm

100kg

100kg

100kg

1.518.525

1.585.775

1.585.775

926.718

843.651

765.776

SB.22010 CỐT THÉP MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU TRÊN CẠN

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Sản xuất lắp dựng cốt thép mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn

SB.22011

- Đường kính ≤10mm

100kg

1.518.525

658.405

34.064

SB.22012

- Đường kính ≤18mm

100kg

1.585.689

456.754

85.176

SB.22013

- Đường kính >18mm

100kg

1.586.510

383.867

91.936

SB.22020 CỐT THÉP MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU DƯỚI NƯỚC

Đơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Sản xuất lắp dựng cốt thép mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu dưới nước

SB.22021

- Đường kính ≤10mm

100kg

1.518.525

816.325

56.542

SB.22022

- Đường kính ≤18mm

100kg

1.585.689

568.512

110.086

SB.22023

- Đường kính >18mm

100kg

1.586.510

473.760

116.846

SB.23000 CÔNG TÁC GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN CHO BÊ TÔNG ĐỔ TẠI CHỖ

Yêu cầu kỹ thuật:

- Ván khuôn cho công tác bê tông đổ tại chỗ phải đảm bảo chịu được trọng lượng, áp lực, các tải trọng di động trong quá trình đổ bê tông.

- Đảm bảo đúng hình dáng, kích thước, vị trí của kết cấu theo bản vẽ thiết kế.

- Đảm bảo vững chắc, kín khít, không biến hình và mất nước xi măng khi đổ bê tông.

Hướng dẫn sử dụng:

- Gỗ chống trong đơn giá ván khuôn tính theo loại gỗ có kích thước tiêu chuẩn và phương thức chống từng loại kết cấu trong đơn giá sử dụng vật tư hiện hành.

- Gỗ ván trong đơn giá là loại gỗ có kích thước tiêu chuẩn quy định trong đơn giá sử dụng vật tư hiện hành.

- Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn được tính cho 1m² diện tích mặt bê tông từng loại kết cấu cần sử dụng ván khuôn.

- Nếu trên bề mặt kết cấu bê tông có diện tích chỗ rỗng ≤0,5m² sẽ không trừ đi diện tích ván khuôn và không được tính thêm ván khuôn cho bề mặt thành, gờ xung quanh chỗ rỗng.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công.

- Chọn gỗ ván, nẹp, đinh... mang đến nơi gia công và lắp dựng.

- Cưa, rọc, cắt, nối gỗ ván, khoan bắt vít bu lông (nếu có) đóng nẹp, ghép ván thành tấm theo yêu cầu.

- Lắp đặt ván khuôn, văng chống vững chắc theo đúng vị trí, kích thước thiết kế.

- Kiểm tra và điều chỉnh.

- Trám, chèn khe hở.

- Tháo dỡ, xếp gọn ván khuôn.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

SB.23100 VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ MÓNG DÀI, BỆ MÁY

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.23110

- Gia cố, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ gia cố móng dài, bệ máy

65.918

32.986

SB.23200 VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ MÓNG CỘT

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.23210

- Gia cố, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ gia cố móng cột

66.139

94.340

SB.23300 VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ NÚT GIAO GIỮA CỘT VÀ DẦM

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.23310

- Gia cố, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ gia cố nút giao giữa cột và dầm

115.635

230.806

SB.23400 VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ CỘT, MỐ, TRỤ

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Gia cố, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ gia cố cột, mố, trụ

SB.23410

- Tròn, elíp

81.791

211.370

SB.23420

- Vuông, chữ nhật

70.372

85.034

SB.23500 VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ XÀ DẦM, GIẰNG

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.23510

- Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ gia cố xà dầm, giằng

89.471

92.323

SB.23600 VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ TƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Gia cố, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ gia cố tường

SB.23610

- Tường dày ≤45cm

66.622

75.316

SB.23620

- Tường dày >45cm

71.320

87.463

SB.23700 VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ SÀN MÁI, LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Gia cố, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ gia cố

SB.23710

- Sàn, mái

73.980

72.886

SB.23720

- Lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan

73.980

75.316

SB.23800 CẦU THANG

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.23810

- Gia cố, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ gia cố cầu thang

105.550

121.477

SB.23900 LÀM TƯỜNG CHẮN ĐẤT BẰNG GỖ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cưa, đúng cọc gỗ, ghép ván làm tường chắn, chống đỡ tường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đảm bảo an toàn lao động. Dọn vệ sinh, vận chuyển phế liệu ra khỏi phạm vi công trình.

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.23910

- Làm tường chắn đất bằng gỗ

149.575

207.535

SB.30000 CÔNG TÁC GIA CỐ KẾT CẤU THÉP

SB.31000 GIA CÔNG KẾT CẤU THÉP ĐỂ GIA CỐ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị giằng chống các cấu kiện cũ, gia công chế tạo và lắp ráp cấu kiện mới vào vị trí gia cố. Đảm bảo vệ sinh và an toàn lao động, sản xuất của dây chuyền đang hoạt động. Dọn vệ sinh, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

SB.31100 GIA CÔNG CỘT, GIẰNG CỘT BẰNG THÉP ĐỂ GIA CỐ

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.31110

- Gia công cột, giằng cột bằng thép để gia cố

tấn

18.627.889

10.025.924

2.854.773

SB.31200 GIA CÔNG DẦM THÉP TỔ HỢP ĐỂ GIA CỐ

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.31210

- Gia công dầm thép tổ hợp để gia cố

tấn

19.552.560

14.405.063

3.942.684

SB.31300 HÀN LẠI BẢN MÃ TAI CỘT ĐỂ GIA CỐ

Đơn vị tính: đồng/10m đường hàn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.31310

- Hàn lại bản mã tai cột để gia cố

10m

268.880

737.539

1.713.525

SB.31400 GIA CÔNG DẦM BẰNG THÉP HÌNH (I, H) ĐỂ GIA CỐ

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.31410

- Gia công dầm bằng thép hình (I, H) để gia cố

tấn

19.612.429

933.448

2.691.774

SB.31500 GIA CÔNG LƯỚI THÉP D4 ĐỂ GIA CỐ SÀN

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.31510

- Gia công lưới thép d4 để gia cố sàn

35.245

71.449

SB.32000 CÔNG TÁC LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP

Thành phần công việc

Chuẩn bị, lắp dựng tháo dỡ dàn giáo, chồng nề trong quá trình lắp dựng. Gia cố các vị trí đặt máy trên sàn thao tác, lắp đặt tháo dỡ máy thi công, hàn dính, hoàn thiện công tác lắp theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu đến vị trí cần gia cố (đơn giá lắp đã tính đến yếu tố an toàn và điều kiện chật hẹp).

SB.32100 LẮP ĐẶT CỘT THÉP GIA CỐ CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.32110

- Lắp đặt cột thép gia cố các loại để gia cố

tấn

2.878.962

10.774.987

8.019.403

SB.32200 LẮP ĐẶT BU LÔNG CÁC LOẠI BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.32210

- Lắp đặt bu lông các loại bằng thủ công

cái

13.137

SB.32300 GIA CỐ KẾT CẤU THÉP

Thành phần công việc

Chuẩn bị gia công các chi tiết kết cấu, hàn các chi tiết sau khi gia công vào các kết cấu thép cũ, hàn dính hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, đục tẩy mối hàn, lắp đặt tháo dỡ hệ chống nền, chống đỡ hệ sàn thao tác. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi các tầng sàn, đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh môi trường cho người và thiết bị hoạt động.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Gia cố kết cấu thép

SB.32310

- Chân cột

tấn

17.804.613

7.211.420

2.461.367

SB.32320

- Dầm đầu cột, dầm đầu nút không gian chịu lực

tấn

18.301.715

8.605.963

3.137.863

SB.32330

- Thân cột

tấn

18.094.444

7.914.974

2.881.436

SB.32340

- Dầm, xà, vì kèo

tấn

804.124

8.103.425

3.305.179

SB.32350

- Sàn thao tác, cầu thang, lan can và các loại kết cấu khác

tấn

587.702

7.600.887

2.446.532

SB.40000 CÔNG TÁC LÀM MÁI

Yêu cầu kỹ thuật:

- Lợp mái ngói phải khớp mộng, xâu lỗ bằng dây thép nhỏ, buộc ngói vào li tô.

- Lợp ngói 75 viên/m² (ngói vẩy cá) hàng trên phủ 2/3 hàng dưới.

- Lớp Fibrô xi măng, tôn múi, tấm nhựa thì móc sắt phải ôm chặt xà gồ, êcu phải đệm bằng rông đen cao su dày ≤3mm

Hướng dẫn sử dụng:

- Công tác làm bờ nóc, bờ chảy, sắp nóc trên mái bằng gạch, ngói được tính riêng.

- Trường hợp không sử dụng tấm úp khi lợp mái Fibrô xi măng, tấm tôn, tấm nhựa thì không tính lượng chi phí vật liệu để úp nóc đã được đơn giá và mức chi phí nhân công được nhân với hệ số k = 0,9

Thành phần công việc:

- Tháo dỡ, vận chuyển phụ kiện mái trong phạm vi 30m.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đưa lên mái.

- Đục lỗ tấm tôn, tấm nhựa, Fibro xi măng, đặt móc sắt.

- Trộn vữa (đối với công tác làm bờ chảy, bờ nóc), lợp mái, buộc dây thép (đối với mái lợp ngói), bắt bu lông (đối với mái lớp tôn, tấm nhựa, tấm fribrô xi măng).

- Kiểm tra hoàn thiện đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn nơi làm việc.

SB.41100 THÁO DỠ, THAY THẾ LITÔ VÀ LỢP LẠI MÁI NGÓI 22V/M²

SB.41200 THÁO DỠ, THAY THẾ LITÔ VÀ LỢP LẠI MÁI NGÓI 13V/M²

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.41110

- Tháo dỡ, thay thế litô mái ngói 22v/m²

28.135

32.267

SB.41120

- Lợp lại mái ngói 22v/m²

17.166

34.572

SB.41210

- Tháo dỡ, thay thế litô mái ngói 13v/m²

19.837

27.658

SB.41220

- Lợp lái mái ngói 13v/m²

210.446

29.963

SB.41300 THÁO DỠ, THAY THẾ LITÔ VÀ LỢP LẠI MÁI NGÓI 75 V/M²

SB.41400 THÁO DỠ, THAY THẾ LITÔ VÀ LỢP LẠI MÁI NGÓI ÂM DƯƠNG

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.41310

- Tháo dỡ, thay thế litô mái ngói 75v/m²

50.054

34.572

SB.41320

- Lợp lại mái ngói 75v/m²

457.704

53.011

SB.41410

- Tháo dỡ, thay thế litô mái ngói âm dương

52.916

36.877

SB.41420

- Lợp lại mái ngói âm dương

401.795

53.011

SB.41500 LỢP THAY THẾ MÁI FIBRÔ XI MĂNG, TẤM TÔN, TẤM NHỰA

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.41510

- Lợp thay thế mái Fibrô xi măng

31.093

48.401

SB.41520

- Lợp thay thế mái tôn

67.272

34.572

SB.41530

- Lợp thay thế mái tấm nhựa

170.294

32.267

SB.41600 XÂY BỜ NÓC HOẶC CON LƯƠN TRÊN MÁI BẰNG GẠCH CHỈ

SB.41700 XÂY BỜ NÓC HOẶC CON LƯƠN TRÊN MÁI BẰNG GẠCH THẺ

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Xây bờ nóc hoặc con lươn trên mái

SB.41610

- Bằng gạch chỉ kể cả trát vữa xi măng mác 75

m

42.468

41.487

Xây bờ nóc hoặc con lươn trên mái Bằng gạch thẻ, trát vữa xi măng mác75

SB.41710

- Trát rộng 5 cm

m

35.816

29.963

SB.41720

- Trát rộng 10cm

m

61.024

32.267

Ghi chú: Vữa xây tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PC40, cát vàng có mô đun độ lớn ML\> 2.

SB.41800 XÂY BỜ NÓC BẰNG NGÓI BÒ

SB.41900 XÂY BỜ CHẢY BẰNG GẠCH CHỈ

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.41810

- Xây bờ nóc bằng ngói bò

m

28.943

13.829

SB.41910

- Xây bờ chảy bằng gạch chỉ

m

24.346

18.438

Ghi chú: Vữa xây tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PC40, cát vàng có mô đun độ lớn ML\> 2.

SB.50000 CÔNG TÁC TRÁT, LÁNG

SB.51000 CÔNG TÁC TRÁT

Yêu cầu kỹ thuật:

- Trước khi trát phải chải, rửa mặt dầm, trần, tường, dầm, trần bê tông phải được băm nhám trước khi trát. Trát trên kết cấu cũ phải được làm sạch lớp vữa cũ và làm ẩm kết cấu (Công tác đục phá lớp vữa cũ được tính riêng).

- Mặt trát phải phẳng, nhẵn, không có vết nứt, lỗi lõm hoặc giáp lai.

- Vữa phải bám chặt vào tường, khi khô gõ không có tiếng kêu "bồm bộp".

Hướng dẫn sử dụng:

- Khi trát các kết cấu của công trình chịu nước và các kết cấu phức tạp khác (như: Tường cong, nghiêng vặn vỏ đỗ, trần vòm, cột trụ có rãnh kẻ trang trí...) thì mức chi phí nhân công của đơn giá tương ứng được nhân với hệ số trong bảng sau đây:

Điều kiện trát

Hệ số

Trát các kết cấu của công trình chịu nước ngầm

1,2

Trát các kết cấu phức tạp khác

1,3

- Nếu trát tường gạch rỗng 4- 6 lỗ thì đơn giá chi phí vữa tăng 10%.

- Nếu trát tường có đánh màu bằng xi măng thì đơn giá chi phí vật liệu, nhân công được nhân với hệ số Kvl \= 1,05; Knc = 1,1.

- Nếu phải bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt nước khi trát xà, dầm, trần bê tông thì đơn giá vật liệu, nhân công được nhân với hệ số: Kvl \= 1,25 ; Knc = 1,2.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện làm việc.

- Chải và rửa sạch mặt tường, trần và cạo rỉ cốt thép của kết cấu bị lộ thiên ra ngoài.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Căng dây, dẫn cốt, đánh mốc.

- Trộn vữa.

- Trát vào kết cấu.

- Kiểm tra lại bề mặt trát và sửa chữa lại các chỗ chưa đạt yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn nơi làm việc.

SB.51100 PHUN BẮN VỮA XI MĂNG CÁT VÀNG GIA CỐ KẾT CẤU BÊ TÔNG; TRÁT VỮA XI MĂNG CÁT VÀNG VÀO KẾT CẤU BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Phun bắn vữa xi măng cát vàng gia cố kết cấu bê tông, lớp vữa phun bám ≤2cm

SB.51113

- Vữa xi măng mác 50

22.917

8.794

63.086

SB.51114

- Vữa xi măng mác 75

25.214

8.794

63.086

SB.51115

- Vữa xi măng mác 100

27.799

8.794

63.086

Trát tường, cột

SB.51123

- Vữa xi măng mác 50

11.287

77.893

SB.51124

- Vữa xi măng mác 75

13.960

77.893

Trát dầm, trần

SB.51133

- Vữa xi măng mác 50

11.287

85.431

SB.51134

- Vữa xi măng mác 75

13.960

85.431

Trát các kết cấu khác

SB.51143

- Vữa xi măng mác 50

11.287

80.406

SB.51144

- Vữa xi măng mác 75

13.960

80.406

Ghi chú:

Đối với những công tác gia cố kết cấu bê tông thì vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát vàng có mô đun độ lớn ML> 2.

Đối với những công tác trát thì vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML= 1,5 - 2,0;

Đơn giá phun bắn vữa xi măng cát vàng gia cố kết cấu bê tông được tính ứng với chiều dày lớp vữa phun bám ≤2cm, trường hợp phun bắn có lớp vữa lớn hơn 2cm thì chi phí vữa được tính theo chiều dày thực tế; chi phí nhân công và máy thi công được nhân hệ số 1,3 so với đơn giá tương ứng.

SB.51200 TRÁT SÊ NÔ, MÁI HẮT, LAM NGANG

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.51213

SB.51214

Trát sênô, mái hắt, lam ngang dày

- Vữa xi măng mác 50

- Vữa xi măng mác 75

5.699

7.048

73.754

73.754

Ghi chú: Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô

đun độ lớn ML\= 1,5 - 2,0;

SB.51300 TRÁT VẨY TƯỜNG CHỐNG VANG

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.51313

SB.51314

Trát vẩy tường chống vang

- Vữa xi măng mác 50

- Vữa xi măng mác 75

19.725

24.395

99.107

99.107

Ghi chú: Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML\= 1,5 - 2,0;

SB.51400 TRÁT GRANITÔ GỜ CHỈ, GỜ LỒI, ĐỐ TƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Trát Granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường dày 1cm

SB.51413

- Vữa xi măng mác 50

m

10.862

103.716

SB.51414

- Vữa xi măng mác 75

m

11.040

103.716

Ghi chú: Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML\= 1,5 - 2,0;

SB.51500 TRÁT GRANITÔ TAY VỊN CẦU THANG

SB.51600 TRÁT GRANITÔ THÀNH ÔVĂNG, SÊNÔ, LAN CAN, DIỀM CHE NẮNG

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Trát granitô tay vịn cầu thang dày 2,5cm

SB.51513

- Vữa xi măng mác 50

142.774

944.972

SB.51514

- Vữa xi măng mác 75

144.556

944.972

Trát thành ô văng, sênô, lan can, diềm che nắng

Chiều dày 1cm

SB.51613

- Vữa xi măng mác 50

108.420

781.331

SB.51614

- Vữa xi măng mác 75

110.203

781.331

Chiều dày 1,5cm

SB.51623

- Vữa xi măng mác 50

125.658

820.512

SB.51624

- Vữa xi măng mác 75

127.441

820.512

Ghi chú: Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML\= 1,5 - 2,0;

SB.51700 TRÁT GRANITÔ TƯỜNG, TRỤ, CỘT

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Trát Granitô tường

Chiều dày 1cm

SB.51713

- Vữa xi măng mác 50

108.420

636.128

SB.51714

- Vữa xi măng mác 75

110.203

636.128

Chiều dày 1,5cm

SB.51723

- Vữa xi măng mác 50

125.658

666.090

SB.51724

- Vữa xi măng mác 75

127.441

666.090

Trát Granitô trụ, cột

Chiều dày 1cm

SB.51733

- Vữa xi măng mác 50

129.630

825.122

SB.51734

- Vữa xi măng mác 75

131.413

825.122

Chiều dày 1,5cm

SB.51743

- Vữa xi măng mác 50

125.658

864.304

SB.51744

- Vữa xi măng mác 75

127.441

864.304

Ghi chú: Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML\= 1,5 - 2,0;

SB.51800 TRÁT ĐÁ RỬA TƯỜNG, TRỤ, CỘT DÀY 1CM

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Trát đá rửa tường dày 1cm

SB.51813

- Vữa xi măng mác 50

116.675

430.999

SB.51814

- Vữa xi măng mác 75

118.449

430.999

Trát đá rửa trụ, cột dày 1cm

SB.51823

- Vữa xi măng mác 50

116.675

543.935

SB.51824

- Vữa xi măng mác 75

118.449

543.935

Ghi chú: Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML\= 1,5 - 2,0;

SB.51900 TRÁT ĐÁ RỬA THÀNH Ô VĂNG, SÊNÔ, LAN CAN, DIỀM CHẮN NẮNG

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Trát đá rửa thành ô văng, sênô, lan can, diềm chắn nắng dày 1,5cm

SB.51913

- Vữa xi măng mác 50

140.912

580.812

SB.51914

- Vữa xi măng mác 75

143.833

580.812

Ghi chú: Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML\= 1,5 - 2,0;

SB.52000 CÔNG TÁC LÁNG VỮA

Yêu cầu kỹ thuật:

- Trước khi láng phải băm nhám, chải rửa sạch phần diện tích cần láng.

- Mặt láng phải phẳng, không tạo gờ so với mặt láng của kết cấu cũ.

- Chỉ thực hiện đánh màu khi mặt láng đã se lại.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, căng dây lấy cốt làm mốc.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Trộn vữa, láng vữa, đánh màu theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn nơi làm việc.

- Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML= 1,5 - 2,0;

SB.52100 LÁNG NỀN SÀN KHÔNG ĐÁNH MÀU

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Láng nền sàn không đánh màu

Chiều dày 2,0cm

SB.52113

- Vữa xi măng mác 50

12.274

23.048

SB.52114

- Vữa xi măng mác 75

15.180

23.048

SB.52115

- Vữa xi măng mác 100

18.128

23.048

Chiều dày 3,0cm

SB.52123

- Vữa xi măng mác 50

17.095

27.658

SB.52124

- Vữa xi măng mác 75

21.142

27.658

SB.52125

- Vữa xi măng mác 100

25.250

27.658

SB.52200 LÁNG NỀN SÀN CÓ ĐÁNH MÀU

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Láng nền sàn có đánh màu

Chiều dày 2,0cm

SB.52213

- Vữa xi măng mác 50

12.731

34.572

SB.52214

- Vữa xi măng mác 75

15.637

34.572

SB.52215

- Vữa xi măng mác 100

18.585

34.572

Chiều dày 3,0cm

SB.52223

- Vữa xi măng mác 50

17.552

36.877

SB.52224

- Vữa xi măng mác 75

21.599

36.877

SB.52225

- Vữa xi măng mác 100

25.707

36.877

SB.52300 LÁNG SÊNÔ, MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, BỂ NƯỚC, GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁP, MÁNG CÁP, MƯƠNG RÃNH, HỐ ĐƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 1cm

SB.52313

- Vữa xi măng mác 50

6.136

46.096

SB.52314

- Vữa xi măng mác 75

7.589

46.096

SB.52315

- Vữa xi măng mác 100

9.064

46.096

Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm

SB.52323

- Vữa xi măng mác 50

10.980

122.155

SB.52324

- Vữa xi măng mác 75

13.470

122.155

SB.52325

- Vữa xi măng mác 100

15.998

122.155

Láng máng cáp, mương rãnh dày 1cm

SB.52333

- Vữa xi măng mác 50

6.136

82.973

SB.52334

- Vữa xi măng mác 75

7.589

82.973

SB.52335

- Vữa xi măng mác 100

9.064

82.973

Láng hè dày 3cm

SB.52343

- Vữa xi măng mác 50

17.990

39.182

SB.52344

- Vữa xi măng mác 75

22.142

39.182

SB.52345

- Vữa xi măng mác 100

26.354

39.182

SB.52400 LÁNG CẦU THANG

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Láng cầu thang thường

SB.52413

- Vữa xi măng mác 50

12.274

64.535

SB.52414

- Vữa xi măng mác 75

15.180

64.535

SB.52415

- Vữa xi măng mác 100

18.128

64.535

Láng cầu thang xoáy trôn ốc

SB.52423

- Vữa xi măng mác 50

12.846

78.364

SB.52424

- Vữa xi măng mác 75

15.752

78.364

SB 52425

- Vữa xi măng mác 100

18.700

78.364

Láng cầu thang thường có gờ mũ ở bậc

SB.52433

- Vữa xi măng mác 50

13.501

83.895

SB.52434

- Vữa xi măng mác 75

16.697

83.895

SB.52435

- Vữa xi măng mác 100

19.941

83.895

Láng cầu thang xoáy trôn ốc có gờ mũ ở bậc

SB.52443

- Vữa xi măng mác 50

14.130

101.873

SB.52444

- Vữa xi măng mác 75

17.326

101.873

SB.52445

- Vữa xi măng mác 100

20.570

101.873

SB.52500 LÁNG GRANITÔ NỀN, SÀN, CẦU THANG

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.52510

- Láng Granitô nền, sàn

81.433

525.497

SB.52520

- Láng Granitô cầu thang

120.732

958.801

SB.53000 CÔNG TÁC ỐP, LÁT GẠCH, ĐÁ

  1. Công tác ốp gạch, đá

Yêu cầu kỹ thuật:

- Gạch ốp không cong vênh, bẩn ố, mờ men.

- Mặt ốp phẳng, các cạnh góc phải thẳng sắc.

- Ốp gạch, đá đúng kỹ thuật, kích thước, đảm bảo hình hoa, mầu sắc. Ốp đá phải có liên kết giữa viên đá ốp vào mặt ốp.

- Mạch ốp ngang bằng, thẳng đứng.

- Miết mạch xong phải lau sạch mặt ốp không còn vết vữa.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ làm việc.

- Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Trộn vữa, trát vữa lót, ốp gạch, đá bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật

- Thu dọn nơi làm việc

II. Công tác lát gạch, đá

Yêu cầu kỹ thuật:

- Trước khi lát phải tưới nước mặt lát bằng nước thường hoặc nước xi măng.

- Gạch phải làm ẩm, nếu dùng gạch cũ thì cạo sạch vữa (Công tác cạo vữa tính riêng).

- Phải căng dây làm mốc hoặc lát hàng gạch, đá mẫu cho thẳng hàng. Thông mạch giữa các phòng, đảm bảo độ dốc thoát nước.

- Trải lớp vữa lát, chiều dày lớp vữa lót đối với gạch men sứ ≤1cm, gạch lá nem, gạch xi măng và các loại gạch, đá lát khác ≤2cm.

- Lát gạch, đá phải đảm bảo đúng hình hoa văn và mầu sắc.

- Đảm bảo mạch vữa quy định đối với gạch lá nem ≤5mm, gạch men sứ, gạch xi măng và các loại gạch, đá lát khác ≤2mm, đối với gạch chỉ, gạch thẻ ≤10mm.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ làm việc.

- Vận chuyển, vật liệu trong phạm vi 30m

- Dọn mặt nền, lấy cốt, căng dây làm mốc, trộn vữa, lát gạch đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn nơi làm việc.

- Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML= 1,5 - 2,0.

SB.53000 CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ

SB.53100 ỐP GẠCH 20X10cm

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.53114

- Ốp chân tường gạch 20x10cm

125.408

288.959

SB.53200 ỐP GẠCH 20X15; 20X20; 20X30cm

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Ốp tường

SB.53214

- Gạch 20x15cm

128.686

228.655

SB.53224

- Gạch 20x20cm

124.291

211.066

SB.53234

- Gạch 20x30cm

128.656

175.888

Ốp trụ, cột

SB.53244

- Gạch 20x15cm

129.323

286.447

SB.53254

- Gạch 20x20cm

124.906

281.421

SB.53264

- Gạch 20x30cm

129.293

261.320

SB.53300 ỐP GẠCH 15x15; 11x11cm

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Ốp tường

SB.53314

- Gạch 15x15cm

121.998

218.604

SB.53324

- Gạch 11x1cm

126.279

231.167

Ốp trụ, cột

SB.53334

- Gạch 15x15cm

121.998

341.726

SB.53344

- Gạch 11x11cm

126.279

361.827

SB.53400 ỐP GẠCH 6X20cm

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Ốp tường

SB.53414

- Gạch 6x20cm

120.162

253.782

Ốp trụ, cột

SB.53424

- Gạch 6x20cm

120.162

281.421

SB.53500 ỐP GẠCH 3X10cm

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.53514

SB.53524

Ốp gạch gốm tráng men 3x10cm

- Ốp tường

- Ốp trụ, cột

124.541

124.541

457.310

643.249

SB.53600 ỐP GẠCH VỈ VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.53614

- Ốp gạch vỉ vào các kết cấu

77.018

175.888

SB.53700 ỐP ĐÁ CẤM THẠCH, HOA CƯƠNG

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Ốp tường

SB.53714

- Đá cẩm thạch 20x20cm

694.398

447.259

SB.53724

- Đá cẩm thạch 30x30cm

748.532

515.101

SB.53734

- Đá cẩm thạch 40x40cm

730.145

457.310

Ốp trụ, cột

SB.53744

- Đá cẩm thạch 20x20cm

694.398

542.741

SB.53754

- Đá cẩm thạch 30x30cm

748.532

713.604

SB.53764

- Đá cẩm thạch 40x40cm

730.145

585.457

Ốp tường

SB.53714a

- Đá hoa cương 20x20cm

694.398

447.259

SB.53724a

- Đá hoa cương 30x30cm

748.532

515.101

SB.53734a

- Đá hoa cương 40x40cm

730.145

457.310

Ốp trụ, cột

SB.53744a

- Đá hoa cương 20x20cm

694.398

542.741

SB.53754a

- Đá hoa cương 30x30cm

748.532

713.604

SB.53764a

- Đá hoa cương 40x40cm

730.145

585.457

SB.54000 CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ

SB.54100 LÁT GẠCH CHỈ 6,5X10X22cm

SB.54200 LÁT GẠCH THẺ 5X10X20cm, 4X8X19cm

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.54114

Lát gạch chỉ 6,5x10x22cm

63.854

45.174

SB.54214

Lát gạch thẻ 5x10x20cm

79.138

50.706

SB.54224

Lát gạch thẻ 4x8x19cm

100.909

69.144

Ghi chú: Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML\= 1,5 - 2,0;

SB.54300 LÁT GẠCH LÁ NEM

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.54314

- Lát gạch lá nem 20x20cm

168.416

48.591

Ghi chú: Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML\= 1,5 - 2,0;

SB.54400 LÁT GẠCH CERAMIC, GỐM VÀ GRANIT NHÂN TẠO

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Lát gạch Ceramic

SB.54414

- Kích thước 30x30cm

146.873

136.054

SB.54424

- Kích thước 40x40cm

139.657

109.329

SB.54434

- Kích thước 50x50cm

110.118

80.175

Lát gạch Granit nhân tạo

SB.54444

- Kích thước 30x30cm

192.797

136.054

SB.54454

- Kích thước 40x40cm

199.032

109.329

SB.54464

- Kích thước 50x50cm

206.457

80.175

Ghi chú: Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML\= 1,5 - 2,0;

SB.54600 LÁT GẠCH SÂN, NỀN ĐƯỜNG, VỈA HỐ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Trộn vữa, lát mạch, miết mạch đánh độ dốc theo yêu cầu kỹ thuật của thiết kế sửa chữa cụ thể.

- Bảo đảm an toàn giao thông.

- Phần móng tính riêng.

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Lát sân, nền đường, vỉa hè

SB.54614

- Gạch xi măng 30x30cm

127.404

70.457

SB.54624

- Gạch xi măng 40x40cm

131.546

63.168

SB.54634

- Gạch lá dừa 10x20cm

301.668

65.598

SB.54644

- Gạch lá dừa 20x20cm

180.101

58.309

Lát sân, nền đường, vỉa hè gạch xi măng tự chèn

SB.54650

- Gạch XM dày 3,5cm

162.180

48.591

SB.54660

- Gạch XM dày 5,5cm

162.180

55.879

Ghi chú: Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML\= 1,5 - 2,0;

SB.54700 LÁT ĐÁ CẨM THẠCH, HOA CƯƠNG

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Lát đá cẩm thạch

SB.54714

- Kích thước đá 20x20cm

687.199

145.772

SB.54724

- Kích thước đá 30x30cm

686.731

128.766

SB.54734

- Kích thước đá 40x40cm

686.428

109.329

Lát đá hoa cương

SB.54744

- Kích thước đá 20x20cm

687.199

145.772

SB.54754

- Kích thước đá 30x30cm

686.731

128.766

SB.54764

- Kích thước đá 40x40cm

686.428

109.329

Ghi chú: Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML\= 1,5 - 2,0;

SB.54800 LÁT GẠCH CHỐNG NÓNG

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Lát gạch chống nóng

SB.54814

- Gạch 4 lỗ 22x10,5x15cm

79.390

61.574

SB.54824

- Gạch 6 lỗ 22x10,5x15cm

61.535

57.176

SB.54834

- Gạch 10 lỗ 22x10,5x15cm

49.805

52.777

Ghi chú: Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML\= 1,5 - 2,0;

SB.54900 LÁT GẠCH VỈ

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.54910

- Lát gạch vỉ (mosaic)

80.526

68.027

Ghi chú: Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML\= 1,5 - 2,0;

SB.60000 CÔNG TÁC LÀM TRẦN, LÀM MỘC TRANG TRÍ THÔNG DỤNG

Yêu cầu kỹ thuật:

- Gỗ làm dầm trần là gỗ đã được gia công phù hợp kết cấu của trần.

- Nếu dùng lại gỗ cũ sau khi tháo dỡ trần thì phải được sự chỉ định của đơn vị tư vấn thiết kế.

- Gia công lắp dựng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Đo kích thước lấy mẫu, cắt gia công theo yêu cầu kỹ thuật.

- Lắp dựng hoàn chỉnh 1 đơn vị sản phẩm.

- Kiểm tra và thu dọn nơi làm việc.

Công tác gia công, lắp dựng gỗ dầm trần, dầm sàn được tính theo đơn giá riêng.

SB.61100 LÀM TRẦN MÈ GỖ

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.61110

- Làm trần mè gỗ

281.482

46.096

Ghi chú: Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML\= 1,5 - 2,0;

SB.61200 LÀM LẠI TRẦN GIẤY ÉP CỨNG, LÀM TRẦN VÁN ÉP

SB.61300 LÀM LẠI TRẦN FIBRÔ XI MĂNG

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.61210

- Làm trần bằng giấy ép cứng

57.830

48.401

SB.61220

- Làm trần bằng ván ép

79.401

48.401

SB.61310

- Làm trần bằng Fibrô xi măng

61.541

50.706

SB.61400 LÀM TRẦN CÓT ÉP

SB.61500 LÀM TRẦN GỖ DÁN

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.61410

- Làm trần bằng cót ép

48.343

48.401

SB.61510

- Làm trần bằng gỗ dán

79.401

53.011

SB.61700 LÀM TRẦN BẰNG TẤM THẠCH CAO HOA VĂN 50x50cm, 63x41 cm

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.61710

SB.61710A

Làm trần bằng tấm thạch cao

Tấm thạch cao hoa văn 50x50 cm

Tấm thạch cao hoa văn 63x41 cm

107.003

209.696

527.665

527.665

SB.61800 LÀM TRẦN BẰNG TẤM NHỰA HOA VĂN 50x50cm, 63x41 cm

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Làm trần bằng tấm nhựa hoa văn

SB.61810

Tấm nhựa hoa văn 50x50 cm

135.089

221.117

SB.61810A

Tấm nhựa hoa văn 63x41 cm

135.089

221.117

SB.61900 LÀM TRẦN LAMBRIS GỖ

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Làm trần Lambris gỗ

SB.61910

Lambris gỗ dày 1,0 cm

84.165

527.665

SB.61920

Lambris gỗ dày 1,5 cm

122.325

527.665

SB.62000 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG VÁN ÉP

SB.62100 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN GHÉP KHÍT

SB.62200 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN CHỐNG MÍ

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.62010

Làm vách ngăn ván ép

50.897

105.533

Làm vách ngăn bằng gỗ ván ép

SB.62110

- Gỗ ván ghép khít dày 1,5cm

116.955

135.685

SB.62120

- Gỗ ván ghép khít dày 2,0cm

155.115

135.685

SB.62210

- Gỗ ván chồng mí dày 1,5cm

136.035

203.528

SB.62220

- Gỗ ván chồng mí dày 2,0cm

167.835

203.528

SB.62300 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CHÂN TƯỜNG BẰNG GỖ

SB.62400 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT TAY VỊN CẦU THANG BẰNG GỖ

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Gia công và đóng chân tường bằng gỗ

SB.62310

- Kích thước 2x10cm

m

16.027

68.015

SB.62320

- Kích thước 2x20cm

m

32.054

81.617

Gia công và lắp đặt tay vịn cầu thang bằng gỗ

SB.62410

- Kích thước 8x10cm

m

64.109

163.235

SB.62420

- Kích thước 8x14cm

m

93.492

198.602

SB.62500 GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG KHUNG GỖ ĐỂ ĐÓNG LƯỚI, VÁCH NGĂN

SB.62600 GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG GỖ DẦM SÀN, DẦM TRẦN

Đơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.62510

SB.62610

Gia công và lắp dựng

- Khung gỗ để đóng lưới, vách ngăn

- Khung gỗ dầm sàn, dầm trần

7.490.700

7.490.700

3.015.228

3.769.035

SB.62700 LÀM MẶT SÀN GỖ

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Làm mặt sàn thường

SB.62710

- Gỗ ván dày 2cm

155.115

346.751

SB.62720

- Gỗ ván dày 3cm

237.795

346.751

Làm mặt sàn gỗ ván đóng theo hình xương cá, tạo hình trang trí theo mẫu thiết kế

SB.62730

- Gỗ ván dày 2cm

155.115

384.442

SB.62740

- Gỗ ván dày 3cm

237.795

384.442

SB.62800 LÀM TƯỜNG LAMBRIS GỖ

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Làm tường lambris gỗ

SB.62810

- Gỗ ván dày 1cm

85.155

467.940

SB.62820

- Gỗ ván dày 3cm

123.315

467.940

SB.62900 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG MẤT CÁO BẰNG NẸP GỖ 3X1cm

SB.63000 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG DIỀM MÁI BẰNG GỖ

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Gia công và đóng mắt cáo bằng nẹp gỗ

SB.62910

- Kích thước lỗ 5x5cm

73.260

316.599

SB.62920

- Kích thước lỗ 10x10cm

50.364

278.909

Gia công và đóng diềm mái

SB.63010

- Bằng gỗ dày 2cm

154.290

113.071

SB.63020

- Bằng gỗ dày 2cm

236.970

125.635

SB.63100 DÁN FOOCMICA VÀO CÁC KẾT CẤU DẠNG TẤM

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.63110

- Dán Foocmica vào các kết cấu dạng tấm

133.081

37.690

SB.63200 DÁN FOOCMICA VÀO CÁC KẾT CẤU DẠNG CHỈ RỘNG ≤3CM

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.63210

- Dán Foocmica vào các kết cấu dạng chỉ rộng ≤3cm

m

533

20.102

SB.80000 CÔNG TÁC QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, NHỰA BI TUM, BẢ, SƠN, ĐÁNH VECNI KẾT CẤU GỖ VÀ MỘT SỐ CÔNG TÁC KHÁC

SB.81000 QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, NHỰA BITUM, BẢ CÁC KẾT CẤU

Yêu cầu kỹ thuật:

- Trước khi thực hiện công việc này phải làm sạch lớp vôi, lớp nước xi măng, lớp nhựa bitum, lớp sơn trên kết cấu đã bả.

- Công tác làm sạch bề mặt kết cấu trước khi thực hiện công việc nói trên được tính riêng.

- Các chỗ sứt mẻ, lỗ trên bề mặt kết cấu phải được trám vá lại.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển trong phạm vi 30m

- Kiểm tra, trám, vá lại bề mặt kết cấu (nếu có). Lọc vôi, pha màu, quét vôi, nước xi măng, nhựa bitum, bả các kết cấu theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn nơi làm việc.

SB.81100 QUÉT VÔI CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.81110

SB.81120

- Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu

- Quét vôi 3 nước trắng

1.469

932

10.995

13.194

SB.81200 QUÉT NƯỚC XI MĂNG

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.81210

- Quét nước xi măng

1.753

6.377

SB.81300 QUÉT FILINKOTE CHỐNG THẤM MÁI, SÊNÔ, Ô VĂNG

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.81310

- Quét Flinkote chống thấm mái, sênô, ô văng

39.875

8.514

SB.81400 CÔNG TÁC BẢ MATIT, XI MĂNG (BẢ 3 LẦN) VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Bả bằng matit

SB.81410

- Bả bằng matit vào tường

5.467

113.071

SB.81420

- Bả bằng matit vào cột, dầm, trần

5.467

135.685

SB.81430

- Bả xi măng vào tường

13.694

150.761

SB.81440

- Bả xi măng vào cột, dầm, trần

13.694

180.914

SB.81500 CÔNG TÁC BẢ HỖN HỢP SƠN+XI MĂNG TRẮNG+BỘT BẢ+PHỤ GIA

SB.81600 CÔNG TÁC BẢ VENTÔNÍT (BẢ 3 LẦN) VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Bả bằng sơn hỗn hợp sơn + xi măng trắng + bột bả + phụ gia

SB.81510

- Vào tường

23.495

125.635

SB.81520

- Vào cột, dầm, trần

23.495

150.761

SB.81610

- Bả Ventônit tường

11.460

118.096

SB.81620

- Bả Ventônit cột, dầm, trần

11.460

140.711

SB.81700 QUÉT NHỰA BITUM VÀ DÁN GIẤY DẦU

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Quét nhựa bitum và dán giấy dầu

SB.81710

- 1 lớp giấy, 1 lớp nhựa

34.987

74.768

SB.81720

- 2 lớp giấy, 2 lớp nhựa

70.139

105.555

SB.81730

- 2 lớp giấy, 3 lớp nhựa

98.284

123.147

SB.81740

- 3 lớp giấy, 4 lớp nhựa

135.070

134.143

SB.81800 QUÉT NHỰA BI TUM VÀ DÁN BAO TẢI

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Quét nhựa bitum và dán bao tải

SB.81810

- 1 lớp bao tải, 2 lớp nhựa

66.005

131.944

SB.81820

- 2 lớp bao tải, 3 lớp nhựa

101.800

200.114

SB.81900 CHÉT KHE NỐI

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.81910

- Chét khe nối

m

18.374

101.157

SB.82000 BƠM KEO EPOXY VÀO KHE NỨT RỘNG KHOẢNG 1MM BẰNG MÁY BƠM CẦM TAY

Thành phần công việc:

Tẩy rửa sạch khe nứt, khoan lỗ gắn vòi bơm, thổi thông khe nứt bằng máy nén khí. Pha trộn keo, bơm keo vào khe nứt theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.82010

- Bơm keo epoxy vào khe nứt rộng khoảng 1 mm

m

38.781

54.977

86.059

SB.83000 CÔNG TÁC SƠN

Yêu cầu kỹ thuật

- Trước khi sơn lên kết cấu gỗ phải để gỗ khô, đánh giấy nhám, cọ chổi sạch và trám matit những chỗ khuyết tật, lỗ đinh.

- Sơn lên tường, dầm, cột, trần phải làm sạch lớp bị bong, bị hoen ố.

- Sơn trên kim loại, phải cạo rỉ, lau sạch bụi, sơn lót bằng sơn chống rỉ, sơn lại phải cạo lớp sơn cũ.

- Công tác làm sạch lớp sơn cũ được tính riêng.

- Sơn theo đúng quy trình kỹ thuật.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển trong phạm vi 30m.

- Lau chùi, đánh giấy nhám, trám matit (nếu có).

- Pha sơn, sơn đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn nơi làm việc.

SB.83100 SƠN CỬA

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.83111

- Sơn cửa kính 2 nước

4.617

17.592

SB.83112

- Sơn cửa kính 3 nước

6.020

24.190

SB.83121

- Sơn cửa panô 2 nước

12.583

43.981

SB.83122

- Sơn cửa panô 3 nước

16.566

57.176

SB.83131

- Sơn cửa chớp 2 nước

17.155

65.972

SB.83132

- Sơn cửa chớp 3 nước

21.183

85.763

SB.83200 SƠN GỖ, SƠN KÍNH MỜ

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.83210

- Sơn gỗ 2 nước

11.406

50.578

SB.83220

- Sơn gỗ 3 nước

14.755

59.375

SB.83230

- Sơn gỗ kính mờ 1 nước

3.540

8.796

SB.83300 SƠN TƯỜNG

SB.83400 SƠN SẮT THÉP

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SB.83310

- Sơn tường 2 nước

13.982

24.190

SB.83320

- Sơn tường 3 nước

21.959

32.986

SB.83410

- Sơn sắt dẹt 2 nước

7.170

21.991

SB.83420

- Sơn sắt dẹt 3 nước

9.859

30.787

SB.83430

- Sơn sắt thép các loại 2 nước

10.526

30.787

SB.83440

- Sơn sắt thép các loại 3 nước

13.332

43.981

SB.83500 SƠN SILICÁT (SƠN NƯỚC) VÀO CÁC KẾT CẤU ĐÃ BẢ

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Sơn silicát (sơn nước) vào các kết cấu đã bả (1 lớp lót, 2 lớp phủ)

SB.83510

SB.83520

- Vào tường đã bả

- Vào cột, dầm, trần đã bả

16.747

16.747

20.353

25.127

SB.83600 SƠN CHỐNG ĂN MÒN VÀO KẾT CẤU THÉP

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Sơn chống ăn mòn vào

SB.83610

- Cột, bản mã cột

47.761

55.315

SB.83620

- Dầm xà, bản mã dầm

48.231

62.230

SB.83630

- Vì kèo thép

48.231

66.839

SB.83640

- Cầu thang, lan can, sàn thao tác

47.761

59.925

SB.83650

- Kết cấu thép khác

47.996

57.620

SB.83700 SƠN CHỐNG RỈ, SƠN PHỦ VÁ THIẾT BỊ, VỎ BAO CHE THIẾT BỊ

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Sơn chống rỉ, sơn phủ

SB.83710

- Vỏ bao che thiết bị trong nhà

22.159

63.382

SB.83720

- Vỏ bao che thiết bị ngoài nhà

26.503

69.605

SB.83730

- Vỏ thiết bị trong nhà

23.664

65.687

SB.83740

- Vỏ thiết bị ngoài nhà

28.061

72.141

SB.83750

- Thiết bị khác

26.503

65.687

SB.83800 ĐÁNH VECNI KẾT CẤU GỖ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Đánh giấy nhám mặt gỗ đảm bảo độ nhẵn theo yêu cầu.

- Bả matit khe nứt, lỗ xoa bột đá.

- Pha cồn.

- Thu dọn nơi làm việc.

SB.83810 ĐÁNH VECNI TAMPON

SB.83820 ĐÁNH VECNI COBALT

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đánh vecni Tampon

SB.83811

- Vào gỗ dạng tấm

20.813

130.588

SB.83812

- Vào gỗ dạng thanh

20.813

160.514

Đánh vecni Cobalt

SB.83821

- Vào gỗ dạng tấm

36.959

111.544

SB.83822

- Vào gỗ dạng thanh

36.959

144.191

SB.83900 CẮT VÀ LẮP KÍNH

Yêu cầu kỹ thuật:

- Cắt kính đúng kích thước, hình dạng, tận dụng kính, tính toán sao cho khi cắt số dư còn nhỏ nhất.

- Đóng nẹp gỗ cả 4 phía của tấm kính ô cửa, ô vách theo đúng quy định hay gắn matit tấm kính đảm bảo chặt, bằng phẳng.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Lau sạch tấm kính.

- Đo kích thước các ô kính, ghi lại số lượng, số loại.

- Tính toán chiều cắt.

- Cắt và lắp kính vào kết cấu bằng gắn matit hay đóng nẹp gỗ theo đúng yêu cầu kỹ thuật, lau sạch matit.

- Thu dọn nơi làm việc.

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Cắt và lắp kính ≤7mm.

Gắn bằng matit

SB.83911

- Vào cửa, vách dạng thường

176.043

62.817

SB.83912

- Vào cửa, vách dạng phức tạp

176.043

80.406

Đánh vecni Cobalt

SB.83921

- Vào cửa, vách gỗ

177.568

55.279

SB.84000 LẮP CÁC LOẠI PHỤ KIỆN CỦA CỬA (KE, KHOÁ, CHỐT HÃM...)

Yêu cầu kỹ thuật:

- Việc lắp ke khóa, chốt hãm quy định lắp hoàn toàn bằng vít

- Ke lắp phải đúng vị trí, đặt chìm phẳng với gỗ.

- Khóa lắp chắc chắn đúng kỹ thuật.

- Các chốt hãm lắp đầy đủ số lượng và đúng vị trí.

- Không được dùng búa đóng vít hoặc dùng đinh thay vít.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển trong phạm vi 30m

- Đo lấy dấu, khoan mồi, bắt vít.

- Đục lỗ, đặt khóa, đặt ke, chốt hãm đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Thu dọn nơi làm việc.

Đơn vị tính: đồng/bộ, cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Lắp các loại phụ kiện của cửa

SB.84010

- Lắp chốt ngang, dọc

cái

6.914

SB.84020

- Lắp crêmôn cửa sổ

bộ

13.829

SB.84030

- Lắp crêmôn cửa đi

bộ

16.134

SB.84040

- Lắp êke (1 bộ 4 cái) cửa sổ

bộ

36.877

SB.84050

- Lắp êke (1 bộ 4 cái) cửa đi

bộ

39.182

SB.84060

- Lắp ổ khóa chìm 2 tay nắm

bộ

76.059

SB.84070

- Lắp chốt dọc chìm trong cửa

bộ

34.572

SB.84080

- Lắp móc gió

bộ

2.305

SB.84100 LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC BẰNG INOX TRÊN MÁI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, khảo sát vị trí lắp đặt, lên phương án thi công, chuẩn bị bể, vận chuyển bể lên vị trí lắp đặt, lắp đặt đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Lắp đặt bể nước bằng inox trên mái

SB.84111

- Dung tích bể 0,5 m³

cái

1.827.272

517.000

SB.84112

- Dung tích bể 1,0 m³

cái

2.951.045

672.100

SB.84113

- Dung tích bể 1,5 m³

cái

4.476.818

723.800

SB.84114

- Dung tích bể 2,0 m³

cái

5.975.181

775.500

SB.84115

- Dung tích bể 2,5 m³

cái

7.418.727

827.200

SB.84116

- Dung tích bể 3,0 m³

cái

8.743.500

930.600

SB.84117

- Dung tích bể 3,5 m³

cái

9.967.773

1.008.150

SB.84118

- Dung tích bể 4,0 m³

cái

11.182.909

1.111.550

SB.84119

- Dung tích bể 5,0 m³

cái

14.316.681

1.551.000

SB.84120

- Dung tích bể 6,0 m³

cái

16.244.454

2.068.000

SB.84200 LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC BẰNG NHỰA TRÊN MÁI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, khảo sát vị trí lắp đặt, lên phương án thi công, chuẩn bị bể, vận chuyển bể lên vị trí lắp đặt, lắp đặt đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Lắp đặt bể nước bằng nhựa trên mái

SB.84211

- Dung tích bể 0,25 m³

cái

753.560

387.750

SB.84212

- Dung tích bể 0,3 m³

cái

904.273

465.300

SB.84213

- Dung tích bể 0,4 m³

cái

1.061.137

517.000

SB.84214

- Dung tích bể 0,5 m³

cái

1.291.818

568.700

SB.84215

- Dung tích bể 0,7 m³

cái

2.113.045

620.400

SB.84216

- Dung tích bể 0,9 m³

cái

2.113.045

672.100

SB.84217

- Dung tích bể 1,0 m³

cái

2.113.045

723.800

SB.84218

- Dung tích bể 1,5 m³

cái

2.952.727

775.500

SB.84219

- Dung tích bể 2,0 m³

cái

3.875.455

827.200

SB.84220

- Dung tích bể 3,0 m³

cái

5.444.091

878.900

SB.84221

- Dung tích bể 4,0 m³

cái

7.289.545

930.600

Ghi chú: - Bể gồm cả giá đỡ và phụ kiện

SB.91000 DÀN GIÁO PHỤC VỤ THI CÔNG

Thuyết minh

- Công tác lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo phụ thuộc rất nhiều vào đặc điểm và tính chất riêng biệt của các công tác sửa chữa nhà cửa, vật kiến trúc như: Vị trí không gian của kết cấu cần sửa chữa, các yêu cầu về điều kiện thi công, yêu cầu bảo đảm vệ sinh môi trường và an toàn trong quá trình sửa chữa...

- Các thành phần chi phí đã được tính trong đơn giá bao gồm: Các chi phí cho việc lắp dựng dàn giáo để thực hiện thi công sửa chữa kết cấu đúng bảo đảm yêu cầu kỹ thuật.

- Công tác dàn giáo phục vụ thi công được tính cho lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo ngoài và dàn giáo trong khi tiến hành sửa chữa các kết cấu.

Thành phần công việc:

- Chiều cao dàn giáo trong đơn giá là chiều cao tính từ cốt mặt nền, sàn hiện tại của công trình đến cao độ lớn nhất đảm bảo đủ điều kiện thuận lợi cho việc thi công sửa chữa kết cấu.

- Dàn giáo ngoài tính theo diện tích hình chiếu thẳng góc trên mặt ngoài của kết cấu (hình chiếu đứng)

- Dàn giáo trong chỉ sử dụng khi thực hiện các công tác sửa chữa các kết cấu có chiều cao >3,6m và được tính theo diện tích hình chiếu bằng. Chiều cao dàn giáo tính từ mặt nền, sàn trong nhà đến chiều cao 3,6m làm lớp chuẩn gốc. Sau đó, cứ mỗi khoảng tăng cao 1,2m tính thêm một lớp để cộng dồn (khoảng tăng chưa đủ 0,6m thì không tính).

- Diện tích dàn giáo để xây hoặc sửa chữa lại trụ, cột độc lập tính bằng chiều dài chu vi mặt cắt cột, trụ cộng với 3,6m nhân với chiều cao cột.

- Thời gian sử dụng dàn giáo để tính khấu hao là 1 tháng, cứ kéo dài thời gian sử dụng thêm 1 tháng thì được tính thêm 1 lần chi phí vật liệu.

- Đơn giá các chi phí cho công tác bảo vệ an toàn (như lưới võng an toàn...) và che chắn bảo đảm vệ sinh môi trường trong quá trình thi công sửa chữa (nếu có) được tính riêng.

- Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Bốc xếp lên phương tiện trước và sau khi sử dụng (đối với dàn giáo công cụ) và xếp đống với dàn giáo tre. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

SB.91100 LẮP DỰNG, THÁO DỠ DÀN GIÁO CÔNG CỤ

SB.91110 DÀN GIÁO NGOÀI

Đơn vị tính: đồng/100m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài

SB.91111

SB.91112

SB.91113

- Chiều cao ≤16m

- Chiều cao ≤50m

- Chiều cao >50m

100m²

100m²

100m²

391.248

448.489

541.650

1.580.825

1.868.248

2.069.444

57.773

70.613

105.278

SB.91120 DÀN GIÁO TRONG

Đơn vị tính: đồng/100m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong sửa chữa

SB.91121

SB.91122

- Dầm, trần chiều cao chuẩn 3,6m

- Dầm, trần mỗi 1,2m tăng thêm

100m²

100m²

347.562

40.831

1.005.980

275.447

SB.91200 LẮP DỰNG, THÁO DỠ DÀN GIÁO TRE

SB.91210 DÀN GIÁO NGOÀI

Đơn vị tính: đồng/100m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài bằng tre

SB.91211

SB.91212

- Chiều cao ≤12m

- Chiều cao ≤20m

100m²

100m²

511.924

838.501

1.559.269

2.011.960

SB.91220 DÀN GIÁO TRONG

Đơn vị tính: đồng/100m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong bằng tre

SB.91221

SB.91222

- Chiều cao chuẩn 3,6m

- Mỗi 1,2m tăng thêm

100m²

100m²

591.426

135.630

1.988.008

663.468

SB.92000 CÔNG TÁC BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU, PHẾ THẢI BẰNG THỦ CÔNG

Yêu cầu kỹ thuật:

- Công tác bốc xếp, vận chuyển phụ thuộc vào tính chất, đặc điểm của đối tượng cần vận chuyển. Yêu cầu đặt ra là: Tránh rơi vãi, đổ vỡ, hư hỏng trong quá trình bốc xếp, vận chuyển.

- Vật liệu được phân loại và sắp xếp đúng nơi quy định, đảm bảo cho vận chuyển thuận tiện trong quá trình thi công sửa chữa kết cấu.

Hướng dẫn sử dụng:

- Công tác vận chuyển vật liệu trong đơn giá các Danh mục đơn giá sửa chữa đã tính với cự ly vận chuyển trong phạm vi quy định đơn giá. Nếu cự ly vận chuyển ngoài phạm vi quy định thì được bổ sung đơn giá vận chuyển tiếp quy định trong bảng đơn giá.

- Các phế thải sau khi phá hoặc dỡ trong đơn giá đã tính với cự ly vận chuyển trong phạm vi quy định và đã được xếp gọn. Nếu phải đưa ra các phế thải ra ngoài phạm vi quy định này thì căn cứ vào khối lượng phế thải cần vận chuyển và mức chi phí tính cho công tác bốc xếp, vận chuyển trong bảng đơn giá để tính toán bổ sung đơn giá chi phí.

- Trường hợp các phế thải sau khi phá dỡ được vận chuyển bằng máng hoặc ống vận chuyển thì các chi phí cho công tác gia công, lắp dựng và tháo dỡ máng, ống vận chuyển được tính riêng tùy theo yêu cầu và điều kiện cụ thể của công tác vận chuyển.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị công cụ hoặc phương tiện vận chuyển.

- Bốc xếp nguyên vật liệu ... vào phương tiện vận chuyển đảm bảo yêu cầu kỹ thuật

- Xếp, đổ nguyên vật liệu ... đúng nơi quy định.

BỐC XẾP VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU, PHẾ THẢI

Đơn vị tính: đồng/m³; tấn; 1000V; m²; 100m²; 100 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

♦ Cát các loại, than xỉ, gạch vỡ

SB.92110

- Bốc xếp

37.491

SB.92121

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm

37.491

SB.92122

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo

11.027

SB.92131

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm

28.670

SB.92132

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo

3.749

♦ Đất sét, đất dính

SB.92210

- Bốc xếp

63.074

SB.92221

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm

48.518

SB.92222

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo

14.335

SB.92231

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm

37.491

SB.92232

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo

3.970

♦ Sỏi, đá dăm các loại

SB.92310

- Bốc xếp

57.340

SB.92321

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm

46.313

SB.92322

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo

13.894

SB.92331

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm

33.081

SB.92332

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo

3.749

♦ Đá hộc, đá ba, đá chẻ, đá xanh miếng

SB.92410

- Bốc xếp

77.188

SB.92421

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm

50.724

SB.92422

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo

14.335

SB.92431

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm

35.286

SB.92432

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo

3.749

♦ Các loại bột (bột đá, bột thạch anh...)

SB.92510

- Bốc xếp

tấn

33.081

SB.92521

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm

tấn

33.081

SB.92522

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo

tấn

9.924

SB.92531

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm

tấn

28.670

SB.92532

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo

tấn

3.529

♦ Gạch silicát

SB.92610

- Bốc xếp

1000V

154.377

SB.92621

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm

1000V

66.161

SB.92622

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo

1000V

22.054

SB.92631

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm

1000V

44.108

SB.92632

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo

1000V

5.513

♦ Gạch chỉ, gạch thẻ

SB.92710

- Bốc xếp

1000V

99.242

SB.92721

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm

1000V

33.081

SB.92722

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo

1000V

15.438

SB.92731

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm

1000V

28.670

SB.92732

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo

1000V

3.749

♦ Gạch rỗng đất nung các loại

SB.92810

- Bốc xếp

1000V

110.269

SB.92821

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm

1000V

33.081

SB.92822

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo

1000V

19.187

SB.92831

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm

1000V

33.081

SB.92832

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo

1000V

3.970

♦ Gạch bê tông

SB.92910

- Bốc xếp

1000V

109.166

SB.92921

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm

1000V

36.389

SB.92922

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo

1000V

16.981

SB.92931

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm

1000V

35.286

SB.92932

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo

1000V

4.190

♦ Gạch lát các loại

SB.93010

- Bốc xếp

2.867

SB.93021

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm

882

SB.93022

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo

441

SB.93031

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm

882

SB.93032

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo

110

♦ Gạch men kính các loại

SB.93110

- Bốc xếp

2.646

SB.93121

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm

882

SB.93122

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo

441

SB.93131

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm

882

SB.93132

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo

110

♦ Đá ốp lát các loại

SB.93210

- Bốc xếp

3.088

SB.93221

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm

1.014

SB.93222

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo

529

SB.93231

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm

1.059

SB.93232

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo

132

♦ Ngói các loại

SB.93310

- Bốc xếp

1000V

110.269

SB.93321

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm

1000V

44.108

SB.93322

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo

1000V

14.776

SB.93331

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm

1000V

35.286

SB.93332

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo

1000V

3.749

♦ Vôi các loại

SB.93410

- Bốc xếp

tấn

66.161

SB.93421

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm

tấn

33.081

SB.93422

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo

tấn

20.951

SB.93431

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm

tấn

30.875

SB.93432

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo

tấn

3.970

♦ Tấm lợp các loại

SB.93510

- Bốc xếp

100m²

50.724

SB.93521

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm

100m²

30.875

SB.93522

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo

100m²

9.263

SB.93531

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm

100m²

26.465

SB.93532

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo

100m²

3.088

♦ Xi măng đóng bao các loại

SB.93610

- Bốc xếp

tấn

46.313

SB.93621

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm

tấn

26.465

SB.93622

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo

tấn

9.924

SB.93631

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm

tấn

28.670

SB.93632

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo

tấn

3.529

♦ Sắt thép các loại

SB.93710

- Bốc xếp

tấn

90.421

SB.93721

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm

tấn

41.902

SB.93722

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo

tấn

20.510

SB.93731

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm

tấn

33.081

SB.93732

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo

tấn

5.072

♦ Gỗ các loại

SB.93810

- Bốc xếp

50.724

SB.93821

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm

33.081

SB.93822

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo

11.027

SB.93831

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm

26.465

SB.93832

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo

3.088

♦ Tre cây 8-9m

SB.93910

- Bốc xếp

100 cây

150.407

SB.93921

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm

100 cây

22.054

SB.93922

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo

100 cây

8.822

SB.93931

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm

100 cây

22.054

SB.93932

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo

100 cây

3.308

♦ Kính các loại

SB.94010

- Bốc xếp

4.631

SB.94021

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm

441

SB.94022

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo

221

SB.94031

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm

441

SB.94032

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo

132

♦ Cấu kiện bê tông đúc sẵn

SB.94110

- Bốc xếp

tấn

90.421

SB.94121

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm

tấn

6.616

SB.94122

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo

tấn

19.848

SB.94131

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm

tấn

35.948

SB.94132

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo

tấn

13.673

♦ Dụng cụ thi công

SB.94210

- Bốc xếp

tấn

72.778

SB.94221

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm

tấn

48.518

SB.94222

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo

tấn

14.335

SB.94231

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm

tấn

35.286

SB.94232

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo

tấn

3.970

♦ Vận chuyển các loại phế thải

SB.94310

- Bốc xếp

59.545

SB.94321

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm

48.518

SB.94322

- Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo

14.335

SB.94331

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm

37.491

SB.94332

- Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo

3.970

♦ Vận chuyển phế thải bằng ô tô

SB.95110

- Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô 2,5 tấn

24.264

SB.95210

- Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô 5 tấn

20.340

SB.95310

- Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô 7 tấn

18.619

SB.95410

- Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô 2,5 tấn

14.273

SB.95510

- Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô 5 tấn

9.865

SB.95610

- Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô 7 tấn

7.448

Phần C

CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU KHÁC

SC.10000 SỬA CHỮA CÁC KẾT CẤU THIẾT BỊ CƠ KHÍ

Hướng dẫn sử dụng:

- Chi phí về vật liệu, nhân công máy thi công trong đơn giá được tính bình quân trong điều kiện thông thường (trong phạm vi mặt bằng thi công của các tầng sàn không phân biệt độ cao của các tầng sàn).

- Trường hợp khi sửa chữa phải tháo dỡ kết cấu cũ, lắp thay thế kết cấu mới trong phạm vi tầng sàn ở vị trí tháo lắp >4m thì chi phí nhân công được điều chỉnh với hệ số 1,05 so với trị số chi phí nhân công trong đơn giá tương ứng. Trường hợp tháo lắp ở vị trí cheo leo ngoài phạm vi các tầng sàn ở độ cao >4m thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số bình quân cho mọi độ cao bằng 1,1 so với đơn giá tương ứng.

- Trường hợp khi sửa chữa phải tháo dỡ kết cấu cũ, lắp thay thế kết cấu mới phải sử dụng hệ thống dàn giáo thép (như hệ vam tháo lắp vòng bi, hệ thống nề phục vụ thay thế sửa chữa vòng bi cẩu, dàn giáo ngoài trời phục vụ sửa chữa kết cấu xây dựng, bảo ôn đường ống....) thì đơn giá làm dàn giáo được tính riêng.

- Vận chuyển thiết bị, phụ tùng lên cao, xuống sâu, vận chuyển ngang bằng ô tô chở đến hoặc chở đi, vận chuyển ngoài phạm vi tháo và vận chuyển đến vị trí lắp lại ngoài phạm vi 30m chưa tính trong đơn giá.

SC.11000 CÔNG TÁC GIA CÔNG CHI TIẾT THIẾT BỊ

SC.11100 GIA CÔNG CHI TIẾT THIẾT BỊ DẠNG TẤM CONG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, khảo sát đo vẽ lại chi tiết thiết bị, bộ phận thiết bị cần gia công, gia công sửa chữa, chi tiết thiết bị theo đúng yêu cầu về hình dạng, kích thước, tính năng kỹ thuật, tổ hợp, tháo lắp thử tại nơi gia công.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Gia công chi tiết thiết bị dạng tấm cong

SC.11101

- Khối lượng ≤100kg/cái

tấn

17.970.360

8.474.595

2.860.200

SC.11102

- Khối lượng ≤200kg/cái

tấn

17.872.015

7.204.813

2.428.773

SC.11103

- Khối lượng ≤500kg/cái

tấn

17.773.943

6.123.669

2.060.766

SC.11104

- Khối lượng ≤700kg/cái

tấn

17.712.385

5.203.007

1.756.182

SC.11105

- Khối lượng ≤1000kg/cái

tấn

17.615.004

4.423.119

1.492.449

SC.11106

- Khối lượng >1000kg/cái

tấn

17.587.312

3.761.481

1.263.476

SC.11200 GIA CÔNG CHI TIẾT THIẾT BỊ DẠNG TẤM PHẲNG HÌNH TRÒN, BẦU DỤC

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Gia công chi tiết thiết bị dạng tấm phẳng hình tròn, bầu dục

SC.11201

- Khối lượng ≤100kg/cái

tấn

18.639.240

9.474.090

1.333.776

SC.11202

- Khối lượng ≤200kg/cái

tấn

18.465.632

8.052.273

1.267.390

SC.11203

- Khối lượng ≤500kg/cái

tấn

18.290.773

6.844.432

1.201.003

SC.11204

- Khối lượng ≤700kg/cái

tấn

18.117.552

5.816.782

1.140.651

SC.11205

- Khối lượng ≤1000kg/cái

tấn

17.941.470

4.943.983

1.086.334

SC.11206

- Khối lượng >1000kg/cái

tấn

17.940.777

4.203.512

1.032.017

SC.11300 GIA CÔNG CHI TIẾT THIẾT BỊ DẠNG TẤM PHẲNG HÌNH VUÔNG, HÌNH CHỮ NHẬT

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Gia công chi tiết thiết bị dạng tấm phẳng hình vuông, hình chữ nhật

SC.11301

- Khối lượng ≤100kg/cái

tấn

17.958.658

8.474.595

1.412.234

SC.11302

- Khối lượng ≤200kg/cái

tấn

17.786.856

7.162.581

1.339.811

SC.11303

- Khối lượng ≤500kg/cái

tấn

17.613.598

6.092.699

1.273.424

SC.11304

- Khối lượng ≤700kg/cái

tấn

17.422.184

5.177.668

1.213.072

SC.11305

- Khối lượng ≤1000kg/cái

tấn

17.414.950

4.400.595

1.152.721

SC.11306

- Khối lượng >1000kg/cái

tấn

17.407.474

3.767.112

1.092.369

SC.11400 GIA CÔNG CHI TIẾT THIẾT BỊ DẠNG HÌNH PHỄU, HÌNH CÔN

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Gia công chi tiết thiết bị dạng tấm phẳng hình phễu, hình côn

SC.11401

- Khối lượng ≤100kg/cái

tấn

18.558.459

9.341.763

3.104.678

SC.11402

- Khối lượng ≤200kg/cái

tấn

18.339.439

7.964.993

2.954.925

SC.11403

- Khối lượng ≤500kg/cái

tấn

18.127.289

6.771.229

2.805.172

SC.11404

- Khối lượng ≤700kg/cái

tấn

17.918.247

5.754.841

2.661.455

SC.11405

- Khối lượng ≤1000kg/cái

tấn

17.713.921

4.893.304

2.531.932

SC.11406

- Khối lượng >1000kg/cái

tấn

17.679.490

4.158.464

2.402.406

SC.11500 GIA CÔNG CHI TIẾT THIẾT BỊ DẠNG ỐNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, nghiên cứu, khảo sát thiết kế loại thiết bị, chi tiết bộ phận thiết bị cần gia công, sửa chữa, tổ hợp thiết bị theo đúng hình dạng, kích thước thiết kế, hàn dính, hàn tổ hợp, tháo lắp thử tại nơi gia công. Hoàn thiện công việc chế tạo theo đúng thiết kế.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Gia công chi tiết thiết bị dạng ống

SC.11501

- Đường kính ống ≤300mm

tấn

18.859.239

10.558.050

4.075.734

SC.11502

- Đường kính ống ≤350mm

tấn

18.759.096

8.587.214

3.636.755

SC.11503

- Đường kính ống ≤400mm

tấn

18.573.532

6.897.926

3.374.942

SC.11504

- Đường kính ống ≤500mm

tấn

18.324.451

6.334.830

3.871.007

SC.11505

- Đường kính ống ≤600mm

tấn

18.302.898

6.016.681

3.798.305

SC.11506

- Đường kính ống ≤800mm

tấn

18.280.755

5.715.424

3.717.204

SC.11507

- Đường kính ống ≤900mm

tấn

18.260.604

5.490.186

3.650.715

SC.11508

- Đường kính ống ≤1000mm

tấn

18.249.272

5.397.275

3.569.614

SC.11509

- Đường kính ống ≤1200mm

tấn

18.230.123

5.287.471

3.503.124

SC.11510

- Đường kính ống ≤1400mm

tấn

18.220.446

5.183.299

3.433.970

SC.11511

- Đường kính ống ≤2000mm

tấn

18.209.100

4.997.477

3.359.082

SC.11512

- Đường kính ống ≤2400mm

tấn

18.198.786

4.825.733

3.296.141

SC.11513

- Đường kính ống ≤2500mm

tấn

18.189.555

4.583.601

3.233.202

SC.11514

- Đường kính ống ≤2800mm

tấn

18.179.027

4.355.548

3.170.261

SC.11515

- Đường kính ống ≤3000mm

tấn

18.169.749

4.138.756

3.098.923

SC.11600 GIA CÔNG CHI TIẾT THIẾT BỊ DẠNG CÔN, CÚT

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Gia công chi tiết thiết bị dạng côn, cút

SC.11601

- Khối lượng ≤10kg/cái

tấn

18.750.122

18.075.382

3.331.378

SC.11602

- Khối lượng ≤50kg/cái

tấn

18.626.314

16.267.843

3.166.366

SC.11603

- Khối lượng ≤100kg/cái

tấn

18.506.307

14.640.496

3.003.551

SC.11604

- Khối lượng ≤150kg/cái

tấn

18.387.414

13.176.446

2.858.135

SC.11605

- Khối lượng ≤200kg/cái

tấn

18.269.167

11.858.802

2.716.200

SC.11606

- Khối lượng ≤250kg/cái

tấn

18.153.061

10.670.669

2.576.463

SC.11607

- Khối lượng >250kg/cái

tấn

18.039.202

9.603.602

2.450.642

SC.11700 GIA CÔNG CHI TIẾT THIẾT BỊ KHUNG ĐỠ, GIÁ ĐỠ, BỆ ĐỠ, MÁNG RÓT, MÁNG CHỨA, VỎ BAO CHE THIẾT BỊ, KHUNG DÀN THÉP

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Gia công kết cấu thép

SC.11710

- Gia công khung đỡ, giá đỡ, bệ đỡ

tấn

17.918.606

8.806.821

2.450.438

SC.11720

- Gia công máng rót, máng chứa

tấn

18.045.833

7.568.010

2.679.315

SC.11730

- Gia công vỏ bao che thiết bị

tấn

18.098.257

6.453.080

2.847.130

SC.11740

- Gia công khung dàn thép

tấn

17.607.924

7.275.200

2.660.158

SC.11750

- Gia công các chi tiết thiết bị tương tự khác

tấn

17.740.107

7.742.570

2.969.391

SC.11800 GIA CÔNG MẶT BÍCH

SC.11810 GIA CÔNG MẶT BÍCH ĐẶC

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Gia công mặt bích đặc

SC.11811

- Khối lượng ≤10kg/cái

tấn

21.292.817

11.261.920

1.685.837

SC.11812

- Khối lượng ≤20kg/cái

tấn

20.933.505

10.867.753

1.619.353

SC.11813

- Khối lượng ≤50kg/cái

tấn

20.753.470

10.023.109

1.586.111

SC.11814

- Khối lượng ≤80kg/cái

tấn

20.574.426

9.538.846

1.552.869

SC.11815

- Khối lượng ≤100kg/cái

tấn

20.396.125

8.361.976

1.524.376

SC.11816

- Khối lượng >100kg/cái

tấn

20.208.284

7.525.778

1.491.135

SC.11820 GIA CÔNG MẶT BÍCH RỖNG

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Gia công mặt bích rỗng

SC.11821

- Khối lượng ≤10kg/cái

tấn

26.137.308

15.572.420

2.350.674

SC.11822

- Khối lượng ≤20kg/cái

tấn

25.429.739

14.519.430

2.212.957

SC.11823

- Khối lượng ≤50kg/cái

tấn

25.248.161

13.015.964

2.170.218

SC.11824

- Khối lượng ≤80kg/cái

tấn

25.067.550

12.303.648

2.122.729

SC.11825

- Khối lượng ≤100kg/cái

tấn

24.887.042

11.332.307

2.079.990

SC.11826

- Khối lượng >100kg/cái

tấn

24.706.907

10.360.966

2.042.000

SC.12000 LẮP THAY THẾ CÁC CHI TIẾT, BỘ PHẬN THIẾT BỊ, CẤU KIỆN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, nghiên cứu khảo sát thiết kế biện pháp lắp. Lắp đặt các chi tiết, bộ phận, gia công căn kê, vạch dấu định vị, xác định tim cốt theo thiết kế, tháo rửa, lau dầu mỡ, lắp đặt các chi tiết, bộ phận thiết bị đã được sửa chữa thay thế vào vị trí chạy thử nội bộ theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng lắp đặt. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 50m. (Vận chuyển lên cao, xuống sâu và vận chuyển từ kho bãi đến khu vực lắp đặt chưa tính trong đơn giá). Thực hiện việc bảo hành lắp đặt theo đúng quy định hiện hành

SC.12100 LẮP THAY THẾ CHI TIẾT, BỘ PHẬN THIẾT BỊ DẠNG CONG (THÙNG THÁP) BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Lắp thay thế chi tiết, bộ phận thiết bị dạng cong (thùng tháp) bằng phương pháp hàn

SC.12101

- Khối lượng ≤100kg/cái

tấn

716.592

4.017.090

2.513.090

SC.12102

- Khối lượng ≤200kg/cái

tấn

662.807

3.815.460

2.389.730

SC.12103

- Khối lượng ≤500kg/cái

tấn

613.384

3.624.170

2.269.853

SC.12104

- Khối lượng ≤700kg/cái

tấn

567.363

3.443.220

2.153.459

SC.12105

- Khối lượng ≤1000kg/cái

tấn

525.343

3.270.025

2.049.106

SC.12106

- Khối lượng >1000kg/cái

tấn

487.231

3.107.170

1.944.755

SC.12200 LẮP THAY THẾ BẰNG BULÔNG KẾT HỢP VỚI HÀN

SC.12210 TẤM ĐẬY, TẤM NẮP DẠNG HÌNH TRÒN

(Trong đơn giá chưa có bu lông. Khi lập đơn giá, dự toán căn cứ vào số lượng bu lông cụ thể của thiết kế để đưa vào đơn giá, dự toán)

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Lắp thay thế tấm đậy, tấm nắp dạng hình tròn có hàn đính

SC.12211

- Khối lượng ≤100kg/cái

tấn

534.178

5.459.520

1.144.631

SC.12212

- Khối lượng ≤200kg/cái

tấn

491.443

5.185.510

1.145.247

SC.12213

- Khối lượng ≤500kg/cái

tấn

452.144

4.927.010

1.066.554

SC.12214

- Khối lượng ≤700kg/cái

tấn

416.289

4.911.500

993.470

SC.12215

- Khối lượng ≤1000kg/cái

tấn

383.090

4.446.200

924.638

SC.12216

- Khối lượng >1000kg/cái

tấn

352.188

4.223.890

857.932

SC.12220 TẤM ĐẬY, TẤM NẮP DẠNG HÌNH VUÔNG, HÌNH CHỮ NHẬT

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Lắp thay thế tấm đậy, tấm nắp dạng hình vuông, hình chữ nhật có hàn đính

SC.12221

- Khối lượng ≤100kg/cái

tấn

601.323

4.924.425

1.440.554

SC.12222

- Khối lượng ≤200kg/cái

tấn

583.391

4.676.265

1.411.971

SC.12223

- Khối lượng ≤500kg/cái

tấn

566.061

4.443.615

1.383.389

SC.12224

- Khối lượng ≤700kg/cái

tấn

549.300

4.223.890

1.354.807

SC.12225

- Khối lượng ≤1000kg/cái

tấn

533.550

4.009.335

1.326.224

SC.12226

- Khối lượng >1000kg/cái

tấn

517.759

3.807.705

1.303.359

SC.12300 LẮP THAY THẾ THIẾT BỊ DẠNG HÌNH PHỄU, CÔN, CÓT

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Lắp thay thế thiết bị dạng hình phễu côn, cút

SC.12310

- Khối lượng ≤100kg/cái

tấn

733.431

7.341.400

2.581.494

SC.12320

- Khối lượng ≤200kg/cái

tấn

718.738

6.974.330

2.530.046

SC.12330

- Khối lượng ≤500kg/cái

tấn

704.246

6.627.940

2.478.597

SC.12340

- Khối lượng ≤700kg/cái

tấn

689.921

6.291.890

2.429.317

SC.12350

- Khối lượng ≤1000kg/cái

tấn

676.410

5.981.690

2.381.418

SC.12360

- Khối lượng >1000kg/cái

tấn

662.655

5.681.830

2.332.136

SC.12400 LẤP THAY THẾ THIẾT BỊ DẠNG ỐNG

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Lắp thay thế thiết bị dạng ống

SC.12411

- Đường kính ống ≤300mm

tấn

901.907

4.446.200

5.036.416

SC.12412

- Đường kính ống ≤350mm

tấn

888.098

4.358.310

4.282.222

SC.12413

- Đường kính ống ≤400mm

tấn

870.343

4.270.420

3.640.628

SC.12414

- Đường kính ống ≤500mm

tấn

852.788

4.185.115

3.092.422

SC.12415

- Đường kính ống ≤600mm

tấn

835.801

4.099.810

2.625.488

SC.12416

- Đường kính ống ≤800mm

tấn

818.984

4.019.675

2.236.272

SC.12417

- Đường kính ống ≤900mm

tấn

802.969

3.939.540

1.899.074

SC.12418

- Đường kính ống ≤1000mm

tấn

786.721

3.859.405

1.615.365

SC.12419

- Đường kính ống ≤1200mm

tấn

771.043

3.781.855

1.371.554

SC.12420

- Đường kính ống ≤1400mm

tấn

755.365

3.706.890

1.169.114

SC.12421

- Đường kính ống ≤2000mm

tấn

740.655

3.631.925

994.456

SC.12422

- Đường kính ống ≤2400mm

tấn

725.548

3.559.545

844.033

SC.12423

- Đường kính ống ≤2500mm

tấn

710.808

3.489.750

714.295

SC.12424

- Đường kính ống ≤2800mm

tấn

697.037

3.419.955

608.792

SC.12425

- Đường kính ống ≤3000mm

tấn

682.868

3.350.160

515.404

SC.12500 LẮP THAY THẾ THIẾT BỊ ỐNG NỐI, KHỚP NỐI

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Lắp thay thế thiết bị dạng ống nối, khớp nối

SC.12501

- Khối lượng ≤2kg/cái

tấn

1.093.768

10.811.443

3.079.976

SC.12502

- Khối lượng ≤5kg/cái

tấn

1.071.824

10.270.871

3.019.085

SC.12503

- Khối lượng ≤10kg/cái

tấn

1.050.217

9.755.638

2.958.195

SC.12504

- Khối lượng ≤20kg/cái

tấn

1.029.653

9.271.376

2.897.306

SC.12505

- Khối lượng ≤30kg/cái

tấn

1.008.818

8.806.821

2.842.206

SC.12506

- Khối lượng ≤40kg/cái

tấn

988.962

8.367.607

2.784.865

SC.12507

- Khối lượng ≤50kg/cái

tấn

969.168

7.948.100

2.727.525

SC.12508

- Khối lượng ≤100kg/cái

tấn

949.713

7.551.117

2.672.424

SC.12600 LẮP THAY THẾ THIẾT BỊ KHUNG GIÁ ĐỠ, BỆ ĐỠ, MÁNG RÓT, MÁNG CHỨA, VỎ BAO CHE THIẾT BỊ, KHUNG DÀN THÉP VÀ CÁC CHI TIẾT THIẾT BỊ TƯƠNG TỰ KHÁC

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Lắp thay thế thiết bị

SC.12601

- Khung đỡ, giá đỡ, bệ đỡ

tấn

1.076.443

6.053.282

2.519.939

SC.12602

- Máng rót, máng chứa

tấn

1.054.915

8.345.083

2.470.250

SC.12603

- Vỏ bao che thiết bị

tấn

1.033.585

7.928.392

2.420.561

SC.12604

- Khung dàn thép

tấn

1.013.437

7.528.594

2.370.873

SC.12605

- Các chi tiết thiết bị tương tự khác

tấn

992.879

7.154.135

2.324.733

SC.12700 LẮP THAY THẾ ĐƯỜNG ỐNG THÔNG HƠI, CẤP NHIỆT

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Lắp thay thế đường ống thông hơi

SC.12701

- Đường kính ống ≤100mm

100m

13.800.417

8.108.582

1.574.114

SC.12702

- Đường kính ống ≤150mm

100m

19.920.236

9.741.561

1.675.520

SC.12703

- Đường kính ống ≤200mm

100m

29.770.885

12.162.874

1.992.994

SC.12704

- Đường kính ống ≤250mm

100m

40.838.160

15.203.592

2.094.400

SC.12705

- Đường kính ống ≤300mm

100m

50.854.258

18.920.026

2.479.477

SC.12706

- Đường kính ống >300mm

100m

65.414.074

23.650.032

2.851.299

SC.13000 LÀM LẠI LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG, THIẾT BỊ

SC.13100 LÀM LẠI LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG

Đơn vị tính: đồng/1m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Làm lại lớp bảo ôn đường ống

SC.13101

- Chiều dày lớp bảo ôn ≤50mm

71.075

1.283.859

109.118

SC.13102

- Chiều dày lớp bảo ôn ≤75mm

80.924

1.787.830

109.118

SC.13103

- Chiều dày lớp bảo ôn ≤100mm

90.941

2.066.562

109.118

SC.13104

- Chiều dày lớp bảo ôn≤150mm

107.951

2.379.081

109.118

SC.13105

- Chiều dày lớp bảo ôn ≤200mm

126.699

3.237.802

109.118

SC.13200 BẢO ÔN CÁC THIẾT BỊ LỌC BỤI VÀ CÁC THIẾT BỊ KHÁC

Đơn vị tính: đồng/1m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Bảo ôn các thiết bị lọc bụi và các thiết bị khác

SC.13201

- Chiều dày lớp bảo ôn ≤50mm

34.500

777.072

294.393

SC.13202

- Chiều dày lớp bảo ôn ≤75mm

41.400

1.036.097

294.393

SC.13203

- Chiều dày lớp bảo ôn≤100mm

49.680

1.295.121

294.393

SC.13204

- Chiều dày lớp bảo ôn≤150mm

59.616

1.813.169

294.393

SC.13205

- Chiều dày lớp bảo ôn ≤200mm

71.539

2.263.646

294.393

SC.14000 LẮP THAY THẾ THIẾT BỊ, PHỤ TÙNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị kiểm tra, lau chùi chi tiết thiết bị. Lắp đặt chi tiết, cụm thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra, chạy thử, nghiệm thu bàn giao, vận chuyển thiết bị phụ tùng trong phạm vi 30m.

SC.14100 LẮP THAY THẾ TẤM LÓT VÁCH NGĂN MÁY NGHIỀN, GỐI ĐỠ, GIẢM TỐC SIMETTRO, GIẢM TỐC PHỤ

SC.14110 LẮP THAY THẾ TẤM LÓT VÁCH NGĂN MÁY NGHIỀN

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Lắp thay thế tấm lót vách ngăn máy nghiền

SC.14111

- Khối lượng ≤40kg/cái

tấn

86.610

3.412.200

510.060

SC.14112

- Khối lượng ≤50kg/cái

tấn

82.495

3.241.590

485.577

SC.14113

- Khối lượng ≤75kg/cái

tấn

60.056

3.078.735

461.094

SC.14114

- Khối lượng ≤100kg/cái

tấn

74.771

2.923.635

436.611

SC.14115

- Khối lượng ≤150kg/cái

tấn

114.303

2.778.875

416.209

SC.14116

- Khối lượng ≤200kg/cái

tấn

67.761

2.639.285

393.766

SC.14117

- Khối lượng >200kg/cái

tấn

63.708

2.507.450

375.404

SC.14120 LẮP THAY THẾ GỐI ĐỠ

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Lắp thay gối đỡ

SC.14121

- Khối lượng ≤40kg/cái

tấn

2.448.074

8.272.000

704.630

SC.14122

- Khối lượng ≤50kg/cái

tấn

2.306.752

7.858.400

664.164

SC.14123

- Khối lượng ≤75kg/cái

tấn

2.199.999

7.093.240

627.602

SC.14124

- Khối lượng ≤100kg/cái

tấn

2.388.490

7.093.240

597.783

SC.14125

- Khối lượng ≤150kg/cái

tấn

2.269.373

6.737.544

571.870

SC.14126

- Khối lượng ≤200kg/cái

tấn

2.165.351

6.400.460

542.406

SC.14127

- Khối lượng >200kg/cái

tấn

2.055.194

6.079.920

512.943

SC.14130 LẮP THAY THẾ GIẢM TỐC SIMETTRÔ

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Lắp thay giảm tốc simetrô.

SC.14131

- Khối lượng ≤200kg/cái

tấn

746.860

8.197.035

690.389

SC.14132

- Khối lượng ≤500kg/cái

tấn

711.678

6.966.575

642.823

SC.14133

- Khối lượng >500kg/cái

tấn

673.533

5.922.235

591.352

SC.14134

- Khối lượng ≤1000kg/cái

tấn

642.914

5.032.995

551.241

SC.14135

- Khối lượng ≤1500kg/cái

tấn

607.149

4.278.175

514.680

SC.14136

- Khối lượng ≤2000kg/cái

tấn

578.205

3.637.095

474.569

SC.14137

- Khối lượng >2000kg/cái

tấn

554.727

3.091.660

441.558

SC.14140 LẮP THAY THẾ GIẢM TỐC PHỤ

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Lắp thay giảm tốc phụ

SC.14141

- Khối lượng ≤200kg/cái

tấn

1.346.013

7.155.280

548.420

SC.14142

- Khối lượng ≤400kg/cái

tấn

1.278.160

6.431.480

522.861

SC.14143

- Khối lượng ≤600kg/cái

tấn

1.215.282

5.790.400

497.305

SC.14144

- Khối lượng ≤1000kg/cái

tấn

1.154.117

5.211.360

471.747

SC.14145

- Khối lượng ≤1500kg/cái

tấn

1.097.005

4.694.360

449.740

SC.14146

- Khối lượng ≤2000kg/cái

tấn

1.039.661

4.218.720

424.182

SC.14147

- Khối lượng >2000kg/cái

tấn

987.469

3.805.120

402.174

SC.14150 LẮP THAY THẾ HỘP GIẢM TỐC CỦA MÁY NGHIỀN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị làm vệ sinh trước khi lắp, vận chuyển thiết bị, phụ tùng trong phạm vi lắp đặt. Lọc lại dầu hộp giảm tốc, lắp đặt các đường ống, dẫn nước làm mát, lắp các nắp hộp giảm tốc, lắp nửa dưới hộp giảm tốc, nâng bánh răng trục tốc độ chậm, lắp trục bánh răng trục tốc độ chậm, trục nhanh ổ đỡ, khớp nối, vòng bi, bạc, vỏ ổ đỡ, điều chỉnh các bộ lọc của thân máy, kiểm tra các thông số kỹ thuật trước và sau khi lắp. Gia nhiệt các chi tiết phục vụ lắp. Hoàn thiện chạy thử bàn giao (gia công, lắp dựng, tháo dỡ bộ đỡ giá chưa tính trong đơn giá).

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SC.14150

- Lắp thay thế hộp giảm tốc của máy nghiền

tấn

113.185

8.488.672

616.603

SC.14200 LẮP THAY THẾ CÁC LOẠI THIẾT BỊ VẬN CHUYỂN NGANG

SC.14210 DÁN BĂNG TẢI

Đơn vị tính: đồng/mối

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Dán băng tải cao su

SC.14211

- Loại B600-650

mối

3.722.769

2.956.254

289.122

SC.14212

- Loại B800

mối

3.913.118

4.082.446

318.034

SC.14213

- Loại B1000-1200

mối

4.692.593

4.927.090

349.356

SC.14214

- Loại B1500

mối

5.657.572

6.053.282

385.496

SC.14215

- Loại B1800

mối

6.489.056

7.629.951

424.046

SC.14216

- Loại B>2000

mối

7.457.056

9.516.322

467.414

SC.14220 KÉO RẢI BĂNG TẢI CAO SU

Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Kéo rải băng tải cao su

SC.14221

SC.14222

SC.14223

SC.14224

SC.14225

- Loại B600-650

- Loại B800

- Loại B1000-1200

- Loại B1400-1800

- Loại B >1800

10m

10m

10m

10m

10m

1.914.526

2.111.610

2.393.158

2.590.242

3.097.028

83.523

83.523

83.523

83.523

83.523

SC.14230 THAY THANG CHỦ ĐỘNG, BỊ ĐỘNG BĂNG TẢI

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thay thang chủ động, bị động băng tải

SC.14231

- Loại B600-650

tấn

318.462

5.574.650

802.947

SC.14232

- Loại B800

tấn

318.462

5.405.722

722.653

SC.14233

- Loại B1000-1200

tấn

318.462

5.067.864

669.122

SC.14234

- Loại B1400-1800

tấn

300.087

4.730.006

615.593

SC.14235

- Loại B >1800

tấn

300.087

4.561.078

535.299

SC.14300 THAY THẾ BỘ CON LĂN CÁC LOẠI

SC.14310 THAY THẾ BỘ CON LĂN LOẠI L500

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thay thế bộ con lăn các loại L500

SC.14311

- Đường kính con lăn ≤50mm

cái

3.115

56.310

SC.14312

- Đường kính con lăn ≤70mm

cái

3.810

64.756

SC.14313

- Đường kính con lăn ≤100mm

cái

3.978

73.202

SC.14314

- Đường kính con lăn ≤150mm

cái

4.674

84.464

SC.14315

- Đường kính con lăn ≤200mm

cái

5.452

98.542

SC.14320 THAY THẾ BỘ CON LĂN LOẠI L1000

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thay thế bộ con lăn các loại L1000

SC.14321

- Đường kính con lăn ≤50mm

cái

3.583

64.756

SC.14322

- Đường kính con lăn ≤70mm

cái

4.128

76.018

SC.14323

- Đường kính con lăn ≤100mm

cái

4.751

87.280

SC.14324

- Đường kính con lăn ≤150mm

cái

5.452

98.542

SC.14325

- Đường kính con lăn ≤200mm

cái

6.239

115.435

SC.14330 THAY THẾ BỘ CON LĂN LOẠI L1500

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thay thế bộ con lăn các loại L1500

SC.14331

- Đường kính con lăn ≤50mm

cái

4.128

73.202

SC.14332

- Đường kính con lăn ≤70mm

cái

4.751

84.464

SC.14333

- Đường kính con lăn ≤100mm

cái

5.452

98.542

SC.14334

- Đường kính con lăn ≤150mm

cái

6.300

112.619

SC.14335

- Đường kính con lăn ≤200mm

cái

7.235

129.512

SC.14340 THAY THẾ BỘ CON LĂN LOẠI L2000

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thay thế bộ con lăn các loại L2000

SC.14341

- Đường kính con lăn ≤50mm

cái

4.751

84.464

SC.14342

- Đường kính con lăn ≤70mm

cái

5.452

98.542

SC.14343

- Đường kính con lăn ≤100mm

cái

6.300

112.619

SC.14344

- Đường kính con lăn ≤150mm

cái

7.243

129.512

SC.14345

- Đường kính con lăn ≤200mm

cái

8.325

149.220

SC.14350 THÁO DỠ, LẮP THAY THẾ TẤM BAO CHE, MÁI BĂNG TẢI

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tháo dỡ, lắp thay thế tấm bao che, mái băng tải

SC.14351

- Chiều cao tháo, lắp ≤4m

118.250

170.322

SC.14352

- Chiều cao tháo, lắp >4m

146.405

218.986

SC.14400 LẮP THAY THẾ XÍCH BĂNG CẤP LIỆU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vận chuyển dụng cụ, thiết bị phục vụ lắp phụ tùng trong phạm vi 30m. Lắp vòng bi, phụ kiện trục chủ động, bánh xích bánh răng, xích cấp liệu cụm trục chủ động, bị động, tấm cấp liệu, cụm kéo căng xích, trục trung gian, khớp nối vỏ che, vỏ hộp giảm tốc ống thông gió. Nắn sửa các chi tiết cong vênh trước khi lắp. Hoàn thiện công tác lắp, chạy thử, nghiệm thu, bàn giao (Gia công bộ đỡ giá phục vụ tháo lắp chưa tính trong đơn giá).

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SC.14410

- Lắp thay thế xích băng cấp liệu

tấn

238.678

9.994.954

799.223

SC.14500 LẮP THAY THẾ BĂNG TẢI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vận chuyển dụng cụ, thiết bị và dụng cụ thi công trong phạm vi 30m. Lắp vòng bi, gối chủ động, đỡ puli, tang khớp nối, hộp giảm tốc động cơ chính của băng tải, lắp đặt tháo đỡ giá đỡ thi công. Hoàn thiện công tác lắp theo đúng yêu cầu kỹ thuật, chạy thử nghiệm thu, bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SC.14510

- Lắp thay thế băng tải

tấn

166.843

7.756.647

757.790

SC.14610 LẮP THAY THẾ PHỤ KIỆN THIẾT BỊ VẬN CHUYỂN ĐỨNG, VẬN CHUYỂN XIÊN (GẦU TẢI ĐỨNG, GẦU TẢI XIÊN)

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Lắp thay thế phụ kiện thiết bị vận chuyển đứng, vận chuyển xiên

SC.14611

- Lắp gầu

tấn

348.681

5.110.096

306.038

SC.14612

- Lắp xích gầu tải

tấn

452.710

6.106.776

367.245

SC.14613

- Lắp thẻ quạt

tấn

404.873

5.225.531

279.806

SC.14614

- Lắp vòng bi

tấn

513.513

10.451.062

454.684

SC.14615

- Lắp xích chuyển

tấn

617.520

7.185.105

367.245

SC.14620 SỬA CHỮA MÁY ĐẬP BÚA

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp các vòng bi vào trục roto, các chi tiết đĩa, táng búa, ốp cổ trục, lắp trục roto vào hộp máy, gối đỡ, căn chỉnh gối đỡ và đổ chì lắp ghi và nắp trên của hộp búa, lắp các mayơ vào trục roto, lắp chốt an toàn vào mayơ. Lắp bánh đà, máng phễu hứng sét, đổ dầu vào gối đỡ trục... Hoàn thiện công tác lắp, chạy thử sau khi lắp theo đúng yêu cầu kỹ thuật. (Gia công các chi tiết thiết bị tính theo đơn giá gia công riêng.)

SC.14620 SỬA CHỮA QUẢ BÚA, KHỚP NỐI, GỐI ĐỠ, TẤM LÓT, TẤM GHI, BÁNH ĐÀ VÀ CÁC PHỤ KIỆN KHÁC

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Sửa chữa các phụ kiện của máy đập búa

SC.14621

- Sửa chữa quả búa

tấn

773.508

4.645.542

1.759.000

SC.14622

- Sửa chữa khớp nối gối đỡ

tấn

1.791.238

6.616.378

2.484.665

SC.14623

- Sửa chữa tấm lót tấm ghi

tấn

586.359

4.166.910

1.937.475

SC.14624

- Sửa chữa bánh đà

tấn

552.580

6.053.282

1.759.000

SC.14625

- Sửa chữa các phụ kiện khác

tấn

1.686.618

5.799.889

2.130.822

SC.14630 THAY THẾ ROTO ĐỘNG CƠ

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thay thế roto động cơ

SC.14631

- Khối lượng ≤50kg/cái

cái

82.490

985.418

398.783

SC.14632

- Khối lượng ≤70kg/cái

cái

92.496

1.266.966

437.366

SC.14633

- Khối lượng ≤100kg/cái

cái

91.262

1.548.514

470.829

SC.14634

- Khối lượng ≤150kg/cái

cái

100.188

1.872.294

374.865

SC.14635

- Khối lượng ≤200kg/cái

cái

108.556

2.210.152

408.326

SC.14636

- Khối lượng ≤250kg/cái

cái

118.202

2.688.783

447.042

SC.14637

- Khối lượng >250kg/cái

cái

122.438

3.251.879

522.973

SC.14640 THAY THẾ VÒNG BI MÁY ĐẬP BÚA

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thay thế vòng bi máy đập búa

SC.14641

- Khối lượng ≤50kg/cái

cái

306.423

6.686.765

1.425.164

SC.14642

- Khối lượng ≤100kg/cái

cái

292.430

5.940.663

1.357.780

SC.14643

- Khối lượng ≤150kg/cái

cái

276.274

5.554.942

1.285.275

SC.14644

- Khối lượng ≤200kg/cái

cái

263.797

5.476.109

1.223.013

SC.14645

- Khối lượng >200kg/cái

cái

249.184

5.214.269

1.160.885

SC.14660 LẮP THAY THẾ VÒNG BI GẦU TẢI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vận chuyển thiết bị, phụ tùng trong phạm vi 30m. Lắp đặt tháo dỡ thiết bị, vật tư thi công. Lắp đặt vòng bi, ổ đỡ trục, cắt bớt xích treo gầu, lắp đĩa xích truyền động trục chủ động, bị động, vỏ hộp xích, vỏ hộp chủ động, các tấm cửa, lắp dựng tháo dỡ bộ gá. Hoàn thiện chạy thử bàn giao. (Gia công bộ gá phục vụ tháo lắp chưa tính theo đơn giá.)

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SC.14660

- Lắp thay thế vòng bi gầu tải

Tấn

225.910

8.939.149

2.479.324

SC.14670 LẮP THAY THẾ VÒNG BI MÁY CÁN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị vận chuyển thiết bị, phụ tùng trong phạm vi 30m. Lắp các mặt bịt vòng bi, lắp vòng bi vào các trục, lắp các vòng cách, các chi tiết dẫn hướng, then, các thanh định vị ở trục, các gối đỡ vòng bi, định vị các bu lông, ổ đỡ, lắp các cúp, bánh đà, các chi tiết của gối đỡ phụ, mặt bị đầu trục, tấm chắn bảo hiểm bánh đà, trục các đăng truyền lực, bộ phễu hứng sét gia nhiệt vòng bi....giá đỡ. Hoàn thiện công tác lắp theo đúng yêu cầu kỹ thuật, chạy thử bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SC.14670

- Lắp thay thế vòng bi máy cán

Tấn

195.689

8.249.356

228.715

SC.14680 LẮP THAY THẾ VÒNG BI BĂNG CÀO, GIÁ NÂNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dọn dẹp mặt bằng, vận chuyển thiết bị, phụ tùng trong phạm vi 30m. Lắp vòng bi vào các trục bánh răng, rulo, tăng bua, trục bánh răng, các chi tiết gối đỡ, lắp lại bánh xích răng vào tăng bua, lắp đặt các hộp đậy đáy băng, hộp đầu tăng bua hàn ốp đáy hộp. Hoàn thiện chạy thử bàn giao. (Gia công bộ đỡ gá phục vụ lắp chưa tính trong đơn giá).

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SC.14680

- Lắp thay thế vòng bi băng cào, giá nâng

Tấn

246.580

7.418.790

1.163.270

SC.20000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA CẦU ĐƯỜNG BỘ

SC.21000 SỬA CHỮA CẦU GỖ

Thành phần công việc:

Tháo dỡ kết cấu gỗ cũ kể cả xếp thứ tự vật liệu thu hồi tại công trường, gia công và lắp dựng kết cấu gỗ cầu bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m.

Đơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SC.21010

- Thay ván sàn cầu gỗ + bờ bò + ván chịu mòn

6.507.300

2.119.700

SC.21020

- Thay đà dọc cầu gỗ

7.144.500

3.158.870

SC.21030

- Lắp lại sàn cầu gỗ

117.200

1.421.750

SC.22000 THAY CÁC BỘ PHẬN CẦU SẮT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo, gia công, lắp dựng kết cấu thép cầu sắt bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SC.22010

- Thay các bộ phận sắt không dùng dàn giáo

Tấn

25.803.565

7.395.685

3.188.283

SC.22020

- Thay các bộ phận sắt có dùng dàn giáo

Tấn

28.059.021

8.357.305

3.201.317

SC.23000 SƠN CẦU SẮT (1 LỚP SƠN CHỐNG GỈ + 2 LỚP SƠN MẦU)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo bằng sắt, đánh gỉ kết cấu thép, sơn 1 lớp sơn chống gỉ, 2 nước sơn mầu, vận chuyển vật liệu, dàn giáo trong phạm vi 100m.

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SC.23010

SC.23020

SC.23030

- Sơn cầu sắt không dựng dàn giáo

- Sơn cầu sắt có dựng dàn giáo

- Sơn cầu sắt thêm 1 lớp sơn màu

20.527

21.792

4.743

16.027

34.122

9.048

3.204

SC.24000 QUÉT DỌN MẶT CẦU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm vệ sinh mặt cầu, quét dọn mặt cầu kể cả hốt đất, rác ở các ống thoát nước hay các gối tựa mố cầu. Vận chuyển rác thải trong phạm vi 100m.

Đơn vị tính: đồng/10m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SC.24010

- Quét dọn mặt cầu

10m²

11.497

SC.25000 SIẾT GIẰNG GIÓ, BU LÔNG CẦU SẮT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo bằng sắt phục vụ thi công. Siết lại giằng gió, bu lông kể cả chỉnh cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/bộ, cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SC.25010

- Siết giằng gió và kết cấu tương tự bị lỏng

bộ

12.680

302.285

11.187

SC.25021

- Siết lại bu lông các bộ phận sắt cầu không dàn giáo

cái

6.808

SC.25022

- Siết lại bu lông các bộ phận sắt cầu có dàn giáo

cái

241

9.532

2.034

SC.26000 ĐÓNG ĐINH CẦU GỖ

Đơn vị tính: đồng/10 cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SC.26010

SC.26020

- Đóng đinh cầu, tận dụng đinh cũ

- Đóng đinh cầu, đóng đinh mới

10 cái

10 cái

15.000

50.000

2.683

1.341

SC.27000 BÔI MỠ GỐI CẦU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, làm vệ sinh lau chùi gối cầu, bôi mỡ gối cầu đúng theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SC.27010

- Bôi mỡ gối kê

cái

10.920

74.134

SC.27020

- Bôi mỡ gối dàn, gối treo

cái

54.600

123.556

SC.28000 GIA CÔNG, LẮP DỰNG LAN CAN CẦU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tháo dỡ các khoang lan can hỏng, thu hồi chở về kho, gia công lan can mới theo hình dáng kết cấu ban đầu, lắp đặt, chải gỉ vệ sinh, sơn 1 lớp sơn chống gỉ 2 lớp sơn phủ bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu, thiết bị, nhân lực trong phạm vi 30km bằng ô tô 5 tấn.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SC.28010

- Gia công, lắp dựng lan can cầu

tấn

19.880.049

15.406.600

5.362.011

SC.30000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA ĐƯỜNG BỘ

SC.31000 CẮT BÊ TÔNG KHE CO GIÃN MẶT CẦU, KHE KỸ THUẬT (KHE ĐẶT VÒNG DÒ XE, KHE ĐẶT CÁP V.V...)

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Cắt bê tông khe co giãn mặt cầu, khe kỹ thuật (khe đặt vòng dò xe, khe đặt cáp v.v...)

SC.31001

SC.31002

SC.31003

SC.31004

- Chiều dày lớp cắt ≤5cm

- Chiều dày lớp cắt ≤6cm

- Chiều dày lớp cắt ≤7cm

- Chiều dày lớp cắt ≤8cm

100m

100m

100m

100m

91.800

105.570

123.930

146.880

1.744.602

2.326.136

2.762.287

3.198.437

1.602.638

1.942.592

2.282.546

2.622.499

SC.32000 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN

Thành phần công việc

Đào ổ gà, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, rải đất cấp phối tự nhiên, tưới nước, đầm nén, bốc dỡ vận chuyển phế thải trong phạm vi 100m. Hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/10m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Vá mặt đường bằng đất cấp phối tự nhiên

Thi công bằng thủ công

SC.32001

- Chiều dày đã lèn ép 10cm

10m²

65.250

367.070

7.119

SC.32002

- Chiều dày đã lèn ép 15cm

10m²

97.650

558.360

8.136

SC.32003

- Chiều dày đã lèn ép 20cm

10m²

130.500

739.310

9.153

SC.32004

- Chiều dày đã lèn ép 25cm

10m²

163.350

1.002.980

10.170

Thủ công kết hợp với cơ giới

SC.32005

- Chiều dày đã lèn ép 10cm

10m²

65.250

289.520

105.794

SC.32006

- Chiều dày đã lèn ép 15cm

10m²

97.650

506.660

122.509

SC.32007

- Chiều dày đã lèn ép 20cm

10m²

130.500

584.210

139.225

SC.32008

- Chiều dày đã lèn ép 25cm

10m²

163.350

661.760

155.940

SC.32100 VÁ MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM

Thành phần công việc

Đào ổ gà, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, rải đá 4x6, rải vật liệu chèn, tưới nước, đầm nén, rải lớp hao mòn, bốc dỡ vận chuyển phế thải trong phạm vi 100m, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

SC.32110 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ 4X6 CHÈN ĐÁ DĂM, LỚP HAO MÒN BẰNG ĐÁ MẠT

Đơn vị tính: đồng/10m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Vá mặt đường bằng đá 4x6 chèn đá dăm, lớp hao mòn bằng đá mạt

Thi công bằng thủ công

SC.32111

- Chiều dày đã lèn ép 10cm

10m²

429.680

752.235

SC.32112

- Chiều dày đã lèn ép 12cm

10m²

506.040

788.425

SC.32113

- Chiều dày đã lèn ép 14cm

10m²

581.640

827.200

SC.32114

- Chiều dày đã lèn ép 15cm

10m²

619.960

871.145

Thủ công kết hợp với cơ giới

SC.32115

- Chiều dày đã lèn ép 10cm

10m²

429.680

646.250

180.439

SC.32116

- Chiều dày đã lèn ép 12cm

10m²

507.960

661.760

202.810

SC.32117

- Chiều dày đã lèn ép 14cm

10m²

584.200

685.025

241.663

SC.32118

- Chiều dày đã lèn ép 15cm

10m²

622.520

700.535

251.081

SC.32120 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ 4X6 CHÈN ĐÁ DĂM, LỚP HAO MÒN BẰNG ĐÁ MẠT VÀ ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN

Đơn vị tính: đồng/10m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Vá mặt đường bằng đá 4x6 chèn đá dăm, lớp hao mòn bằng đá mạt và đất cấp phối tự nhiên

Thi công bằng thủ công

SC.32121

- Chiều dày đã lèn ép 10cm

10m²

421.295

752.235

SC.32122

- Chiều dày đã lèn ép 12cm

10m²

497.655

788.425

SC.32123

- Chiều dày đã lèn ép 14cm

10m²

573.255

827.200

SC.32124

- Chiều dày đã lèn ép 15cm

10m²

614.735

871.145

Thủ công kết hợp với cơ giới

SC.32125

- Chiều dày đã lèn ép 10cm

10m²

421.295

646.250

180.439

SC.32126

- Chiều dày đã lèn ép 12cm

10m²

499.575

661.760

202.810

SC.32127

- Chiều dày đã lèn ép 14cm

10m²

575.815

685.025

241.663

SC.32128

- Chiều dày đã lèn ép 15cm

10m²

614.135

700.535

251.081

SC.32130 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ GRANIT 4X6 CHÈN ĐẤT DÍNH HOẶC ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN THI CÔNG BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/10m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Vá mặt đường bằng đá granit 4x6 chèn đất dính hoặc đất cấp phối tự nhiên thi công bằng thủ công

SC.32131

- Chiều dày đã lèn ép 10cm

10m²

451.400

703.120

SC.32132

- Chiều dày đã lèn ép 12cm

10m²

558.200

744.480

SC.32133

- Chiều dày đã lèn ép 14cm

10m²

591.400

801.350

SC.32134

- Chiều dày đã lèn ép 15cm

10m²

630.750

829.785

SC.32135

- Chiều dày đã lèn ép 18cm

10m²

747.400

878.900

SC.32140 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ GRANIT 4X6 CHÈN ĐẤT DÍNH HOẶC ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN THI CÔNG BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP VỚI CƠ GIỚI

Đơn vị tính: đồng/10m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Vá mặt đường bằng đá granit 4x6 chèn đất dính hoặc đất cấp phối tự nhiên thủ công kết hợp với cơ giới

SC.32141

- Chiều dày đã lèn ép 10cm

10m²

435.400

599.720

156.892

SC.32142

- Chiều dày đã lèn ép 12cm

10m²

513.400

633.325

188.681

SC.32143

- Chiều dày đã lèn ép 14cm

10m²

591.400

669.515

218.115

SC.32144

- Chiều dày đã lèn ép 15cm

10m²

672.000

710.875

244.017

SC.32145

- Chiều dày đã lèn ép 18cm

10m²

747.400

1.010.735

275.807

SC.32150 VÁ MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM NHỰA BẰNG THỦ CÔNG RẢI NÓNG

Thành phần công việc:

Đào ổ gà sâu theo kết cấu mặt đường lớp trên, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, nấu và tưới nhựa, rải đá, đầm nén, bốc dỡ, vận chuyển trong phạm vi 100m. Hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/10m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Vá mặt đường đá dăm nhựa, thi công bằng thủ công rải nóng

SC.32151

- Chiều dày đã lèn ép 3cm

10m²

972.565

491.150

SC.32152

- Chiều dày đã lèn ép 4cm

10m²

1.017.565

514.415

SC.32153

- Chiều dày đã lèn ép 5cm

10m²

1.062.565

537.680

SC.32154

- Chiều dày đã lèn ép 6cm

10m²

1.107.565

560.945

SC.32155

- Chiều dày đã lèn ép 7cm

10m²

1.152.565

586.795

SC.32160 VÁ MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM NHỰA BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP VỚI CƠ GIỚI

Đơn vị tính: đồng/10m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Vá mặt đường đá dăm nhựa, thi công bằng thủ công kết hợp với cơ giới

SC.32161

- Chiều dày đã lèn ép 3cm

10m²

972.565

361.900

83.594

SC.32162

- Chiều dày đã lèn ép 4cm

10m²

1.017.565

385.165

83.594

SC.32163

- Chiều dày đã lèn ép 5cm

10m²

1.062.565

408.430

83.594

SC.32164

- Chiều dày đã lèn ép 6cm

10m²

1.107.565

431.695

83.594

SC.32165

- Chiều dày đã lèn ép 7cm

10m²

1.152.565

457.545

83.594

SC.32170 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ DĂM NHỰA NGUỘI BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

Đào ổ gà mặt đường nhựa cũ, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, đầm nén, nấu pha chế và tưới nhựa lót. Rải đá dăm nhựa nguội, đầm nén, bốc dỡ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/10m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Vá mặt đường bằng đá dăm nhựa nguội, thi công bằng thủ công

SC.32171

- Chiều dày đã lèn ép 3cm

10m²

428.670

312.785

SC.32172

- Chiều dày đã lèn ép 4cm

10m²

540.510

395.505

SC.32173

- Chiều dày đã lèn ép 5cm

10m²

651.870

475.640

SC.32174

- Chiều dày đã lèn ép 6cm

10m²

763.230

555.775

SC.32175

- Chiều dày đã lèn ép 7cm

10m²

874.590

638.495

Sử dụng nồi nấu nhựa để sản xuất nhựa tưới rót

SC.32171a

- Chiều dày đã lèn ép 3cm

10m²

426.820

250.228

6.361

SC.32172a

- Chiều dày đã lèn ép 4cm

10m²

538.660

316.404

6.361

SC.32173a

- Chiều dày đã lèn ép 5cm

10m²

650.020

380.512

6.361

SC.32174a

- Chiều dày đã lèn ép 6cm

10m²

761.380

444.620

6.361

SC.32175a

- Chiều dày đã lèn ép 7cm

10m²

872.740

510.796

6.361

SC.32180 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ DĂM NHỰA NGUỘI BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI

Đơn vị tính: đồng/10m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Vá mặt đường bằng đá dăm nhựa nguội, thủ công kết hợp với cơ giới

SC.32181

- Chiều dày đã lèn ép 3cm

10m²

443.550

279.180

41.488

SC.32182

- Chiều dày đã lèn ép 4cm

10m²

560.670

348.975

41.488

SC.32183

- Chiều dày đã lèn ép 5cm

10m²

653.790

418.770

41.488

SC.32184

- Chiều dày đã lèn ép 6cm

10m²

793.470

485.980

41.488

SC.32185

- Chiều dày đã lèn ép 7cm

10m²

909.630

555.775

41.488

Sử dụng nồi nấu nhựa để sản xuất nhựa tưới rót

SC.32181a

- Chiều dày đã lèn ép 3cm

10m²

441.700

223.344

47.849

SC.32182a

- Chiều dày đã lèn ép 4cm

10m²

558.820

279.180

47.849

SC.32183a

- Chiều dày đã lèn ép 5cm

10m²

651.940

335.016

47.849

SC.32184a

- Chiều dày đã lèn ép 6cm

10m²

791.620

388.784

47.849

SC.32185a

- Chiều dày đã lèn ép 7cm

10m²

907.780

444.620

47.849

SC.32190 DẶM VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG BÊ TÔNG ATPHAN HẠT MỊN RẢI NÓNG (CHƯA BAO GỒM NHỰA LÓT)

Thành phần công việc:

Đào ổ gà mặt đường bê tông nhựa cũ, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, đầm nén, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Rải bê tông nhựa, đầm nén. Hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/10m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Vá mặt đường bằng bê tông atphalt hạt mịn rải nóng, thủ công kết hợp với cơ giới

SC.32191

- Chiều dày đã lèn ép 3cm

10m²

942.400

219.725

23.547

SC.32192

- Chiều dày đã lèn ép 4cm

10m²

1.264.800

289.520

25.902

SC.32193

- Chiều dày đã lèn ép 5cm

10m²

1.574.800

359.315

28.257

SC.32194

- Chiều dày đã lèn ép 6cm

10m²

1.897.200

426.525

30.612

SC.32195

- Chiều dày đã lèn ép 7cm

10m²

2.207.200

496.320

32.967

SC.32200 DẶM VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG VẬT LIỆU CACBON ASPHALT

Thành phần chi phí:

Đào ổ gà mặt đường bê tông nhựa cũ, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, đầm nén, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Rải vật liệu cacbon asphalt, đầm nén. Hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/10m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Vá mặt đường vật liệu cacbon asphalt

SC.32210

- Chiều dày đã lèn ép 1 cm

10m²

714.600

149.930

5.709

SC.32220

- Chiều dày đã lèn ép 1,5cm

10m²

1.071.900

162.855

6.344

SC.32230

- Chiều dày đã lèn ép 2cm

10m²

1.500.660

175.780

6.978

SC.32240

- Chiều dày đã lèn ép 3cm

10m²

2.108.070

186.120

7.613

SC.32250

- Chiều dày đã lèn ép 4cm

10m²

2.822.670

199.045

8.247

SC.33000 TƯỚI NHỰA LÓT HOẶC NHỰA DÍNH BÁM MẶT ĐƯỜNG

Thành phần chi phí:

Quét sạch mặt đường, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, nấu nhựa và tưới nhựa bằng nhựa pha dầu hay nhũ tương đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

SC.33100 TIÊU CHUẨN NHỰA 1,1KG/M²

Đơn vị tính: đồng/10m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tưới nhựa lót hoặc nhựa dính bám mặt đường tiêu chuẩn 1,1kg/m²

Nhựa pha dầu

SC.33101

- Thi công bằng thủ công

10m²

217.182

62.040

6.997

SC.33102

- Thi công bằng cơ giới

10m²

217.182

20.680

19.545

Nhũ tương nhựa

SC.33103

SC.33104

- Thi công bằng thủ công

- Thi công bằng cơ giới

10m²

10m²

183.447

183.447

49.115

7.755

19.545

SC.33200 TIÊU CHUẨN NHỰA 0,5KG/M²

Đơn vị tính: đồng/10m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tưới nước lót hoặc nhựa dính bám mặt đường tiêu chuẩn 0,5kg/m²

Nhựa pha dầu

SC.33201

- Thi công bằng thủ công

10m²

118.938

38.775

4.135

SC.33202

- Thi công bằng cơ giới

10m²

118.938

12.150

11.517

Nhũ tương nhựa

SC.33203

SC.33204

- Thi công bằng thủ công

- Thi công bằng cơ giới

10m²

10m²

83.385

83.385

44.462

5.170

11.517

SC.33300 LÁNG NHỰA TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨ

Thành phần chi phí:

Quét sạch mặt đường, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, rải đá kể cả đá bảo dưỡng sau khi láng, nấu nhựa, tưới nhựa. Hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

SC.33310 LÁNG NHỰA MỘT LỚP TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨ

Đơn vị tính: đồng/10m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Láng nhựa trên mặt đường cũ

Láng nhựa một lớp 0,7kg/m²

SC.33311

- Thi công bằng thủ công

10m²

139.095

31.020

27.631

SC.33312

- Thi công bằng cơ giới

10m²

139.095

20.680

37.609

Láng nhựa một lớp 0,9kg/m²

SC.33313

- Thi công bằng thủ công

10m²

176.415

36.190

29.300

SC.33314

- Thi công bằng cơ giới

10m²

176.415

25.850

42.940

Láng nhựa một lớp 1,1kg/m²

SC.33315

- Thi công bằng thủ công

10m²

218.925

51.700

30.971

SC.33316

- Thi công bằng cơ giới

10m²

218.925

31.020

47.604

Láng nhựa một lớp 1,5kg/m²

SC.33317

- Thi công bằng thủ công

10m²

304.665

69.795

34.310

SC.33318

- Thi công bằng cơ giới

10m²

304.665

41.877

54.267

SC.33320 LÁNG NHỰA HAI LỚP TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨ

Đơn vị tính: đồng/10m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Láng nhựa trên mặt đường cũ

Láng nhựa hai lớp 2,5kg/m²

SC.33321

- Thi công bằng thủ công

10m²

522.375

98.230

44.409

SC.33322

- Thi công bằng cơ giới

10m²

522.375

58.938

69.753

Láng nhựa hai lớp 3kg/m²

SC.33323

- Thi công bằng thủ công

10m²

615.450

118.910

47.589

SC.33324

- Thi công bằng cơ giới

10m²

615.450

71.346

76.099

SC.34000 BẢO DƯỠNG MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN

Thành phần công việc:

San sửa mặt đường cũ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, rải đất cấp phối tự nhiên, tưới nước, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/10m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Bảo dưỡng mặt đường bằng đất cấp phối tự nhiên

Chiều dày 3cm

SC.34001

- Thi công bằng thủ công

10m²

18.900

66.720

50.791

SC.34002

- Thi công bằng cơ giới

10m²

18.900

7.413

160.686

Chiều dày 10cm

SC.34003

- Thi công bằng thủ công

10m²

63.000

86.489

90.258

SC.34004

- Thi công bằng cơ giới

10m²

63.000

14.827

200.548

SC.35000 ĐÓNG CỪ GỖ CHỐNG XÓI LỞ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đóng cừ gỗ theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SC.35010

- Đóng cừ gỗ chống xói lở

100m

440.000

862.268

SC.36100 ĐẮP LỀ ĐƯỜNG BẰNG ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, dãy cỏ, bóc đất phong hóa, gạt mái taluy, vận chuyển vật liệu, phế thải trong phạm vi 100m, đắp lề đường bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SC.36110

- Đắp lề đường bằng đất cấp phối tự nhiên

63.900

442.740

SC.36200 LẤP HỐ SỤP. HỐ SÌNH LÚN CAO SU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào bỏ lớp vật liệu cũ ra khỏi phạm vi mặt đường, lấp vật liệu xuống hố, chèn, rải vật liệu chèn, tưới nước bằng xe nước, đầm chặt đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m.

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Lấp hố sụp, hố sình lún cao su

SC.36210

- Bằng cát

268.400

123.147

12.732

SC.36220

- Bằng đất cấp phối tự nhiên

63.000

186.920

12.732

SC.36230

- Bằng đá 0-4cm

316.560

208.911

12.732

SC.36300 ĐÀO HÓT ĐẤT SỤT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào, bốc xúc vận chuyển đất sụt ra khỏi phạm vi sụt lở trong phạm vi quy định, sửa lại nền đường, lề đường, rãnh thoát nước.

SC.36310 ĐÀO HÓT ĐẤT, ĐÁ SỤT BẰNG THỦ CÔNG TRONG PHẠM VI 30M

Đơn vị tính: đồng/1m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đào hót đất, đá sụt bằng thủ công trong phạm vi 30m

SC.36301

SC.36302

- Đào hót đất

- Đào hót đá

95.785

180.928

SC.36320 ĐÀO HÓT ĐẤT, ĐÁ SỤT BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP MÁY HOẶC BẰNG MÁY TRONG PHẠM VI ≤50M

Đơn vị tính: đồng/100m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đào hót đất sụt trong phạm vi ≤50m

Bằng thủ công kết hợp máy

SC.36321

- Đào hót đất

100m³

3.292.882

706.959

SC.36322

- Đào hót đá

100m³

4.352.905

1.184.412

Bằng máy

SC.36323

- Đào hót đất

100m³

1.573.006

1.159.822

SC.36324

- Đào hót đá

100m³

2.696.886

1.895.469

SC.36330 ĐÀO HÓT ĐẤT, ĐÁ SỤT BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP MÁY HOẶC BẰNG MÁY TRONG PHẠM VI ≤100 M

Đơn vị tính: đồng/100m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đào hót đất sụt trong phạm vi ≤100m

Bằng thủ công kết hợp máy

SC.36331

- Đào hót đất

100m³

3.292.882

1.129.085

SC.36332

- Đào hót đá

100m³

4.352.905

1.450.802

Bằng thủ công bằng máy

SC.36333

- Đào hót đất

100m³

1.573.006

1.985.632

SC.36334

- Đào hót đá

100m³

2.696.886

1.803.257

Ghi chú:

Khi đào đất, đá sụt bằng máy với các tổ hợp máy thiết bị thi công khác thì áp dụng theo đơn giá dự toán công tác xúc đất, đá để đắp hoặc đổ đi quy định trong đơn giá dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng theo công bố của địa phương.

SC.36400 SỬA NỀN, MÓNG BẰNG CÁT, ĐÁ XÔ BỒ, ĐÁ DĂM 4X6, ĐẤT CHỌN LỌC

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, sửa nền, sửa móng đường yếu theo thiết kế, san, đổ vật liệu vào nền, móng đường thành từng lớp, tưới nước, san đầm chặt theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

SC.36410 SỬA NỀN, MÓNG BẰNG CÁT, ĐÁ XÔ BỒ, ĐÁ DĂM 4X6

Đơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Sửa nền, móng bằng cát, đá xô bồ, đá 4x6

Sửa bằng cát

SC.36411

- Thi công bằng thủ công

305.100

173.195

SC.36412

- Bằng thủ công + máy

305.100

49.115

47.579

Sửa bằng đá xô bồ

SC.36413

- Thi công bằng thủ công

316.800

165.440

SC.36414

- Bằng thủ công + máy

316.800

82.720

69.365

Sửa bằng đá dăm 4x6

SC.36415

- Thi công bằng thủ công

343.200

258.500

SC.36416

- Bằng thủ công + máy

343.200

77.550

111.017

SC.36420 SỬA NỀN, MÓNG BẰNG ĐẤT CHỌN LỌC (ĐẤT ĐÃ CÓ SẴN)

Đơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Sửa nền, móng bằng đất chọn lọc (đất đã có sẵn)

Thi công bằng thủ công

SC.36421

- Độ chặt yêu cầu K = 0,85

224.895

SC.36422

- Độ chặt yêu cầu K = 0,90

255.915

SC.36423

- Độ chặt yêu cầu K = 0,95

305.030

Thi công bằng thủ công + máy

SC.36424

- Độ chặt yêu cầu K = 0,85

90.475

66.610

SC.36425

- Độ chặt yêu cầu K = 0,90

103.400

76.126

SC.36426

- Độ chặt yêu cầu K = 0,95

175.780

85.641

SC.36500 ĐẮP ĐẤT SÉT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, san, xăm vằm và luyện đất, đắp theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển đất sét trong phạm vi 30m (khai thác, vận chuyển đất sét chưa tính trong đơn giá).

Đơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đắp đất sét tầng phòng nước

SC.36501

- Thân cống

202.213

SC.36502

- Sau mố cầu

180.928

SC.36503

Đắp đất sét bờ vây thi công

159.642

SC.36600 SỬA MẶT ĐƯỜNG ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN

Thành phần công việc:

Sửa mặt đường cũ, quét dọn hoàn thiện mặt đường đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/100m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Sửa mặt đường đất cấp phối tự nhiên

SC.36601

SC.36602

- Thi công bằng thủ công

- Thi công bằng cơ giới

100m²

100m²

1.062.582

54.859

121.300

SC.37100 BẠT ĐẤT LỀ ĐƯỜNG, DẪY CỎ LỀ ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

Bạt đất lề, hoàn thiện lề đường đúng theo yêu cầu kỹ thuật, dẫy cỏ lề, dẫy đến tận gốc đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển đất hay cỏ bằng thủ công trong phạm vi 100m.

Đơn vị tính: đồng/10m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SC.37101

SC.37102

- Bạt lề đường

- Dãy cỏ lề đường

10m²

10m²

57.485

50.299

SC.37200 PHÁT QUANG DỌC HAI BÊN ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

- Phát, chặt cây non, tre, nứa, lồ ô... hai bên đường, vận chuyển phế thải trong phạm vi 100m.

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SC.37201

- Phát quang dọc hai bên đường

5.269

SC.37300 TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY XANH

Thành phần công việc:

- Trồng cây: chuẩn bị, đào hố, bổ sung đất mùn, trồng cây, tưới nước chăm sóc cây đến khi bén rễ.

- Chăm sóc cây: vun xới, cắt tỉa, làm cỏ, bón phân theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/đơn vị

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SC.37301

SC.37302

- Trồng cây xanh

- Chăm sóc cây xanh

100 cây lần/

100 cây

12.124.080

12.750

2.016.300

387.750

243.447

2.434

SC.37400 SỬA CHỮA VỈA HÈ, XỬ LÝ NỀN VỈA HÈ

SC.37410 SỬA CHỮA VỈA HÈ

Thành phần công việc:

- Sau khi nền vỉa hè đã được xử lý, thực hiện sửa chữa vỉa hè đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Sửa chữa vỉa hè bằng.

- Láng vữa xi măng cát có mođun ML=1,5÷2 mác 100, dày 3cm.

- Lát gạch khía 20x20cm, vữa xi măng cát có mođun ML=1,5÷2 lót mác 75.

- Bê tông đá dăm 1x2cm mác 200, độ sụt 2÷4, dày 3cm; láng bằng vữa xi măng cát có mođun ML=1,5÷2 mác 100, dày 2cm.

- Bằng sỏi rửa lớp vữa xi măng cát có mođun ML=1,5÷2 mác 100, dày 2cm, lớp lót bằng bê tông đá dăm 1x2cm mác 200, độ sụt 2÷4, dày 5cm.

SC.37420 XỬ LÝ NỀN VỈA HÈ

Thành phần công việc:

Đào phần diện tích vỉa hè bị hư hỏng bằng thủ công, bốc dỡ vận chuyển phế thải trong phạm vi 100m, đắp cát dày 10cm tưới nước bằng xe tưới nước, trộn vữa, đổ và đầm bê tông nền đá 4x6cm, mác 150, độ sụt 2 ÷ 4, dày 10cm, đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Sửa chữa vỉa hè bằng

SC.37411

- Xi măng cát vàng mác 100

22.660

35.185

SC.37412

- Gạch khía 20x20cm

117.553

61.574

SC.37413

- Bê tông đá 1x2 mác 200

42.144

43.981

SC.37414

- Sỏi rửa BT đá 1x2 mác 200

887.865

87.962

SC.37421

- Xử lý nền của vỉa hè

94.650

65.972

245

SC.38100 SƠN KẺ ĐƯỜNG BẰNG SƠN DẺO NHIỆT (CÔNG NGHỆ SƠN NÓNG)

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, dựng chóp và rào chắn, làm vệ sinh mặt đường, đánh dấu, căng dây, nấu sơn, đổ sơn vào thiết bị kẻ sơn, sấy máy duy trì nhiệt độ sôi, tiến hành sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm vi 100m.

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt (công nghệ sơn nóng)

SC.38101

- Chiều dày lớp sơn ≤1,0mm

101.921

38.873

47.012

SC.38102

- Chiều dày lớp sơn ≤1,5mm

130.639

43.732

47.012

SC.38103

- Chiều dày lớp sơn ≤2,0mm

164.487

48.591

47.012

SC.38200 SƠN DẢI PHÂN CÁCH, DÁN MÀNG PHẢN QUANG ĐẦU DẢI PHÂN CÁCH

Thành phần công việc:

Bốc dỡ, vận chuyển vật tư ra công trường bằng xe ô tô 2,5T. Làm vệ sinh dải phân cách, canh giữ giao thông và sơn trắng đá 3 nước theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đối với sơn giải phân cách). Cạo dũa, chà láng phần diện tích cần dán, cắt màng phản quang dán vào đầu dải phân cách (đối với dán màng phản quang).

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SC.38211

- Sơn mới dải phân cách

24.771

48.379

21.409

SC.38212

- Sơn lại dải phân cách

24.771

57.176

21.409

SC.38221

- Dán màng phản quang đầu dải phân cách

220.000

98.845

21.409

SC.39100 LAU CHÙI CỌC TIÊU, BIỂN BÁO

Thành phần công việc:

- Lau chùi cọc tiêu, biển báo bằng thủ công đảm bảo đúng yêu cầu quy định.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SC.39101

- Lau chùi cọc tiêu, biển báo

cái

7.278

SC.39200 GIA CÔNG LẮP ĐẶT BẢNG BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ, BẢNG TÊN ĐƯỜNG BẰNG TÔN DẦY 2MM

Thành phần công việc:

Lấy dấu, cắt và gia công thành bảng, sơn 3 nước: 1 nước chống gỉ, 2 nước sơn mầu, vẽ hình 3 nước sơn, tháo biển báo cũ, lắp biển báo mới theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển biển báo, nhân lực bằng ô tô 2,5 tấn trong phạm vi 30km.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Gia công lắp đặt bảng báo hiệu đường bộ bằng tôn dày 2mm

SC.39201

- Thay mới loại tròn

cái

539.825

649.905

17.841

SC.39202

- Thay mới loại vuông, tam giác, chữ nhật

cái

415.105

649.905

17.841

SC.39203

- Vẽ lại bảng báo hiệu đường bộ

cái

40.488

271.823

17.841

Gia công lắp đặt bảng tên đường 0,3x0,3m bằng tôn dày 2mm

SC.39204

- Thay mới

cái

64.917

96.374

17.841

SC.39205

- Vẽ lại

cái

6.078

49.422

17.841

SC.39300 GIA CÔNG, LẮP ĐẶT TRỤ ĐỠ BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ

Thành phần công việc:

Lấy dấu, cắt sắt, khoan lỗ, chụp đầu ống bằng nắp chụp nhựa (đối với sắt ống tròn), cạo rỉ, sơn 3 nước (1 nước sơn chống gỉ, 2 nước sơn mầu), đào đất. Trộn vữa, đổ, đầm bê tông đá 1x2 làm chân trụ. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bốc dỡ, vận chuyển trụ đỡ biển báo, vật liệu khác và nhân lực trong phạm vi 30km bằng ô tô.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Gia công, lắp đặt trụ đỡ biển báo hiệu đường

SC.39301

- Bằng thép hình L

cái

276.203

256.996

74.476

SC.39302

- Bằng thép hình U

cái

339.138

256.996

74.476

SC.39303

- Bằng thép hình I

cái

411.772

256.996

74.476

SC.39304

- Bằng sắt ống D 60

cái

166.261

247.112

42.818

SC.39305

- Bằng sắt ống D 80

cái

223.104

294.063

42.818

SC.39306

- Gia công, lắp đặt trụ đỡ và biển báo phản quang tròn D 90cm

cái

754.916

308.890

42.818

SC.39307

- Gia công, lắp đặt trụ và biển báo phản quang tam giác 90x90x90

cái

649.916

308.890

42.818

SC.39308

- Gia công, lắp đặt trụ và biển báo phản quang vuông 90x90cm

cái

1.762.916

308.890

42.818

Ghi chú: Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, mác 150, độ sụt 2-4 cm.

SC.39400 THAY THẾ TRỤ, CỘT BÊ TÔNG DẢI PHÂN CÁCH

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, tháo dỡ trụ, cột cũ cần thay thế, nắn chỉnh lại các ống thép Ф 50mm, tấm sóng, lắp đặt lại ống thép, tấm sóng, sơn, thẳng hàng (nếu sử dụng loại ống thép Ф 50mm và tấm sóng), hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bốc xếp, vận chuyển trụ, cột bê tông và nhân lực trong phạm vi ≤50km.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thay thế trụ bê tông giải phân cách

SC.39401

- Trụ bê tông

cái

161.367

370.668

50.849

SC.39402

- Cột bê tông

cái

40.400

370.668

50.849

SC.39500 GẮN VIÊN PHẢN QUANG, CHÙI RỬA DẢI PHÂN CÁCH

Thành phần công việc:

- Gắn viên phản quang: Bốc dỡ, vận chuyển vật tư ra công trường bằng xe ô tô 2,5 tấn. Làm vệ sinh hiện trường, lấy dấu, canh giữ và hướng dẫn giao thông. Vận hành lò nung keo, trải keo và gắn viên phản quang theo tiêu chuẩn thiết kế kỹ thuật. Làm vệ sinh lò nung keo.

- Chùi rửa dải phân cách: Bốc dỡ, vận chuyển công cụ ra công trường bằng xe ô tô 2,5 tấn. Chùi rửa dải phân cách bằng nước và bột giặt, quét dọn mặt đường đảm bảo yêu cầu quy định.

Đơn vị tính: đồng/viên,m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Gắn viên phản quang

SC.39511

- Trên mặt bê tông

viên

44.988

17.792

10.423

SC.39512

- Trên mặt đường nhựa

viên

35.130

17.051

10.423

SC.39521

- Chùi rửa dải phân cách

869

34.843

11.751

SC.39600 THAY THẾ ỐNG THÉP F50, TẤM SONG DẢI PHÂN CÁCH

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, cưa, tháo dỡ ống thép, tấm song cũ cần thay thế, nắn chỉnh lại tấm song liền kế, lắp đặt ống thép, tấm song theo đúng yêu cầu kỹ thuật, sơn lại ống thép D50, hoàn thiện công tác thay thế. Vận chuyển ống thép, tấm song, nhân lực trong phạm vi 30km.

Đơn vị tính: đồng/m, tấm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Gắn viên phản quang

SC.39610

SC.39620

- Thay thế ống thép D50mm

- Thay thế tấm tôn lượn sóng

m

tấm

17.623

177.572

49.422

370.668

11.187

10.679

SC.39700 SẢN XUẤT BIỂN BÁO PHẢN QUANG

Thành phần công việc:

Lấy dấu, cắt gò thành bảng, in bảng, chùi khuôn bảng, rửa màng in, vẽ khuôn mẫu tráng màng phim, cắt màng dán, cán hấp, phơi bảng.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Sản xuất biển báo phản quang

SC.39701

- Biển vuông 60x60cm

cái

193.330

252.054

SC.39702

- Biển tròn D70, bát giác cạnh 25cm

cái

251.633

264.410

SC.39703

- Biển tam giác cạnh 70cm

cái

147.599

229.814

SC.39704

- Biển chữ nhật 30x50cm

cái

79.454

170.507

SC.40000 SỬA CHỮA CẦU ĐƯỜNG SẮT

SC.41000 GIA CÔNG, LẮP DỰNG, CÁC CẤU KIỆN CỦA DẦM THÉP CẦU ĐƯỜNG SẮT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lấy dấu, cắt, tẩy, khoan, doa lỗ v.v....sản xuất cấu kiện theo yêu cầu kỹ thuật. Lắp thử, xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

SC.41100 GIA CÔNG THANH MẠ HẠ, MẠ THƯỢNG, THANH ĐẦU DÀN, BẢN NÚT DÀN CHỦ

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SC.41101

- Gia công thanh mạ hạ, mạ thượng, thanh đầu đàn

tấn

17.864.910

6.904.753

3.393.807

SC.41102

- Gia công bản nút dàn chủ

tấn

17.881.108

9.353.729

6.045.914

SC.41200 GIA CÔNG THANH ĐỨNG, THANH TREO, THANH XIÊN

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SC.41201

- Gia công thanh đứng, thanh treo

tấn

17.802.417

4.931.966

3.721.150

SC.41202

- Gia công thanh xiên

tấn

17.856.174

6.511.167

3.844.041

SC.41300 GIA CÔNG HỆ LIÊN KẾT DỌC CẦU

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SC.41301

- Gia công hệ liên kết dọc trên

tấn

17.618.057

6.496.590

3.642.571

SC.41302

- Gia công hệ liên kết dọc dưới

tấn

17.634.191

6.486.872

3.442.714

SC.41400 GIA CÔNG DẦM DỌC, DẦM NGANG

- Dầm dọc bao gồm: Dầm dọc + liên kết với dầm ngang, liên kết dầm dọc.

- Dầm ngang bao gồm: Dầm ngang + liên kết với dàn chủ.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SC.41401

- Gia công dầm dọc

tấn

17.817.919

7.725.937

4.158.924

SC.41402

- Gia công dầm ngang

tấn

17.900.905

7.769.669

3.413.281

SC.41500 GIA CÔNG KẾT CẤU THÉP ĐƯỜNG NGƯỜI ĐI, SÀN TRÁNH XE TRÊN DẦM, ĐƯỜNG KIỂM TRA

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SC.41501

- Gia công kết cấu thép đường người đi, dàn tránh xe

tấn

18.044.313

9.353.729

1.749.302

SC.41502

- Gia công kết cấu thép đường kiểm tra

tấn

18.526.337

6.637.503

1.899.439

SC.42000 LIÊN KẾT HỆ DẦM THÉP BẰNG RI VÊ, BU LÔNG, HÀN

SC.42100 TÁN RI VÊ BẰNG BÚA HƠI ÉP

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, lò lửa, nướng đinh, ném đinh, mở bu lông, lắp, tán đinh ri vê đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

(Trường hợp gia cố tăng cường thêm vào kết cấu cũ: chi phí nhân công và máy được nhân hệ số K = 1,5).

Đơn vị tính: đồng/con

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tán ri vê bằng búa hơi ép

Ri vê Ф 18 - 22

SC.42101

- Tán ri vê bằng búa hơi ép, tán ngang

con

785

10.621

25.928

SC.42102

- Tán ri vê bằng búa hơi ép, tán ngửa

con

785

12.255

32.649

SC.42103

- Tán ri vê bằng búa hơi ép, tán bổ

con

785

9.259

24.967

Ri vê Ф 24 - 26

SC.42104

- Tán ri vê bằng búa hơi ép, tán ngang

con

1.106

13.616

40.332

SC.42105

- Tán ri vê bằng búa hơi ép, tán ngửa

con

1.106

17.701

17.285

SC.42106

- Tán ri vê bằng búa hơi ép, tán bổ

con

1.106

11.982

34.569

SC.42200 LẮP RÁP CẤU KIỆN SẮT THÉP BẰNG BU LÔNG

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, tháo liên kết bu lông, lói tạm, lắp bu lông liên kết đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m

(Trường hợp gia cố tăng cường thêm vào kết cấu cũ: chi phí nhân công và máy được nhân hệ số K \= 1,5).

Đơn vị tính: đồng/con

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Lắp ráp cấu kiện thép bằng bu lông thường

SC.42201

- Trên bờ

con

10.395

7.497

SC.42202

- Dưới nước

con

10.593

8.789

Lắp ráp cấu kiện thép bằng bu lông cường độ cao

SC.42203

- Trên bờ

con

10.395

15.252

SC.42204

- Dưới nước

con

10.593

18.354

SC.42300 LẮP RÁP CẤU KIỆN SẮT THÉP BẰNG LIÊN KẾT HÀN

Thành phần công việc:

Chuẩn bị dụng cụ, máy móc thiết bị, hàn ghép cấu kiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Lắp ráp cấu kiện thép bằng liên kết hàn, trên cạn

SC.42301

- Chiều dày ≤12mm

10m

242.456

599.124

689.561

SC.42302

- Chiều dày > 12mm

10m

357.002

1.116.549

1.250.674

Lắp ráp cấu kiện thép bằng liên kết hàn, dưới nước

SC.42303

- Chiều dày ≤12mm

10m

244.365

762.521

828.149

SC.42304

- Chiều dày >12mm

10m

357.002

1.339.859

1.487.288

SC.43000 GIA CỐ DẦM CẦU

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, chặt ri vê (hoặc tháo bu lông) cũ, bắt bu lông, lói giữ cấu kiện cũ, lắp ráp cấu kiện mới vào vị trí gia cố. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

SC.43100 GIA CỐ MẠ HẠ, MẠ THƯỢNG, THANH CỐNG CẦU, BÀN NÚT DÀN CHỦ

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SC.43101

- Gia công thanh mạ hạ, mạ thượng, thanh đầu đàn

tấn

854.019

5.507.767

1.097.854

SC.43102

- Gia công bản nút dàn chủ

tấn

575.781

9.314.856

1.775.939

SC.43200 GIA CỐ THANH ĐỨNG, THANH TREO, THANH XIÊN

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SC.43201

- Gia cố thanh đứng, thanh treo

tấn

774.447

5.422.733

1.078.648

SC.43202

- Gia cố thanh xiên

tấn

1.269.291

6.681.235

1.078.648

SC.43300 GIA CỐ DẦM DỌC, DẦM NGANG, HỆ LIÊN KẾT DỌC CẦU

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Gia cố hệ liên kết dọc cầu

SC.43301

- Gia cố dầm dọc

tấn

743.502

6.047.125

994.862

SC.43302

- Gia cố dầm ngang

tấn

1.081.828

8.284.731

1.033.274

SC.43303

- Gia cố liên kết dọc trên

tấn

725.294

7.084.539

975.657

SC.43304

- Gia cố liên kết dọc dưới

tấn

789.744

7.385.802

994.862

SC.44000 LẮP MỚI HỆ MẶT CẨU VÀ THÁO DỠ HỆ MẶT CẦU CŨ

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, lấy dấu, cưa cắt, khoan lỗ, khắc ngàm tà vẹt mặt cầu, tháo dỡ hệ mặt cầu cũ, lắp dựng mặt cầu mới theo yêu cầu kỹ thuật, xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SC.44001

- Làm mới hệ mặt cầu

1.414.358

1.869.479

10.761

SC.44002

- Tháo dỡ hệ mặt cầu cũ

3.576

886.876

SC.45000 LẮP DỰNG CẤU KIỆN DẦM THÉP CÁC LOẠI

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, vận chuyển cấu kiện đến vị trí mố trụ, cẩu lắp, đặt cấu kiện đúng vị trí, cố định và hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Lắp dựng dầm thép các loại

SC.45010

- Trên cạn

tấn

191.564

4.927.090

2.007.979

SC.45020

- Dưới nước

tấn

194.137

6.194.056

2.727.750

SC.50000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA ĐƯỜNG SẮT

SC.51000 THAY THẾ RAY, TÀ VẸT, THANH GIẰNG CỰ LY

SC.51100 THAY THẾ RAY

Thành phần công việc:

Xả, vận chuyển ray, phụ kiện trong phạm vi 150m, lắp ráp ray đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.

SC.51110 ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT SẮT

Đơn vị tính: đồng/thanh

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thay thế ray, đường 1m tà vẹt sắt

SC.51111

- Ray P38 - P50, L \= 12,5, R≤500m

thanh

7.023.819

523.381

SC.51112

- Ray P38 - P50, L = 12,5, R>500m

thanh

7.023.819

436.151

SC.51113

- Ray P30 - P33, L \= 12,5, R≤500m

thanh

6.100.162

401.258

SC.51114

- Ray P30 - P33, L \= 12,5, R>500m

thanh

6.100.162

334.382

SC.51115

- Ray P24 - P26, L = 10, R≤500m

thanh

3.633.437

316.936

SC.51116

- Ray P24 - P26, L = 10, R>500m

thanh

3.633.437

264.598

SC.51117

- Ray P50, L = 25m, R≤500m

thanh

17.210.625

1.046.761

SC.51118

- Ray P50, L = 25m, R>500m

thanh

17.210.625

726.918

SC.51120 ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT GỖ

Đơn vị tính: đồng/thanh

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thay thế ray, đường 1m tà vẹt gỗ

SC.51121

- Ray P38 - P50, L \= 12,5, R≤500m

thanh

7.023.819

377.997

SC.51122

- Ray P38 - P50, L \= 12,5, R>500m

thanh

7.023.819

314.028

SC.51123

- Ray P30 - P33, L \= 12,5, R≤500m

thanh

6.100.162

290.767

SC.51124

- Ray P30 - P33, L \= 12,5, R>500m

thanh

6.100.162

241.337

SC.51125

- Ray P24 - P26, L = 10, R≤500m

thanh

3.633.437

226.798

SC.51126

- Ray P24 - P26, L = 10, R>500m

thanh

3.633.437

188.999

SC.51130 ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đồng/thanh

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thay thế ray, đường 1m tà vẹt bê tông

SC.51131

- Ray P38 - P50, L \= 12,5, R≤500m

thanh

7.023.819

883.932

SC.51132

- Ray P38 - P50, L = 12,5, R>500m

thanh

7.023.819

735.641

SC.51133

- Ray P30 - P33, L \= 12,5, R≤500m

thanh

6.100.162

860.670

SC.51134

- Ray P30 - P33, L \= 12,5, R>500m

thanh

6.100.162

718.194

SC.51135

- Ray P24 - P26, L = 10, R≤500m

thanh

3.633.437

840.317

SC.51136

- Ray P24 - P26, L = 10, R>500m

thanh

3.633.437

700.748

SC.51200 THAY THẾ TÀ VẸT

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, đào, vận chuyển tà vẹt trong phạm vi 1500m, lắp tà vẹt bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.

SC.51210 ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT GỖ, TÀ VẸT SẮT

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thay thế tà vẹt gỗ, tà vẹt sắt, đường ray 1m

SC.51211

- Tà vẹt gỗ có đệm sắt

cái

368.431

98.861

SC.51212

- Tà vẹt gỗ không đệm sắt

cái

366.421

75.599

SC.51213

- Tà vẹt sắt

cái

85.626

78.507

SC.51220 ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thay thế tà vẹt bê tông, đường ray 1m

SC.51221

- Tà vẹt bê tông cóc cứng

cái

221.321

110.491

SC.51222

- Tà vẹt bê tông cóc đàn hồi

cái

365.397

119.214

SC.51223

- Tà vẹt bê tông K92

cái

260.496

133.753

SC.51230 ĐƯỜNG 1,435M TÀ VẸT GỖ, TÀ VẸT BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thay thế tà vẹt sắt, tà vẹt bê tông, đường ray 1,435m

SC.51231

- Tà vẹt gỗ không đệm sắt

cái

366.421

90.138

SC.51232

- Tà vẹt gỗ có đệm sắt

cái

368.431

119.214

SC.51233

- Tà vẹt bê tông K3A cóc cứng

cái

223.311

133.753

SC.51234

- Tà vẹt bê tông cóc đàn hồi

cái

258.847

142.476

SC.51235

- Tà vẹt bê tông K92

cái

182.508

159.922

SC.51240 ĐƯỜNG LỒNG TÀ VẸT GỖ, TÀ VẸT BÊ TÔNG

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thay đường lồng tà vẹt gỗ, tà vẹt bê tông

SC.51241

- Tà vẹt gỗ không đệm sắt

cái

372.451

130.845

SC.51242

- Tà vẹt gỗ có đệm sắt

cái

375.466

174.460

SC.51243

- Tà vẹt bê tông

cái

241.029

229.706

SC.51250 THAY THANH GIẰNG CỰ LY

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, tháo dỡ thanh giằng cũ, vận chuyển thanh giằng, phụ kiện trong phạm vi 30m, lắp thanh giằng mới đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu

- Thu hồi, vận chuyển vật liệu cũ xếp gọn trong phạm vi 500m.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thay thanh giằng cự ly

SC.51251

- Đường 1 m

bộ

60.300

58.153

SC.51252

- Đường 1,435m

bộ

90.450

72.692

SC.51300 LÀM LẠI NỀN ĐÁ LÒNG ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

- Cuốc, nhặt sạch cỏ, rác, sàng đá, loại đất, đá bẩn, chèn đá theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu, đầm nền tạo mui luyện thoát nước

SC.51310 LÀM LẠI NỀN ĐÁ LÒNG ĐƯỜNG 1M

Đơn vị tính: đồng/m đường

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Làm lại nền đá lòng đường

SC.51311

SC.51312

SC.51313

- Đường 1m tà vẹt sắt

- Đường 1 m tà vẹt gỗ

- Đường 1 m tà vẹt bê tông

m đường

m đường

m đường

380.090

380.090

396.983

SC.51320 LÀM LẠI NỀN ĐÁ LÒNG ĐƯỜNG 1,435M

Đơn vị tính: đồng/m đường

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Làm lại nền đá lòng đường

SC.51322

SC.51323

- Đường 1,435m tà vẹt gỗ

- Đường 1,435m tà vẹt bê tông

m đường

m đường

450.477

467.370

SC.51330 LÀM LẠI NỀN ĐÁ LÒNG ĐƯỜNG LỒNG

Đơn vị tính: đồng/m đường

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Làm lại nền đá lòng đường

SC.51331

SC.51332

- Đường lồng tà vẹt gỗ

- Đường lồng tà vẹt bê tông

m đường

m đường

633.483

656.007

SC.51340 NÂNG, GIẬT, CHÈN ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

- Dùng kích, xà beng, búa quốc nâng ray, tà vẹt từng đợt đến cao độ yêu cầu giật đúng lượng và phương giật. Chèn đường đúng tiêu chuẩn kỹ thuật, nâng, giật, chèn đợt 1, đợt 2, chỉnh lý đợt 1, đợt 2. Phòng vệ đảm bảo an toàn chạy tàu.

Đơn vị tính: đồng/cái tà vẹt

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Nâng, giật, chèn đường

SC.51341

- Đường tà vẹt sắt

cái

121.066

SC.51342

- Đường tà vẹt gỗ

cái

104.173

SC.51343

- Đường tà vẹt bê tông

cái

140.774

SC.51350 BỔ SUNG ĐÁ 4X6 VÀO ĐƯỜNG, GHI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, xả đá từ toa xuống đường, rải đều đá xuống đường vận chuyển điều hòa trong phạm vi 250m. Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu

Đơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SC.51351

- Bổ sung đá 4x6 vào đường, ghi, tà vẹt sắt, gỗ, bê tông

313.820

330.536

SC.51360 SỬA CHỮA RÃNH XƯƠNG CÁ

Thành phần công việc:

- Đào, sửa rãnh xương cá đúng tiêu chuẩn: dài 1,5m, rộng 0,4m. Bốc xếp, vận chuyển, xếp đá vào rãnh. Cảnh giới bảo đảm an toàn chạy tàu.

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Sửa chữa rãnh xương cá

SC.51361

- Độ sâu rãnh 0,3m

cái

46.800

77.550

SC.51362

- Độ sâu rãnh 0,5m

cái

78.000

111.155

SC.51363

- Độ sâu rãnh 0,7m

cái

109.200

193.875

SC.51370 VÉT DỌN MƯƠNG RÃNH

Thành phần công việc:

- Dùng cuốc, xẻng vét dọn mương rãnh, xúc, vét đất, vận chuyển trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Vét dọn mương rãnh

SC.51371

- Lòng rãnh sâu 10cm

m

14.371

SC.51372

- Lòng rãnh sâu 20cm

m

19.162

SC.51373

- Lòng rãnh sâu 30cm

m

23.952

SC.51380 LÀM VAI ĐÁ ĐƯỜNG SẮT

Thành phần công việc:

- Làm vai đá đảm bảo mỹ quan, yêu cầu kỹ thuật. Mặt đường có độ dốc thoát nước, chân đá phải ngay thẳng, gọn gàng.

Đơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SC.51381

- Làm vai đá đường sắt

m

7.755

SC.51400 SỬA CHỮA ĐƯỜNG NGANG

Thành phần công việc:

- Uốn 2 đầu ray hộ luân (ray hộ bánh).

- Vận chuyển ray hộ luân + phối kiện, tấm đan, cấp phối nhựa trong phạm vi 1500m.

- Tháo dỡ đường ngang cũ, thu hồi vận chuyển, xếp gọn trong phạm vi 1500m.

- Lắp đặt đường ngang, hoàn chỉnh đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.

SC.51410 ĐƯỜNG 1M

Đơn vị tính: đồng/m đường sắt

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Sửa chữa đường ngang 1m

SC.51411

SC.51412

SC.51413

- Đường ngang lát tấm đan

- Đường ngang đổ nhựa

- Đường ngang không đặt ray hộ luân

m đường

m đường

m đường

488.933

1.182.357

80.400

683.302

863.578

625.149

SC.51420 ĐƯỜNG 1,435M

Đơn vị tính: đồng/m đường sắt

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Sửa chữa đường ngang 1,435m

SC.51421

SC.51422

- Đường ngang lát tấm đan

- Đường ngang đổ nhựa

m đường

m đường

576.368

1.763.423

750.179

947.900

SC.51430 ĐƯỜNG LỒNG

Đơn vị tính: đồng/m đường sắt

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Sửa chữa đường lồng

SC.51431

SC.51432

- Đường ngang lát tấm đan

- Đường ngang đổ nhựa

m đường

m đường

682.646

1.489.033

898.470

1.136.899

SC.51500 THAY TÀ VẸT GHI

Thành phần công việc:

Tháo dỡ tà vẹt cũ, thay tà vẹt mới đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật. Thu hồi, vận chuyển tà vẹt, vật liệu cũ xếp gọn trong phạm vi 200m. Phòng vệ đảm bảo an toàn chạy tàu.

SC.51510 ĐƯỜNG 1M

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thay tà vẹt ghi đường 1m

SC.51511

- Tà vẹt ghi 2-2,9m

cái

192.960

107.584

SC.51512

- Tà vẹt ghi 3,05-3,95m

cái

223.110

145.384

SC.51513

- Tà vẹt ghi 4,1-4,83m

cái

303.510

174.460

SC.51520 THAY TÀ VẸT GHI, ĐƯỜNG 1,435M

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thay tà vẹt ghi đường 1,435m

SC.51521

- Tà vẹt ghi 2-2,9m

cái

188.940

127.937

SC.51522

- Tà vẹt ghi 3,05-3,95m

cái

219.090

174.460

SC.51523

- Tà vẹt ghi 4,1-4,83m

cái

299.490

209.352

SC.51530 THAY TÀ VẸT GHI, ĐƯỜNG LỒNG

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thay tà vẹt ghi đường lồng

SC.51531

- Tà vẹt ghi 2-2,9m

cái

190.950

154.107

SC.51532

- Tà vẹt ghi 3,05-3,95m

cái

221.100

209.352

SC.51533

- Tà vẹt ghi 4,1-4,83m

cái

301.500

255.875

SC.51600 THAY RAY HỘ LUÂN GHI (CHÂN THỎ)

Thành phần công việc:

Vận chuyển ray, phụ kiện trong phạm vi 200m. Tháo dỡ ray hộ luân cũ, lắp ray hộ luân mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Thu hồi, vận chuyển vật liệu cũ, xếp gọn trong phạm vi 200m. Phòng vệ đảm bảo an toàn chạy tàu.

SC.51610 THAY RAY HỘ LUÂN GHI (CHÂN THỎ), ĐƯỜNG 1M

Đơn vị tính: đồng/thanh

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SC.51611

- Thay ray hộ luân ghi (chân thỏ), đường 1m

thanh

455.768

1.061.300

SC.51620 THAY RAY HỘ LUÂN GHI (CHÂN THỎ), ĐƯỜNG 1,435M

Đơn vị tính: đồng/thanh

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SC.51621

- Thay ray hộ luân ghi (chân thỏ), đường 1,435m

thanh

487.928

1.261.929

SC.51630 THAY RAY HỘ LUÂN GHI (CHÂN THỎ), ĐƯỜNG LỒNG

Đơn vị tính: đồng/thanh

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

SC.51631

- Thay ray hộ luân ghi (chân thỏ), đường lồng

thanh

841.688

1.517.804

SC.51700 LÀM LẠI NỀN ĐÁ GHI, NÂNG; GIẬT, CHÈN GHI

Thành phần công việc:

- Nhặt sạch cỏ rác.

- Cuốc, sàng đá loại bỏ đất đá bẩn, vào đá, chèn đá theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.

SC.51710 LÀM LẠI NỀN ĐÁ GHI

Đơn vị tính: đồng/1 bộ ghi

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Làm lại nền đá ghi

SC.51711

SC.51712

SC.51713

- Đường 1m

- Đường 1,435m

- Đường lồng

bộ ghi

bộ ghi

bộ ghi

6.827.539

8.178.969

9.879.519

SC.51720 NÂNG, GIẬT, CHÈN GHI

Thành phần công việc:

Vào đá, nâng, giật, chèn đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Nâng, giật, chèn ghi

SC.51721

- Đường 1 m

bộ

7.601.796

SC.51722

- Đường 1,435m

bộ

9.009.536

SC.51723

- Đường lồng

bộ

10.698.824

SC.51730 THÁO DỠ GHI CŨ

Thành phần công việc:

- Tháo dỡ ghi, phân loại

- Thu hồi, vận chuyển ghi, xếp gọn trong phạm vi 200m.

- Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu.

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Tháo dỡ ghi cũ

SC.51731

- Đường 1 m

bộ

3.706.680

SC.51732

- Đường 1,435m

bộ

4.398.594

SC.51733

- Đường lồng

bộ

5.238.774

SC.51800 THAY TÂM GHI (CHUYỂN HƯỚNG)

Thành phần công việc:

- Vận chuyển tâm ghi, phụ kiện đến vị trí trong phạm vi 200m

- Tháo dỡ tâm ghi cũ.

- Lắp đặt tâm ghi mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

- Thu hồi, vận chuyển vật liệu cũ xếp gọn trong phạm vi 200m.

- Phòng vệ đảm bảo an toàn.

SC.51810 THAY TÂM GHI, ĐƯỜNG 1M

SC.51820 THAY TÂM GHI, ĐƯỜNG 1,435 M

SC.51830 THAY TÂM GHI, ĐƯỜNG LỒNG

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thay tâm ghi (chuyển hướng)

SC.51811

- Đường 1m

cái

210.045

1.639.926

SC.51821

- Đường 1,435m

cái

193.463

1.910.339

SC.51831

- Đường lồng

cái

248.235

2.372.659

SC.51900 THAY LƯỠI GHI

Thành phần công việc:

- Vận chuyển tâm ghi, phụ kiện đến vị trí trong phạm vi 200m

- Tháo dỡ lưỡi ghi cũ.

- Thay lưỡi ghi mới.

- Thu hồi, vận chuyển vật liệu cũ xếp gọn trong phạm vi 200m.

- Phòng vệ đảm bảo an toàn chạy tàu.

SC.51910 THAY LƯỠI GHI, ĐƯỜNG 1M

SC.51920 THAY LƯỠI GHI, ĐƯỜNG 1,435 M

SC.51930 THAY LƯỠI GHI, ĐƯỜNG LỒNG

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thay lưỡi ghi

SC.51911

- Đường 1m

cái

454.260

1.131.084

SC.51921

- Đường 1,435m

cái

583.403

1.206.683

SC.51931

- Đường lồng

cái

561.293

1.692.264

Phần III

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG VÀ CA MÁY THI CÔNG

Được chọn để tính đơn giá Xây dựng công trình - Phần sửa chữa trên địa bàn Tp Hồ Chí Minh

(Ban hành kèm theo Quyết định số ………/2015/QĐ-UBND ngày …… tháng …… năm 2015 của UBND Tp Hồ Chí Minh)

STT

Tên vật liệu, nhân công và máy thi công

Đơn vị

Giá chưa có VAT (đồng)

I

Vật liệu

1

Bàn chải cước

cái

14.091

2

Bao tải

5.000

3

Bể Inox dung tích 0,5m³

bể

1.818.181

4

Bể Inox dung tích 1,0m³

bể

2.936.363

5

Bể Inox dung tích 1,5m³

bể

4.454.545

6

Bể Inox dung tích 2,0m³

bể

5.945.454

7

Bể Inox dung tích 2,5m³

bể

7.381.818

8

Bể Inox dung tích 3,0m³

bể

8.700.000

9

Bể Inox dung tích 3,5m³

bể

9.918.182

10

Bể Inox dung tích 4,0m³

bể

11.127.273

11

Bể Inox dung tích 5,0m³

bể

14.245.454

12

Bể Inox dung tích 6,0m³

bể

16.163.636

13

Bể nhựa dung tích 0,25m³

bể

742.424

14

Bể nhựa dung tích 0,3m³

bể

890.909

15

Bể nhựa dung tích 0,4m³

bể

1.045.455

16

Bể nhựa dung tích 0,5m³

bể

1.272.727

17

Bể nhựa dung tích 0,7m³

bể

2.081.818

18

Bể nhựa dung tích 0,9m³

bể

2.081.818

19

Bể nhựa dung tích 1,0m³

bể

2.081.818

20

Bể nhựa dung tích 1,5m³

bể

2.909.091

21

Bể nhựa dung tích 2,0m³

bể

3.818.182

22

Bể nhựa dung tích 3,0m³

bể

5.363.636

23

Bể nhựa dung tích 4,0m³

bể

7.181.818

24

Bê tông atphan nhựa nóng hạt mịn

tấn

1.240.000

25

Bích thép đường kính 100mm

cái

108.333

26

Bích thép đường kính 150mm

cái

176.667

27

Bích thép đường kính 200mm

cái

260.196

28

Bích thép đường kính 250mm

cái

356.019

29

Bích thép đường kính 300mm

cái

454.327

30

Bích thép đường kính >300 mm

cái

625.000

31

Biển báo phản quang tam giác 90x90x90cm

cái

270.000

32

Biển báo phản quang tròn d 90cm

cái

370.000

33

Biển báo phản quang vuông 90x90cm

cái

1.330.000

34

Bột bả

kg

8.663

35

Bột đá

kg

2.000

36

Bột giặt

kg

36.333

37

Bột màu

kg

28.600

38

Bột nhôm

kg

7.000

39

Bột phấn

kg

28.600

40

Bột sơn (trắng hoặc vàng)

cái

26.750

41

Bu lông

kg

8.000

42

Bu lông + lói

con

7.000

43

Bu lông + lói giữ cấu kiện

cái

7.000

44

Bu lông M16

cái

7.000

45

Bu lông M17 - M30

cái

9.000

46

Bu lông M18x26

cái

10.000

47

Bu lông M20

cái

10.000

48

Bu lông M20x30

cái

10.000

49

Bu lông M20x80

cái

15.000

50

Bu lông M22x200

cái

25.000

51

Bu lông móc cầu M20 X 275

cái

15.000

52

Bu lông phòng xô M19 x 195 - 295

cái

13.500

53

Bu lông suốt ngang

cái

18.000

54

Bu lông, rông đen

cái

5.000

55

Các tông amiăng

420.000

56

Cacbon asphalt

tấn

3.573.000

57

Căn nhựa 04-06

cái

5.000

58

Căn sắt C3-C4

cái

7.000

59

Cao su tấm

kg

100.000

60

Cao su tấm

100.000

61

Cấp phối nhựa

5.557.500

62

Cát

220.000

63

Cát mịn ML=1,5-2,0

150.000

64

Cát vàng

220.000

65

Cây chống > f10cm

m

224.000

66

Cây giống

cây

120.000

67

Chì thỏi

kg

20.000

68

Chổi cáp

cái

5.000

69

Chổi tàu cau

cái

5.000

70

Cóc đàn hồi

cái

5.000

71

Cóc nhựa

cái

6.500

72

Cóc, bulông cóc

cái

7.000

73

Cồn 90 độ

lít

30.000

74

Cột bê tông

cái

40.000

75

Cót ép

6.250

76

Cốt thép

kg

14.470

77

Cừ D8-10 dài4-5m

m

4.000

78

Củ đậu

cái

3.000

79

Củ đậu + suốt

cái

5.000

80

Củi

kg

500

81

Đá 0 - 4cm

240.000

82

Đá 4 - 8

260.000

83

Đá 4x6

260.000

84

Đá 2x4

340.000

85

Đá 1x2

300.000

86

Đá cẩm thạch 20x20cm

660.000

87

Đá cẩm thạch 30x30cm

660.000

88

Đá cẩm thạch 40x40cm

660.000

89

Đá cắt

viên

27.272

90

Đá chẻ 10x10x20

viên

4.500

91

Đá chẻ 15x20x25

viên

7.500

92

Đá chẻ 20x20x25

viên

9.300

93

Đá dăm chèn

240.000

94

Đá dăm nhựa nguội

tấn

480.000

95

Đá Granít 4x6

260.000

96

Đá hoa cương 20x20cm

660.000

97

Đá hoa cương 30x30cm

660.000

98

Đá hoa cương 40x40cm

660.000

99

Đá hộc

260.000

100

Đá mài

viên

13.200

101

Đá mạt 0,015 - 1

240.000

102

Đá trắng

kg

4.200

103

Đá trắng nhỏ

kg

4.200

104

Đá xanh miếng

240.000

105

Đá xô bồ

240.000

106

Đất cấp phối tự nhiên

45.000

107

Đất đèn

kg

14.000

108

Đất dính hoặc đất cấp phối tự nhiên

320.000

109

Dầu bôi

kg

58.177

110

Dầu bóng

kg

209.739

111

Dầu CK20

kg

58.177

112

Dầu công nghiệp

kg

58.177

113

Dầu DO

lít

16.691

114

Dầu Diezen

lít

16.691

115

Dầu hỏa

kg

19.822

116

Dầu hỏa

lít

17.245

117

Dầu mazút

kg

13.382

118

Dầu mỡ

kg

58.177

119

Dầu nhờn

kg

58.177

120

Dầu phanh

kg

58.177

121

Dây chì

kg

20.000

122

Dây thép

kg

17.500

123

Dây thép buộc

kg

17.500

124

Dây thép d4

kg

14.000

125

Dây thừng

m

2.500

126

Đệm

cái

1.500

127

Đệm cao su

cái

3.000

128

Đệm chung

cái

1.500

129

Đệm chung tâm ghi

cái

12.000

130

Đệm củ đậu lưỡi ghi

cái

6.500

131

Đệm đầu

tấm

1.500

132

Đệm gót

tấm

1.500

133

Đệm gót tâm ghi

cái

10.000

134

Đệm sắt

cái

1.000

135

Đệm tâm ghi

cái

8.000

136

Đệm trượt

cái

2.000

137

Điện

kwh

1.508,85

138

Đinh

kg

20.000

139

Đinh 10 cm

kg

20.000

140

Đinh 6cm

kg

20.000

141

Đinh bu lông

kg

16.500

142

Đinh các loại

kg

16.500

143

Đinh cầu

cái

5.000

144

Đinh crămpông

cái

2.000

145

Đinh đệm trượt

cái

1.000

146

Đinh đỉa

cái

500

147

Đinh suốt

cái

1.500

148

Đinh suốt - cóc

cái

3.000

149

Đinh suốt - củ đậu

cái

3.000

150

Đinh tirơpông

cái

2.000

151

Đinh xoắn

cái

800

152

Đồng lá

kg

182.320

153

Dung môi PUH3519

lít

60.000

154

Dung môi PUV

lít

60.000

155

Fibrô úp nóc

m

20.000

156

Fibrô xi măng

17.727

157

Flinkote

kg

48.333

158

Foocmica

109.091

159

Gạch bê tông 10x20x40cm

viên

4.727

160

Gạch bê tông 15x20x30cm

viên

5.318

161

Gạch bê tông 15x20x40cm

viên

7.091

162

Gạch bê tông 20x20x40cm

viên

8.636

163

Gạch Ceramic 30x30cm

viên

10.826

164

Gạch Ceramic 40x40cm

viên

17.576

165

Gạch Ceramic 50x50cm

viên

23.485

166

Gạch chỉ

viên

850

167

Gạch chỉ 6,5x10,5x22cm

viên

850

168

Gạch chịu lửa

kg

6.000

169

Gạch chống nóng 6 lỗ 22x15x10,5cm

viên

1.500

170

Gạch chống nóng 10 lỗ 22x22x10,5cm

viên

1.500

171

Gạch chống nóng 4 lỗ 22x10,5x15cm

viên

1.500

172

Gạch Granit nhân tạo 30x30cm

viên

14.634

173

Gạch Granit nhân tạo 40x40cm

viên

26.016

174

Gạch Granit nhân tạo 50x50cm

viên

47.450

175

Gạch khía 20x20cm

viên

4.000

176

Gạch lá dừa 10x20cm

viên

6.364

177

Gạch lá dừa 20x20cm

viên

6.364

178

Gạch lá nem 20x20cm

viên

5.818

179

Gạch ống 10x10x20cm

viên

1.500

180

Gạch ống 8x8x19cm

viên

1.272

181

Gạch ốp 11x11cm

viên

1.310

182

Gạch ốp 15x15cm

viên

2.436

183

Gạch ốp 20x15cm

viên

3.248

184

Gạch ốp gốm tráng men 3x10cm

viên

325

185

Gạch ốp 20x20cm

viên

4.331

186

Gạch ốp 20x30cm

viên

6.496

187

Gạch ốp 20x10cm

viên

2.165

188

Gạch ốp 6x20cm

viên

1.299

189

Gạch rỗng 6 lỗ 8,5x13x20cm

viên

1.300

190

Gạch rỗng 6 lỗ 10x13,5x22cm

viên

1.500

191

Gạch rỗng 6 lỗ 10x15x22cm

viên

1.500

192

Gạch Silicat 6,5x12x25cm

viên

1.230

193

Gạch thẻ

viên

1.090

194

Gạch thẻ 4x8x19cm

viên

1.090

195

Gạch thẻ 5x10x20cm

viên

1.090

196

Gạch thông gió 20x20cm

viên

10.000

197

Gạch thông gió 30x30cm

viên

12.000

198

Gạch vỉ

60.000

199

Gạch xi măng 30x30cm

viên

9.450

200

Gạch xi măng 40x40cm

viên

16.800

201

Gạch xi măng tự chèn dày 3,5cm

159.000

202

Gạch xi măng tự chèn dày 5,5cm

159.000

203

Giáo thép

kg

16.050

204

Giấy dầu

4.000

205

Giấy ép cứng

14.500

206

Giấy ráp

16.000

207

Giấy ráp

kg

14.000

208

Giấy ráp mịn

16.000

209

Giấy ráp thô

16.000

210

Giẻ lau

kg

5.000

211

Gioăng cao su đường kính 100mm

cái

15.900

212

Gioăng cao su đường kính 150mm

cái

29.200

213

Gioăng cao su đường kính 200mm

cái

46.300

214

Gioăng cao su đường kính 250mm

cái

71.100

215

Gioăng cao su đường kính 300mm

cái

99.043

216

Gioăng cao su đường kính >300 mm

cái

141.000

217

Gỗ

3.810.000

218

Gỗ chống

3.810.000

219

Gỗ đà, chống

3.810.000

220

Gỗ đà nẹp

3.810.000

221

Gỗ dán (ván ép)

33.257

222

Gỗ kê

3.810.000

223

Gỗ kê, sàn Công tác

3.810.000

224

Gỗ lambris

6.360.000

225

Gỗ nẹp

m

10.000

226

Gỗ nhóm 4

6.360.000

227

Gỗ thanh 120x120x1700mm

thanh

155.693

228

Gỗ ván

3.810.000

229

Gỗ ván cầu công tác

3.810.000

230

Gỗ ván dày 3cm

3.810.000

231

Gỗ ván làm Lambris

6.360.000

232

Gỗ xẻ

6.360.000

233

Gỗ xẻ (3x1 cm)

6.360.000

234

Keo Bituminuos

kg

166.000

235

Keo dán

kg

960.307

236

Keo dán (dán tường)

kg

25.000

237

Keo Epoxy

kg

145.455

238

Keo Megapoxy

kg

262.500

239

Khí ga

kg

23.608

240

Kính

150.000

241

Lập lách

thanh

50.000

242

Li tô 3x3cm

m

5.724

243

Lưỡi cắt bê tông D356mm

cái

45.000

244

Lưỡi ghi đường 1,435m

cái

87.000

245

Lưỡi ghi đường 1m

cái

65.000

246

Lưỡi ghi đường lồng

cái

95.000

247

Lưới thép mạ

16.500

248

Màng phản quang

200.000

249

Matít

kg

12.000

250

Mỡ

kg

26.000

251

Mỡ bò

kg

26.000

252

Mỡ chì

kg

26.000

253

Mỡ PLS

kg

26.000

254

Móc sắt

cái

250

255

Móc sắt đệm

cái

350

256

Móng trâu

cái

18.000

257

Mực in cao cấp

lít

100.000

258

Mũi đục

cái

8.636

259

Mũi khoan bê tông D14-20

cái

19.000

260

Mũi khoan D<=16

cái

16.000

261

Mũi khoan đường kính 12mm

cái

9.500

262

Mũi khoan đường kính 16mm

cái

19.000

263

Mũi khoan đường kính 20 mm

cái

31.000

264

Mũi khoan đường kính 22mm

cái

42.000

265

Mũi khoan đường kính 24mm

cái

50.000

266

Mũi khoan hợp kim đường kính 24mm

cái

65.000

267

Mũi khoan hợp kim đường kính 40 mm

cái

100.000

268

Mũi khoan hợp kim đường kính 70 mm

cái

250.000

269

Mũi khoan hợp kim đường kính 80 mm

cái

300.000

270

Mũi khoan kim cương đường kính 50 mm

cái

150.000

271

Mũi khoan kim cương đường kính 60 mm

cái

200.000

272

Nắp chụp nhựa fi 60

cái

8.182

273

Nắp chụp nhựa fi 80

cái

10.909

274

Nắp na

cái

25.000

275

Nẹp gỗ

m

1.636

276

Ngói 75v/m²

viên

5.868

277

Ngói 22v/m²

viên

760

278

Ngói 13v/m²

viên

15.000

279

Ngói âm dương

viên

4.727

280

Ngói bò

viên

8.265

281

Nhũ tương gốc Axít 60%

kg

15.300

282

Nhựa bi tum số 4

kg

16.500

283

Nhựa đặc

kg

16.500

284

Nhựa đường

kg

16.500

285

Nước

lít

10

286

Nước

10.000

287

Ôxy

chai

72.000

288

Ống thép f50 mm

m

15.000

289

Ống thép hàn d 100mm

m

54.697

290

Ống thép hàn d 150mm

m

72.041

291

Ống thép hàn d 200mm

m

115.265

292

Ống thép hàn d 250mm

m

160.090

293

Ống thép hàn d 300mm

m

192.108

294

Ống thép hàn d 350mm

m

224.126

295

Phấn talíc

kg

5.000

296

Phân vi sinh

kg

5.100

297

Phèn chua

kg

9.091

298

Phụ gia

kg

24.142

299

Phụ gia Sika

kg

15.652

300

Que hàn

kg

19.091

301

Răng cào

bộ

400.000

302

Ray hộ luân đường 1,435m

m

250.000

303

Ray hộ luân đường 1m

m

200.000

304

Ray hộ luân đường lồng

m

200.000

305

Ray P 24-26 L \= 10 m

thanh

3.545.360

306

Ray P 30-33 L = 12,5 m

thanh

5.999.813

307

Ray P38-50 (12,5m)

thanh

6.908.875

308

Ray P50 (25m)

thanh

17.045.000

309

Rivê d18-22

con

500

310

Rivê d24-26

con

800

311

Rơm

kg

100

312

Rông đen

cái

300

313

Rông đen lò so

cái

500

314

Rông đen phẳng

cái

300

315

Sắt chữ U

cái

14.305

316

Sắt dàn giáo

kg

16.050

317

Sắt hình

kg

16.050

318

Sắt ống fi 60 mm

m

24.091

319

Sắt ống fi 80 mm

m

36.385

320

Sắt tấm

kg

16.050

321

Sỏi hạt lớn

kg

20.000

322

Sơn

kg

44.814

323

Sơn (trắng, đỏ)

kg

44.814

324

Sơn Bara Fe RS hoặc tương tự

kg

44.814

325

Sơn chống gỉ

kg

54.545

326

Sơn lót

kg

81.748

327

Sơn màu

kg

52.182

328

Suốt

cái

10.000

329

Suốt củ đậu

cái

10.000

330

Tà vẹt 16x22x220

cái

180.000

331

Tà vẹt 2-2,9m

cái

170.000

332

Tà vẹt 3,05-3,95m

cái

200.000

333

Tà vẹt 4,1-4,83m

cái

280.000

334

Tà vẹt bê tông cóc cứng đường 1m

cái

125.000

335

Tà vẹt bê tông cóc đàn hồi đường 1m

cái

130.000

336

Tà vẹt bê tông đường lồng

cái

100.000

337

Tà vẹt bê tông K3A cóc cứng đường 1,435m

cái

180.000

338

Tà vẹt bê tông K3A cóc đàn hồi đường 1,435m

cái

200.000

339

Tà vẹt bê tông K92

cái

130.000

340

Tà vẹt bê tông K92 đường 1,435m

cái

140.000

341

Tà vẹt gỗ

cái

352.598

342

Tà vẹt gỗ đường 1 m

cái

352.598

343

Tà vẹt gỗ đường 1,435 m

cái

352.598

344

Tà vẹt gỗ đường lồng

cái

352.598

345

Tà vẹt sắt đường 1 m

cái

80.000

346

Tấm bảo ôn dày <=50 mm

25.000

347

Tấm bảo ôn dày <=75mm

30.000

348

Tấm bảo ôn dày <=100 mm

36.000

349

Tấm bảo ôn dày <=150 mm

43.200

350

Tấm bảo ôn dày <=200 mm

51.840

351

Tấm đan

50.000

352

Tấm đan (80x60x10)

tấm

25.000

353

Tâm ghi đường 1,435m

cái

95.000

354

Tâm ghi đường 1m

cái

65.000

355

Tâm ghi đường lồng

cái

75.000

356

Tấm nhựa

117.576

357

Tấm nhựa hoa văn 50x50 cm

117.576

358

Tấm nhựa hoa văn 63x41 cm

117.576

359

Tấm sóng 3x47x4120mm

tấm

85.814

360

Tấm trần thạch cao hoa văn 50x50cm

33.068

361

Tấm trần thạch cao hoa văn 63x41cm

128.022

362

Tăng đơ F 14

cái

15.500

363

Than rèn

kg

1.000

364

Thanh chống K

thanh

15.000

365

Thanh chống tấm đan

thanh

10.000

366

Thanh giằng cự ly đường 1,435m

bộ

90.000

367

Thanh giằng cự ly đường 1m

bộ

60.000

368

Thanh giằng cự ly đường lồng

bộ

40.000

369

Thép dàn giáo

kg

16.050

370

Thép góc

kg

16.050

371

Thép hình

kg

16.050

372

Thép hình

tấn

16.050.000

373

Thép làm biện pháp

kg

16.050

374

Thép tấm

kg

16.050

375

Thép tấm

tấn

16.050.000

376

Thép tròn

kg

14.520

377

Thép tròn đường kính <=10 mm

kg

14.520

378

Thép tròn đường kính >10 mm

kg

14.470

379

Thép tròn đường kính <=18mm

kg

14.470

380

Thép tròn đường kính >18mm

kg

14.470

381

Tôn dày 2mm

kg

21.636

382

Tôn múi

44.316

383

Tôn tráng kẽm dày 1,2mm

kg

22.880

384

Tôn úp nóc nhựa

m

57.979

385

Tôn úp nóc tráng kẽm

m

51.380

386

Tre cây

cây

15.000

387

Trụ bê tông

cái

136.364

388

Trụ đỡ biển báo f110x3,5

cột

270.000

389

Vải nháp

kg

2.000

390

Vải nháp

1.429

391

Vải trắng

8.000

392

Ván ép

33.257

393

Ván tuần cầu

6.360.000

394

Vecni

kg

253.895

395

Ven tonít

kg

8.663

396

Viên phản quang

viên

18.182

397

Vôi cục

kg

2.667

398

Vữa lưu huỳnh

kg

500

399

Vữa Samốt

kg

2.727

400

Xăng

kg

24.484

401

Xăng

lít

18.118

402

Xi măng PC30

kg

1.504

403

Xi măng PC40

kg

1.504

404

Xi măng trắng

kg

3.000

II

Nhân công

2

Nhân công nhóm 1, bậc 3,5/7

công

212.856

3

Nhân công nhóm 1, bậc 3,7/7

công

219.906

4

Nhân công nhóm 1, bậc 4/7

công

230.481

5

Nhân công nhóm 1, bậc 4,3/7

công

242.954

6

Nhân công nhóm 1, bậc 4,5/7

công

251.269

7

Nhân công nhóm 1, bậc 4,7/7

công

259.585

8

Nhân công nhóm 1, bậc 5/7

công

272.058

9

Nhân công nhóm 2, bậc 3,0/7

công

220.538

10

Nhân công nhóm 2, bậc 3,5/7

công

239.519

11

Nhân công nhóm 2, bậc 3,7/7

công

247.112

12

Nhân công nhóm 2, bậc 4/7

công

258.500

13

Nhân công nhóm 2, bậc 4,3/7

công

272.329

14

Nhân công nhóm 2, bậc 4,5/7

công

281.548

15

Nhân công nhóm 2, bậc 4,7/7

công

290.767

III

Máy thi công

1

Máy ủi - công suất: 110 cv

ca

2.049.156

2

Máy san 110CV(108CV)

ca

2.166.080

3

Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng: 60 kg

ca

317.190

4

Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng: 8,5 T

ca

950.206

5

Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng: 10 T

ca

1.121.307

6

Ô tô vận tải thùng - trọng tải: 2,5 T

ca

713.638

7

Ô tô 3T (Ô tô vận tải thùng 2,5T)

ca

713.638

8

Ô tô vận tải thùng - trọng tải: 5 T

ca

1.016.989

9

Ô tô vận tải thùng - trọng tải: 7 T

ca

1.241.268

10

Ô tô tưới nước - dung tích: 5 m³

ca

1.132.383

11

Ô tô tưới nước - dung tích: 6 m³

ca

1.217.236

12

Cần trục ô tô - sức nâng: 3 T

ca

1.399.897

13

Cần trục ô tô - sức nâng: 10 T

ca

2.160.679

14

Cần trục ô tô - sức nâng: 16 T

ca

2.433.173

15

Cần trục ô tô - sức nâng: 25 T

ca

3.056.801

16

Cần trục ô tô - sức nâng: 40 T

ca

4.177.693

17

Cổng trục - sức nâng: 10 T

ca

1.163.621

18

Tời điện - sức kéo: 3,0 T

ca

253.101

19

Tời điện - sức kéo: 5,0 T

ca

271.557

20

Pa lăng xích - sức nâng: 3 T

ca

204.024

21

Pa lăng xích - sức nâng: 5 T

ca

206.407

22

Pa lăng giật 5T (Pa lăng xích - sức nâng: 5,0 T)

ca

206.407

23

Kích nâng - sức nâng: 10 T

ca

235.899

24

Kích nâng - sức nâng: 100 T

ca

252.859

25

Kích nâng - sức nâng: 200 T

ca

262.752

26

Máy trộn bê tông - dung tích: 100,0 lít

ca

245.885

27

Máy trộn bê tông - dung tích: 250 lít

ca

288.447

28

Máy trộn vữa - dung tích: 80 lít

ca

232.983

29

Máy bơm vữa - năng suất 2m³/h; (Máy phun vữa 5,5KW; Máy phun bê tông)

ca

399.738

30

Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất: 1,5 kW

ca

225.765

31

Máy phun nhựa đường - công suất: 190 cv

ca

3.172.866

32

Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C

ca

5.463.871

33

Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A

ca

308.266

34

Lò nấu sơn YHK 3A

ca

821.689

35

Nồi nấu nhựa 500 lít

ca

318.055

36

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: 120 m³/h

ca

570.815

37

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: 240 m³/h

ca

914.540

38

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: 360 m³/h

ca

1.111.419

39

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: 420 m³/h

ca

1.243.849

40

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: 540 m³/h

ca

1.257.558

41

Biến thế hàn xoay chiều - công suất: 23 kW

ca

338.020

42

Biến thế hàn xoay chiều - công suất: 27,5 kW

ca

359.235

43

Máy hàn hơi - công suất: 2000 l/h

ca

248.057

44

Máy khoan đứng - công suất: 2,5 kW

ca

247.705

45

Máy khoan đứng 2,1kW (2,5kW)

ca

247.705

46

Máy khoan đứng - công suất: 4,5 kW

ca

268.963

47

Khoan cầm tay 0,5 kW (Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan: 13mm)

ca

211.509

48

Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: 0,62 kW

ca

213.284

49

Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: 0,75 kW

ca

213.413

50

Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: 0,85 kW

ca

215.049

51

Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: 1,50 kW

ca

231.704

52

Máy cắt gạch đá - công suất: 1,7 kW

ca

224.762

53

Máy cắt bê tông - công suất: 1,50 kW

ca

227.153

54

Máy cắt bê tông - công suất: 12 cv (MCD 218)

ca

485.648

55

Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén: 3,0 m³/ph

ca

253.550

56

Máy cắt tôn - công suất: 15 kW

ca

378.338

57

Máy mài - công suất: 1 kW

ca

202.467

58

Máy mài - công suất: 2,7 kW

ca

213.347

59

Sà lan - trọng tải: 200 T

ca

965.014

60

Sà lan - trọng tải: 400 T

ca

1.334.033

61

Phao thép - trọng tải: 200 T

ca

207.455

62

Ca nô - công suất: 150 cv

ca

1.549.525

63

Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất: 150 cv

ca

4.108.162

64

Máy bơm keo

ca

225.802

65

Kích thủy lực, sức nâng 5T

ca

233.190

66

Máy mài, công suất 1,5kw

ca

205.874

67

Máy lốc tôn, công suất 45kw

ca

799.753

68

Máy lọc dầu

ca

206.346

69

Máy dán băng tải

ca

240.935

70

Palăng xích sức nâng 15T

ca

254.257

71

Bơm thủy lực 20T

ca

305.782

72

Lò nung keo (Lò nấu sơn YHK 3A)

ca

821.689

PHỤ LỤC

BẢNG PHÂN LOẠI NHÓM NHÂN CÔNG THEO CÔNG VIỆC

STT

Chương

Tên công việc

Nhóm

I

Chương 1

Công tác phá dỡ, làm sạch kết cấu công trình

1

Phá dỡ các loại kết cấu (móng, nền, tường, xà, dầm, giằng, cột, trụ, sàn, mái, bờ nóc, bờ chảy; các kết cấu trên mái);

2

2

Phá dỡ lớp vữa trát của các loại cấu kiện (tường; cột; dầm; trần); Phá dỡ hàng rào các loại;

2

3

Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên các loại cấu kiện (tường; cột; dầm; trần; bê tông; gỗ; kính; kim loại).

2

4

Đào bỏ mặt đường nhựa; Cạo rỉ các kết cấu thép; Đục nhám mặt bê tông; Phá dỡ kết cấu bằng bê tông;

2

5

Tháo dỡ cửa và các phụ kiện cửa các loại; Tháo dỡ bậc thang và các phụ kiện của thang; Tháo dỡ lan can, vách ngăn các loại; Tháo dỡ thiết bị vệ sinh; Tháo dỡ các cấu kiện bằng gang, thép, bê tông; Tháo dỡ các thiết bị tháo lắp bằng bu lông (hàn); Tháo dỡ vòng bi, may ơ, bánh răng, các loại động cơ điện, lớp bảo ôn thiết bị, bảo ôn đường ống; Tháo dỡ mái, tường các loại; Tháo dỡ gạch chịu lửa.

2

6

Tháo dỡ các phụ kiện liên quan đến ngành đường sắt (ray, tà vẹt); Tháo dỡ dầm thép trên cạn (dưới nước).

2

7

Đục tường, sàn các loại; Đục bê tông các loại; Khoan bê tông, bê tông cốt thép.

2

8

Cắt mặt đường bê tông các loại; Cắt tường, sàn bê tông các loại; Cào bóc lớp mặt đường bằng bê tông.

2

9

Cắt tôn, sắt; Khoan sắt thép; Doa lỗ sắt thép; Chặt river cầu

2

10

Đục tẩy bề mặt cấu kiện bằng bê tông; Đục tẩy kết cấu thép (thép trong kết cấu bê tông).

2

11

Vệ sinh mặt đường, sân bãi, vét rãnh thoát nước

2

II

Chương 2

Công tác sửa chữa, gia cố kết cấu nhà cửa, kiến trúc

1

Công tác xây các loại kết cấu; Xếp đá hộc, đá khan.

1

2

Công tác đổ bê tông các loại kết cấu; Phun gia cố bê tông vào các loại cấu kiện; Phun vữa vào các loại cấu kiện.

1

3

Công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép các loại cấu kiện; Công tác gia cố, gia công kết cấu thép các loại; hàn lại bản mã; Gia công lưới thép; Lắp đặt cấu kiện thép, bu lông các loại.

1

4

Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn;

1

5

Công tác tháo dỡ, thay thế litô và lợp lại mái các loại (ngói, tôn, tấm nhựa).

1

6

Công tác trát vữa, trát granito, trát đá rữa tường vào các loại kết cấu.

1

7

Công tác láng vữa, láng granitô vào các loại kết cấu.

1

8

Công tác ốp, lát gạch, đá vào các loại kết cấu.

1

9

Công tác làm trần, vách ngăn, tường, sàn các loại kết cấu; Gia công, đóng chân tường, tay vịn cầu thang, khung gỗ, mắt cáo, diềm mái.

1

10

Dán formica; Quét vôi, quét Flinkote; Bả ma tít, bả bằng xi măng, bả Ventonite, bả hỗn hợp xi măng+ bột bả + sơn vào các kết cấu.

1

11

Quét nhựa bitum, dán giấy dầu (bao tải) vào các kết cấu, chét khe nổi, bơm keo Epoxy vào các kết cấu.

1

12

Sơn vào các loại kết cấu (gỗ, kính, sắt, thép, bê tông...)

1

13

Đánh vecni vào kết cấu gỗ

1

14

Các công việc lắp đặt cửa kính các loại (cắt kính, chốt ngang, chốt dọc, ổ khóa...).

1

15

Lắp đặt bồn chứa nước inox

2

16

Lắp dàn giáo trong (ngoài)

2

17

Bốc xếp, vận chuyển các loại vật liệu

2

III

Chương 3

Công tác sửa chữa, gia cố các kết cấu khác

1

Gia công các thiết bị dạng tấm cong, tấm phẳng (hình tròn, hình bầu dục, hình chữ nhật) dạng hình phễu, hình côn, các thiết bị dạng ống, khung đỡ, giá đỡ, máng rót, máng chứa, vỏ bao che, khung dàn thép, bích đặc, bích rỗng.

2

2

Lắp thay thế các chi tiết, thiết bị, bộ phận với với nhiều dạng hình học khác nhau, (dạng cong, hình tròn, hình vuông, hình phễu, côn, cút, dạng ống, khớp nối, khung đỡ, giá đỡ, bệ đỡ, máng rót, máng chứa, vỏ bao che, khung dàn thép...), đường ống thông hơi, tấm lót vách ngăn, gối đỡ, giảm tốc, hộp giảm tốc...

2

3

Làm lại lớp bảo ôn, bảo ôn đường ống, các thiết bị lọc các loại.

2

4

Dán băng tải, kéo rải băng tải, thay thang chủ động, thang bị động, thay thế bộ con lăn các loại.

2

5

Tháo dỡ, lắp thay thế tấm bao che, mái băng tải, xích bằng cấp liệu, băng tải, thiết bị vận chuyển đứng, thiết bị vận chuyển xiên...

2

6

Sửa chữa các phụ kiện của máy đập búa và các phụ kiện khác.

2

7

Thay thế roto động cơ, vòng bi các loại máy; Thay ván sàn cầu gỗ + bờ bò + ván chịu mòn; Thay đà dọc cầu gỗ; Lắp lại sàn cầu gỗ; Thay các bộ phận cầu sắt có dựng dàn giáo và không dựng dàn giáo.

2

8

Sơn cầu sắt các loại; Quét dọn mặt cầu; Siết các bộ phận cấu kiện của cầu sắt; Đóng đinh, bôi mỡ, gia công lắp dựng lan can cầu; Cắt bê tông khe co giãn mặt cầu, khe kỹ thuật các loại.

2

9

Vá mặt đường các loại; Tưới nhựa lót hoặc nhựa dính bám mặt đường; Láng nhựa; Bảo dưỡng mặt đường; Đóng cừ chống xói lở

2

10

Đắp lề đường; Lấp hố; Đào hót đất (đá) bị sụt; Đắp đất sét;

1

11

Sửa nền móng, mặt đường các loại.

1

12

Bạt lề đường; Dãy cỏ, phát quang dọc hai bên đường; Trồng cây xanh, chăm sóc cây xanh.

2

13

Sửa chữa vỉa hè, nền vỉa hè bằng bê tông, xi măng.

1

14

Sơn kẻ đường, sơn phân cách

1

15

Dán màng phản quang, lau chùi cọc tiêu, biển báo, gia công lắp đặt giá đỡ, trụ đỡ, biển báo, biển phản quang.

2

16

Thay thế trụ bê tông; Gắn viên phản quang, chùi rửa dải phân cách; Thay thế ống thép, tôn lượn sóng.

2

17

Gia công thanh mạ hạ, mạ thượng, thanh cổng cầu, thanh đầu dàn, bản nút dàn chủ, thanh đứng, thanh treo, xiên, hệ liên kết, dầm thép các loại, kết cấu thép đường.

1

18

Tán ri vê; Lắp ráp cấu kiện sắt thép

2

19

Gia cố thanh mạ hạ, mạ thượng, thanh đầu đàn, Gia cố bản nút giàn chủ, thanh đứng, thanh treo, xiên, hệ liên kết.

1

20

Làm mới hệ mặt cầu, Tháo dỡ hệ mặt cầu cũ; Lắp dựng dầm thép các loại.

2

21

Thay thế ray, tà vẹt đường sắt các loại.

2

22

Làm nền đá đường sắt các loại; Nâng, giật, chèn đường sắt; Bổ sung đá 4x6 vào đường sắt; Sửa chữa rãnh xương cá; Vét dọn mương rãnh; Làm vai đá đường sắt;

2

23

Sửa chữa đường lồng, đường ngang, thay tà vẹt ghi, thay ray hộ luân; Nâng, giật, chèn ghi đường; Tháo dỡ ghi cũ; Thay tâm ghi; Thay lưỡi ghi.

2

24

Thay tà vẹt ghi

2

MỤC LỤC

PHẦN A - THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG

PHẦN B: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA

PHẦN I - CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ, LÀM SẠCH KẾT CẤU CÔNG TRÌNH

SA.10000 Công tác phá dỡ các kết cấu, công trình xây dựng

SA.11100 Phá dỡ móng các loại

SA.11210 Phá dỡ nền gạch

SA.11220 Phá dỡ nền bê tông

SA.11300 Phá dỡ tường

SA.11310 Tường bê tông không cốt thép

SA.11320 Tường bê tông cốt thép

SA.11330 Phá dỡ tường xây gạch

SA.11340 Phá dỡ tường xây đá các loại

SA.11400 Phá dỡ xà, dầm, cột, trụ, sàn, mái

SA.11510 Phá dỡ bờ nóc, bờ chảy

SA.11520 Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng

SA.11600 Phá lớp vữa trát

SA.11700 Phá dỡ hàng rào

SA.11800 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ

SA.11910 Phá dỡ các kết cấu khác

SA.11920 Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy

SA.20000 Công tác tháo dỡ các kết cấu, công trình xây dựng

SA.21100 Tháo dỡ khuôn cửa

SA.21200 Tháo dỡ cầu thang gỗ, vách ngăn các loại

SA.21210 Tháo dỡ bậc thang, yếm thang, lan can

SA.21240 Tháo dỡ vách ngăn

SA.21300 Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh

SA.21400 Tháo dỡ các cấu kiện bằng bê tông, gang, thép

SA.21500 Tháo dỡ kết cấu thép bị han rỉ, hư hỏng

SA.30000 Tháo dỡ thiết bị phục vụ thay thế, sửa chữa

SA.31100 Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng bu lông tháo bằng thủ công, chiều cao tháo dỡ ≤2m

SA.31200 Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng bu lông tháo bằng thủ công chiều cao tháo dỡ \>2m

SA.31300 Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng bu lông, tháo bằng thủ công kết hợp máy, chiều cao tháo dỡ ≤2m

SA.31400 Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng bu lông, tháo bằng thủ công kết hợp máy chiều cao tháo dỡ >2m