1. Đơn giá xây dựng mới (phần xây dựng; phần lắp đặt; phần sửa chữa; phần khảo sát xây dựng) trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, là cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan, sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình thuộc các dự án đầu tư xây dựng sử dụng nguồn vốn Nhà nước (ngân sách và ngoài ngân sách) trên địa bàn Thành phố. Riêng đối với công trình xây dựng cơ bản ngành bưu chính, viễn thông, nếu định mức nào có quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông tại các Văn bản số 257/BTTTT-KHTC ngày 09 tháng 02 năm 2009 về việc công bố giá máy và thiết bị thi công công trình bưu chính, viễn thông, số 258/BTTTT-KHTC ngày 09 tháng 02 năm 2009 về việc công bố định mức xây dựng cơ bản công trình bưu chính, viễn thông, thì áp dụng theo các Văn bản số 257/BTTTT-KHTC, số 258/BTTTT-KHTC của Bộ Thông tin và Truyền thông. 2. Ủy ban nhân dân Thành phố giao Sở Xây dựng, khi có biến động về giá, chủ động nghiên cứu, đề xuất ban hành hệ số điều chỉnh phần chi phí nhân công (Knc) và chi phí máy thi công (Kmtc) thích hợp theo mức lương đầu vào do Bộ Xây dựng hướng dẫn, có tham khảo ý kiến các sở ngành có liên quan. Trong trường hợp xét thấy cần thiết, trình Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành đơn giá xây dựng mới. 3. Giám đốc Sở Xây dựng chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện bộ đơn giá xây dựng này. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, các đơn vị phản ảnh về Sở Xây dựng để nghiên cứu, giải quyết. Trường hợp ngoài thẩm quyền, Sở Xây dựng sẽ báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân Thành phố và kiến nghị Bộ Xây dựng. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2016 và thay thế các Quyết định số 75/QĐ-UB-QLĐT ngày 10 tháng 9 năm 2001 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc ban hành đơn giá công tác sửa chữa trong xây dựng cơ bản Thành phố Hồ Chí Minh; Quyết định số 103/2006/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2006 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành bộ đơn giá khảo sát xây dựng khu vực Thành phố Hồ Chí Minh; Quyết định số 104/2006/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2006 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành bộ đơn giá xây dựng cơ bản khu vực Thành phố Hồ Chí Minh. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các Sở - ngành Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện, các chủ đầu tư và các đơn vị tham gia hoạt động trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh có trách nhiệm thi hành Quyết định này./. BỘ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TP. HỒ CHÍ MINH (Ban hành kèm theo Quyết định số 3384/QĐ-UBND ngày 02 tháng 07 năm 2016 của UBND TP. Hồ Chí Minh) Phần I BỘ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN KHẢO SÁT TRÊN ĐỊA BÀN TP. HỒ CHÍ MINH (Ban hành kèm theo Quyết định số 3384/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2016 của UBND TP. Hồ Chí Minh) Phần I BỘ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN SỬA CHỮA TRÊN ĐỊA BÀN TP. HỒ CHÍ MINH (Ban hành kèm theo Quyết định số 3384/QĐ-UBND ngày 02 tháng 07 năm 2016 của UBND TP. Hồ Chí Minh) Phần I THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
Đơn giá xây dựng công trình - Phần Sửa chữa xác định chi phí về vật liệu, lao động và máy thi công (đối với một số công tác sử dụng máy, thiết bị thi công) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác sửa chữa trong xây dựng, như: cạo bỏ 1m² lớp sơn, vôi cũ; xây 1m³ tường; gia công lắp dựng 1 tấn thiết bị, vá 1m² đường, thay thế 1 thanh ray, 1 cái tà vẹt .v.v... từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công; công tác xây dựng sửa chữa bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật quy định và phù hợp với đặc điểm, tính chất riêng biệt của công tác sửa chữa.
Chi phí vật liệu bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, các phụ kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác sửa chữa. Chi phí vật liệu trong đơn giá đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công; riêng đối với các loại cát xây dựng đã kể đến hao hụt do độ dôi của cát. Giá vật tư, vật liệu trong Bộ đơn giá chưa bao gồm khoản thuế giá trị gia tăng. Chi phí vật liệu trong đơn giá tính theo công bố giá vật liệu xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh thời điểm tháng 12/2014 của Sở Xây dựng Tp Hồ Chí Minh (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng). Đối với những loại vật liệu xây dựng chưa có trong công bố giá thì tham khảo mức giá tại thị trường.
Chi phí nhân công trong đơn giá được xác định theo Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng (mức lương đầu vào là 2.350.000 đồng/tháng).
Là chi phí sử dụng các loại máy móc thiết bị bằng động cơ điện, động cơ xăng, động cơ diezel, hơi nước... (kể cả hệ thống trang bị phục vụ cho việc sử dụng máy thi công) trực tiếp tham gia vào thi công xây lắp để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác sửa chữa. Chi phí máy thi công bao gồm: chi phí khấu hao cơ bản, chi phí khấu hao sửa chữa lớn, chi phí nhiên liệu, động lực, tiền lương của công nhân điều khiển và phục vụ máy và chi phí khác của máy; Phương pháp xác định đơn giá máy thi công trong đơn giá được xác định theo hướng dẫn tại Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Hệ số nhiên liệu phụ trong chi phí nhiên liệu được xác định như sau: + Động cơ xăng: 1,03 + Động cơ diesel: 1,05 + Động cơ điện: 1,07
Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 8/10/2015 của Bộ Xây dựng công bố Định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; Quyết định số 1129/QĐ-BXD ngày 07/12/2009 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần sửa chữa. II. KẾT CẤU BỘ ĐƠN GIÁ: Tập đơn giá xây dựng công trình - Phần Sửa chữa được trình bày theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu cần sửa chữa áp dụng chung và áp dụng riêng cho từng loại hình công trình cần sửa chữa. Các công việc trong bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần sửa chữa được mã hóa thống nhất phù hợp với hệ thống mã hiệu đơn giá hiện hành và được sắp xếp vào 14 chương thuộc 03 phần: Phần A: Công tác phá dỡ, tháo dỡ, làm sạch kết cấu, công trình xây dựng Chương I: Công tác phá dỡ, tháo dỡ các bộ phận kết cấu của công trình. Chương II: Công tác xây đá, gạch. Chương III: Công tác bê tông đá dăm đổ tại chỗ Chương IV: Công tác làm mái Chương V: Công tác trát, láng Chương VI: Công tác ốp, lát gạch, đá Chương VII: Công tác làm trần, làm mộc trang trí thông dụng. Chương VIII: Công tác quét vôi, nước xi măng, nhựa bi tum, bả, sơn, đánh vécni kết cấu gỗ và một số công tác khác. Chương IX: Công tác dàn giáo phục vụ thi công. Chương X: Công tác vận chuyển vật liệu, phế thải. Phần B: Công tác sửa chữa, gia cố các kết cấu, nhà cửa, vật kiến trúc Chương XI: Công tác sửa chữa cầu đường bộ Chương XII: Công tác sửa chữa đường bộ Phần C: Công tác sửa chữa, gia cố các kết cấu khác Chương XIII: Công tác sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ các cấu kiện của dầm thép cầu đường sắt Chương XIV: Công tác sửa chữa đường sắt III. HƯỚNG DẪN LẬP DỰ TOÁN: Thực hiện theo nội dung hướng dẫn của Bộ Xây dựng về quản lý chi phí đầu tư xây dựng IV. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG: Đơn giá XDCT - phần Sửa chữa được áp dụng để lập đơn giá sửa chữa, làm cơ sở xác định dự toán công tác sửa chữa. Chỉ áp dụng đối với công trình đang khai thác, sử dụng có quy mô sửa chữa nhỏ hoặc bảo hành, bảo trì công trình theo quy định. Trường hợp công trình có quy mô sửa chữa lớn, ... không áp dụng đơn giá này: Với các khối lượng xây liền > 40m² (hoặc >10m³) đối với xây tường, móng, >1,0m³ đối với xây trụ thì phải áp dụng đơn giá xây mới. Với những công tác trát, láng có diện tích >100m² tính theo đơn giá xây dựng mới. Các công tác lát, ốp ≥ 50m² tính theo đơn giá xây dựng mới. Công tác bê tông với khối lượng đổ liền > 10m³ áp dụng đơn giá xây dựng mới. Công tác cửa nếu thay mới 1 cánh hoặc bộ cửa tính theo đơn giá xây dựng mới,... Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận chuyển vật liệu, phế thải ngoài phạm vi quy định được tính đơn giá riêng đối với từng điều kiện thi công và yêu cầu của công tác sửa chữa áp dụng theo nội dung tương ứng trong tập đơn giá này. Đối với một số công tác xây lắp khác như: Đào, đắp đất đá, cát, sản xuất lắp dựng các cấu kiện bê tông đúc sẵn, cấu kiện gỗ, cấu kiện sắt thép; lắp đặt hệ thống điện, nước trong nhà và phục vụ sinh hoạt... không có trong tập đơn giá này thì áp dụng theo quy định trong tập Đơn giá XDCT - Phần xây dựng và Phần lắp đặt với hệ số điều chỉnh (do độ khó, đơn chiếc, khối lượng nhỏ, ít thi công): hệ số điều chỉnh nhân công bằng 1,15; hệ số điều chỉnh máy thi công bằng 1,05 và hệ số điều chỉnh chi phí vật liệu bằng 1,02. Chi phí 1m³ vữa xây, trát, vữa bê tông các loại, chi phí vật liệu 1 tấn bê tông nhựa, ... sử dụng cho công tác xây lắp sửa chữa áp dụng theo các bảng Định mức trong Định mức dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng công bố theo văn bản số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng. Trong đơn giá xây dựng công trình - phần Sửa chữa đã sử dụng cấp phối vữa có mã hiệu sau đây để tính toán: + Mã hiệu B221: Dùng cho công tác xây. + Mã hiệu B222: Dùng cho công tác trát, ốp, láng, lát. + Mã hiệu C312: Dùng cho công tác bê tông đá 1x2 + Mã hiệu C313: Dùng cho công tác bê tông đá 2x4 + Mã hiệu C314: Dùng cho công tác bê tông đá 4x6 Ngoài phần thuyết minh và hướng dẫn sử dụng chung này, trong từng phần và từng chương của tập đơn giá đều có hướng dẫn điều kiện làm việc, yêu cầu kỹ thuật và hướng dẫn sử dụng cụ thể. Đối với những đơn giá xây dựng công trình - Phần Sửa chữa mà yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công khác với quy định trong tập đơn giá này thì các đơn vị căn cứ vào phương pháp xây dựng Định mức dự toán do Bộ Xây dựng hướng dẫn để xây dựng Định mức và lập đơn giá trình cấp có thẩm quyền ban hành áp dụng. Trong quá trình sử dụng Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần Sửa chữa nếu gặp vướng mắc, đề nghị các đơn vị phản ảnh về Sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết./. Phần II ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA TRÊN ĐỊA BÀN TP HỒ CHÍ MINH Phần A CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ, LÀM SẠCH KẾT CẤU CÔNG TRÌNH 1. ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC VÀ YÊU CẦU KỸ THUẬT - Các bộ phận kết cấu của công trình cũ có thể được phá hoặc tháo dỡ hoàn toàn hoặc từng bộ phận để thay thế hoặc sửa chữa lại. - Khi phá hoặc tháo dỡ cần thực hiện theo đúng trình tự biện pháp thi công, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật và an toàn lao động, phá hoặc tháo dỡ phải cẩn thận để tận dụng thu hồi vật liệu và bảo vệ các bộ phận kết cấu khác của công trình. - Tháo dỡ mái để đảo ngói hoặc lợp lại không được xếp chồng vật liệu tập trung một chỗ cao quá 30cm làm hư hỏng sườn mái hoặc xô trượt dễ gây tai nạn lao động. Khi tháo dỡ mái ngói có dây buộc cần tháo dây để dỡ ngói tránh làm sứt lỗ buộc. - Tháo dỡ vì kèo, khuôn cửa, cánh cửa gỗ cần lưu ý tránh làm gẫy mộng hoặc dập lỗ mộng. - Những vật liệu khi phá hoặc tháo dỡ ra phải phân loại, sắp xếp gọn gàng vào nơi quy định trong phạm vi 30m. - Khối lượng công việc phá hoặc tháo dỡ được đo từ các bộ phận kết cấu cần phải phá hoặc tháo dỡ theo Đơn vị tính của đơn giá. 2. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG - Khi phá hoặc tháo dỡ các kết cấu nếu phải thực hiện chống đỡ, gia cố để đảm bảo an toàn lao động và độ ổn định cho các bộ phận kết cấu khác của công trình thì chi phí nhân công được nhân với hệ số 1,5; các chi phí vật liệu phục vụ cho công tác chống đỡ, gia cố được tính riêng theo thiết kế biện pháp thi công cụ thể. - Trường hợp khi phá hoặc tháo dỡ cần phải bắc dàn giáo thì các chi phí cho công việc này được tính riêng. - Đối với trường hợp phải thu hồi vật liệu thì chi phí nhân công tương ứng được nhân với các hệ số trong bảng sau: Mức thu hồi vật liệu so với khối lượng phá hoặc tháo dỡ H 20% ÷ 30% 1 \>30% ÷ 50% 1 \>50% 2 3. THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC - Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công. - Phá hoặc tháo dỡ các kết cấu của công trình theo đúng yêu cầu kỹ thuật quy định cho loại kết cấu cần phải sửa chữa lại hoặc thay thế. - Phân loại vật liệu, vận chuyển và xếp đống theo quy định trong phạm vi 30m. - Thu dọn nơi làm việc (công tác bốc xúc, vận chuyển vật liệu, phế thải ngoài 30m được tính bằng đơn giá riêng). SA.10000 CÔNG TÁC PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG SA.11100 PHÁ DỠ MÓNG CÁC LOẠI Đơn vị tính: đồng/1m³ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Phá dỡ móng bằng thủ công SA.11111 - Móng bê tông gạch vỡ m³ 590.598 SA.11112 - Móng bê tông không cốt thép m³ 1.544.450 SA.11113 - Móng bê tông có cốt thép m³ 1.848.398 Phá dỡ móng xây bằng thủ công SA.11121 - Móng xây gạch m³ 494.224 SA.11131 - Móng xây đá m³ 889.603 SA.11210 PHÁ DỠ NỀN GẠCH Đơn vị tính: đồng/1m³ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SA.11211 - Phá dỡ nền gạch đất nung không vỉa nghiêng m³ 32.125 SA.11212 - Phá dỡ nền gạch lá nem m³ 74.134 SA.11213 - Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại m³ 192.747 SA.11214 - Phá dỡ nền gạch đất nung vỉa nghiêng m³ 494.224 SA.11220 PHÁ DỠ NỀN BÊ TÔNG Đơn vị tính: đồng/1m³ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SA.11221 - Phá dỡ nền bê tông gạch vỡ m³ 64.249 SA.11222 - Phá dỡ nền bê tông không cốt thép m³ 74.134 SA.11223 - Phá dỡ nền bê tông có cốt thép m³ 192.747 SA.11224 - Phá dỡ nền bê tông láng vữa xi măng m³ 494.224 SA.11300 PHÁ DỠ TƯỜNG SA.11310 TƯỜNG BÊ TÔNG KHÔNG CỐT THÉP Đơn vị tính: đồng/1m³ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Phá dỡ tường bê tông không cốt thép SA.11311 - Chiều dày tường ≤11cm m³ 906.901 SA.11312 - Chiều dày tường ≤22cm m³ 1.173.782 SA.11313 - Chiều dày tường ≤33cm m³ 1.349.232 SA.11314 - Chiều dày tường ≤45cm m³ 1.551.863 SA.11315 - Chiều dày tường >45cm m³ 1.784.149 SA.11320 TƯỜNG BÊ TÔNG CỐT THÉP Đơn vị tính: đồng/1m³ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Phá dỡ tường bê tông cốt thép bằng thủ công SA.11321 - Chiều dày tường ≤11 cm m³ 919.257 SA.11322 - Chiều dày tường ≤22cm m³ 1.208.378 SA.11323 - Chiều dày tường ≤33cm m³ 1.366.529 SA.11324 - Chiều dày tường ≤45 cm m³ 1.596.344 SA.11325 - Chiều dày tường >45 cm m³ 1.833.571 SA.11330 PHÁ DỠ TƯỜNG XÂY GẠCH Đơn vị tính: đồng/1m³ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Phá dỡ tường xây gạch SA.11331 - Chiều dày tường ≤11cm m³ 284.179 SA.11332 - Chiều dày tường ≤22cm m³ 313.832 SA.11333 - Chiều dày tường ≤33cm m³ 331.130 SA.11334 - Chiều dày tường ≤45cm m³ 439.859 SA.11335 - Chiều dày tường >45cm m³ 476.926 SA.11340 PHÁ DỠ TƯỜNG XÂY ĐÁ CÁC LOẠI Đơn vị tính: đồng/1m³ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SA.11341 SA.11342 SA.11343 SA.11344 Phá dỡ tường xây đá các loại - Chiều dày tường ≤22cm - Chiều dày tường ≤33cm - Chiều dày tường ≤45cm - Chiều dày tường >45cm m³ m³ m³ m³ 331.130 412.677 459.628 506.580 SA.11400 PHÁ DỠ XÀ, DẦM, CỘT, TRỤ, SÀN, MÁI Đơn vị tính: đồng/1m³ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Phá dỡ xà, dầm, cột, trụ, sàn, mái bằng thủ công SA.11410 SA.11421 SA.11422 SA.11430 - Xà, dầm bê tông cốt thép - Cột, trụ, bê tông cốt thép - Cột, trụ, gạch, đá - Sàn, mái bê tông cốt thép m³ m³ m³ m³ 2.093.039 1.821.215 432.446 2.157.288 SA.11510 PHÁ DỠ BỜ NÓC, BỜ CHẢY Đơn vị tính: đồng/1m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SA.11511 SA.11512 Phá dỡ bờ nóc, bờ chảy - Phá dỡ bờ nóc xây gạch - Phá dỡ bờ nóc xây ngói bò m m 9.884 4.942 SA.11520 PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU TRÊN MÁI BẰNG Đơn vị tính: đồng/1m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng SA.11521 - Phá dỡ gạch vỉ nghiêng trên mái m² 74.134 SA.11522 - Phá dỡ xi măng láng trên mái m² 46.951 SA.11523 - Phá dỡ bê tông xỉ trên mái m² 54.365 SA.11524 - Phá dỡ gạch lá nem m² 37.067 SA.11600 PHÁ LỚP VỮA TRÁT Đơn vị tính: đồng/1m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SA.11610 SA.11620 Phá lớp vữa trát - Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ - Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần m² m² 29.653 46.951 SA.11700 PHÁ DỠ HÀNG RÀO Đơn vị tính: đồng/1m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Phá dỡ hàng rào SA.11710 - Phá dỡ hàng rào tre, gỗ m² 4.942 SA.11720 - Phá dỡ hàng rào dây thép gai m² 9.884 SA.11730 - Phá dỡ hàng rào song sắt m² 22.240 SA.11800 CẠO BỎ LỚP VÔI, SƠN CŨ Đơn vị tính: đồng/1m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Cạo bỏ lớp vôi cũ SA.11811 - Cạo bỏ lớp vôi cũ tường, cột, trụ m² 14.827 SA.11812 - Cạo bỏ lớp vôi cũ xà, dầm, trần m² 17.298 Cạo bỏ lớp sơn cũ SA.11821 - Cạo bỏ lớp sơn cũ trên bê tông m² 27.182 SA.11822 - Cạo bỏ lớp sơn cũ trên gỗ m² 24.711 SA.11823 - Cạo bỏ lớp sơn cũ trên kính m² 37.067 SA.11824 - Cạo bỏ lớp sơn cũ trên kim loại m² 49.422 SA.11910 PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU KHÁC Đơn vị tính: đồng/1m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đào bỏ mặt đường nhựa SA.11911 - Chiều dày ≤10cm m² 24.711 SA.11912 - Chiều dày >10cm m² 54.365 SA.11913 - Cạo rỉ các kết cấu thép m² 61.778 SA.11914 - Đục nhám mặt bê tông m² 37.067 SA.11920 PHÁ DỠ KẾT CẤU BÊ TÔNG BẰNG MÁY Thành phần công việc: - Phá dỡ các kết cấu bê tông đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m. Thu dọn mặt bằng sau khi phá dỡ. Đơn vị tính: đồng/1m³ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Phá dỡ kết cấu bê tông bằng búa căn SA.11921 - Bê tông có cốt thép m³ 34.364 646.701 1.275.650 SA.11922 - Bê tông không cốt thép m³ 594.007 988.208 Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy khoan cầm tay SA.11923 - Bê tông có cốt thép m³ 34.364 725.743 478.402 SA.11924 - Bê tông không cốt thép m³ 675.444 347.556 SA.20000 CÔNG TÁC THÁO DỠ CÁC KẾT CẤU, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG SA.21100 THÁO DỠ KHUÔN CỬA Đơn vị tính: đồng/1m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SA.21101 SA.21102 Tháo dỡ khuôn cửa - Tháo dỡ khuôn cửa đơn - Tháo dỡ khuôn cửa kép m m 24.711 37.067 SA.21200 THÁO DỠ CẦU THANG GỖ, VÁCH NGĂN CÁC LOẠI SA.21210 THÁO DỠ BẬC THANG, YẾM THANG, LAN CAN Đơn vị tính: đồng/1bậc;m²; m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SA.21210 - Tháo dỡ bậc thang bậc 17.446 SA.21220 - Tháo dỡ yếm thang m² 23.261 SA.21230 - Tháo dỡ lan can m 29.077 SA.21240 THÁO DỠ VÁCH NGĂN Đơn vị tính: đồng/1m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Tháo dỡ vách ngăn SA.21241 - Vách ngăn khung mắt cáo m² 8.723 SA.21242 - Vách ngăn giấy, ván ép, gỗ ván m² 11.631 SA.21243 - Vách ngăn nhôm kính, gỗ kính, thạch cao m² 31.984 SA.21300 THÁO DỠ PHỤ KIỆN VỆ SINH Đơn vị tính: đồng/1 bộ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh SA.21301 - Tháo dỡ bồn tắm bộ 123.556 SA.21302 - Tháo dỡ chậu rửa bộ 27.182 SA.21303 - Tháo dỡ bệ xí bộ 37.067 SA.21304 - Tháo dỡ chậu tiểu bộ 37.067 SA.21400 THÁO DỠ CÁC CẤU KIỆN BẰNG BÊ TÔNG, GANG, THÉP Đơn vị tính: đồng/1 cấu kiện Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Tháo dỡ các cấu kiện bằng bê tông, gang, thép SA.21401 - Trọng lượng cấu kiện ≤50kg cấu kiện 106.258 SA.21402 - Trọng lượng cấu kiện ≤100kg cấu kiện 214.987 SA.21403 - Trọng lượng cấu kiện ≤150kg cấu kiện 289.121 SA.21404 - Trọng lượng cấu kiện ≤250kg cấu kiện 506.580 SA.21405 - Trọng lượng cấu kiện ≤350kg cấu kiện 741.336 SA.21500 THÁO DỠ KẾT CẤU THÉP BỊ HAN RỈ, HƯ HỎNG Thành phần công việc: - Chuẩn bị lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo phục vụ tháo kết cấu, cắt rời bộ phận kết cấu hư hỏng. Di chuyển hạ kết cấu vận chuyển xếp gọn trong phạm vi 30m. Đảm bảo vệ sinh môi trường và an toàn cho người và thiết bị trong hoạt động dây chuyền. Đơn vị tính: đồng/1 tấn Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Tháo dỡ kết cấu thép bị han rỉ, hư hỏng SA.21501 - Cột thép tấn 314.079 2.393.158 1.506.479 SA.21502 - Xà, dầm, giằng tấn 373.689 2.674.706 2.208.862 SA.21503 - Vì kéo, xà gồ tấn 492.909 3.237.802 2.608.305 SA.21504 - Sàn thao tác, sàn băng tải, sàn nhà công nghiệp tấn 482.318 4.082.446 2.314.320 SA.21505 - Kết cấu thép khác tấn 413.971 2.393.158 2.200.252 SA.30000 THÁO DỠ THIẾT BỊ PHỤC VỤ THAY THẾ, SỬA CHỮA Thành phần công việc Chuẩn bị, nghiên cứu thiết kế biện pháp tháo dỡ thiết bị, lắp đặt, tháo dỡ, vận chuyển vật tư phục vụ tháo dỡ, vận chuyển phụ tùng sau khi tháo dỡ trong phạm vi 30m. Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng bu lông có trọng lượng ≤100kg sử dụng biện pháp tháo lắp chủ yếu bằng thủ công, sử dụng dụng cụ tháo lắp đơn giản: kìm, cờ lê, mỏ lết, thang leo, giá đỡ máy hàn, vận chuyển thiết bị phụ tùng sau khi tháo trong phạm vi các tầng sàn của các hạng mục bằng thủ công. Tháo dỡ thiết bị phụ tùng có khối lượng lớn sử dụng biện pháp tháo dỡ bằng thủ công kết hợp cơ giới. SA.31100 THÁO DỠ THIẾT BỊ LOẠI LẮP BẰNG BU LÔNG THÁO BẰNG THỦ CÔNG, CHIỀU CAO THÁO DỠ ≤2M Đơn vị tính: đồng/1 tấn Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng bu lông tháo bằng thủ công, chiều cao tháo dỡ ≤2m SA.31101 - Khối lượng thiết bị ≤2kg tấn 266.831 2.874.228 SA.31102 - Khối lượng thiết bị ≤5kg tấn 252.506 2.730.517 SA.31103 - Khối lượng thiết bị ≤10kg tấn 239.845 2.593.991 SA.31104 - Khối lượng thiết bị ≤15kg tấn 226.832 2.464.651 SA.31105 - Khối lượng thiết bị ≤20kg tấn 216.895 2.340.101 SA.31106 - Khối lượng thiết bị ≤25kg tấn 205.293 2.225.132 SA.31107 - Khối lượng thiết bị ≤30kg tấn 195.357 2.112.558 SA.31108 - Khối lượng thiết bị ≤35kg tấn 185.772 2.007.169 SA.31109 - Khối lượng thiết bị ≤40kg tấn 176.366 1.906.571 SA.31110 - Khối lượng thiết bị ≤50kg tấn 167.311 1.810.764 SA.31111 - Khối lượng thiết bị ≤60kg tấn 158.434 1.719.746 SA.31112 - Khối lượng thiết bị ≤70kg tấn 151.221 1.635.915 SA.31113 - Khối lượng thiết bị ≤80kg tấn 142.874 1.552.083 SA.31114 - Khối lượng thiết bị ≤90kg tấn 136.014 1.475.437 SA.31115 - Khối lượng thiết bị ≤100kg tấn 129.507 1.401.186 SA.31116 - Khối lượng thiết bị >100kg tấn 123.000 1.331.726 SA.31200 THÁO DỠ THIẾT BỊ LOẠI LẮP BẰNG BU LÔNG THÁO BẰNG THỦ CÔNG CHIỀU CAO THÁO DỠ >2M Đơn vị tính: đồng/1 tấn Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng bu lông tháo bằng thủ công chiều cao tháo dỡ >2m SA.31201 - Khối lượng thiết bị ≤2kg tấn 266.831 3.305.362 SA.31202 - Khối lượng thiết bị ≤5kg tấn 252.506 3.140.094 SA.31203 - Khối lượng thiết bị ≤10kg tấn 239.845 2.982.012 SA.31204 - Khối lượng thiết bị ≤15kg tấn 226.832 2.833.510 SA.31205 - Khối lượng thiết bị ≤20kg tấn 216.895 2.692.194 SA.31206 - Khối lượng thiết bị ≤25kg tấn 205.293 2.558.063 SA.31207 - Khối lượng thiết bị ≤30kg tấn 195.357 2.428.723 SA.31208 - Khối lượng thiết bị ≤35kg tấn 185.772 2.308.963 SA.31209 - Khối lượng thiết bị ≤40kg tấn 176.366 2.193.994 SA.31210 - Khối lượng thiết bị ≤50kg tấn 167.311 2.083.815 SA.31211 - Khối lượng thiết bị ≤60kg tấn 158.434 1.978.427 SA.31212 - Khối lượng thiết bị ≤70kg tấn 151.221 1.880.224 SA.31213 - Khối lượng thiết bị ≤80kg tấn 142.874 1.786.812 SA.31214 - Khối lượng thiết bị ≤90kg tấn 136.014 1.695.795 SA.31215 - Khối lượng thiết bị ≤100kg tấn 129.507 1.611.963 SA.31216 - Khối lượng thiết bị >100kg tấn 123.000 1.530.526 SA.31300 THÁO DỠ THIẾT BỊ LOẠI LẮP BẰNG BU LÔNG, THÁO BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP MÁY, CHIỀU CAO THÁO DỠ ≤2M Đơn vị tính: đồng/ 1 tấn Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng bu lông, tháo bằng thủ công kết hợp máy, chiều cao tháo dỡ ≤2m SA.31301 - Khối lượng thiết bị ≤100kg tấn 218.637 1.609.568 649.006 SA.31302 - Khối lượng thiết bị ≤200kg tấn 207.155 1.528.131 614.561 SA.31303 - Khối lượng thiết bị ≤300kg tấn 195.743 1.451.485 585.817 SA.31304 - Khối lượng thiết bị ≤400kg tấn 186.282 1.379.629 556.390 SA.31305 - Khối lượng thiết bị ≤500kg tấn 176.894 1.310.169 526.961 SA.31306 - Khối lượng thiết bị ≤600kg tấn 168.925 1.245.499 500.386 SA.31307 - Khối lượng thiết bị ≤700kg tấn 159.874 1.183.224 473.125 SA.31308 - Khối lượng thiết bị ≤800kg tấn 152.242 1.123.344 451.567 SA.31309 - Khối lượng thiết bị ≤900kg tấn 144.948 1.067.776 429.325 SA.31310 - Khối lượng thiết bị ≤1000kg tấn 136.401 1.014.363 387.808 SA.31311 - Khối lượng thiết bị >1000kg tấn 130.697 963.824 387.694 SA.31400 THÁO DỠ THIẾT BỊ LOẠI LẮP BẰNG BU LÔNG, THÁO BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP MÁY CHIỀU CAO THÁO DỠ >2M Đơn vị tính: đồng/1 tấn Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng bu lông, tháo bằng thủ công kết hợp máy, chiều cao tháo dỡ >2m SA.31401 - Khối lượng thiết bị ≤100kg tấn 218.637 1.851.482 649.006 SA.31402 - Khối lượng thiết bị ≤200kg tấn 207.155 1.758.069 614.561 SA.31403 - Khối lượng thiết bị ≤300kg tấn 195.743 1.669.447 585.817 SA.31404 - Khối lượng thiết bị ≤400kg tấn 186.282 1.588.011 556.390 SA.31405 - Khối lượng thiết bị ≤500kg tấn 176.894 1.506.575 526.961 SA.31406 - Khối lượng thiết bị ≤600kg tấn 168.925 1.429.928 500.386 SA.31407 - Khối lượng thiết bị ≤700kg tấn 159.874 1.353.282 473.125 SA.31408 - Khối lượng thiết bị ≤800kg tấn 152.242 1.281.427 451.567 SA.31409 - Khối lượng thiết bị ≤900kg tấn 144.948 1.228.732 429.325 SA.31410 - Khối lượng thiết bị ≤1000kg tấn 136.401 1.166.458 387.808 SA.31411 - Khối lượng thiết bị >1000kg tấn 130.697 1.108.973 387.694 SA.31500 THÁO DỠ THIẾT BỊ LOẠI LẮP BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN, THÁO BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP MÁY, CHIỀU CAO THÁO DỠ ≤2M Đơn vị tính: đồng/1 tấn Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng phương pháp hàn, tháo bằng thủ công kết hợp máy, chiều cao tháo dỡ ≤2m SA.31501 - Khối lượng thiết bị ≤100kg tấn 724.488 1.820.344 762.831 SA.31502 - Khối lượng thiết bị ≤200kg tấn 694.579 1.729.327 722.681 SA.31503 - Khối lượng thiết bị ≤300kg tấn 667.291 1.640.705 687.552 SA.31504 - Khối lượng thiết bị ≤400kg tấn 640.004 1.559.269 652.421 SA.31505 - Khối lượng thiết bị ≤500kg tấn 612.895 1.482.623 617.291 SA.31506 - Khối lượng thiết bị ≤600kg tấn 589.542 1.408.372 587.179 SA.31507 - Khối lượng thiết bị ≤700kg tấn 563.769 1.338.911 557.067 SA.31508 - Khối lượng thiết bị ≤800kg tấn 543.366 1.271.846 531.973 SA.31509 - Khối lượng thiết bị ≤900kg tấn 521.501 1.221.547 501.862 SA.31510 - Khối lượng thiết bị ≤1000kg tấn 501.125 1.147.296 476.769 SA.31511 - Khối lượng thiết bị >1000kg tấn 479.259 1.089.811 456.694 SA.31600 THÁO DỠ THIẾT BỊ LOẠI LẮP BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN, THÁO BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP MÁY CHIỀU CAO THÁO DỠ >2M Đơn vị tính: đồng/1 tấn Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng phương pháp hàn, tháo bằng thủ công kết hợp máy chiều cao tháo dỡ >2m SA.31601 - Khối lượng thiết bị ≤100kg tấn 724.488 2.093.396 762.831 SA.31602 - Khối lượng thiết bị ≤200kg tấn 694.579 1.990.403 722.681 SA.31603 - Khối lượng thiết bị ≤300kg tấn 667.291 1.889.805 687.552 SA.31604 - Khối lượng thiết bị ≤400kg tấn 640.004 1.796.393 652.421 SA.31605 - Khối lượng thiết bị ≤500kg tấn 612.895 1.702.980 617.291 SA.31606 - Khối lượng thiết bị ≤600kg tấn 589.542 1.829.925 587.179 SA.31607 - Khối lượng thiết bị ≤700kg tấn 566.366 1.530.526 557.067 SA.31608 - Khối lượng thiết bị ≤800kg tấn 543.366 1.451.485 531.973 SA.31609 - Khối lượng thiết bị ≤900kg tấn 521.501 1.374.839 501.862 SA.31610 - Khối lượng thiết bị ≤1000kg tấn 501.125 1.300.588 476.769 SA.31611 - Khối lượng thiết bị > 1000kg tấn 479.259 1.228.732 456.694 SA.31700 THÁO BU LÔNG SA.31710 THÁO BU LÔNG BẰNG MÁY HÀN Đơn vị tính: đồng/10 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SA.31711 SA.31712 Tháo bu lông bằng máy hàn - Loại bu lông M≤24 - Loại bu lông M>24 10cái 10cái 5.250 7.350 72.380 87.890 294.077 412.384 SA.31720 THÁO CẮT BU LÔNG BẰNG ÔXY KHÍ GA Đơn vị tính: đồng/10 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SA.31721 SA.31722 SA.31723 SA.31724 SA.31725 Tháo cắt bu lông bằng ôxy khí ga - Loại bu lông M8-14 - Loại bu lông M16-24 - Loại bu lông M24-30 - Loại bu lông M30-44 - Loại bu lông M>44 10cái 10cái 10cái 10cái 10cái 9.835 11.278 12.459 15.737 19.670 52.694 62.275 71.856 88.622 100.598 SA.31730 THÁO BU LÔNG CÓ TẬN DỤNG LẠI BU LÔNG CŨ Đơn vị tính: đồng/10 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Tháo bu lông có tận dụng lại bu lông cũ SA.31731 SA.31732 SA.31733 SA.31734 SA.31735 - Loại bu lông M8-14 - Loại bu lông M16-24 - Loại bu lông M24-30 - Loại bu lông M30-44 - Loại bu lông M>44 10cái 10cái 10cái 10cái 10cái 8.771 10.879 12.159 13.439 14.719 77.550 85.305 108.570 134.420 165.440 SA.31800 THÁO DỠ VÒNG BI CÁC LOẠI Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Tháo dỡ vòng bi các loại SA.31801 - Khối lượng ≤5kg/cái cái 1.040 517.000 SA.31802 - Khối lượng ≤10kg/cái cái 1.690 568.700 SA.31803 - Khối lượng ≤20kg/cái cái 2.080 625.570 SA.31804 - Khối lượng ≤30kg/cái cái 687.610 SA.31805 - Khối lượng ≤50kg/cái cái 757.405 SA.31806 - Khối lượng ≤100kg/cái cái 832.370 SA.31807 - Khối lượng >100kg/cái cái 915.090 SA.31900 THÁO DỠ MAY Ơ Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Tháo dỡ may ơ SA.31901 - Khối lượng ≤5kg/cái cái 155.100 SA.31902 - Khối lượng ≤10kg/cái cái 170.610 SA.31903 - Khối lượng ≤20kg/cái cái 188.705 SA.31904 - Khối lượng ≤30kg/cái cái 206.800 SA.31905 - Khối lượng ≤50kg/cái cái 227.480 SA.31906 - Khối lượng ≤100kg/cái cái 250.745 SA.31907 - Khối lượng >100kg/cái cái 274.010 SA.32000 THÁO DỠ BÁNH RĂNG Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Tháo dỡ bánh răng SA.32001 - Khối lượng ≤5kg/cái cái 310.200 SA.32002 - Khối lượng ≤10kg/cái cái 341.220 SA.32003 - Khối lượng ≤20kg/cái cái 374.825 SA.32004 - Khối lượng ≤30kg/cái cái 413.600 SA.32005 - Khối lượng ≤50kg/cái cái 454.960 SA.32006 - Khối lượng ≤100kg/cái cái 498.905 SA.32007 - Khối lượng >100kg/cái cái 550.605 SA.32100 THÁO CÁC LOẠI ĐỘNG CƠ ĐIỆN Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Tháo các loại động cơ điện SA.32101 - Công suất ≤4,5 kw cái 217.140 SA.32102 - Công suất ≤7 kw cái 475.640 SA.32103 - Công suất ≤14 kw cái 579.040 SA.32104 - Công suất ≤20 kw cái 703.120 SA.32105 - Công suất ≤40 kw cái 951.280 SA.32106 - Công suất ≤75 kw cái 1.137.400 SA.32107 - Công suất ≤100 kw cái 1.447.600 SA.32108 - Công suất ≤160 kw cái 1.799.160 SA.32109 - Công suất ≤200 kw cái 2.130.040 SA.32110 - Công suất ≤320 kw cái 2.481.600 SA.32111 - Công suất ≤570 kw cái 3.391.520 SA.32112 - Công suất ≤700 kw cái 3.887.840 SA.32113 - Công suất ≤800 kw cái 4.487.560 SA.32114 - Công suất >800 kw cái 5.149.320 SA.32200 THÁO DỠ LỚP BẢO ÔN THIẾT BỊ, ĐƯỜNG ỐNG Thành phần công việc: Chuẩn bị, nghiên cứu thiết kế lập phương án tháo dỡ, vận chuyển vật tư phục vụ tháo dỡ. Tháo dỡ các lớp bảo ôn đường ống, thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, hoàn thiện. Công tác tháo dỡ, bốc xếp, vận chuyển, phân loại vật liệu, thiết bị sau khi tháo dỡ theo đúng yêu cầu kỹ thuật. SA.32210 THÁO DỠ LỚP BẢO ÔN THIẾT BỊ Đơn vị tính: đồng/1m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Tháo dỡ lớp bảo ôn thiết bị SA.32211 - Chiều dày bảo ôn ≤40mm m² 81.189 368.859 SA.32212 - Chiều dày bảo ôn ≤50mm m² 86.792 404.787 SA.32213 - Chiều dày bảo ôn ≤80mm m² 88.558 443.110 SA.32214 - Chiều dày bảo ôn ≤100mm m² 94.337 483.828 SA.32215 - Chiều dày bảo ôn ≤125mm m² 100.294 531.732 SA.32216 - Chiều dày bảo ôn ≤150mm m² 106.427 584.426 SA.32217 - Chiều dày bảo ôn ≤200mm m² 112.560 641.911 SA.32218 - Chiều dày bảo ôn ≤250mm m² 118.869 704.186 SA.32219 - Chiều dày bảo ôn ≤300mm m² 125.179 773.646 SA.32220 THÁO DỠ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG Đơn vị tính: đồng/1m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Tháo dỡ lớp bảo ôn đường ống SA.32221 - Chiều dày bảo ôn ≤50mm m² 48.535 443.110 SA.32222 - Chiều dày bảo ôn ≤75mm m² 53.433 486.224 SA.32223 - Chiều dày bảo ôn ≤100mm m² 57.072 534.127 SA.32224 - Chiều dày bảo ôn ≤150mm m² 59.212 586.822 SA.32225 - Chiều dày bảo ôn ≤200mm m² 60.095 644.306 SA.32226 - Chiều dày bảo ôn >200mm m² 73.904 541.313 SA.32300 THÁO DỠ CÁC KẾT CẤU MÁI Đơn vị tính: đồng/100m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SA.32311 SA.32312 SA.32321 Tháo dỡ các kết cấu mái Tháo dỡ mái tôn Tháo dỡ mái fibrô xi măng Tháo dỡ tấm che tường 100m² 100m² 100m² 864.892 1.112.004 1.359.116 1.338.245 1.338.245 1.581.562 SA.32400 THÁO DỠ GẠCH CHỊU LỬA TRONG CÁC KẾT CẤU Thành phần công việc: Chuẩn bị, tháo dỡ lớp gạch chịu lửa, xây trong các kết cấu bảo đảm yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Đơn vị tính: đồng/1 tấn Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Tháo dỡ gạch chịu lửa trong các kết cấu SA.32410 SA.32420 SA.32430 - Trong ống khói - Trong lò nung clinke - Cửa lò nung, đáy lò nung, cửa ống khói tấn tấn tấn 1.069.882 816.489 506.786 SA.32500 THÁO DỠ GẠCH CHỊU LỬA TRONG CÁC KẾT CẤU THÉP Đơn vị tính: đồng/1 tấn Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Tháo dỡ gạch chịu lửa trong các kết cấu thép SA.32510 SA.32520 SA.32530 - Trong thân xiclon - Trong phếu, ống thép - Trong côn thép, cút thép tấn tấn tấn 1.013.573 1.407.740 1.632.978 SA.32600 THÁO RAY CŨ Thành phần công việc: Chuẩn bị, tháo ray đường cũ, tháo lập lách, bu lông cóc, cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu, thu hồi, vận chuyển vật liệu cũ xếp gọn trong phạm vi 1500m. Đơn vị tính: đồng/1 thanh Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Tháo ray cũ trên tà vẹt gỗ SA.32611 SA.32612 SA.32613 - Ray ≤38kg - Ray 30-33kg - Ray 24-26kg thanh thanh thanh 247.112 190.276 148.267 Tháo ray cũ trên tà vẹt bê tông SA.32621 SA.32622 SA.32623 - Tà vẹt bê tông K3A cóc cứng - Tà vẹt bê tông K3A cóc đàn hồi - Tà vẹt bê tông K92 thanh thanh thanh 336.072 402.793 385.495 Tháo ray cũ trên tà vẹt sắt SA.32631 SA.32632 SA.32633 - Ray ≤38kg - Ray 30-33kg - Ray 24-26kg thanh thanh thanh 249.583 192.747 150.738 SA.32700 THÁO TÀ VẸT CŨ ĐƯỜNG 1M, ĐƯỜNG 1,435M, ĐƯỜNG LỒNG Thành phần công việc: Chuẩn bị, moi đá, đất, tháo tà vẹt, phòng vệ sinh bảo đảm an toàn chạy tàu, thu hồi, vận chuyển vật liệu cũ, xếp gọn trong phạm vi 1500m. Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SA.32711 SA.32712 SA.32713 SA.32714 SA.32715 SA.32716 SA.32721 SA.32722 SA.32724 SA.32725 SA.32726 Tháo tà vẹt cũ đường 1m - Tà vẹt gỗ không đệm sắt - Tà vẹt gỗ có đệm sắt - Tà vẹt sắt - Tà vẹt bê tông K3A cóc cứng - Tà vẹt bê tông K3A cóc đàn hồi - Tà vẹt bê tông K92 Tháo tà vẹt cũ đường 1,435m - Tà vẹt gỗ không đệm sắt - Tà vẹt gỗ có đệm sắt - Tà vẹt bê tông K3A cóc cứng - Tà vẹt bê tông K3A cóc đàn hồi - Tà vẹt bê tông K92 cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái cái 42.009 49.422 46.951 81.547 86.489 96.374 74.134 84.018 96.374 101.316 108.729 Đơn vị tính: đồng/1 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Tháo tà vẹt cũ đường lồng SA.32731 - Tà vẹt gỗ không đệm sắt cái 106.258 SA.32732 - Tà vẹt gỗ có đệm sắt cái 121.085 SA.32734 - Tà vẹt bê tông K3A cóc cứng cái 140.854 SA.32735 - Tà vẹt bê tông K3A cóc đàn hồi cái 145.796 SA.32736 - Tà vẹt bê tông K92 cái 158.152 SC.32800 THÁO DỠ DẦM THÉP CÁC LOẠI Đơn vị tính: đồng/1 tấn Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Tháo dỡ dầm thép các loại SA.32810 - Trên cạn tấn 229.690 2.455.750 3.020.790 SA.32820 - Dưới nước tấn 245.803 3.489.750 4.323.673 SA.40000 CÔNG TÁC ĐỤC TẨY, KHOAN TẠO LỖ, THỔI, CẮT ĐỂ SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG SA.41100 ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG XÂY GẠCH Đơn vị tính: đồng/1 lỗ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đục lỗ thông tường xây gạch * Chiều dày tường ≤11 cm SA.41111 - Tiết diện lỗ ≤0,04m² lỗ 19.769 SA.41112 - Tiết diện lỗ ≤0,09m² lỗ 24.711 SA.41113 - Tiết diện lỗ ≤0,15m² lỗ 29.653 * Chiều dày tường ≤22cm SA.41121 - Tiết diện lỗ ≤0,04m² lỗ 29.653 SA.41122 - Tiết diện lỗ ≤0,09m² lỗ 34.596 SA.41123 - Tiết diện lỗ ≤0,15m² lỗ 39.538 SA.41200 ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG BÊ TÔNG Đơn vị tính: đồng/1 lỗ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đục lỗ thông tường bê tông * Chiều dày tường ≤11 cm SA.41211 - Tiết diện lỗ ≤0,04m² lỗ 111.200 SA.41212 - Tiết diện lỗ ≤0,09m² lỗ 143.325 SA.41213 - Tiết diện lỗ ≤0,15m² lỗ 229.814 * Chiều dày tường ≤22cm SA.41221 - Tiết diện lỗ ≤0,04m² lỗ 252.054 SA.41222 - Tiết diện lỗ ≤0,09m² lỗ 328.659 SA.41223 - Tiết diện lỗ ≤0,15m² lỗ 528.820 SA.41300 ĐỤC MỞ TƯỜNG LÀM CỬA Đơn vị tính: đồng/1m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đục mở tường làm cửa * Tường bê tông SA.41311 - Chiều dày tường ≤11cm m² 395.379 SA.41312 - Chiều dày tường ≤22cm m² 756.163 SA.41313 - Chiều dày tường ≤33cm m² 956.323 * Tường xây gạch SA.41321 - Chiều dày tường ≤11cm m² 79.076 SA.41322 - Chiều dày tường ≤22cm m² 118.614 SA.41323 - Chiều dày tường ≤33cm m² 192.747 SA.41400 ĐỤC BÊ TÔNG ĐỂ GIA CỐ CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG Đơn vị tính: đồng/1m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đục bê tông để gia cố SA.41411 - Đục lớp bê tông sàn dày ≤3,5cm m² 331.130 311.090 SA.41412 - Đục cột, dầm, tường bê tông m² 617.780 580.390 SA.41413 - Đục bê tông xilô, ống khói m² 1.112.004 1.044.702 SA.41500 ĐỤC TƯỜNG, SÀN BÊ TÔNG TẠO RÃNH ĐỂ CÀI SÀN BÊ TÔNG, CHÔN ỐNG NƯỚC, ỐNG BẢO VỆ DÂY DẪN Đơn vị tính: đồng/1m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đục tường, sàn bê tông tạo rãnh để cài sàn BT, chôn ống nước, ống bảo vệ dây dẫn SA.41510 - Chiều sâu rãnh ≤3cm m 86.489 110.550 SA.41520 - Chiều sâu rãnh >3cm m 121.085 154.771 SA.41600 ĐỤC LỚP MẶT NGOÀI BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG BÚA CĂN Thành phần công việc: Đục lớp bê tông bảo vệ mặt ngoài các loại kết cấu bê tông. Hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m. Đơn vị tính: đồng/1m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đục lớp mặt ngoài bê tông cốt thép bằng búa căn, chiều dày đục ≤3cm SA.41611 - Đục theo hướng nằm ngang m² 130 40.773 32.370 SA.41612 - Đục ngửa từ dưới lên m² 130 44.480 48.556 SA.41700 ĐỤC LỚP BÊ TÔNG MẶT NGOÀI BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP MÁY KHOAN BÊ TÔNG Đơn vị tính: đồng/1m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đục lớp bê tông mặt ngoài bằng thủ công kết hợp máy khoan bê tông, chiều dày đục ≤3cm SA.41711 - Đục theo phương thẳng đứng m² 686 84.464 42.657 SA.41712 - Đục theo phương nằm ngang m² 815 104.173 53.321 SA.41713 - Đục ngửa từ dưới lên m² 989 126.697 63.985 SA.41800 KHOAN BÊ TÔNG BẰNG MŨI KHOAN ĐẶC Thành phần công việc: - Định vị lỗ khoan, khoan lỗ qua bê tông, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m, thu dọn hiện trường. Đơn vị tính: đồng/1 lỗ khoan Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Khoan bê tông bằng mũi khoan đặc Lỗ khoan Ф ≤12mm SA.41811 - Chiều sâu khoan ≤5cm lỗ 150 3.460 7.465 SA.41812 - Chiều sâu khoan ≤10cm lỗ 299 3.954 9.598 SA.41813 - Chiều sâu khoan ≤15cm lỗ 449 4.448 11.304 Lỗ khoan Ф ≤16mm SA.41821 - Chiều sâu khoan ≤10cm lỗ 599 4.448 12.797 SA.41822 - Chiều sâu khoan ≤15cm lỗ 898 5.189 20.262 SA.41823 - Chiều sâu khoan ≤20cm lỗ 1.197 5.684 25.594 Lỗ khoan Ф ≤20mm SA.41831 - Chiều sâu khoan ≤20cm lỗ 1.953 6.425 25.594 SA.41832 - Chiều sâu khoan ≤25cm lỗ 2.441 7.166 31.993 SA.41833 - Chiều sâu khoan ≤30cm lỗ 2.930 8.155 38.391 Lỗ khoan Ф \>22mm SA.41841 - Chiều sâu khoan ≤30cm lỗ 2.646 6.919 27.727 SA.41842 - Chiều sâu khoan ≤40cm lỗ 3.308 7.908 34.125 SA.41843 - Chiều sâu khoan >40cm lỗ 3.969 8.896 40.524 SA.41900 KHOAN LẤY LÕI XUYÊN QUA BÊ TÔNG CỐT THÉP, GÓC KHOAN NGHIÊNG BẤT KỲ Thành phần công việc Định vị lỗ khoan, khoan mồi bằng máy khoan bê tông 0,62KW đường kính Ф24mm, khoan mở rộng lỗ khoan bằng máy khoan bê tông 1,5KW, tiếp nước thường xuyên cho máy khoan. Hoàn thiện lỗ khoan đúng yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: đồng/1 lỗ khoan Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Khoan lấy lõi xuyên qua bê tông, cốt thép, góc khoan nghiêng bất kỳ Lỗ khoan Ф ≤40mm SA.41911 - Chiều sâu khoan ≤30cm lỗ 19.380 44.480 26.475 SA.41912 - Chiều sâu khoan ≤35cm lỗ 19.380 46.951 31.073 SA.41913 - Chiều sâu khoan ≤40cm lỗ 19.380 49.422 35.456 SA.41914 - Chiều sâu khoan >40cm lỗ 19.380 51.894 40.480 Lỗ khoan Ф ≤50mm SA.41921 - Chiều sâu khoan ≤30cm lỗ 22.440 44.480 30.285 SA.41922 - Chiều sâu khoan ≤35cm lỗ 22.440 46.951 35.578 SA.41923 - Chiều sâu khoan ≤40cm lỗ 22.440 49.422 41.084 SA.41924 - Chiều sâu khoan >40cm lỗ 22.440 51.894 46.358 Lỗ khoan Ф ≤60mm SA.41931 - Chiều sâu khoan ≤30cm lỗ 25.500 44.480 32.139 SA.41932 - Chiều sâu khoan ≤35cm lỗ 25.500 46.951 37.895 SA.41933 - Chiều sâu khoan ≤40cm lỗ 25.500 49.422 43.864 SA.41934 - Chiều sâu khoan >40cm lỗ 25.500 51.894 49.602 Lỗ khoan Ф ≤70mm SA.41941 - Chiều sâu khoan ≤30cm lỗ 28.560 44.480 34.224 SA.41942 - Chiều sâu khoan ≤35 cm lỗ 28.560 46.951 40.444 SA.41943 - Chiều sâu khoan ≤40cm lỗ 28.560 49.422 46.876 SA.41944 - Chiều sâu khoan >40cm lỗ 28.560 51.894 53.077 Lỗ khoan Ф >70mm SA.41951 - Chiều sâu khoan ≤30cm lỗ 31.620 44.480 36.309 SA.41952 - Chiều sâu khoan ≤35cm lỗ 31.620 46.951 43.224 SA.41953 - Chiều sâu khoan ≤40cm lỗ 31.620 49.422 50.352 SA.41954 - Chiều sâu khoan >40cm lỗ 31.620 51.894 57.016 SA.42110 KHOAN TẠO LỖ QUA SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP DÀY ≤15CM Đơn vị tính: đồng/1 lỗ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Khoan tạo lỗ qua sàn bê tông cốt thép SA.42110 - Dày ≤15cm lỗ 380 17.061 25.610 SA.42120 - Dày >15cm lỗ 380 20.680 33.079 SA.42200 CẮT CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG BẰNG MÁY Thành phần công việc Chuẩn bị, đo đánh dầu vị trí cắt, cắt bê tông bằng máy, cậy phá bê tông sau khi cắt, thu dọn, vận chuyển phế thải ra khỏi vị trí cắt trong phạm vi 30m. Hoàn thiện chỗ cắt theo đúng yêu cầu kỹ thuật. SA.42200 CẮT MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG ASPHALT Thành phần công việc Chuẩn bị mặt bằng, lắp đặt hàng rào, biển báo, đèn tín hiệu. Chuẩn bị máy, lấy dấu. Tiến hành cắt bằng máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế liệu rơi vãi. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, thu dọn hiện trường Đơn vị tính: đồng/100m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SA.42210 SA.42220 SA.42230 Cắt mặt đường bê tông asphalt - Chiều dày lớp cắt ≤5cm - Chiều dày lớp cắt ≤6cm - Chiều dày lớp cắt ≤7cm 100m 100m 100m 11.475 13.770 16.065 454.960 517.000 594.550 106.843 121.412 140.838 SA.42300 CẮT SÀN BÊ TÔNG BẰNG MÁY Đơn vị tính: đồng/1m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Cắt sàn bê tông bằng máy SA.42310 - Chiều dày sàn ≤10cm m 1.632 76.605 22.358 SA.42320 - Chiều dày sàn ≤15cm m 2.597 116.143 33.417 SA.42330 - Chiều dày sàn ≤20cm m 3.868 153.209 52.404 SA.42400 CẮT TƯỜNG BÊ TÔNG BẰNG MÁY Đơn vị tính: đồng/1m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Cắt tường bê tông bằng máy SA.42410 - Chiều dày tường ≤20cm m 13.338 155.681 76.382 SA.42420 - Chiều dày tường ≤30cm m 14.732 232.285 118.046 SA.42430 - Chiều dày tường ≤45cm m 17.109 350.899 173.598 SA.42440 - Chiều dày tường >45 cm m 20.843 523.877 263.868 SA.42500 CÀO BÓC LỚP MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG ASPHALT Thành phần công việc Chuẩn bị mặt bằng, lắp đặt hàng rào, biển báo, đèn tín hiệu. Chuẩn bị máy, lấy dấu cao độ lớp mặt đường cần bóc. Tiến hành bóc bằng máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bóc bằng thủ công điểm máy không tới được. Di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế liệu rơi vãi, xúc hốt phế liệu lên xe vận chuyển. Vận chuyển phế thải bằng ô tô 7 tấn trong phạm vi 100m. Đơn vị tính: đồng/100m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Cào bóc lớp mặt đường bê tông asphalt SA.42510 SA.42520 SA.42530 SA.42540 SA.42550 Chiều dày lớp bóc ≤3cm Chiều dày lớp bóc ≤4cm Chiều dày lớp bóc ≤5cm Chiều dày lớp bóc ≤6cm Chiều dày lớp bóc ≤7cm 100m² 100m² 100m² 100m² 100m² 30.800 41.360 57.200 74.800 101.200 542.850 633.325 736.725 858.220 1.000.395 1.823.358 1.999.803 2.208.116 2.427.466 2.666.404 SA.42600 CẮT SẮT THÉP CÁC LOẠI Thành phần công việc Chuẩn bị lấy dấu, cắt, tẩy sắt thép chiều sâu cạnh tẩy 1-3mm, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Đơn vị tính: đồng/1m; 1 mạch Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Cắt tôn bản SA.42611 - Chiều dày tôn 6-10cm m 5.007 5.684 8.961 SA.42612 - Chiều dày tôn 11-17cm m 9.263 8.649 11.200 SA.42613 - Chiều dày tôn 18-22cm m 15.271 9.390 17.921 Cắt sắt U SA.42621 - Chiều dày sắt U 120-140mm mạch 1.752 10.626 11.200 SA.42622 - Chiều dày sắt U 160-220mm mạch 2.679 12.850 13.441 SA.42623 - Chiều dày sắt U 240-400mm Cắt sắt I mạch 3.668 24.711 13.441 SA.42631 - Chiều dày sắt I 140-150mm mạch 17.275 19.769 8.961 SA.42632 - Chiều dày sắt I 155-165mm mạch 22.532 24.711 10.081 SA.42633 - Chiều dày sắt I 190-195mm mạch 26.287 34.596 11.200 Cắt sắt L SA.42641 - Quy cách sắt L75-L90mm mạch 3.755 46.951 2.240 SA.42642 - Quy cách sắt L100-L120mm mạch 8.762 51.894 3.360 SA.42700 KHOAN, DOA LỖ SẮT THÉP Thành phần công việc Chuẩn bị lấy dấu khoan, doa lỗ sắt thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Nếu khoan, doa lỗ trên cao, công tác làm giàn giáo thi công được tính riêng. SA.42710 KHOAN LỖ SẮT THÉP DÀY 5-22MM, LỖ KHOAN F14-27 Đơn vị tính: đồng/10 lỗ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Khoan lỗ sắt thép dầy 5- 22mm, lỗ khoan F 14-27 SA.42711 SA.42712 SA.42713 SA.42714 - Khoan trên cạn, đứng cần - Khoan trên cạn, ngang cần - Khoan dưới nước, đứng cần - Khoan dưới nước, ngang cần 10lỗ 10lỗ 10lỗ 10lỗ 34.898 74.965 124.080 162.855 78.268 124.799 61.861 104.896 SA.42720 DOA LỖ SẮT THÉP Đơn vị tính: đồng/10 lỗ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SA.42721 SA.42722 SA.42723 SA.42724 Doa lỗ sắt thép - Trên dàn, 2-4 lớp thép - Trên dàn, 5-7 lớp thép - Dưới dàn, 2-4 lớp thép - Dưới dàn, 5-7 lớp thép 10lỗ 10lỗ 10lỗ 10lỗ 46.530 74.965 43.945 59.455 548.724 219.490 1.097.448 1.371.810 SA.42800 CHẶT RIVÊ CẦU CŨ Thành phần công việc: - Chuẩn bị dụng cụ để chặt, bắt tạm bu lông cần thiết để giữ kết cấu khỏi xê dịch lỗ. Đơn vị tính: đồng/con Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SA.42811 - Chặt rivê cầu cũ, loại Ф 16-19 con 1.470 18.781 SA.42812 - Chặt rivê cầu cũ, loại Ф 20-22 con 1.470 29.653 SA.42813 - Chặt rivê cầu cũ, loại Ф 24-26 con 1.470 49.422 SA.50000 CÔNG TÁC LÀM SẠCH CÁC KẾT CẤU, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG SA.51000 ĐỤC TẨY BỀ MẶT BÊ TÔNG CÁC KẾT CẤU Thành phần công việc: Chuẩn bị, đục tẩy bề mặt bê tông bằng thủ công theo đúng yêu cầu của thiết kế. Đảm bảo vệ sinh và an toàn lao động, sản xuất của dây chuyền đang hoạt động xung quanh khu vực sửa chữa (nếu có). Dọn vệ sinh sau khi đục, vận chuyển và đổ phế liệu ra khỏi phạm vị các tầng, sàn 30m. SA.51100 ĐỤC TẨY PHẦN BÊ TÔNG BỀ MẶT BỊ HỎNG, HƯ HẠI... Đơn vị tính: đồng/1m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SA.51110 - Đục tẩy bề mặt dầm bê tông m² 117.618 SA.51120 - Đục tẩy bề mặt tường bê tông m² 110.897 SA.51130 - Đục tẩy bề mặt cột bê tông m² 115.808 SA.51140 - Đục tẩy bề mặt trần bê tông m² 119.427 SA.51150 - Đục tẩy bề mặt sàn bê tông m² 105.727 SA.51200 PHUN CÁT TẨY SẠCH MẶT NGOÀI KẾT CẤU BÊ TÔNG Thành phần công việc: - Đổ cát vào phễu chứa, phun cát đã được phơi khô để tẩy sạch mặt ngoài của kết cấu bê tông, thu dọn mặt bằng sau khi phun. Đơn vị tính: đồng/1m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SA.51210 - Phun cát tẩy sạch mặt ngoài kết cấu bê tông m² 7.700 5.189 18.338 SA.51300 ĐỤC TẨY RỈ KẾT CẤU THÉP, THÉP TRONG BÊ TÔNG Đơn vị tính: đồng/1m² bề mặt kết cấu Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SA.51310 - Đục tẩy rỉ cột thép, vai cột m² 31.399 70.387 27.176 SA.51320 - Đục tẩy rỉ xà, dầm, giằng, vì kèo m² 38.664 126.697 49.821 SA.51330 - Đục tẩy rỉ cầu thang, lan can và kết cấu tương tự m² 35.821 98.542 38.499 SA.51340 - Đục tẩy rỉ cốt thép trong các kết cấu bê tông m² 28.028 84.464 33.969 SA.51400 VỆ SINH MẶT ĐƯỜNG, SÂN BÃI PHỤC VỤ SỬA CHỮA Thành phần công việc: - Chuẩn bị, thu gom phế thải và vận chuyển trong phạm vi 100m, vệ sinh mặt đường đảm bảo yêu cầu quy định. Đơn vị tính: đồng/100m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SA.51410 SA.51420 SA.51430 - Quét nước mặt đường, sân bãi - Quét dọn đất mặt đường, sân bãi - Rửa mặt đường, sân bãi bằng máy 100m² 100m² 100m² 47.904 155.687 47.904 40.766 SA.51500 VÉT RÃNH THOÁT NƯỚC PHỤC VỤ CÔNG TÁC SỬA CHỮA Thành phần công việc Vét rãnh dọc, thoát nước, gom rác, đất vận chuyển đi nơi khác trong phạm vi 100m. Đơn vị tính: đồng/1m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SA.51510 - Vét rãnh thoát nước m 8.383 Phần B CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU, NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC SB.10000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÁC KẾT CẤU XÂY ĐÁ, GẠCH Yêu cầu kỹ thuật: - Xây tường cũ phải cạo rửa sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt tường xây, tưới nước trước khi xây. - Chỉ dùng gạch cũ để xây khi gạch thu hồi còn đảm bảo đúng mác quy định. - Gạch khô phải làm ẩm trước khi xây, vữa trộn cho ca nào phải dùng trong ca đó. - Kết cấu xây bằng gạch đá phải đảm bảo đúng thiết kế, phù hợp với kết cấu cũ hiện có. Hướng dẫn sử dụng: - Khối lượng xây không tính trừ phân lỗ cửa có diện tích ≤0,042m² - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ giàn giáo được tính riêng. Thành phần công việc: - Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công. - Vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm vi 30m. - Làm ẩm gạch xây trước khi xây (đối với kết cấu xây bằng các loại gạch). - Xác định tim cốt, căng dây, lấy mốc. - Trộn vữa, xây đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật. - Thu dọn khi kết thúc công việc. - Vữa xây tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PC40, cát vàng có mô đun độ lớn ML > 2 SB.11000 XÂY ĐÁ HỘC SB.11100 XÂY MÓNG Đơn vị tính: đồng/1m³ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Xây móng đá hộc dày ≤60cm SB.11113 - Vữa xi măng mác 50 m³ 564.512 455.205 SB.11114 - Vữa xi măng mác 75 m³ 603.961 455.205 SB.11115 - Vữa xi măng mác 100 m³ 648.348 455.205 Xây móng đá hộc dày >60cm SB.11123 - Vữa xi măng mác 50 m³ 564.512 444.210 SB.11124 - Vữa xi măng mác 75 m³ 603.961 444.210 SB.11125 - Vữa xi măng mác 100 m³ 648.348 444.210 SB.11200 XÂY TƯỜNG THẲNG Đơn vị tính: đồng/1m³ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Xây tường thẳng đá hộc Chiều dày ≤60cm SB.11213 - Vữa xi măng mác 50 m³ 564.512 604.742 SB.11214 - Vữa xi măng mác 75 m³ 603.961 604.742 SB.11215 - Vữa xi măng mác 100 m³ 648.348 604.742 Chiều dày >60cm SB.11223 - Vữa xi măng mác 50 m³ 564.512 573.955 SB.11224 - Vữa xi măng mác 75 m³ 603.961 573.955 SB.11225 - Vữa xi măng mác 100 m³ 648.348 573.955 SB.11300 XÂY TƯỜNG TRỤ BIN, TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ Đơn vị tính: đồng/1m³ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Xây tường trụ bin, tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ Chiều dày ≤60cm SB.11313 - Vữa xi măng mác 50 m³ 564.512 670.713 SB.11314 - Vữa xi măng mác 75 m³ 603.961 670.713 SB.11315 - Vữa xi măng mác 100 m³ 648.348 670.713 Chiều dày >60cm SB.11323 - Vữa xi măng mác 50 m³ 564.512 631.130 SB.11324 - Vữa xi măng mác 75 m³ 603.961 631.130 SB.11325 - Vữa xi măng mác 100 m³ 648.348 631.130 SB.11400 XÂY MỐ, TRỤ, CỘT, TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG ĐẦU CẦU Đơn vị tính: đồng/1 m³ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Xây mố cầu đá hộc SB.11413 - Vữa xi măng mác 50 m³ 564.512 644.325 SB.11414 - Vữa xi măng mác 75 m³ 603.961 644.325 SB.11415 - Vữa xi măng mác 100 m³ 648.348 644.325 Xây trụ, cột đá hộc SB.11423 - Vữa xi măng mác 50 m³ 674.050 1.125.919 SB.11424 - Vữa xi măng mác 75 m³ 713.499 1.125.919 SB.11425 - Vữa xi măng mác 100 m³ 757.886 1.125.919 Xây tường cánh, tường đầu cầu đá hộc SB.11433 - Vữa xi măng mác 50 m³ 564.512 615.737 SB.11434 - Vữa xi măng mác 75 m³ 603.961 615.737 SB.11435 - Vữa xi măng mác 100 m³ 648.348 615.737 SB.11500 XÂY MẶT BẰNG, MÁI DỐC Đơn vị tính: đồng/1m³ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Xây mặt bằng đá hộc SB.11513 - Vữa xi măng mác 50 m³ 564.512 529.973 SB.11514 - Vữa xi măng mác 75 m³ 603.961 529.973 SB.11515 - Vữa xi măng mác 100 m³ 648.348 529.973 Xây mái dốc thẳng đá hộc SB.11523 - Vữa xi măng mác 50 m³ 564.512 551.964 SB.11524 - Vữa xi măng mác 75 m³ 603.961 551.964 SB.11525 - Vữa xi măng mác 100 m³ 648.348 551.964 Xây mái dốc cong đá hộc SB.11533 - Vữa xi măng mác 50 m³ 572.036 584.950 SB.11534 - Vữa xi măng mác 75 m³ 611.485 584.950 SB.11535 - Vữa xi măng mác 100 m³ 655.872 584.950 SB.11600 XẾP ĐÁ KHAN MẶT BẰNG, MÁI DỐC Đơn vị tính: đồng/1m³ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Xếp đá khan không chít mạch SB.11610 - Mặt bằng m³ 343.720 290.276 SB.11620 - Mái dốc thẳng m³ 343.720 338.655 SB.11630 - Mái dốc cong m³ 359.495 479.395 Xếp đá khan có chít mạch Mặt bằng SB.11643 - Vữa xi măng mác 50 m³ 378.929 387.035 SB.11644 - Vữa xi măng mác 75 m³ 385.205 387.035 SB.11645 - Vữa xi măng mác 100 m³ 392.266 387.035 Mái dốc thẳng SB.11653 - Vữa xi măng mác 50 m³ 378.929 424.419 SB.11654 - Vữa xi măng mác 75 m³ 385.205 424.419 SB.11655 - Vữa xi măng mác 100 m³ 392.266 424.419 Mái dốc cong SB.11663 - Vữa xi măng mác 50 m³ 393.404 485.992 SB.11664 - Vữa xi măng mác 75 m³ 399.680 485.992 SB.11665 - Vữa xi măng mác 100 m³ 406.741 485.992 SB.11700 XÂY CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC Đơn vị tính: đồng/1m³ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Xây cống bằng đá hộc SB.11713 - Vữa xi măng mác 50 m³ 564.512 837.842 SB.11714 - Vữa xi măng mác 75 m³ 603.961 837.842 SB.11715 - Vữa xi măng mác 100 m³ 648.348 837.842 Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng đá hộc SB.11723 - Vữa xi măng mác 50 m³ 569.712 1.035.757 SB.11724 - Vữa xi măng mác 75 m³ 609.161 1.035.757 SB.11725 - Vữa xi măng mác 100 m³ 653.548 1.035.757 SB.12000 XÂY ĐÁ XANH MIẾNG (10X20X30)cm SB.12100 XÂY MÓNG SB.12200 XÂY TƯỜNG SB.12300 XÂY TRỤ ĐỘC LẬP Đơn vị tính: đồng/1m³ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Xây móng bằng đá xanh miếng 10x20x30cm SB.12113 - Vữa xi măng mác 50 m³ 307.702 606.941 SB.12114 - Vữa xi măng mác 75 m³ 322.764 606.941 SB.12115 - Vữa xi măng mác 100 m³ 339.712 606.941 Xây tường bằng đá xanh miếng 10x20x30cm Chiều dày ≤30cm SB.12213 - Vữa xi măng mác 50 m³ 307.702 699.301 SB.12214 - Vữa xi măng mác 75 m³ 322.764 699.301 SB.12215 - Vữa xi măng mác 100 m³ 339.712 699.301 Chiều dày >30cm SB.12223 - Vữa xi măng mác 50 m³ 314.196 600.343 SB.12224 - Vữa xi măng mác 75 m³ 332.128 600.343 SB.12225 - Vữa xi măng mác 100 m³ 352.304 600.343 Xây trụ độc lập bằng đá xanh miếng 10x20x30cm SB.12313 - Vữa xi măng mác 50 m³ 353.975 1.057.748 SB.12314 - Vữa xi măng mác 75 m³ 377.286 1.057.748 SB.12315 - Vữa xi măng mác 100 m³ 403.515 1.057.748 SB.13000 XÂY ĐÁ CHẺ SB.13100 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20)cm SB.13200 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20)cm SB.13300 XÂY TRỤ ĐỘC LẬP BẰNG ĐÁ CHẺ (10X10X20)cm Đơn vị tính: đồng/1m³ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Xây móng bằng đá chẻ 10x10x20cm SB.13113 - Vữa xi măng mác 50 m³ 2.230.424 686.833 SB.13114 - Vữa xi măng mác 75 m³ 2.258.218 686.833 SB.13115 - Vữa xi măng mác 100 m³ 2.289.491 686.833 Xây tường bằng đá chẻ 10x10x20cm Chiều dày ≤30cm SB.13213 - Vữa xi măng mác 50 m³ 2.235.454 779.026 SB.13214 - Vữa xi măng mác 75 m³ 2.264.144 779.026 SB.13215 - Vữa xi măng mác 100 m³ 2.296.426 779.026 Chiều dày >30cm SB.13223 - Vữa xi măng mác 50 m³ 2.135.924 686.833 SB.13224 - Vữa xi măng mác 75 m³ 2.163.718 686.833 SB.13225 - Vữa xi măng mác 100 m³ 2.194.991 686.833 Xây trụ độc lập bằng đá chẻ 10x10x20cm SB.13313 - Vữa xi măng mác 50 m³ 2.140.954 1.108.614 SB.13314 - Vữa xi măng mác 75 m³ 2.169.644 1.108.614 SB.13315 - Vữa xi măng mác 100 m³ 2.201.926 1.108.614 SB.13400 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20X20X25)cm SB.13500 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20X20X25)cm Đơn vị tính: đồng/1m³ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Xây móng bằng đá chẻ 20x20x25cm SB.13413 - Vữa xi măng mác 50 m³ 846.065 449.438 SB.13414 - Vữa xi măng mác 75 m³ 872.065 449.438 SB.13415 - Vữa xi măng mác 100 m³ 901.320 449.438 Xây tường bằng đá chẻ 20x20x25cm Chiều dày ≤30cm SB.13513 - Vữa xi măng mác 50 m³ 867.824 518.582 SB.13514 - Vữa xi măng mác 75 m³ 895.618 518.582 SB.13515 - Vữa xi măng mác 100 m³ 926.891 518.582 Chiều dày >30cm SB.13523 - Vữa xi măng mác 50 m³ 846.065 484.010 SB.13524 - Vữa xi măng mác 75 m³ 872.065 484.010 SB.13525 - Vữa xi măng mác 100 m³ 901.320 484.010 SB.13600 XÂY MÓNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15X20X25)cm SB.13700 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15X20X25)cm Đơn vị tính: đồng/1m³ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Xây móng bằng đá chẻ 15x20x25cm SB.13613 - Vữa xi măng mác 50 m³ 983.395 449.438 SB.13614 - Vữa xi măng mác 75 m³ 1.010.291 449.438 SB.13615 - Vữa xi măng mác 100 m³ 1.040.555 449.438 Xây tường bằng chẻ 15x20x25cm Chiều dày ≤30cm SB.13713 - Vữa xi măng mác 50 m³ 995.924 467.876 SB.13714 - Vữa xi măng mác 75 m³ 1.023.718 467.876 SB.13715 - Vữa xi măng mác 100 m³ 1.054.991 467.876 Chiều dày >30cm SB.13723 - Vữa xi măng mác 50 m³ 983.395 484.010 SB.13724 - Vữa xi măng mác 75 m³ 1.010.291 484.010 SB.13725 - Vữa xi măng mác 100 m³ 1.040.555 484.010 SB.14000 XÂY GẠCH CHỈ (6,5X10,5X22)cm SB.14100 XÂY MÓNG Đơn vị tính: đồng/1m³ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Xây móng gạch chỉ 6,5x10,5x22cm Chiều dày ≤33cm SB.14113 - Vữa xi măng mác 50 m³ 635.324 435.414 SB.14114 - Vữa xi măng mác 75 m³ 663.118 435.414 SB.14115 - Vữa xi măng mác 100 m³ 694.391 435.414 Chiều dày >33cm SB.14123 - Vữa xi măng mác 50 m³ 630.154 347.451 SB.14124 - Vữa xi măng mác 75 m³ 658.844 347.451 SB.14125 - Vữa xi măng mác 100 m³ 691.126 347.451 SB.14200 XÂY TƯỜNG THẲNG Đơn vị tính: đồng/1m³ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Xây tường thẳng gạch chỉ 6,5x10,5x22cm Chiều dày ≤11cm SB.14213 - Vữa xi măng mác 50 m³ 685.896 604.742 SB.14214 - Vữa xi măng mác 75 m³ 708.310 604.742 SB.14215 - Vữa xi măng mác 100 m³ 733.530 604.742 Chiều dày ≤33cm SB.14223 - Vữa xi măng mác 50 m³ 635.324 525.575 SB.14224 - Vữa xi măng mác 75 m³ 663.118 525.575 SB.14225 - Vữa xi măng mác 100 m³ 694.391 525.575 Chiều dày >33cm SB.14233 - Vữa xi măng mác 50 m³ 630.154 503.585 SB.14234 - Vữa xi măng mác 75 m³ 658.844 503.585 SB.14235 - Vữa xi măng mác 100 m³ 691.126 503.585 SB.14300 XÂY CỘT, TRỤ Đơn vị tính: đồng/1m³ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Xây cột, trụ gạch chỉ 6,5x10,5x22cm SB.14313 SB.14314 SB.14315 Vữa xi măng mác 50 Vữa xi măng mác 75 Vữa xi măng mác 100 m³ m³ m³ 630.154 658.844 691.126 846.638 846.638 846.638 SB.14400 XÂY TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖ Đơn vị tính: đồng/1m3 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Xây tường cong nghiêng, vặn vỏ đỗ gạch chỉ 6,5x10,5x22cm Chiều dày ≤33cm SB.14413 SB.14414 SB.14415 - Vữa xi măng mác 50 - Vữa xi măng mác 75 - Vữa xi măng mác 100 m³ m³ m³ 630.295 657.191 687.455 757.767 757.767 757.767 Chiều dày >33cm SB.14423 SB.14424 SB.14425 - Vữa xi măng mác 50 - Vữa xi măng mác 75 - Vữa xi măng mác 100 m³ m³ m³ 630.154 658.844 691.126 702.425 702.425 702.425 SB.14500 XÂY CỐNG SB.14600 XÂY CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC Đơn vị tính: đồng/1m³ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Xây cống gạch chỉ 6,5x10,5x22cm + Xây cống cuốn cong SB.14513 - Vữa xi măng mác 50 m³ 625.265 1.128.118 SB.14514 - Vữa xi măng mác 75 m³ 651.265 1.128.118 SB.14515 - Vữa xi măng mác 100 m³ 680.520 1.128.118 + Xây cống thành vòm cong SB.14523 - Vữa xi măng mác 50 m³ 638.795 1.319.436 SB.14524 - Vữa xi măng mác 75 m³ 665.691 1.319.436 SB.14525 - Vữa xi măng mác 100 m³ 695.955 1.319.436 + Xây các bộ phận, kết cấu phức tạp khác gạch chỉ 6,5x10,5x22cm SB.14613 - Vữa xi măng mác 50 m³ 644.815 976.383 SB.14614 - Vữa xi măng mác 75 m³ 670.815 976.383 SB.14615 - Vữa xi măng mác 100 m³ 700.070 976.383 SB.15000 XÂY GẠCH THẺ (5 X 10 X 20)cm SB.15100 XÂY MÓNG Đơn vị tính: đồng/1m³ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Xây móng gạch thẻ 5x10x20cm Móng dày ≤30cm SB.15113 - Vữa xi măng mác 50 m³ 1.060.624 395.831 SB.15114 - Vữa xi măng mác 75 m³ 1.088.418 395.831 Móng dày >30cm SB.15123 - Vữa xi măng mác 50 m³ 1.032.954 360.646 SB.15124 - Vữa xi măng mác 75 m³ 1.061.644 360.646 SB.15200 XÂY TƯỜNG Đơn vị tính: đồng/1m³ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Xây tường gạch thẻ 5x10x20cm Tường dày ≤10cm SB.15213 SB.15214 - Vữa xi măng mác 50 - Vữa xi măng mác 75 m³ m³ 1.058.365 1.081.676 587.149 587.149 Tường dày ≤30cm SB.15223 SB.15224 - Vữa xi măng mác 50 - Vữa xi măng mác 75 m³ m³ 1.060.624 1.088.418 483.793 483.793 Tường dày >30cm SB.15233 SB.15234 - Vữa xi măng mác 50 - Vữa xi măng mác 75 m³ m³ 1.032.954 1.061.644 439.812 439.812 SB.15300 XÂY CỘT, TRỤ SB.15400 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC Đơn vị tính: đồng/1m³ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Xây cột, trụ gạch thẻ 5x10x20cm SB.15313 - Vữa xi măng mác 50 m³ 1.032.954 928.003 SB.15314 - Vữa xi măng mác 75 m³ 1.061.644 928.003 Xây kết cấu phức tạp khác bằng gạch thẻ 5x10x20cm SB.15413 - Vữa xi măng mác 50 m³ 1.072.614 947.795 SB.15414 - Vữa xi măng mác 75 m³ 1.100.408 947.795 SB.16000 XÂY GẠCH THẺ (4X8X19)cm SB.16100 XÂY MÓNG Đơn vị tính: đồng/1m³ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Xây móng gạch thẻ 4x8x19cm Móng dày ≤30cm SB.16113 - Vữa xi măng mác 50 m³ 1.476.414 620.135 SB.16114 - Vữa xi măng mác 75 m³ 1.507.793 620.135 Móng dày >30cm SB.16123 - Vữa xi măng mác 50 m³ 1.447.654 549.765 SB.16124 - Vữa xi măng mác 75 m³ 1.479.930 549.765 SB.16200 XÂY TƯỜNG Đơn vị tính: đồng/1m³ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Xây tường thẳng gạch thẻ 4x8x19cm Tường dày ≤10cm SB.16213 - Vữa xi măng mác 50 m³ 1.574.946 859.832 SB.16214 - Vữa xi măng mác 75 m³ 1.593.774 859.832 Tường dày ≤30cm SB.16223 - Vữa xi măng mác 50 m³ 1.411.434 765.273 SB.16224 - Vữa xi măng mác 75 m³ 1.441.917 765.273 Móng dày >30cm SB.16233 - Vữa xi măng mác 50 m³ 1.392.064 732.287 SB.16234 - Vữa xi măng mác 75 m³ 1.424.340 732.287 SB.16300 XÂY CỘT, TRỤ SB.16400 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC Đơn vị tính: đồng/1m³ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Xây cột, trụ gạch thẻ 4x8x19cm SB.16313 - Vữa xi măng mác 50 m³ 1.339.494 1.271.057 SB.16314 - Vữa xi măng mác 75 m³ 1.369.977 1.271.057 Xây kết cấu phức tạp khác SB.16413 - Vữa xi măng mác 50 m³ 1.390.304 1.288.649 SB.16414 - Vữa xi măng mác 75 m³ 1.421.683 1.288.649 SB.16500 XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG (10X10X20)cm Đơn vị tính: đồng/1m³ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Xây tường gạch ống (10x10x20)cm Tường dày ≤10cm SB.16513 - Vữa xi măng mác 50 m³ 786.977 538.770 SB.16514 - Vữa xi măng mác 75 m³ 801.322 538.770 Tường dày ≤30cm SB.16523 - Vữa xi măng mác 50 m³ 777.007 439.812 SB.16524 - Vữa xi măng mác 75 m³ 792.248 439.812 Tường dày >30cm SB.16533 - Vữa xi măng mác 50 m³ 767.037 358.447 SB.16534 - Vữa xi măng mác 75 m³ 783.175 358.447 SB.16600 XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG (8X8X19)cm Đơn vị tính: đồng/1m³ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Xây tường gạch ống (8x8x19)cm Tường dày ≤10cm SB.16613 - Vữa xi măng mác 50 m³ 974.635 620.135 SB.16614 - Vữa xi măng mác 75 m³ 989.876 620.135 Tường dày ≤30cm SB.16623 - Vữa xi măng mác 50 m³ 956.536 540.969 SB.16624 - Vữa xi măng mác 75 m³ 976.260 540.969 Tường dày >30cm SB.16633 - Vữa xi măng mác 50 m³ 928.261 468.400 SB.16634 - Vữa xi măng mác 75 m³ 952.468 468.400 SB.16700 XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ (10X15X22)cm Đơn vị tính: đồng/1m³ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Xây tường gạch rỗng 6 lỗ 10x15x22cm Tường dày ≤10cm SB.16713 - Vữa xi măng mác 50 m³ 513.537 510.182 SB.16714 - Vữa xi măng mác 75 m³ 529.675 510.182 Tường dày >10cm SB.16723 - Vữa xi măng mác 50 m³ 502.067 442.011 SB.16724 - Vữa xi măng mác 75 m³ 519.101 442.011 SB.16800 XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ (10X13,5X22)cm Đơn vị tính: đồng/1m³ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Xây tường gạch rỗng 6 lỗ 10x13,5x22cm Tường dày ≤ 10cm SB.16813 SB.16814 - Vữa xi măng mác 50 - Vữa xi măng mác 75 m³ m³ 543.007 558.248 510.182 510.182 Tường dày >10cm SB.16823 SB.16824 - Vữa xi măng mác 50 - Vữa xi măng mác 75 m³ m³ 534.537 550.675 442.011 442.011 SB.16900 XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ (8,5X13X20)cm Đơn vị tính: đồng/1m3 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Xây tường gạch rỗng Tường dày ≤10cm SB.16913 SB.16914 - Vữa xi măng mác 50 - Vữa xi măng mác 75 m³ m³ 615.737 631.875 516.779 516.779 Tường dày >10cm SB.16923 SB.16924 - Vữa xi măng mác 50 - Vữa xi măng mác 75 m³ m³ 602.567 619.601 464.002 464.002 SB.17000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG RỖNG, GẠCH SILICÁT SB.17100 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (20X20X40)cm Đơn vị tính: đồng/1m3 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Xây tường gạch bê tông 20x20x40cm Tường dày ≤30cm SB.17113 SB.17114 - Vữa xi măng mác 50 - Vữa xi măng mác 75 m³ m³ 584.307 591.479 411.224 411.224 Tường dày >30cm SB.17123 SB.17124 - Vữa xi măng mác 50 - Vữa xi măng mác 75 m³ m³ 563.761 574.968 365.044 365.044 SB.17200 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (15X20X40)cm Đơn vị tính: đồng/1m³ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Xây tường gạch bê tông 15x20x40cm SB.17213 SB.17214 SB.17223 SB.17224 Tường dày ≤30cm - Vữa xi măng mác 50 - Vữa xi măng mác 75 Tường dày >30cm - Vữa xi măng mác 50 - Vữa xi măng mác 75 m³ m³ m³ m³ 635.883 643.055 627.086 639.010 485.992 485.992 450.807 450.807 SB.17300 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (10 X 20 X 40)cm Đơn vị tính: đồng/1m3 Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Xây tường gạch bê tông 10x20x40cm Tường dày ≤30cm SB.17313 SB.17314 - Vữa xi măng mác 50 - Vữa xi măng mác 75 m³ m³ 637.350 644.791 485.992 485.992 Tường dày >30cm SB.17323 SB.17324 - Vữa xi măng mác 50 Vữa xi măng mác 75 m³ m³ 642.882 651.309 450.807 450.807 SB.17400 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (15 X 20 X 30) Đơn vị tính: đồng/1m³ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Xây tường gạch bê tông 15x20x30cm Tường dày ≤30cm SB.17413 SB.17414 - Vữa xi măng mác 50 - Vữa xi măng mác 75 m³ m³ 881.992 889.433 411.224 411.224 Tường dày >30cm SB.17423 SB.17424 - Vữa xi măng mác 50 - Vữa xi măng mác 75 m³ m³ 915.691 929.140 398.030 398.030 SB.17500 XÂY TƯỜNG GẠCH SILICÁT (6,5X12X25)cm Đơn vị tính: đồng/1m³ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Xây tường gạch silicát 6,5x12x25cm Tường dày ≤11cm SB.17513 - Vữa xi măng mác 50 m³ 683.397 862.032 SB.17514 - Vữa xi măng mác 75 m³ 699.535 862.032 Tường dày ≤33cm SB.17523 - Vữa xi măng mác 50 m³ 674.655 813.652 SB.17524 - Vữa xi măng mác 75 m³ 699.759 813.652 Tường dày >33cm SB.17533 - Vữa xi măng mác 50 m³ 679.904 494.789 SB.17534 - Vữa xi măng mác 75 m³ 707.698 494.789 SB.17600 XÂY TƯỜNG GẠCH THÔNG GIÓ Đơn vị tính: đồng/1m³ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Xây tường thông gió Gạch thông gió 20x20cm SB.17613 - Vữa xi măng mác 50 m³ 273.520 186.920 SB.17614 - Vữa xi măng mác 75 m³ 274.148 186.920 Gạch thông gió 30x30cm SB.17623 - Vữa xi măng mác 50 m³ 159.018 206.712 SB.17624 - Vữa xi măng mác 75 m³ 159.557 206.712 SB.17700 XÂY LẠI LỚP GẠCH CHỊU LỬA TRONG ỐNG KHÓI Thành phần công việc: - Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ hệ giàn giáo, trộn vữa gia công gạch chịu lửa, xây lắp gạch chịu lửa vào các kết cấu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu lên cao, xuống sau bằng thủ công, palăng xích, tời điện. (Vật liệu làm dàn giáo xây đã tính bằng tỷ lệ % trong đơn giá). Đơn vị tính: đồng/tấn Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SB.17710 - Xây lại lớp gạch chịu lửa trong ống khói tấn 6.726.652 2.864.467 603.999 SB.17800 XÂY LẠI GẠCH CHỊU LỬA TRONG CÁC KẾT CẤU THÉP Đơn vị tính: đồng/tấn Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Xây lại gạch chịu lửa SB.17810 - Thân xiclon tấn 6.652.198 2.713.705 1.367.232 SB.17820 - Trong phễu thép, ống thép tấn 6.531.674 3.769.035 1.266.695 SB.17830 - Trong côn, cút thép tấn 6.648.502 4.397.208 1.266.695 SB.17900 XÂY LẠI GẠCH CHỊU LỬA LÒ NUNG Đơn vị tính: đồng/tấn Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Xây lại gạch chịu lửa SB.17910 - Tường lò nung tấn 6.468.532 2.261.421 167.445 SB.17920 - Vòm lò nung tấn 6.232.813 2.638.325 191.044 SB.17930 - Đáy lò nung tấn 6.468.532 2.110.660 49.445 SB.17940 - Đường khói lò nung tấn 6.227.332 2.864.467 179.244 SB.20000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG Đơn giá dự toán công tác sửa chữa các kết cấu bê tông gồm ba nhóm công tác: - Công tác đổ bê tông gia cố các kết cấu công trình. - Công tác gia cố, lắp dựng cốt thép. - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn. SB.21000 CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG GIA CỐ CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH Yêu cầu kỹ thuật: - Khi trộn bê tông phải cân đong vật liệu, nước theo đúng đơn giá cấp phối vật liệu đã quy định. - Khi đổ bê tông các bê tông các kết cấu phải san bằng trước khi đầm, bê tông đổ thành từng lớp và phải đầm kỹ tránh hiện tượng đông đặc, rỗ, phân tầng. Đầm đến khi nổi nước xi măng thì thôi. Chiều dày mỗi lớp đổ không vượt quá 30cm. - Không được đổ bê tông từ độ cao >1,5m. Nếu đổ bê tông ở độ cao >1,5m phải đổ bằng máng. - Khi đổ bê tông tiếp lên kết cấu bê tông cũ thì trước khi đổ phải đục mặt bê tông giáp lai, dùng bàn chải và nước rửa sạch, tưới nước xi măng lên bề mặt bê tông cũ. - Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa Xi măng PC40, độ sụt 2-4cm. Hướng dẫn sử dụng: - Công tác gia công lắp dựng cốt thép, gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn được tính riêng. - Đối với các kết cấu bê tông cần phải sử dụng dàn giáo để phục vụ thi công thì công tác gia công, lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo được tính riêng. Thành phần công việc: - Chuẩn bị sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. - Trộn vữa, đổ, dầm bê tông bằng thủ công và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật. SB.21100 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, BÊ TÔNG MÓNG, NỀN, BỆ MÁY Đơn vị tính: đồng/1m³ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Bê tông lót móng đá 4x6 SB.21111 - Vữa mác 100 m³ 677.030 719.453 SB.21112 - Vữa mác 150 m³ 695.775 719.453 Bê tông lót móng đá 1x2 Chiều rộng ≤250cm SB.21122 - Vữa mác 150 m³ 810.760 674.754 SB.21123 - Vữa mác 200 m³ 882.258 674.754 SB.21124 - Vữa mác 250 m³ 950.860 674.754 Chiều rộng >250cm SB.21132 - Vữa mác 150 m³ 870.767 885.481 SB.21133 - Vữa mác 200 m³ 942.266 885.481 SB.21134 - Vữa mác 250 m³ 1.010.868 885.481 Bê tông móng đá 2x4 Chiều rộng ≤250cm SB.21122a - Vữa mác 150 m³ 830.441 674.754 SB.21123a - Vữa mác 200 m³ 897.296 674.754 SB.21124a - Vữa mác 250 m³ 961.101 674.754 SB.21125a - Vữa mác 300 m³ 1.027.581 674.754 Chiều rộng >250cm SB.21132a - Vữa mác 150 m³ 890.448 885.481 SB.21133a - Vữa mác 200 m³ 957.304 885.481 SB.21134a - Vữa mác 250 m³ 1.021.108 885.481 SB.21135a - Vữa mác 300 m³ 1.087.589 885.481 Bê tông móng đá 4x6 Chiều rộng ≤250cm SB.21122b - Vữa mác 150 m³ 730.564 674.754 SB.21123b - Vữa mác 200 m³ 793.944 674.754 SB.21124b - Vữa mác 250 m³ 856.993 674.754 SB.21125b - Vữa mác 300 m³ 918.893 674.754 Chiều rộng >250cm SB.21132b - Vữa mác 150 m³ 790.571 885.481 SB.21133b - Vữa mác 200 m³ 853.951 885.481 SB.21134b - Vữa mác 250 m³ 917.001 885.481 SB.21135b - Vữa mác 300 m³ 978.900 885.481 Ghi chú: Sử dụng cấp phối vữa xi măng PC30 cho cấp phối vữa BT đá 4x6 mác 100. Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Bê tông nền đá 1x2 SB.21142 - Vữa mác 150 m³ 810.760 630.054 SB.21143 - Vữa mác 200 m³ 882.258 630.054 SB.21144 - Vữa mác 250 m³ 950.860 630.054 SB.21145 - Vữa mác 300 m³ 1.021.452 630.054 Bê tông nền đá 2x4 SB.21142a - Vữa mác 150 m³ 830.441 630.054 SB.21143a - Vữa mác 200 m³ 897.296 630.054 SB.21144a - Vữa mác 250 m³ 961.101 630.054 SB.21145a - Vữa mác 300 m³ 1.027.581 630.054 Bê tông nền đá 4x6 SB.21142b - Vữa mác 150 m³ 730.564 630.054 SB.21143b - Vữa mác 200 m³ 793.944 630.054 SB.21144b - Vữa mác 250 m³ 856.993 630.054 SB.21145b - Vữa mác 300 m³ 918.893 630.054 Bê tông bệ máy đá 1x2 SB.21152 - Vữa mác 150 m³ 810.760 755.639 SB.21153 - Vữa mác 200 m³ 882.258 755.639 SB.21154 - Vữa mác 250 m³ 950.860 755.639 SB.21155 - Vữa mác 300 m³ 1.021.452 755.639 Bê tông bệ máy đá 2x4 SB.21152a - Vữa mác 150 m³ 830.441 755.639 SB.21153a - Vữa mác 200 m³ 897.296 755.639 SB.21154a - Vữa mác 250 m³ 961.101 755.639 SB.21155a - Vữa mác 300 m³ 1.027.581 755.639 Bê tông bệ máy đá 4x6 SB.21152b - Vữa mác 150 m³ 730.564 755.639 SB.21153b - Vữa mác 200 m³ 793.944 755.639 SB.21154b - Vữa mác 250 m³ 856.993 755.639 SB.21155b - Vữa mác 300 m³ 918.893 755.639 SB.21200 BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘT Đơn vị tính: đồng/1m³ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Bê tông tường đá 1x2 Tường dày ≤45cm SB.21212 - Vữa mác 150 m³ 1.006.784 1.497.560 SB.21213 - Vữa mác 200 m³ 1.078.283 1.497.560 SB.21214 - Vữa mác 250 m³ 1.146.885 1.497.560 Tường dày >45cm SB.21222 - Vữa mác 150 m³ 930.775 1.337.028 SB.21223 - Vữa mác 200 m³ 1.002.273 1.337.028 SB.21224 - Vữa mác 250 m³ 1.070.875 1.337.028 Bê tông tường đá 2x4 Tường dày ≤45cm SB.21212a - Vữa mác 150 m³ 1.026.465 1.497.560 SB.21213a - Vữa mác 200 m³ 1.093.321 1.497.560 SB.21214a - Vữa mác 250 m³ 1.157.125 1.497.560 Tường dày >45cm SB.21222a - Vữa mác 150 m³ 950.456 1.337.028 SB.21223a - Vữa mác 200 m³ 1.017.311 1.337.028 SB.21224a - Vữa mác 250 m³ 1.081.116 1.337.028 Bê tông cột đá 1x2 Cột tiết diện ≤0,1m² SB.21232 - Vữa mác 150 m³ 910.772 1.798.831 SB.21233 - Vữa mác 200 m³ 982.271 1.798.831 SB.21234 - Vữa mác 250 m³ 1.050.873 1.798.831 Cột tiết diện >0,1m² SB.21242 - Vữa mác 150 m³ 890.770 1.699.873 SB.21243 - Vữa mác 200 m³ 962.268 1.699.873 SB.21244 - Vữa mác 250 m³ 1.030.870 1.699.873 Bê tông cột đá 2x4 Cột tiết diện ≤0,1m² SB.21232a - Vữa mác 150 m³ 930.453 1.798.831 SB.21233a - Vữa mác 200 m³ 997.309 1.798.831 SB.21234a - Vữa mác 250 m³ 1.061.113 1.798.831 Cột tiết diện >0,1m² SB.21242a - Vữa mác 150 m³ 910.451 1.699.873 SB.21243a - Vữa mác 200 m³ 977.306 1.699.873 SB.21244a - Vữa mác 250 m³ 1.041.111 1.699.873 SB.21300 BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG, BÊ TÔNG SÀN MÁI Đơn vị tính: đồng/1m³ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Bê tông xà dầm, giằng đá 1x2 SB.21312 - Vữa mác 150 m³ 810.760 884.022 SB.21313 - Vữa mác 200 m³ 882.258 884.022 SB.21314 - Vữa mác 250 m³ 950.860 884.022 SB.21315 - Vữa mác 300 m³ 1.021.452 884.022 Bê tông sàn mái đá 1x2 SB.21322 - Vữa mác 150 m³ 810.760 686.107 SB.21323 - Vữa mác 200 m³ 882.258 686.107 SB.21324 - Vữa mác 250 m³ 950.860 686.107 SB.21325 - Vữa mác 300 m³ 1.021.452 686.107 SB.21400 BÊ TÔNG LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG, BÊ TÔNG CẦU THANG Đơn vị tính: đồng/1m³ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2 SB.21412 - Vữa mác 150 m³ 810.760 1.178.696 SB.21413 - Vữa mác 200 m³ 882.258 1.178.696 SB.21414 - Vữa mác 250 m³ 950.860 1.178.696 SB.21415 - Vữa mác 300 m³ 1.021.452 1.178.696 Bê tông cầu thang đá 1x2 SB.21422 - Vữa mác 150 m³ 810.760 1.473.370 SB.21423 - Vữa mác 200 m³ 882.258 1.473.370 SB.21424 - Vữa mác 250 m³ 950.860 1.473.370 SB.21425 - Vữa mác 300 m³ 1.021.452 1.473.370 SB.21500 BÊ TÔNG MẶT ĐƯỜNG Đơn vị tính: đồng/1m³ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Bê tông mặt đường đá 1x2 Chiều dày mặt đường ≤25cm SB.21513 - Vữa mác 200 m³ 944.455 636.539 SB.21514 - Vữa mác 250 m³ 1.013.057 636.539 SB.21515 - Vữa mác 300 m³ 1.083.648 636.539 Chiều dày mặt đường >25cm SB.21523 - Vữa mác 200 m³ 950.692 578.231 SB.21524 - Vữa mác 250 m³ 1.019.294 578.231 SB.21525 - Vữa mác 300 m³ 1.089.885 578.231 Bê tông mặt đường đá 2x4 Chiều dày mặt đường ≤25cm SB.21513a - Vữa mác 200 m³ 959.493 636.539 SB.21514a - Vữa mác 250 m³ 1.023.297 636.539 SB.21515a - Vữa mác 300 m³ 1.089.778 636.539 Chiều dày mặt đường >25cm SB.21523a - Vữa mác 200 m³ 965.730 578.231 SB.21524a - Vữa mác 250 m³ 1.029.534 578.231 SB.21525a - Vữa mác 300 m³ 1.096.015 578.231 SB.21600 BÊ TÔNG BỜ MÁI KÊNH Đơn vị tính: đồng/1m³ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Bê tông mái bờ kênh mương dày ≤20cm, đá 1x2 SB.21613 - Vữa mác 200 m³ 882.258 821.185 SB.21614 - Vữa mác 250 m³ 950.860 821.185 SB.21615 - Vữa mác 300 m³ 1.021.452 821.185 SB.21700 BÊ TÔNG GIA CỐ MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU BÊ TÔNG Thành phần công việc: - Chuẩn bị, sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 30m. Đổ, dầm và bảo dưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: đồng/1m³ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Bê tông gia cố trụ móng, mố, đá 1x2 Trên cạn SB.21712 - Vữa mác 150 m³ 810.760 1.061.709 164.913 SB.21713 - Vữa mác 200 m³ 882.258 1.061.709 164.913 SB.21714 - Vữa mác 250 m³ 950.860 1.061.709 164.913 SB.21715 - Vữa mác 300 m³ 1.021.452 1.061.709 164.913 Dưới nước SB.21722 - Vữa mác 150 m³ 810.760 1.273.079 682.000 SB.21723 - Vữa mác 200 m³ 882.258 1.273.079 682.000 SB.21724 - Vữa mác 250 m³ 950.860 1.273.079 682.000 SB.21725 - Vữa mác 300 m³ 1.021.452 1.273.079 682.000 Bê tông gia cố mũ mố, mũ trụ đá 1x2 Trên cạn SB.21732 - Vữa mác 150 m³ 810.760 1.994.652 164.913 SB.21733 - Vữa mác 200 m³ 882.258 1.994.652 164.913 SB.21734 - Vữa mác 250 m³ 950.860 1.994.652 164.913 SB.21735 - Vữa mác 300 m³ 1.021.452 1.994.652 164.913 Dưới nước SB.21742 - Vữa mác 150 m³ 810.760 2.390.667 682.000 SB.21743 - Vữa mác 200 m³ 882.258 2.390.667 682.000 SB.21744 - Vữa mác 250 m³ 950.860 2.390.667 682.000 SB.21745 - Vữa mác 300 m³ 1.021.452 2.390.667 682.000 SB.21800 PHUN GIA CỐ BÊ TÔNG VÀO BỀ MẶT CẤU KIỆN BÊ TÔNG BẰNG MÁY PHUN ÁP LỰC Thành phần công việc: - Chuẩn bị, trộn bê tông bằng máy trộn, chuyển bê tông khô vào vào máy phun, phun ép bê tông áp lực cao vào bề mặt cấu kiện cần gia cố. Đơn vị tính: đồng/1m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Phun gia cố bê tông vào bề mặt cấu kiện bê tông, Chiều dày 5cm Phun từ dưới lên SB.21812 - Vữa mác 150 m² 48.535 67.291 66.612 SB.21813 - Vữa mác 200 m² 52.815 67.291 66.612 SB.21814 - Vữa mác 250 m² 56.922 67.291 66.612 SB.21815 - Vữa mác 300 m² 61.148 67.291 66.612 Phun ngang SB.21822 - Vữa mác 150 m² 48.535 58.275 47.579 SB.21823 - Vữa mác 200 m² 52.815 58.275 47.579 SB.21824 - Vữa mác 250 m² 56.922 58.275 47.579 SB.21825 - Vữa mác 300 m² 61.148 58.275 47.579 Phun bê tông đá 1x2 gia cố xilô SB.21832 - Vữa mác 150 m² 48.535 98.958 74.898 SB.21833 - Vữa mác 200 m² 52.815 98.958 74.898 SB.21834 - Vữa mác 250 m² 56.922 98.958 74.898 SB.21835 - Vữa mác 300 m² 61.148 98.958 74.898 SB.21900 CÔNG TÁC SẢN XUẤT LẮP ĐẶT CỐT THÉP Thành phần công việc - Chuẩn bị, kéo thẳng thắn thép, nắn, uốn, buộc bằng thủ công theo đúng yêu cầu kỹ thuật. - Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. SB.21910 CỐT THÉP MÓNG Đơn vị tính: đồng/100kg Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Sản xuất lắp dựng cốt thép móng SB.21911 SB.21912 SB.21913 - Đường kính ≤10mm - Đường kính ≤18mm - Đường kính >18mm 100kg 100kg 100kg 1.518.525 1.585.775 1.585.775 536.571 457.404 365.044 SB.21920 CỐT THÉP BỆ MÁY Đơn vị tính: đồng/100kg Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Sản xuất lắp dựng cốt thép bệ máy SB.21921 SB.21922 SB.21923 - Đường kính ≤10mm - Đường kính ≤18mm - Đường kính >18mm 100kg 100kg 100kg 1.518.525 1.585.775 1.585.775 560.760 507.983 461.803 SB.21930 CỐT THÉP TƯỜNG Đơn vị tính: đồng/100kg Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Sản xuất lắp dựng cốt thép tường SB.21931 SB.21932 SB.21933 - Đường kính ≤10mm - Đường kính ≤18mm - Đường kính >18mm 100kg 100kg 100kg 1.518.525 1.585.775 1.585.775 630.792 493.212 389.378 SB.21940 CỐT THÉP CỘT Đơn vị tính: đồng/100kg Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Sản xuất lắp dựng cốt thép cột SB.21941 SB.21942 SB.21943 - Đường kính ≤10mm - Đường kính ≤18mm - Đường kính >18mm 100kg 100kg 100kg 1.518.525 1.585.775 1.585.775 693.092 542.533 472.445 SB.21950 CỐT THÉP DẦM, GIẰNG Đơn vị tính: đồng/100kg Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Sản xuất lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng SB.21951 SB.21952 SB.21953 - Đường kính ≤10mm - Đường kính ≤18mm - Đường kính >18mm 100kg 100kg 100kg 1.518.525 1.585.775 1.585.775 963.060 529.553 407.548 SB.21960 CỐT THÉP LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN, Ô VĂNG Đơn vị tính: đồng/100kg Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Sản xuất lắp dựng cốt thép lanh tô, lanh tô mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng SB.21961 SB.21962 - Đường kính ≤10mm - Đường kính >10mm 100kg 100kg 1.518.525 1.585.775 924.123 841.055 SB.21970 CỐT THÉP SÀN MÁI Đơn vị tính: đồng/100kg Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Sản xuất lắp dựng cốt thép sàn mái SB.21971 SB.21972 - Đường kính ≤10mm - Đường kính >10mm 100kg 100kg 1.518.525 1.585.775 604.742 549.765 SB.21980 CỐT THÉP CẦU THANG Đơn vị tính: đồng/100kg Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Sản xuất lắp dựng cốt thép cầu thang SB.21981 SB.21982 SB.21983 - Đường kính ≤10mm - Đường kính ≤18mm - Đường kính >18mm 100kg 100kg 100kg 1.518.525 1.585.775 1.585.775 926.718 843.651 765.776 SB.22010 CỐT THÉP MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU TRÊN CẠN Đơn vị tính: đồng/100kg Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Sản xuất lắp dựng cốt thép mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu trên cạn SB.22011 - Đường kính ≤10mm 100kg 1.518.525 658.405 34.064 SB.22012 - Đường kính ≤18mm 100kg 1.585.689 456.754 85.176 SB.22013 - Đường kính >18mm 100kg 1.586.510 383.867 91.936 SB.22020 CỐT THÉP MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU DƯỚI NƯỚC Đơn vị tính: đồng/100kg Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Sản xuất lắp dựng cốt thép mố, trụ, mũ mố, mũ trụ cầu dưới nước SB.22021 - Đường kính ≤10mm 100kg 1.518.525 816.325 56.542 SB.22022 - Đường kính ≤18mm 100kg 1.585.689 568.512 110.086 SB.22023 - Đường kính >18mm 100kg 1.586.510 473.760 116.846 SB.23000 CÔNG TÁC GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN CHO BÊ TÔNG ĐỔ TẠI CHỖ Yêu cầu kỹ thuật: - Ván khuôn cho công tác bê tông đổ tại chỗ phải đảm bảo chịu được trọng lượng, áp lực, các tải trọng di động trong quá trình đổ bê tông. - Đảm bảo đúng hình dáng, kích thước, vị trí của kết cấu theo bản vẽ thiết kế. - Đảm bảo vững chắc, kín khít, không biến hình và mất nước xi măng khi đổ bê tông. Hướng dẫn sử dụng: - Gỗ chống trong đơn giá ván khuôn tính theo loại gỗ có kích thước tiêu chuẩn và phương thức chống từng loại kết cấu trong đơn giá sử dụng vật tư hiện hành. - Gỗ ván trong đơn giá là loại gỗ có kích thước tiêu chuẩn quy định trong đơn giá sử dụng vật tư hiện hành. - Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn được tính cho 1m² diện tích mặt bê tông từng loại kết cấu cần sử dụng ván khuôn. - Nếu trên bề mặt kết cấu bê tông có diện tích chỗ rỗng ≤0,5m² sẽ không trừ đi diện tích ván khuôn và không được tính thêm ván khuôn cho bề mặt thành, gờ xung quanh chỗ rỗng. Thành phần công việc: - Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công. - Chọn gỗ ván, nẹp, đinh... mang đến nơi gia công và lắp dựng. - Cưa, rọc, cắt, nối gỗ ván, khoan bắt vít bu lông (nếu có) đóng nẹp, ghép ván thành tấm theo yêu cầu. - Lắp đặt ván khuôn, văng chống vững chắc theo đúng vị trí, kích thước thiết kế. - Kiểm tra và điều chỉnh. - Trám, chèn khe hở. - Tháo dỡ, xếp gọn ván khuôn. - Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. SB.23100 VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ MÓNG DÀI, BỆ MÁY Đơn vị tính: đồng/m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SB.23110 - Gia cố, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ gia cố móng dài, bệ máy m² 65.918 32.986 SB.23200 VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ MÓNG CỘT Đơn vị tính: đồng/m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SB.23210 - Gia cố, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ gia cố móng cột m² 66.139 94.340 SB.23300 VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ NÚT GIAO GIỮA CỘT VÀ DẦM Đơn vị tính: đồng/m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SB.23310 - Gia cố, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ gia cố nút giao giữa cột và dầm m² 115.635 230.806 SB.23400 VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ CỘT, MỐ, TRỤ Đơn vị tính: đồng/m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Gia cố, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ gia cố cột, mố, trụ SB.23410 - Tròn, elíp m² 81.791 211.370 SB.23420 - Vuông, chữ nhật m² 70.372 85.034 SB.23500 VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ XÀ DẦM, GIẰNG Đơn vị tính: đồng/m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SB.23510 - Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ gia cố xà dầm, giằng m² 89.471 92.323 SB.23600 VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ TƯỜNG Đơn vị tính: đồng/m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Gia cố, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ gia cố tường SB.23610 - Tường dày ≤45cm m² 66.622 75.316 SB.23620 - Tường dày >45cm m² 71.320 87.463 SB.23700 VÁN KHUÔN GỖ GIA CỐ SÀN MÁI, LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN Đơn vị tính: đồng/m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Gia cố, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ gia cố SB.23710 - Sàn, mái m² 73.980 72.886 SB.23720 - Lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan m² 73.980 75.316 SB.23800 CẦU THANG Đơn vị tính: đồng/m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SB.23810 - Gia cố, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ gia cố cầu thang m² 105.550 121.477 SB.23900 LÀM TƯỜNG CHẮN ĐẤT BẰNG GỖ Thành phần công việc: Chuẩn bị, cưa, đúng cọc gỗ, ghép ván làm tường chắn, chống đỡ tường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn lao động. Dọn vệ sinh, vận chuyển phế liệu ra khỏi phạm vi công trình. Đơn vị tính: đồng/m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SB.23910 - Làm tường chắn đất bằng gỗ m² 149.575 207.535 SB.30000 CÔNG TÁC GIA CỐ KẾT CẤU THÉP SB.31000 GIA CÔNG KẾT CẤU THÉP ĐỂ GIA CỐ Thành phần công việc: Chuẩn bị giằng chống các cấu kiện cũ, gia công chế tạo và lắp ráp cấu kiện mới vào vị trí gia cố. Đảm bảo vệ sinh và an toàn lao động, sản xuất của dây chuyền đang hoạt động. Dọn vệ sinh, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. SB.31100 GIA CÔNG CỘT, GIẰNG CỘT BẰNG THÉP ĐỂ GIA CỐ Đơn vị tính: đồng/tấn Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SB.31110 - Gia công cột, giằng cột bằng thép để gia cố tấn 18.627.889 10.025.924 2.854.773 SB.31200 GIA CÔNG DẦM THÉP TỔ HỢP ĐỂ GIA CỐ Đơn vị tính: đồng/tấn Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SB.31210 - Gia công dầm thép tổ hợp để gia cố tấn 19.552.560 14.405.063 3.942.684 SB.31300 HÀN LẠI BẢN MÃ TAI CỘT ĐỂ GIA CỐ Đơn vị tính: đồng/10m đường hàn Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SB.31310 - Hàn lại bản mã tai cột để gia cố 10m 268.880 737.539 1.713.525 SB.31400 GIA CÔNG DẦM BẰNG THÉP HÌNH (I, H) ĐỂ GIA CỐ Đơn vị tính: đồng/tấn Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SB.31410 - Gia công dầm bằng thép hình (I, H) để gia cố tấn 19.612.429 933.448 2.691.774 SB.31500 GIA CÔNG LƯỚI THÉP D4 ĐỂ GIA CỐ SÀN Đơn vị tính: đồng/m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SB.31510 - Gia công lưới thép d4 để gia cố sàn m² 35.245 71.449 SB.32000 CÔNG TÁC LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP Thành phần công việc Chuẩn bị, lắp dựng tháo dỡ dàn giáo, chồng nề trong quá trình lắp dựng. Gia cố các vị trí đặt máy trên sàn thao tác, lắp đặt tháo dỡ máy thi công, hàn dính, hoàn thiện công tác lắp theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu đến vị trí cần gia cố (đơn giá lắp đã tính đến yếu tố an toàn và điều kiện chật hẹp). SB.32100 LẮP ĐẶT CỘT THÉP GIA CỐ CÁC LOẠI Đơn vị tính: đồng/tấn Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SB.32110 - Lắp đặt cột thép gia cố các loại để gia cố tấn 2.878.962 10.774.987 8.019.403 SB.32200 LẮP ĐẶT BU LÔNG CÁC LOẠI BẰNG THỦ CÔNG Đơn vị tính: đồng/cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SB.32210 - Lắp đặt bu lông các loại bằng thủ công cái 13.137 SB.32300 GIA CỐ KẾT CẤU THÉP Thành phần công việc Chuẩn bị gia công các chi tiết kết cấu, hàn các chi tiết sau khi gia công vào các kết cấu thép cũ, hàn dính hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, đục tẩy mối hàn, lắp đặt tháo dỡ hệ chống nền, chống đỡ hệ sàn thao tác. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi các tầng sàn, đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh môi trường cho người và thiết bị hoạt động. Đơn vị tính: đồng/tấn Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Gia cố kết cấu thép SB.32310 - Chân cột tấn 17.804.613 7.211.420 2.461.367 SB.32320 - Dầm đầu cột, dầm đầu nút không gian chịu lực tấn 18.301.715 8.605.963 3.137.863 SB.32330 - Thân cột tấn 18.094.444 7.914.974 2.881.436 SB.32340 - Dầm, xà, vì kèo tấn 804.124 8.103.425 3.305.179 SB.32350 - Sàn thao tác, cầu thang, lan can và các loại kết cấu khác tấn 587.702 7.600.887 2.446.532 SB.40000 CÔNG TÁC LÀM MÁI Yêu cầu kỹ thuật: - Lợp mái ngói phải khớp mộng, xâu lỗ bằng dây thép nhỏ, buộc ngói vào li tô. - Lợp ngói 75 viên/m² (ngói vẩy cá) hàng trên phủ 2/3 hàng dưới. - Lớp Fibrô xi măng, tôn múi, tấm nhựa thì móc sắt phải ôm chặt xà gồ, êcu phải đệm bằng rông đen cao su dày ≤3mm Hướng dẫn sử dụng: - Công tác làm bờ nóc, bờ chảy, sắp nóc trên mái bằng gạch, ngói được tính riêng. - Trường hợp không sử dụng tấm úp khi lợp mái Fibrô xi măng, tấm tôn, tấm nhựa thì không tính lượng chi phí vật liệu để úp nóc đã được đơn giá và mức chi phí nhân công được nhân với hệ số k = 0,9 Thành phần công việc: - Tháo dỡ, vận chuyển phụ kiện mái trong phạm vi 30m. - Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đưa lên mái. - Đục lỗ tấm tôn, tấm nhựa, Fibro xi măng, đặt móc sắt. - Trộn vữa (đối với công tác làm bờ chảy, bờ nóc), lợp mái, buộc dây thép (đối với mái lợp ngói), bắt bu lông (đối với mái lớp tôn, tấm nhựa, tấm fribrô xi măng). - Kiểm tra hoàn thiện đúng yêu cầu kỹ thuật. - Thu dọn nơi làm việc. SB.41100 THÁO DỠ, THAY THẾ LITÔ VÀ LỢP LẠI MÁI NGÓI 22V/M² SB.41200 THÁO DỠ, THAY THẾ LITÔ VÀ LỢP LẠI MÁI NGÓI 13V/M² Đơn vị tính: đồng/m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SB.41110 - Tháo dỡ, thay thế litô mái ngói 22v/m² m² 28.135 32.267 SB.41120 - Lợp lại mái ngói 22v/m² m² 17.166 34.572 SB.41210 - Tháo dỡ, thay thế litô mái ngói 13v/m² m² 19.837 27.658 SB.41220 - Lợp lái mái ngói 13v/m² m² 210.446 29.963 SB.41300 THÁO DỠ, THAY THẾ LITÔ VÀ LỢP LẠI MÁI NGÓI 75 V/M² SB.41400 THÁO DỠ, THAY THẾ LITÔ VÀ LỢP LẠI MÁI NGÓI ÂM DƯƠNG Đơn vị tính: đồng/m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SB.41310 - Tháo dỡ, thay thế litô mái ngói 75v/m² m² 50.054 34.572 SB.41320 - Lợp lại mái ngói 75v/m² m² 457.704 53.011 SB.41410 - Tháo dỡ, thay thế litô mái ngói âm dương m² 52.916 36.877 SB.41420 - Lợp lại mái ngói âm dương m² 401.795 53.011 SB.41500 LỢP THAY THẾ MÁI FIBRÔ XI MĂNG, TẤM TÔN, TẤM NHỰA Đơn vị tính: đồng/m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SB.41510 - Lợp thay thế mái Fibrô xi măng m² 31.093 48.401 SB.41520 - Lợp thay thế mái tôn m² 67.272 34.572 SB.41530 - Lợp thay thế mái tấm nhựa m² 170.294 32.267 SB.41600 XÂY BỜ NÓC HOẶC CON LƯƠN TRÊN MÁI BẰNG GẠCH CHỈ SB.41700 XÂY BỜ NÓC HOẶC CON LƯƠN TRÊN MÁI BẰNG GẠCH THẺ Đơn vị tính: đồng/m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Xây bờ nóc hoặc con lươn trên mái SB.41610 - Bằng gạch chỉ kể cả trát vữa xi măng mác 75 m 42.468 41.487 Xây bờ nóc hoặc con lươn trên mái Bằng gạch thẻ, trát vữa xi măng mác75 SB.41710 - Trát rộng 5 cm m 35.816 29.963 SB.41720 - Trát rộng 10cm m 61.024 32.267 Ghi chú: Vữa xây tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PC40, cát vàng có mô đun độ lớn ML\> 2. SB.41800 XÂY BỜ NÓC BẰNG NGÓI BÒ SB.41900 XÂY BỜ CHẢY BẰNG GẠCH CHỈ Đơn vị tính: đồng/m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SB.41810 - Xây bờ nóc bằng ngói bò m 28.943 13.829 SB.41910 - Xây bờ chảy bằng gạch chỉ m 24.346 18.438 Ghi chú: Vữa xây tính trong đơn giá sử dụng vữa XM PC40, cát vàng có mô đun độ lớn ML\> 2. SB.50000 CÔNG TÁC TRÁT, LÁNG SB.51000 CÔNG TÁC TRÁT Yêu cầu kỹ thuật: - Trước khi trát phải chải, rửa mặt dầm, trần, tường, dầm, trần bê tông phải được băm nhám trước khi trát. Trát trên kết cấu cũ phải được làm sạch lớp vữa cũ và làm ẩm kết cấu (Công tác đục phá lớp vữa cũ được tính riêng). - Mặt trát phải phẳng, nhẵn, không có vết nứt, lỗi lõm hoặc giáp lai. - Vữa phải bám chặt vào tường, khi khô gõ không có tiếng kêu "bồm bộp". Hướng dẫn sử dụng: - Khi trát các kết cấu của công trình chịu nước và các kết cấu phức tạp khác (như: Tường cong, nghiêng vặn vỏ đỗ, trần vòm, cột trụ có rãnh kẻ trang trí...) thì mức chi phí nhân công của đơn giá tương ứng được nhân với hệ số trong bảng sau đây: Điều kiện trát Hệ số Trát các kết cấu của công trình chịu nước ngầm 1,2 Trát các kết cấu phức tạp khác 1,3 - Nếu trát tường gạch rỗng 4- 6 lỗ thì đơn giá chi phí vữa tăng 10%. - Nếu trát tường có đánh màu bằng xi măng thì đơn giá chi phí vật liệu, nhân công được nhân với hệ số Kvl \= 1,05; Knc = 1,1. - Nếu phải bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt nước khi trát xà, dầm, trần bê tông thì đơn giá vật liệu, nhân công được nhân với hệ số: Kvl \= 1,25 ; Knc = 1,2. Thành phần công việc: - Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện làm việc. - Chải và rửa sạch mặt tường, trần và cạo rỉ cốt thép của kết cấu bị lộ thiên ra ngoài. - Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. - Căng dây, dẫn cốt, đánh mốc. - Trộn vữa. - Trát vào kết cấu. - Kiểm tra lại bề mặt trát và sửa chữa lại các chỗ chưa đạt yêu cầu kỹ thuật. - Thu dọn nơi làm việc. SB.51100 PHUN BẮN VỮA XI MĂNG CÁT VÀNG GIA CỐ KẾT CẤU BÊ TÔNG; TRÁT VỮA XI MĂNG CÁT VÀNG VÀO KẾT CẤU BÊ TÔNG Đơn vị tính: đồng/m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Phun bắn vữa xi măng cát vàng gia cố kết cấu bê tông, lớp vữa phun bám ≤2cm SB.51113 - Vữa xi măng mác 50 m² 22.917 8.794 63.086 SB.51114 - Vữa xi măng mác 75 m² 25.214 8.794 63.086 SB.51115 - Vữa xi măng mác 100 m² 27.799 8.794 63.086 Trát tường, cột SB.51123 - Vữa xi măng mác 50 m² 11.287 77.893 SB.51124 - Vữa xi măng mác 75 m² 13.960 77.893 Trát dầm, trần SB.51133 - Vữa xi măng mác 50 m² 11.287 85.431 SB.51134 - Vữa xi măng mác 75 m² 13.960 85.431 Trát các kết cấu khác SB.51143 - Vữa xi măng mác 50 m² 11.287 80.406 SB.51144 - Vữa xi măng mác 75 m² 13.960 80.406 Ghi chú: Đối với những công tác gia cố kết cấu bê tông thì vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát vàng có mô đun độ lớn ML> 2. Đối với những công tác trát thì vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML= 1,5 - 2,0; Đơn giá phun bắn vữa xi măng cát vàng gia cố kết cấu bê tông được tính ứng với chiều dày lớp vữa phun bám ≤2cm, trường hợp phun bắn có lớp vữa lớn hơn 2cm thì chi phí vữa được tính theo chiều dày thực tế; chi phí nhân công và máy thi công được nhân hệ số 1,3 so với đơn giá tương ứng. SB.51200 TRÁT SÊ NÔ, MÁI HẮT, LAM NGANG Đơn vị tính: đồng/m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SB.51213 SB.51214 Trát sênô, mái hắt, lam ngang dày - Vữa xi măng mác 50 - Vữa xi măng mác 75 m² m² 5.699 7.048 73.754 73.754 Ghi chú: Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML\= 1,5 - 2,0; SB.51300 TRÁT VẨY TƯỜNG CHỐNG VANG Đơn vị tính: đồng/m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SB.51313 SB.51314 Trát vẩy tường chống vang - Vữa xi măng mác 50 - Vữa xi măng mác 75 m² m² 19.725 24.395 99.107 99.107 Ghi chú: Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML\= 1,5 - 2,0; SB.51400 TRÁT GRANITÔ GỜ CHỈ, GỜ LỒI, ĐỐ TƯỜNG Đơn vị tính: đồng/m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Trát Granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường dày 1cm SB.51413 - Vữa xi măng mác 50 m 10.862 103.716 SB.51414 - Vữa xi măng mác 75 m 11.040 103.716 Ghi chú: Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML\= 1,5 - 2,0; SB.51500 TRÁT GRANITÔ TAY VỊN CẦU THANG SB.51600 TRÁT GRANITÔ THÀNH ÔVĂNG, SÊNÔ, LAN CAN, DIỀM CHE NẮNG Đơn vị tính: đồng/m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Trát granitô tay vịn cầu thang dày 2,5cm SB.51513 - Vữa xi măng mác 50 m² 142.774 944.972 SB.51514 - Vữa xi măng mác 75 m² 144.556 944.972 Trát thành ô văng, sênô, lan can, diềm che nắng Chiều dày 1cm SB.51613 - Vữa xi măng mác 50 m² 108.420 781.331 SB.51614 - Vữa xi măng mác 75 m² 110.203 781.331 Chiều dày 1,5cm SB.51623 - Vữa xi măng mác 50 m² 125.658 820.512 SB.51624 - Vữa xi măng mác 75 m² 127.441 820.512 Ghi chú: Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML\= 1,5 - 2,0; SB.51700 TRÁT GRANITÔ TƯỜNG, TRỤ, CỘT Đơn vị tính: đồng/m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Trát Granitô tường Chiều dày 1cm SB.51713 - Vữa xi măng mác 50 m² 108.420 636.128 SB.51714 - Vữa xi măng mác 75 m² 110.203 636.128 Chiều dày 1,5cm SB.51723 - Vữa xi măng mác 50 m² 125.658 666.090 SB.51724 - Vữa xi măng mác 75 m² 127.441 666.090 Trát Granitô trụ, cột Chiều dày 1cm SB.51733 - Vữa xi măng mác 50 m² 129.630 825.122 SB.51734 - Vữa xi măng mác 75 m² 131.413 825.122 Chiều dày 1,5cm SB.51743 - Vữa xi măng mác 50 m² 125.658 864.304 SB.51744 - Vữa xi măng mác 75 m² 127.441 864.304 Ghi chú: Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML\= 1,5 - 2,0; SB.51800 TRÁT ĐÁ RỬA TƯỜNG, TRỤ, CỘT DÀY 1CM Đơn vị tính: đồng/m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Trát đá rửa tường dày 1cm SB.51813 - Vữa xi măng mác 50 m² 116.675 430.999 SB.51814 - Vữa xi măng mác 75 m² 118.449 430.999 Trát đá rửa trụ, cột dày 1cm SB.51823 - Vữa xi măng mác 50 m² 116.675 543.935 SB.51824 - Vữa xi măng mác 75 m² 118.449 543.935 Ghi chú: Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML\= 1,5 - 2,0; SB.51900 TRÁT ĐÁ RỬA THÀNH Ô VĂNG, SÊNÔ, LAN CAN, DIỀM CHẮN NẮNG Đơn vị tính: đồng/m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Trát đá rửa thành ô văng, sênô, lan can, diềm chắn nắng dày 1,5cm SB.51913 - Vữa xi măng mác 50 m² 140.912 580.812 SB.51914 - Vữa xi măng mác 75 m² 143.833 580.812 Ghi chú: Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML\= 1,5 - 2,0; SB.52000 CÔNG TÁC LÁNG VỮA Yêu cầu kỹ thuật: - Trước khi láng phải băm nhám, chải rửa sạch phần diện tích cần láng. - Mặt láng phải phẳng, không tạo gờ so với mặt láng của kết cấu cũ. - Chỉ thực hiện đánh màu khi mặt láng đã se lại. Thành phần công việc: - Chuẩn bị dụng cụ làm việc, căng dây lấy cốt làm mốc. - Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. - Trộn vữa, láng vữa, đánh màu theo đúng yêu cầu kỹ thuật. - Thu dọn nơi làm việc. - Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML= 1,5 - 2,0; SB.52100 LÁNG NỀN SÀN KHÔNG ĐÁNH MÀU Đơn vị tính: đồng/m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Láng nền sàn không đánh màu Chiều dày 2,0cm SB.52113 - Vữa xi măng mác 50 m² 12.274 23.048 SB.52114 - Vữa xi măng mác 75 m² 15.180 23.048 SB.52115 - Vữa xi măng mác 100 m² 18.128 23.048 Chiều dày 3,0cm SB.52123 - Vữa xi măng mác 50 m² 17.095 27.658 SB.52124 - Vữa xi măng mác 75 m² 21.142 27.658 SB.52125 - Vữa xi măng mác 100 m² 25.250 27.658 SB.52200 LÁNG NỀN SÀN CÓ ĐÁNH MÀU Đơn vị tính: đồng/m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Láng nền sàn có đánh màu Chiều dày 2,0cm SB.52213 - Vữa xi măng mác 50 m² 12.731 34.572 SB.52214 - Vữa xi măng mác 75 m² 15.637 34.572 SB.52215 - Vữa xi măng mác 100 m² 18.585 34.572 Chiều dày 3,0cm SB.52223 - Vữa xi măng mác 50 m² 17.552 36.877 SB.52224 - Vữa xi măng mác 75 m² 21.599 36.877 SB.52225 - Vữa xi măng mác 100 m² 25.707 36.877 SB.52300 LÁNG SÊNÔ, MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, BỂ NƯỚC, GIẾNG NƯỚC, GIẾNG CÁP, MÁNG CÁP, MƯƠNG RÃNH, HỐ ĐƯỜNG Đơn vị tính: đồng/m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 1cm SB.52313 - Vữa xi măng mác 50 m² 6.136 46.096 SB.52314 - Vữa xi măng mác 75 m² 7.589 46.096 SB.52315 - Vữa xi măng mác 100 m² 9.064 46.096 Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm SB.52323 - Vữa xi măng mác 50 m² 10.980 122.155 SB.52324 - Vữa xi măng mác 75 m² 13.470 122.155 SB.52325 - Vữa xi măng mác 100 m² 15.998 122.155 Láng máng cáp, mương rãnh dày 1cm SB.52333 - Vữa xi măng mác 50 m² 6.136 82.973 SB.52334 - Vữa xi măng mác 75 m² 7.589 82.973 SB.52335 - Vữa xi măng mác 100 m² 9.064 82.973 Láng hè dày 3cm SB.52343 - Vữa xi măng mác 50 m² 17.990 39.182 SB.52344 - Vữa xi măng mác 75 m² 22.142 39.182 SB.52345 - Vữa xi măng mác 100 m² 26.354 39.182 SB.52400 LÁNG CẦU THANG Đơn vị tính: đồng/m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Láng cầu thang thường SB.52413 - Vữa xi măng mác 50 m² 12.274 64.535 SB.52414 - Vữa xi măng mác 75 m² 15.180 64.535 SB.52415 - Vữa xi măng mác 100 m² 18.128 64.535 Láng cầu thang xoáy trôn ốc SB.52423 - Vữa xi măng mác 50 m² 12.846 78.364 SB.52424 - Vữa xi măng mác 75 m² 15.752 78.364 SB 52425 - Vữa xi măng mác 100 m² 18.700 78.364 Láng cầu thang thường có gờ mũ ở bậc SB.52433 - Vữa xi măng mác 50 m² 13.501 83.895 SB.52434 - Vữa xi măng mác 75 m² 16.697 83.895 SB.52435 - Vữa xi măng mác 100 m² 19.941 83.895 Láng cầu thang xoáy trôn ốc có gờ mũ ở bậc SB.52443 - Vữa xi măng mác 50 m² 14.130 101.873 SB.52444 - Vữa xi măng mác 75 m² 17.326 101.873 SB.52445 - Vữa xi măng mác 100 m² 20.570 101.873 SB.52500 LÁNG GRANITÔ NỀN, SÀN, CẦU THANG Đơn vị tính: đồng/m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SB.52510 - Láng Granitô nền, sàn m² 81.433 525.497 SB.52520 - Láng Granitô cầu thang m² 120.732 958.801 SB.53000 CÔNG TÁC ỐP, LÁT GẠCH, ĐÁ
Yêu cầu kỹ thuật: - Gạch ốp không cong vênh, bẩn ố, mờ men. - Mặt ốp phẳng, các cạnh góc phải thẳng sắc. - Ốp gạch, đá đúng kỹ thuật, kích thước, đảm bảo hình hoa, mầu sắc. Ốp đá phải có liên kết giữa viên đá ốp vào mặt ốp. - Mạch ốp ngang bằng, thẳng đứng. - Miết mạch xong phải lau sạch mặt ốp không còn vết vữa. Thành phần công việc: - Chuẩn bị dụng cụ làm việc. - Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. - Trộn vữa, trát vữa lót, ốp gạch, đá bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật - Thu dọn nơi làm việc II. Công tác lát gạch, đá Yêu cầu kỹ thuật: - Trước khi lát phải tưới nước mặt lát bằng nước thường hoặc nước xi măng. - Gạch phải làm ẩm, nếu dùng gạch cũ thì cạo sạch vữa (Công tác cạo vữa tính riêng). - Phải căng dây làm mốc hoặc lát hàng gạch, đá mẫu cho thẳng hàng. Thông mạch giữa các phòng, đảm bảo độ dốc thoát nước. - Trải lớp vữa lát, chiều dày lớp vữa lót đối với gạch men sứ ≤1cm, gạch lá nem, gạch xi măng và các loại gạch, đá lát khác ≤2cm. - Lát gạch, đá phải đảm bảo đúng hình hoa văn và mầu sắc. - Đảm bảo mạch vữa quy định đối với gạch lá nem ≤5mm, gạch men sứ, gạch xi măng và các loại gạch, đá lát khác ≤2mm, đối với gạch chỉ, gạch thẻ ≤10mm. Thành phần công việc: - Chuẩn bị dụng cụ làm việc. - Vận chuyển, vật liệu trong phạm vi 30m - Dọn mặt nền, lấy cốt, căng dây làm mốc, trộn vữa, lát gạch đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật. - Thu dọn nơi làm việc. - Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML= 1,5 - 2,0. SB.53000 CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁ SB.53100 ỐP GẠCH 20X10cm Đơn vị tính: đồng/m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SB.53114 - Ốp chân tường gạch 20x10cm m² 125.408 288.959 SB.53200 ỐP GẠCH 20X15; 20X20; 20X30cm Đơn vị tính: đồng/m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Ốp tường SB.53214 - Gạch 20x15cm m² 128.686 228.655 SB.53224 - Gạch 20x20cm m² 124.291 211.066 SB.53234 - Gạch 20x30cm m² 128.656 175.888 Ốp trụ, cột SB.53244 - Gạch 20x15cm m² 129.323 286.447 SB.53254 - Gạch 20x20cm m² 124.906 281.421 SB.53264 - Gạch 20x30cm m² 129.293 261.320 SB.53300 ỐP GẠCH 15x15; 11x11cm Đơn vị tính: đồng/m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Ốp tường SB.53314 - Gạch 15x15cm m² 121.998 218.604 SB.53324 - Gạch 11x1cm m² 126.279 231.167 Ốp trụ, cột SB.53334 - Gạch 15x15cm m² 121.998 341.726 SB.53344 - Gạch 11x11cm m² 126.279 361.827 SB.53400 ỐP GẠCH 6X20cm Đơn vị tính: đồng/m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Ốp tường SB.53414 - Gạch 6x20cm m² 120.162 253.782 Ốp trụ, cột SB.53424 - Gạch 6x20cm m² 120.162 281.421 SB.53500 ỐP GẠCH 3X10cm Đơn vị tính: đồng/m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SB.53514 SB.53524 Ốp gạch gốm tráng men 3x10cm - Ốp tường - Ốp trụ, cột m² m² 124.541 124.541 457.310 643.249 SB.53600 ỐP GẠCH VỈ VÀO CÁC KẾT CẤU Đơn vị tính: đồng/m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SB.53614 - Ốp gạch vỉ vào các kết cấu m² 77.018 175.888 SB.53700 ỐP ĐÁ CẤM THẠCH, HOA CƯƠNG Đơn vị tính: đồng/m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Ốp tường SB.53714 - Đá cẩm thạch 20x20cm m² 694.398 447.259 SB.53724 - Đá cẩm thạch 30x30cm m² 748.532 515.101 SB.53734 - Đá cẩm thạch 40x40cm m² 730.145 457.310 Ốp trụ, cột SB.53744 - Đá cẩm thạch 20x20cm m² 694.398 542.741 SB.53754 - Đá cẩm thạch 30x30cm m² 748.532 713.604 SB.53764 - Đá cẩm thạch 40x40cm m² 730.145 585.457 Ốp tường SB.53714a - Đá hoa cương 20x20cm m² 694.398 447.259 SB.53724a - Đá hoa cương 30x30cm m² 748.532 515.101 SB.53734a - Đá hoa cương 40x40cm m² 730.145 457.310 Ốp trụ, cột SB.53744a - Đá hoa cương 20x20cm m² 694.398 542.741 SB.53754a - Đá hoa cương 30x30cm m² 748.532 713.604 SB.53764a - Đá hoa cương 40x40cm m² 730.145 585.457 SB.54000 CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁ SB.54100 LÁT GẠCH CHỈ 6,5X10X22cm SB.54200 LÁT GẠCH THẺ 5X10X20cm, 4X8X19cm Đơn vị tính: đồng/m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SB.54114 Lát gạch chỉ 6,5x10x22cm m² 63.854 45.174 SB.54214 Lát gạch thẻ 5x10x20cm m² 79.138 50.706 SB.54224 Lát gạch thẻ 4x8x19cm m² 100.909 69.144 Ghi chú: Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML\= 1,5 - 2,0; SB.54300 LÁT GẠCH LÁ NEM Đơn vị tính: đồng/m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SB.54314 - Lát gạch lá nem 20x20cm m² 168.416 48.591 Ghi chú: Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML\= 1,5 - 2,0; SB.54400 LÁT GẠCH CERAMIC, GỐM VÀ GRANIT NHÂN TẠO Đơn vị tính: đồng/m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Lát gạch Ceramic SB.54414 - Kích thước 30x30cm m² 146.873 136.054 SB.54424 - Kích thước 40x40cm m² 139.657 109.329 SB.54434 - Kích thước 50x50cm m² 110.118 80.175 Lát gạch Granit nhân tạo SB.54444 - Kích thước 30x30cm m² 192.797 136.054 SB.54454 - Kích thước 40x40cm m² 199.032 109.329 SB.54464 - Kích thước 50x50cm m² 206.457 80.175 Ghi chú: Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML\= 1,5 - 2,0; SB.54600 LÁT GẠCH SÂN, NỀN ĐƯỜNG, VỈA HỐ Thành phần công việc: - Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. - Trộn vữa, lát mạch, miết mạch đánh độ dốc theo yêu cầu kỹ thuật của thiết kế sửa chữa cụ thể. - Bảo đảm an toàn giao thông. - Phần móng tính riêng. Đơn vị tính: đồng/m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Lát sân, nền đường, vỉa hè SB.54614 - Gạch xi măng 30x30cm m² 127.404 70.457 SB.54624 - Gạch xi măng 40x40cm m² 131.546 63.168 SB.54634 - Gạch lá dừa 10x20cm m² 301.668 65.598 SB.54644 - Gạch lá dừa 20x20cm m² 180.101 58.309 Lát sân, nền đường, vỉa hè gạch xi măng tự chèn SB.54650 - Gạch XM dày 3,5cm m² 162.180 48.591 SB.54660 - Gạch XM dày 5,5cm m² 162.180 55.879 Ghi chú: Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML\= 1,5 - 2,0; SB.54700 LÁT ĐÁ CẨM THẠCH, HOA CƯƠNG Đơn vị tính: đồng/m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Lát đá cẩm thạch SB.54714 - Kích thước đá 20x20cm m² 687.199 145.772 SB.54724 - Kích thước đá 30x30cm m² 686.731 128.766 SB.54734 - Kích thước đá 40x40cm m² 686.428 109.329 Lát đá hoa cương SB.54744 - Kích thước đá 20x20cm m² 687.199 145.772 SB.54754 - Kích thước đá 30x30cm m² 686.731 128.766 SB.54764 - Kích thước đá 40x40cm m² 686.428 109.329 Ghi chú: Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML\= 1,5 - 2,0; SB.54800 LÁT GẠCH CHỐNG NÓNG Đơn vị tính: đồng/m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Lát gạch chống nóng SB.54814 - Gạch 4 lỗ 22x10,5x15cm m² 79.390 61.574 SB.54824 - Gạch 6 lỗ 22x10,5x15cm m² 61.535 57.176 SB.54834 - Gạch 10 lỗ 22x10,5x15cm m² 49.805 52.777 Ghi chú: Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML\= 1,5 - 2,0; SB.54900 LÁT GẠCH VỈ Đơn vị tính: đồng/m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SB.54910 - Lát gạch vỉ (mosaic) m² 80.526 68.027 Ghi chú: Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML\= 1,5 - 2,0; SB.60000 CÔNG TÁC LÀM TRẦN, LÀM MỘC TRANG TRÍ THÔNG DỤNG Yêu cầu kỹ thuật: - Gỗ làm dầm trần là gỗ đã được gia công phù hợp kết cấu của trần. - Nếu dùng lại gỗ cũ sau khi tháo dỡ trần thì phải được sự chỉ định của đơn vị tư vấn thiết kế. - Gia công lắp dựng theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Thành phần công việc: - Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. - Đo kích thước lấy mẫu, cắt gia công theo yêu cầu kỹ thuật. - Lắp dựng hoàn chỉnh 1 đơn vị sản phẩm. - Kiểm tra và thu dọn nơi làm việc. Công tác gia công, lắp dựng gỗ dầm trần, dầm sàn được tính theo đơn giá riêng. SB.61100 LÀM TRẦN MÈ GỖ Đơn vị tính: đồng/m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SB.61110 - Làm trần mè gỗ m² 281.482 46.096 Ghi chú: Vữa xi măng tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, cát mịn có mô đun độ lớn ML\= 1,5 - 2,0; SB.61200 LÀM LẠI TRẦN GIẤY ÉP CỨNG, LÀM TRẦN VÁN ÉP SB.61300 LÀM LẠI TRẦN FIBRÔ XI MĂNG Đơn vị tính: đồng/m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SB.61210 - Làm trần bằng giấy ép cứng m² 57.830 48.401 SB.61220 - Làm trần bằng ván ép m² 79.401 48.401 SB.61310 - Làm trần bằng Fibrô xi măng m² 61.541 50.706 SB.61400 LÀM TRẦN CÓT ÉP SB.61500 LÀM TRẦN GỖ DÁN Đơn vị tính: đồng/m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SB.61410 - Làm trần bằng cót ép m² 48.343 48.401 SB.61510 - Làm trần bằng gỗ dán m² 79.401 53.011 SB.61700 LÀM TRẦN BẰNG TẤM THẠCH CAO HOA VĂN 50x50cm, 63x41 cm Đơn vị tính: đồng/m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SB.61710 SB.61710A Làm trần bằng tấm thạch cao Tấm thạch cao hoa văn 50x50 cm Tấm thạch cao hoa văn 63x41 cm m² m² 107.003 209.696 527.665 527.665 SB.61800 LÀM TRẦN BẰNG TẤM NHỰA HOA VĂN 50x50cm, 63x41 cm Đơn vị tính: đồng/m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Làm trần bằng tấm nhựa hoa văn SB.61810 Tấm nhựa hoa văn 50x50 cm m² 135.089 221.117 SB.61810A Tấm nhựa hoa văn 63x41 cm m² 135.089 221.117 SB.61900 LÀM TRẦN LAMBRIS GỖ Đơn vị tính: đồng/m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Làm trần Lambris gỗ SB.61910 Lambris gỗ dày 1,0 cm m² 84.165 527.665 SB.61920 Lambris gỗ dày 1,5 cm m² 122.325 527.665 SB.62000 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG VÁN ÉP SB.62100 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN GHÉP KHÍT SB.62200 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN CHỐNG MÍ Đơn vị tính: đồng/m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SB.62010 Làm vách ngăn ván ép m² 50.897 105.533 Làm vách ngăn bằng gỗ ván ép SB.62110 - Gỗ ván ghép khít dày 1,5cm m² 116.955 135.685 SB.62120 - Gỗ ván ghép khít dày 2,0cm m² 155.115 135.685 SB.62210 - Gỗ ván chồng mí dày 1,5cm m² 136.035 203.528 SB.62220 - Gỗ ván chồng mí dày 2,0cm m² 167.835 203.528 SB.62300 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CHÂN TƯỜNG BẰNG GỖ SB.62400 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT TAY VỊN CẦU THANG BẰNG GỖ Đơn vị tính: đồng/m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Gia công và đóng chân tường bằng gỗ SB.62310 - Kích thước 2x10cm m 16.027 68.015 SB.62320 - Kích thước 2x20cm m 32.054 81.617 Gia công và lắp đặt tay vịn cầu thang bằng gỗ SB.62410 - Kích thước 8x10cm m 64.109 163.235 SB.62420 - Kích thước 8x14cm m 93.492 198.602 SB.62500 GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG KHUNG GỖ ĐỂ ĐÓNG LƯỚI, VÁCH NGĂN SB.62600 GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG GỖ DẦM SÀN, DẦM TRẦN Đơn vị tính: đồng/m³ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SB.62510 SB.62610 Gia công và lắp dựng - Khung gỗ để đóng lưới, vách ngăn - Khung gỗ dầm sàn, dầm trần m³ m³ 7.490.700 7.490.700 3.015.228 3.769.035 SB.62700 LÀM MẶT SÀN GỖ Đơn vị tính: đồng/m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Làm mặt sàn thường SB.62710 - Gỗ ván dày 2cm m² 155.115 346.751 SB.62720 - Gỗ ván dày 3cm m² 237.795 346.751 Làm mặt sàn gỗ ván đóng theo hình xương cá, tạo hình trang trí theo mẫu thiết kế SB.62730 - Gỗ ván dày 2cm m² 155.115 384.442 SB.62740 - Gỗ ván dày 3cm m² 237.795 384.442 SB.62800 LÀM TƯỜNG LAMBRIS GỖ Đơn vị tính: đồng/m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Làm tường lambris gỗ SB.62810 - Gỗ ván dày 1cm m² 85.155 467.940 SB.62820 - Gỗ ván dày 3cm m² 123.315 467.940 SB.62900 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG MẤT CÁO BẰNG NẸP GỖ 3X1cm SB.63000 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG DIỀM MÁI BẰNG GỖ Đơn vị tính: đồng/m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Gia công và đóng mắt cáo bằng nẹp gỗ SB.62910 - Kích thước lỗ 5x5cm m² 73.260 316.599 SB.62920 - Kích thước lỗ 10x10cm m² 50.364 278.909 Gia công và đóng diềm mái SB.63010 - Bằng gỗ dày 2cm m² 154.290 113.071 SB.63020 - Bằng gỗ dày 2cm m² 236.970 125.635 SB.63100 DÁN FOOCMICA VÀO CÁC KẾT CẤU DẠNG TẤM Đơn vị tính: đồng/m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SB.63110 - Dán Foocmica vào các kết cấu dạng tấm m² 133.081 37.690 SB.63200 DÁN FOOCMICA VÀO CÁC KẾT CẤU DẠNG CHỈ RỘNG ≤3CM Đơn vị tính: đồng/m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SB.63210 - Dán Foocmica vào các kết cấu dạng chỉ rộng ≤3cm m 533 20.102 SB.80000 CÔNG TÁC QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, NHỰA BI TUM, BẢ, SƠN, ĐÁNH VECNI KẾT CẤU GỖ VÀ MỘT SỐ CÔNG TÁC KHÁC SB.81000 QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, NHỰA BITUM, BẢ CÁC KẾT CẤU Yêu cầu kỹ thuật: - Trước khi thực hiện công việc này phải làm sạch lớp vôi, lớp nước xi măng, lớp nhựa bitum, lớp sơn trên kết cấu đã bả. - Công tác làm sạch bề mặt kết cấu trước khi thực hiện công việc nói trên được tính riêng. - Các chỗ sứt mẻ, lỗ trên bề mặt kết cấu phải được trám vá lại. Thành phần công việc: - Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển trong phạm vi 30m - Kiểm tra, trám, vá lại bề mặt kết cấu (nếu có). Lọc vôi, pha màu, quét vôi, nước xi măng, nhựa bitum, bả các kết cấu theo đúng yêu cầu kỹ thuật. - Thu dọn nơi làm việc. SB.81100 QUÉT VÔI CÁC KẾT CẤU Đơn vị tính: đồng/m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SB.81110 SB.81120 - Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu - Quét vôi 3 nước trắng m² m² 1.469 932 10.995 13.194 SB.81200 QUÉT NƯỚC XI MĂNG Đơn vị tính: đồng/m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SB.81210 - Quét nước xi măng m² 1.753 6.377 SB.81300 QUÉT FILINKOTE CHỐNG THẤM MÁI, SÊNÔ, Ô VĂNG Đơn vị tính: đồng/m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SB.81310 - Quét Flinkote chống thấm mái, sênô, ô văng m² 39.875 8.514 SB.81400 CÔNG TÁC BẢ MATIT, XI MĂNG (BẢ 3 LẦN) VÀO CÁC KẾT CẤU Đơn vị tính: đồng/m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Bả bằng matit SB.81410 - Bả bằng matit vào tường m² 5.467 113.071 SB.81420 - Bả bằng matit vào cột, dầm, trần m² 5.467 135.685 SB.81430 - Bả xi măng vào tường m² 13.694 150.761 SB.81440 - Bả xi măng vào cột, dầm, trần m² 13.694 180.914 SB.81500 CÔNG TÁC BẢ HỖN HỢP SƠN+XI MĂNG TRẮNG+BỘT BẢ+PHỤ GIA SB.81600 CÔNG TÁC BẢ VENTÔNÍT (BẢ 3 LẦN) VÀO CÁC KẾT CẤU Đơn vị tính: đồng/m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Bả bằng sơn hỗn hợp sơn + xi măng trắng + bột bả + phụ gia SB.81510 - Vào tường m² 23.495 125.635 SB.81520 - Vào cột, dầm, trần m² 23.495 150.761 SB.81610 - Bả Ventônit tường m² 11.460 118.096 SB.81620 - Bả Ventônit cột, dầm, trần m² 11.460 140.711 SB.81700 QUÉT NHỰA BITUM VÀ DÁN GIẤY DẦU Đơn vị tính: đồng/m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Quét nhựa bitum và dán giấy dầu SB.81710 - 1 lớp giấy, 1 lớp nhựa m² 34.987 74.768 SB.81720 - 2 lớp giấy, 2 lớp nhựa m² 70.139 105.555 SB.81730 - 2 lớp giấy, 3 lớp nhựa m² 98.284 123.147 SB.81740 - 3 lớp giấy, 4 lớp nhựa m² 135.070 134.143 SB.81800 QUÉT NHỰA BI TUM VÀ DÁN BAO TẢI Đơn vị tính: đồng/m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Quét nhựa bitum và dán bao tải SB.81810 - 1 lớp bao tải, 2 lớp nhựa m² 66.005 131.944 SB.81820 - 2 lớp bao tải, 3 lớp nhựa m² 101.800 200.114 SB.81900 CHÉT KHE NỐI Đơn vị tính: đồng/m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SB.81910 - Chét khe nối m 18.374 101.157 SB.82000 BƠM KEO EPOXY VÀO KHE NỨT RỘNG KHOẢNG 1MM BẰNG MÁY BƠM CẦM TAY Thành phần công việc: Tẩy rửa sạch khe nứt, khoan lỗ gắn vòi bơm, thổi thông khe nứt bằng máy nén khí. Pha trộn keo, bơm keo vào khe nứt theo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: đồng/m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SB.82010 - Bơm keo epoxy vào khe nứt rộng khoảng 1 mm m 38.781 54.977 86.059 SB.83000 CÔNG TÁC SƠN Yêu cầu kỹ thuật - Trước khi sơn lên kết cấu gỗ phải để gỗ khô, đánh giấy nhám, cọ chổi sạch và trám matit những chỗ khuyết tật, lỗ đinh. - Sơn lên tường, dầm, cột, trần phải làm sạch lớp bị bong, bị hoen ố. - Sơn trên kim loại, phải cạo rỉ, lau sạch bụi, sơn lót bằng sơn chống rỉ, sơn lại phải cạo lớp sơn cũ. - Công tác làm sạch lớp sơn cũ được tính riêng. - Sơn theo đúng quy trình kỹ thuật. Thành phần công việc: - Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển trong phạm vi 30m. - Lau chùi, đánh giấy nhám, trám matit (nếu có). - Pha sơn, sơn đúng yêu cầu kỹ thuật. - Thu dọn nơi làm việc. SB.83100 SƠN CỬA Đơn vị tính: đồng/m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SB.83111 - Sơn cửa kính 2 nước m² 4.617 17.592 SB.83112 - Sơn cửa kính 3 nước m² 6.020 24.190 SB.83121 - Sơn cửa panô 2 nước m² 12.583 43.981 SB.83122 - Sơn cửa panô 3 nước m² 16.566 57.176 SB.83131 - Sơn cửa chớp 2 nước m² 17.155 65.972 SB.83132 - Sơn cửa chớp 3 nước m² 21.183 85.763 SB.83200 SƠN GỖ, SƠN KÍNH MỜ Đơn vị tính: đồng/m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SB.83210 - Sơn gỗ 2 nước m² 11.406 50.578 SB.83220 - Sơn gỗ 3 nước m² 14.755 59.375 SB.83230 - Sơn gỗ kính mờ 1 nước m² 3.540 8.796 SB.83300 SƠN TƯỜNG SB.83400 SƠN SẮT THÉP Đơn vị tính: đồng/m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SB.83310 - Sơn tường 2 nước m² 13.982 24.190 SB.83320 - Sơn tường 3 nước m² 21.959 32.986 SB.83410 - Sơn sắt dẹt 2 nước m² 7.170 21.991 SB.83420 - Sơn sắt dẹt 3 nước m² 9.859 30.787 SB.83430 - Sơn sắt thép các loại 2 nước m² 10.526 30.787 SB.83440 - Sơn sắt thép các loại 3 nước m² 13.332 43.981 SB.83500 SƠN SILICÁT (SƠN NƯỚC) VÀO CÁC KẾT CẤU ĐÃ BẢ Đơn vị tính: đồng/m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Sơn silicát (sơn nước) vào các kết cấu đã bả (1 lớp lót, 2 lớp phủ) SB.83510 SB.83520 - Vào tường đã bả - Vào cột, dầm, trần đã bả m² m² 16.747 16.747 20.353 25.127 SB.83600 SƠN CHỐNG ĂN MÒN VÀO KẾT CẤU THÉP Đơn vị tính: đồng/m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Sơn chống ăn mòn vào SB.83610 - Cột, bản mã cột m² 47.761 55.315 SB.83620 - Dầm xà, bản mã dầm m² 48.231 62.230 SB.83630 - Vì kèo thép m² 48.231 66.839 SB.83640 - Cầu thang, lan can, sàn thao tác m² 47.761 59.925 SB.83650 - Kết cấu thép khác m² 47.996 57.620 SB.83700 SƠN CHỐNG RỈ, SƠN PHỦ VÁ THIẾT BỊ, VỎ BAO CHE THIẾT BỊ Đơn vị tính: đồng/m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Sơn chống rỉ, sơn phủ SB.83710 - Vỏ bao che thiết bị trong nhà m² 22.159 63.382 SB.83720 - Vỏ bao che thiết bị ngoài nhà m² 26.503 69.605 SB.83730 - Vỏ thiết bị trong nhà m² 23.664 65.687 SB.83740 - Vỏ thiết bị ngoài nhà m² 28.061 72.141 SB.83750 - Thiết bị khác m² 26.503 65.687 SB.83800 ĐÁNH VECNI KẾT CẤU GỖ Thành phần công việc: - Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. - Đánh giấy nhám mặt gỗ đảm bảo độ nhẵn theo yêu cầu. - Bả matit khe nứt, lỗ xoa bột đá. - Pha cồn. - Thu dọn nơi làm việc. SB.83810 ĐÁNH VECNI TAMPON SB.83820 ĐÁNH VECNI COBALT Đơn vị tính: đồng/m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đánh vecni Tampon SB.83811 - Vào gỗ dạng tấm m² 20.813 130.588 SB.83812 - Vào gỗ dạng thanh m² 20.813 160.514 Đánh vecni Cobalt SB.83821 - Vào gỗ dạng tấm m² 36.959 111.544 SB.83822 - Vào gỗ dạng thanh m² 36.959 144.191 SB.83900 CẮT VÀ LẮP KÍNH Yêu cầu kỹ thuật: - Cắt kính đúng kích thước, hình dạng, tận dụng kính, tính toán sao cho khi cắt số dư còn nhỏ nhất. - Đóng nẹp gỗ cả 4 phía của tấm kính ô cửa, ô vách theo đúng quy định hay gắn matit tấm kính đảm bảo chặt, bằng phẳng. Thành phần công việc: - Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. - Lau sạch tấm kính. - Đo kích thước các ô kính, ghi lại số lượng, số loại. - Tính toán chiều cắt. - Cắt và lắp kính vào kết cấu bằng gắn matit hay đóng nẹp gỗ theo đúng yêu cầu kỹ thuật, lau sạch matit. - Thu dọn nơi làm việc. Đơn vị tính: đồng/m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Cắt và lắp kính ≤7mm. Gắn bằng matit SB.83911 - Vào cửa, vách dạng thường m² 176.043 62.817 SB.83912 - Vào cửa, vách dạng phức tạp m² 176.043 80.406 Đánh vecni Cobalt SB.83921 - Vào cửa, vách gỗ m² 177.568 55.279 SB.84000 LẮP CÁC LOẠI PHỤ KIỆN CỦA CỬA (KE, KHOÁ, CHỐT HÃM...) Yêu cầu kỹ thuật: - Việc lắp ke khóa, chốt hãm quy định lắp hoàn toàn bằng vít - Ke lắp phải đúng vị trí, đặt chìm phẳng với gỗ. - Khóa lắp chắc chắn đúng kỹ thuật. - Các chốt hãm lắp đầy đủ số lượng và đúng vị trí. - Không được dùng búa đóng vít hoặc dùng đinh thay vít. Thành phần công việc: - Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển trong phạm vi 30m - Đo lấy dấu, khoan mồi, bắt vít. - Đục lỗ, đặt khóa, đặt ke, chốt hãm đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật. - Thu dọn nơi làm việc. Đơn vị tính: đồng/bộ, cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Lắp các loại phụ kiện của cửa SB.84010 - Lắp chốt ngang, dọc cái 6.914 SB.84020 - Lắp crêmôn cửa sổ bộ 13.829 SB.84030 - Lắp crêmôn cửa đi bộ 16.134 SB.84040 - Lắp êke (1 bộ 4 cái) cửa sổ bộ 36.877 SB.84050 - Lắp êke (1 bộ 4 cái) cửa đi bộ 39.182 SB.84060 - Lắp ổ khóa chìm 2 tay nắm bộ 76.059 SB.84070 - Lắp chốt dọc chìm trong cửa bộ 34.572 SB.84080 - Lắp móc gió bộ 2.305 SB.84100 LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC BẰNG INOX TRÊN MÁI Thành phần công việc: - Chuẩn bị, khảo sát vị trí lắp đặt, lên phương án thi công, chuẩn bị bể, vận chuyển bể lên vị trí lắp đặt, lắp đặt đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: đồng/cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Lắp đặt bể nước bằng inox trên mái SB.84111 - Dung tích bể 0,5 m³ cái 1.827.272 517.000 SB.84112 - Dung tích bể 1,0 m³ cái 2.951.045 672.100 SB.84113 - Dung tích bể 1,5 m³ cái 4.476.818 723.800 SB.84114 - Dung tích bể 2,0 m³ cái 5.975.181 775.500 SB.84115 - Dung tích bể 2,5 m³ cái 7.418.727 827.200 SB.84116 - Dung tích bể 3,0 m³ cái 8.743.500 930.600 SB.84117 - Dung tích bể 3,5 m³ cái 9.967.773 1.008.150 SB.84118 - Dung tích bể 4,0 m³ cái 11.182.909 1.111.550 SB.84119 - Dung tích bể 5,0 m³ cái 14.316.681 1.551.000 SB.84120 - Dung tích bể 6,0 m³ cái 16.244.454 2.068.000 SB.84200 LẮP ĐẶT BỂ CHỨA NƯỚC BẰNG NHỰA TRÊN MÁI Thành phần công việc: - Chuẩn bị, khảo sát vị trí lắp đặt, lên phương án thi công, chuẩn bị bể, vận chuyển bể lên vị trí lắp đặt, lắp đặt đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: đồng/cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Lắp đặt bể nước bằng nhựa trên mái SB.84211 - Dung tích bể 0,25 m³ cái 753.560 387.750 SB.84212 - Dung tích bể 0,3 m³ cái 904.273 465.300 SB.84213 - Dung tích bể 0,4 m³ cái 1.061.137 517.000 SB.84214 - Dung tích bể 0,5 m³ cái 1.291.818 568.700 SB.84215 - Dung tích bể 0,7 m³ cái 2.113.045 620.400 SB.84216 - Dung tích bể 0,9 m³ cái 2.113.045 672.100 SB.84217 - Dung tích bể 1,0 m³ cái 2.113.045 723.800 SB.84218 - Dung tích bể 1,5 m³ cái 2.952.727 775.500 SB.84219 - Dung tích bể 2,0 m³ cái 3.875.455 827.200 SB.84220 - Dung tích bể 3,0 m³ cái 5.444.091 878.900 SB.84221 - Dung tích bể 4,0 m³ cái 7.289.545 930.600 Ghi chú: - Bể gồm cả giá đỡ và phụ kiện SB.91000 DÀN GIÁO PHỤC VỤ THI CÔNG Thuyết minh - Công tác lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo phụ thuộc rất nhiều vào đặc điểm và tính chất riêng biệt của các công tác sửa chữa nhà cửa, vật kiến trúc như: Vị trí không gian của kết cấu cần sửa chữa, các yêu cầu về điều kiện thi công, yêu cầu bảo đảm vệ sinh môi trường và an toàn trong quá trình sửa chữa... - Các thành phần chi phí đã được tính trong đơn giá bao gồm: Các chi phí cho việc lắp dựng dàn giáo để thực hiện thi công sửa chữa kết cấu đúng bảo đảm yêu cầu kỹ thuật. - Công tác dàn giáo phục vụ thi công được tính cho lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo ngoài và dàn giáo trong khi tiến hành sửa chữa các kết cấu. Thành phần công việc: - Chiều cao dàn giáo trong đơn giá là chiều cao tính từ cốt mặt nền, sàn hiện tại của công trình đến cao độ lớn nhất đảm bảo đủ điều kiện thuận lợi cho việc thi công sửa chữa kết cấu. - Dàn giáo ngoài tính theo diện tích hình chiếu thẳng góc trên mặt ngoài của kết cấu (hình chiếu đứng) - Dàn giáo trong chỉ sử dụng khi thực hiện các công tác sửa chữa các kết cấu có chiều cao >3,6m và được tính theo diện tích hình chiếu bằng. Chiều cao dàn giáo tính từ mặt nền, sàn trong nhà đến chiều cao 3,6m làm lớp chuẩn gốc. Sau đó, cứ mỗi khoảng tăng cao 1,2m tính thêm một lớp để cộng dồn (khoảng tăng chưa đủ 0,6m thì không tính). - Diện tích dàn giáo để xây hoặc sửa chữa lại trụ, cột độc lập tính bằng chiều dài chu vi mặt cắt cột, trụ cộng với 3,6m nhân với chiều cao cột. - Thời gian sử dụng dàn giáo để tính khấu hao là 1 tháng, cứ kéo dài thời gian sử dụng thêm 1 tháng thì được tính thêm 1 lần chi phí vật liệu. - Đơn giá các chi phí cho công tác bảo vệ an toàn (như lưới võng an toàn...) và che chắn bảo đảm vệ sinh môi trường trong quá trình thi công sửa chữa (nếu có) được tính riêng. - Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Bốc xếp lên phương tiện trước và sau khi sử dụng (đối với dàn giáo công cụ) và xếp đống với dàn giáo tre. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. SB.91100 LẮP DỰNG, THÁO DỠ DÀN GIÁO CÔNG CỤ SB.91110 DÀN GIÁO NGOÀI Đơn vị tính: đồng/100m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài SB.91111 SB.91112 SB.91113 - Chiều cao ≤16m - Chiều cao ≤50m - Chiều cao >50m 100m² 100m² 100m² 391.248 448.489 541.650 1.580.825 1.868.248 2.069.444 57.773 70.613 105.278 SB.91120 DÀN GIÁO TRONG Đơn vị tính: đồng/100m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong sửa chữa SB.91121 SB.91122 - Dầm, trần chiều cao chuẩn 3,6m - Dầm, trần mỗi 1,2m tăng thêm 100m² 100m² 347.562 40.831 1.005.980 275.447 SB.91200 LẮP DỰNG, THÁO DỠ DÀN GIÁO TRE SB.91210 DÀN GIÁO NGOÀI Đơn vị tính: đồng/100m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài bằng tre SB.91211 SB.91212 - Chiều cao ≤12m - Chiều cao ≤20m 100m² 100m² 511.924 838.501 1.559.269 2.011.960 SB.91220 DÀN GIÁO TRONG Đơn vị tính: đồng/100m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong bằng tre SB.91221 SB.91222 - Chiều cao chuẩn 3,6m - Mỗi 1,2m tăng thêm 100m² 100m² 591.426 135.630 1.988.008 663.468 SB.92000 CÔNG TÁC BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU, PHẾ THẢI BẰNG THỦ CÔNG Yêu cầu kỹ thuật: - Công tác bốc xếp, vận chuyển phụ thuộc vào tính chất, đặc điểm của đối tượng cần vận chuyển. Yêu cầu đặt ra là: Tránh rơi vãi, đổ vỡ, hư hỏng trong quá trình bốc xếp, vận chuyển. - Vật liệu được phân loại và sắp xếp đúng nơi quy định, đảm bảo cho vận chuyển thuận tiện trong quá trình thi công sửa chữa kết cấu. Hướng dẫn sử dụng: - Công tác vận chuyển vật liệu trong đơn giá các Danh mục đơn giá sửa chữa đã tính với cự ly vận chuyển trong phạm vi quy định đơn giá. Nếu cự ly vận chuyển ngoài phạm vi quy định thì được bổ sung đơn giá vận chuyển tiếp quy định trong bảng đơn giá. - Các phế thải sau khi phá hoặc dỡ trong đơn giá đã tính với cự ly vận chuyển trong phạm vi quy định và đã được xếp gọn. Nếu phải đưa ra các phế thải ra ngoài phạm vi quy định này thì căn cứ vào khối lượng phế thải cần vận chuyển và mức chi phí tính cho công tác bốc xếp, vận chuyển trong bảng đơn giá để tính toán bổ sung đơn giá chi phí. - Trường hợp các phế thải sau khi phá dỡ được vận chuyển bằng máng hoặc ống vận chuyển thì các chi phí cho công tác gia công, lắp dựng và tháo dỡ máng, ống vận chuyển được tính riêng tùy theo yêu cầu và điều kiện cụ thể của công tác vận chuyển. Thành phần công việc: - Chuẩn bị công cụ hoặc phương tiện vận chuyển. - Bốc xếp nguyên vật liệu ... vào phương tiện vận chuyển đảm bảo yêu cầu kỹ thuật - Xếp, đổ nguyên vật liệu ... đúng nơi quy định. BỐC XẾP VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU, PHẾ THẢI Đơn vị tính: đồng/m³; tấn; 1000V; m²; 100m²; 100 cây Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy ♦ Cát các loại, than xỉ, gạch vỡ SB.92110 - Bốc xếp m³ 37.491 SB.92121 - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm m³ 37.491 SB.92122 - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo m³ 11.027 SB.92131 - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm m³ 28.670 SB.92132 - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo m³ 3.749 ♦ Đất sét, đất dính SB.92210 - Bốc xếp m³ 63.074 SB.92221 - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm m³ 48.518 SB.92222 - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo m³ 14.335 SB.92231 - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm m³ 37.491 SB.92232 - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo m³ 3.970 ♦ Sỏi, đá dăm các loại SB.92310 - Bốc xếp m³ 57.340 SB.92321 - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm m³ 46.313 SB.92322 - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo m³ 13.894 SB.92331 - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm m³ 33.081 SB.92332 - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo m³ 3.749 ♦ Đá hộc, đá ba, đá chẻ, đá xanh miếng SB.92410 - Bốc xếp m³ 77.188 SB.92421 - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm m³ 50.724 SB.92422 - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo m³ 14.335 SB.92431 - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm m³ 35.286 SB.92432 - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo m³ 3.749 ♦ Các loại bột (bột đá, bột thạch anh...) SB.92510 - Bốc xếp tấn 33.081 SB.92521 - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm tấn 33.081 SB.92522 - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo tấn 9.924 SB.92531 - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm tấn 28.670 SB.92532 - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo tấn 3.529 ♦ Gạch silicát SB.92610 - Bốc xếp 1000V 154.377 SB.92621 - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm 1000V 66.161 SB.92622 - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo 1000V 22.054 SB.92631 - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm 1000V 44.108 SB.92632 - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo 1000V 5.513 ♦ Gạch chỉ, gạch thẻ SB.92710 - Bốc xếp 1000V 99.242 SB.92721 - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm 1000V 33.081 SB.92722 - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo 1000V 15.438 SB.92731 - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm 1000V 28.670 SB.92732 - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo 1000V 3.749 ♦ Gạch rỗng đất nung các loại SB.92810 - Bốc xếp 1000V 110.269 SB.92821 - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm 1000V 33.081 SB.92822 - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo 1000V 19.187 SB.92831 - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm 1000V 33.081 SB.92832 - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo 1000V 3.970 ♦ Gạch bê tông SB.92910 - Bốc xếp 1000V 109.166 SB.92921 - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm 1000V 36.389 SB.92922 - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo 1000V 16.981 SB.92931 - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm 1000V 35.286 SB.92932 - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo 1000V 4.190 ♦ Gạch lát các loại SB.93010 - Bốc xếp m² 2.867 SB.93021 - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm m² 882 SB.93022 - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo m² 441 SB.93031 - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm m² 882 SB.93032 - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo m² 110 ♦ Gạch men kính các loại SB.93110 - Bốc xếp m² 2.646 SB.93121 - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm m² 882 SB.93122 - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo m² 441 SB.93131 - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm m² 882 SB.93132 - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo m² 110 ♦ Đá ốp lát các loại SB.93210 - Bốc xếp m² 3.088 SB.93221 - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm m² 1.014 SB.93222 - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo m² 529 SB.93231 - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm m² 1.059 SB.93232 - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo m² 132 ♦ Ngói các loại SB.93310 - Bốc xếp 1000V 110.269 SB.93321 - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm 1000V 44.108 SB.93322 - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo 1000V 14.776 SB.93331 - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm 1000V 35.286 SB.93332 - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo 1000V 3.749 ♦ Vôi các loại SB.93410 - Bốc xếp tấn 66.161 SB.93421 - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm tấn 33.081 SB.93422 - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo tấn 20.951 SB.93431 - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm tấn 30.875 SB.93432 - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo tấn 3.970 ♦ Tấm lợp các loại SB.93510 - Bốc xếp 100m² 50.724 SB.93521 - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm 100m² 30.875 SB.93522 - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo 100m² 9.263 SB.93531 - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm 100m² 26.465 SB.93532 - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo 100m² 3.088 ♦ Xi măng đóng bao các loại SB.93610 - Bốc xếp tấn 46.313 SB.93621 - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm tấn 26.465 SB.93622 - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo tấn 9.924 SB.93631 - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm tấn 28.670 SB.93632 - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo tấn 3.529 ♦ Sắt thép các loại SB.93710 - Bốc xếp tấn 90.421 SB.93721 - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm tấn 41.902 SB.93722 - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo tấn 20.510 SB.93731 - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm tấn 33.081 SB.93732 - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo tấn 5.072 ♦ Gỗ các loại SB.93810 - Bốc xếp m³ 50.724 SB.93821 - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm m³ 33.081 SB.93822 - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo m³ 11.027 SB.93831 - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm m³ 26.465 SB.93832 - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo m³ 3.088 ♦ Tre cây 8-9m SB.93910 - Bốc xếp 100 cây 150.407 SB.93921 - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm 100 cây 22.054 SB.93922 - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo 100 cây 8.822 SB.93931 - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm 100 cây 22.054 SB.93932 - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo 100 cây 3.308 ♦ Kính các loại SB.94010 - Bốc xếp m² 4.631 SB.94021 - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm m² 441 SB.94022 - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo m² 221 SB.94031 - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm m² 441 SB.94032 - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo m² 132 ♦ Cấu kiện bê tông đúc sẵn SB.94110 - Bốc xếp tấn 90.421 SB.94121 - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm tấn 6.616 SB.94122 - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo tấn 19.848 SB.94131 - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm tấn 35.948 SB.94132 - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo tấn 13.673 ♦ Dụng cụ thi công SB.94210 - Bốc xếp tấn 72.778 SB.94221 - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm tấn 48.518 SB.94222 - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo tấn 14.335 SB.94231 - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm tấn 35.286 SB.94232 - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo tấn 3.970 ♦ Vận chuyển các loại phế thải SB.94310 - Bốc xếp m³ 59.545 SB.94321 - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m khởi điểm m³ 48.518 SB.94322 - Vận chuyển bằng gánh vác bộ 10m tiếp theo m³ 14.335 SB.94331 - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m khởi điểm m³ 37.491 SB.94332 - Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ 10m tiếp theo m³ 3.970 ♦ Vận chuyển phế thải bằng ô tô SB.95110 - Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô 2,5 tấn m³ 24.264 SB.95210 - Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô 5 tấn m³ 20.340 SB.95310 - Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô 7 tấn m³ 18.619 SB.95410 - Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô 2,5 tấn m³ 14.273 SB.95510 - Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô 5 tấn m³ 9.865 SB.95610 - Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ô tô 7 tấn m³ 7.448 Phần C CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU KHÁC SC.10000 SỬA CHỮA CÁC KẾT CẤU THIẾT BỊ CƠ KHÍ Hướng dẫn sử dụng: - Chi phí về vật liệu, nhân công máy thi công trong đơn giá được tính bình quân trong điều kiện thông thường (trong phạm vi mặt bằng thi công của các tầng sàn không phân biệt độ cao của các tầng sàn). - Trường hợp khi sửa chữa phải tháo dỡ kết cấu cũ, lắp thay thế kết cấu mới trong phạm vi tầng sàn ở vị trí tháo lắp >4m thì chi phí nhân công được điều chỉnh với hệ số 1,05 so với trị số chi phí nhân công trong đơn giá tương ứng. Trường hợp tháo lắp ở vị trí cheo leo ngoài phạm vi các tầng sàn ở độ cao >4m thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số bình quân cho mọi độ cao bằng 1,1 so với đơn giá tương ứng. - Trường hợp khi sửa chữa phải tháo dỡ kết cấu cũ, lắp thay thế kết cấu mới phải sử dụng hệ thống dàn giáo thép (như hệ vam tháo lắp vòng bi, hệ thống nề phục vụ thay thế sửa chữa vòng bi cẩu, dàn giáo ngoài trời phục vụ sửa chữa kết cấu xây dựng, bảo ôn đường ống....) thì đơn giá làm dàn giáo được tính riêng. - Vận chuyển thiết bị, phụ tùng lên cao, xuống sâu, vận chuyển ngang bằng ô tô chở đến hoặc chở đi, vận chuyển ngoài phạm vi tháo và vận chuyển đến vị trí lắp lại ngoài phạm vi 30m chưa tính trong đơn giá. SC.11000 CÔNG TÁC GIA CÔNG CHI TIẾT THIẾT BỊ SC.11100 GIA CÔNG CHI TIẾT THIẾT BỊ DẠNG TẤM CONG Thành phần công việc: - Chuẩn bị, khảo sát đo vẽ lại chi tiết thiết bị, bộ phận thiết bị cần gia công, gia công sửa chữa, chi tiết thiết bị theo đúng yêu cầu về hình dạng, kích thước, tính năng kỹ thuật, tổ hợp, tháo lắp thử tại nơi gia công. Đơn vị tính: đồng/tấn Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Gia công chi tiết thiết bị dạng tấm cong SC.11101 - Khối lượng ≤100kg/cái tấn 17.970.360 8.474.595 2.860.200 SC.11102 - Khối lượng ≤200kg/cái tấn 17.872.015 7.204.813 2.428.773 SC.11103 - Khối lượng ≤500kg/cái tấn 17.773.943 6.123.669 2.060.766 SC.11104 - Khối lượng ≤700kg/cái tấn 17.712.385 5.203.007 1.756.182 SC.11105 - Khối lượng ≤1000kg/cái tấn 17.615.004 4.423.119 1.492.449 SC.11106 - Khối lượng >1000kg/cái tấn 17.587.312 3.761.481 1.263.476 SC.11200 GIA CÔNG CHI TIẾT THIẾT BỊ DẠNG TẤM PHẲNG HÌNH TRÒN, BẦU DỤC Đơn vị tính: đồng/tấn Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Gia công chi tiết thiết bị dạng tấm phẳng hình tròn, bầu dục SC.11201 - Khối lượng ≤100kg/cái tấn 18.639.240 9.474.090 1.333.776 SC.11202 - Khối lượng ≤200kg/cái tấn 18.465.632 8.052.273 1.267.390 SC.11203 - Khối lượng ≤500kg/cái tấn 18.290.773 6.844.432 1.201.003 SC.11204 - Khối lượng ≤700kg/cái tấn 18.117.552 5.816.782 1.140.651 SC.11205 - Khối lượng ≤1000kg/cái tấn 17.941.470 4.943.983 1.086.334 SC.11206 - Khối lượng >1000kg/cái tấn 17.940.777 4.203.512 1.032.017 SC.11300 GIA CÔNG CHI TIẾT THIẾT BỊ DẠNG TẤM PHẲNG HÌNH VUÔNG, HÌNH CHỮ NHẬT Đơn vị tính: đồng/tấn Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Gia công chi tiết thiết bị dạng tấm phẳng hình vuông, hình chữ nhật SC.11301 - Khối lượng ≤100kg/cái tấn 17.958.658 8.474.595 1.412.234 SC.11302 - Khối lượng ≤200kg/cái tấn 17.786.856 7.162.581 1.339.811 SC.11303 - Khối lượng ≤500kg/cái tấn 17.613.598 6.092.699 1.273.424 SC.11304 - Khối lượng ≤700kg/cái tấn 17.422.184 5.177.668 1.213.072 SC.11305 - Khối lượng ≤1000kg/cái tấn 17.414.950 4.400.595 1.152.721 SC.11306 - Khối lượng >1000kg/cái tấn 17.407.474 3.767.112 1.092.369 SC.11400 GIA CÔNG CHI TIẾT THIẾT BỊ DẠNG HÌNH PHỄU, HÌNH CÔN Đơn vị tính: đồng/tấn Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Gia công chi tiết thiết bị dạng tấm phẳng hình phễu, hình côn SC.11401 - Khối lượng ≤100kg/cái tấn 18.558.459 9.341.763 3.104.678 SC.11402 - Khối lượng ≤200kg/cái tấn 18.339.439 7.964.993 2.954.925 SC.11403 - Khối lượng ≤500kg/cái tấn 18.127.289 6.771.229 2.805.172 SC.11404 - Khối lượng ≤700kg/cái tấn 17.918.247 5.754.841 2.661.455 SC.11405 - Khối lượng ≤1000kg/cái tấn 17.713.921 4.893.304 2.531.932 SC.11406 - Khối lượng >1000kg/cái tấn 17.679.490 4.158.464 2.402.406 SC.11500 GIA CÔNG CHI TIẾT THIẾT BỊ DẠNG ỐNG Thành phần công việc: - Chuẩn bị, nghiên cứu, khảo sát thiết kế loại thiết bị, chi tiết bộ phận thiết bị cần gia công, sửa chữa, tổ hợp thiết bị theo đúng hình dạng, kích thước thiết kế, hàn dính, hàn tổ hợp, tháo lắp thử tại nơi gia công. Hoàn thiện công việc chế tạo theo đúng thiết kế. Đơn vị tính: đồng/tấn Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Gia công chi tiết thiết bị dạng ống SC.11501 - Đường kính ống ≤300mm tấn 18.859.239 10.558.050 4.075.734 SC.11502 - Đường kính ống ≤350mm tấn 18.759.096 8.587.214 3.636.755 SC.11503 - Đường kính ống ≤400mm tấn 18.573.532 6.897.926 3.374.942 SC.11504 - Đường kính ống ≤500mm tấn 18.324.451 6.334.830 3.871.007 SC.11505 - Đường kính ống ≤600mm tấn 18.302.898 6.016.681 3.798.305 SC.11506 - Đường kính ống ≤800mm tấn 18.280.755 5.715.424 3.717.204 SC.11507 - Đường kính ống ≤900mm tấn 18.260.604 5.490.186 3.650.715 SC.11508 - Đường kính ống ≤1000mm tấn 18.249.272 5.397.275 3.569.614 SC.11509 - Đường kính ống ≤1200mm tấn 18.230.123 5.287.471 3.503.124 SC.11510 - Đường kính ống ≤1400mm tấn 18.220.446 5.183.299 3.433.970 SC.11511 - Đường kính ống ≤2000mm tấn 18.209.100 4.997.477 3.359.082 SC.11512 - Đường kính ống ≤2400mm tấn 18.198.786 4.825.733 3.296.141 SC.11513 - Đường kính ống ≤2500mm tấn 18.189.555 4.583.601 3.233.202 SC.11514 - Đường kính ống ≤2800mm tấn 18.179.027 4.355.548 3.170.261 SC.11515 - Đường kính ống ≤3000mm tấn 18.169.749 4.138.756 3.098.923 SC.11600 GIA CÔNG CHI TIẾT THIẾT BỊ DẠNG CÔN, CÚT Đơn vị tính: đồng/tấn Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Gia công chi tiết thiết bị dạng côn, cút SC.11601 - Khối lượng ≤10kg/cái tấn 18.750.122 18.075.382 3.331.378 SC.11602 - Khối lượng ≤50kg/cái tấn 18.626.314 16.267.843 3.166.366 SC.11603 - Khối lượng ≤100kg/cái tấn 18.506.307 14.640.496 3.003.551 SC.11604 - Khối lượng ≤150kg/cái tấn 18.387.414 13.176.446 2.858.135 SC.11605 - Khối lượng ≤200kg/cái tấn 18.269.167 11.858.802 2.716.200 SC.11606 - Khối lượng ≤250kg/cái tấn 18.153.061 10.670.669 2.576.463 SC.11607 - Khối lượng >250kg/cái tấn 18.039.202 9.603.602 2.450.642 SC.11700 GIA CÔNG CHI TIẾT THIẾT BỊ KHUNG ĐỠ, GIÁ ĐỠ, BỆ ĐỠ, MÁNG RÓT, MÁNG CHỨA, VỎ BAO CHE THIẾT BỊ, KHUNG DÀN THÉP Đơn vị tính: đồng/tấn Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Gia công kết cấu thép SC.11710 - Gia công khung đỡ, giá đỡ, bệ đỡ tấn 17.918.606 8.806.821 2.450.438 SC.11720 - Gia công máng rót, máng chứa tấn 18.045.833 7.568.010 2.679.315 SC.11730 - Gia công vỏ bao che thiết bị tấn 18.098.257 6.453.080 2.847.130 SC.11740 - Gia công khung dàn thép tấn 17.607.924 7.275.200 2.660.158 SC.11750 - Gia công các chi tiết thiết bị tương tự khác tấn 17.740.107 7.742.570 2.969.391 SC.11800 GIA CÔNG MẶT BÍCH SC.11810 GIA CÔNG MẶT BÍCH ĐẶC Đơn vị tính: đồng/tấn Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Gia công mặt bích đặc SC.11811 - Khối lượng ≤10kg/cái tấn 21.292.817 11.261.920 1.685.837 SC.11812 - Khối lượng ≤20kg/cái tấn 20.933.505 10.867.753 1.619.353 SC.11813 - Khối lượng ≤50kg/cái tấn 20.753.470 10.023.109 1.586.111 SC.11814 - Khối lượng ≤80kg/cái tấn 20.574.426 9.538.846 1.552.869 SC.11815 - Khối lượng ≤100kg/cái tấn 20.396.125 8.361.976 1.524.376 SC.11816 - Khối lượng >100kg/cái tấn 20.208.284 7.525.778 1.491.135 SC.11820 GIA CÔNG MẶT BÍCH RỖNG Đơn vị tính: đồng/tấn Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Gia công mặt bích rỗng SC.11821 - Khối lượng ≤10kg/cái tấn 26.137.308 15.572.420 2.350.674 SC.11822 - Khối lượng ≤20kg/cái tấn 25.429.739 14.519.430 2.212.957 SC.11823 - Khối lượng ≤50kg/cái tấn 25.248.161 13.015.964 2.170.218 SC.11824 - Khối lượng ≤80kg/cái tấn 25.067.550 12.303.648 2.122.729 SC.11825 - Khối lượng ≤100kg/cái tấn 24.887.042 11.332.307 2.079.990 SC.11826 - Khối lượng >100kg/cái tấn 24.706.907 10.360.966 2.042.000 SC.12000 LẮP THAY THẾ CÁC CHI TIẾT, BỘ PHẬN THIẾT BỊ, CẤU KIỆN Thành phần công việc: - Chuẩn bị, nghiên cứu khảo sát thiết kế biện pháp lắp. Lắp đặt các chi tiết, bộ phận, gia công căn kê, vạch dấu định vị, xác định tim cốt theo thiết kế, tháo rửa, lau dầu mỡ, lắp đặt các chi tiết, bộ phận thiết bị đã được sửa chữa thay thế vào vị trí chạy thử nội bộ theo phương án kỹ thuật để kiểm tra chất lượng lắp đặt. Vận chuyển thiết bị trong phạm vi 50m. (Vận chuyển lên cao, xuống sâu và vận chuyển từ kho bãi đến khu vực lắp đặt chưa tính trong đơn giá). Thực hiện việc bảo hành lắp đặt theo đúng quy định hiện hành SC.12100 LẮP THAY THẾ CHI TIẾT, BỘ PHẬN THIẾT BỊ DẠNG CONG (THÙNG THÁP) BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN Đơn vị tính: đồng/tấn Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Lắp thay thế chi tiết, bộ phận thiết bị dạng cong (thùng tháp) bằng phương pháp hàn SC.12101 - Khối lượng ≤100kg/cái tấn 716.592 4.017.090 2.513.090 SC.12102 - Khối lượng ≤200kg/cái tấn 662.807 3.815.460 2.389.730 SC.12103 - Khối lượng ≤500kg/cái tấn 613.384 3.624.170 2.269.853 SC.12104 - Khối lượng ≤700kg/cái tấn 567.363 3.443.220 2.153.459 SC.12105 - Khối lượng ≤1000kg/cái tấn 525.343 3.270.025 2.049.106 SC.12106 - Khối lượng >1000kg/cái tấn 487.231 3.107.170 1.944.755 SC.12200 LẮP THAY THẾ BẰNG BULÔNG KẾT HỢP VỚI HÀN SC.12210 TẤM ĐẬY, TẤM NẮP DẠNG HÌNH TRÒN (Trong đơn giá chưa có bu lông. Khi lập đơn giá, dự toán căn cứ vào số lượng bu lông cụ thể của thiết kế để đưa vào đơn giá, dự toán) Đơn vị tính: đồng/tấn Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Lắp thay thế tấm đậy, tấm nắp dạng hình tròn có hàn đính SC.12211 - Khối lượng ≤100kg/cái tấn 534.178 5.459.520 1.144.631 SC.12212 - Khối lượng ≤200kg/cái tấn 491.443 5.185.510 1.145.247 SC.12213 - Khối lượng ≤500kg/cái tấn 452.144 4.927.010 1.066.554 SC.12214 - Khối lượng ≤700kg/cái tấn 416.289 4.911.500 993.470 SC.12215 - Khối lượng ≤1000kg/cái tấn 383.090 4.446.200 924.638 SC.12216 - Khối lượng >1000kg/cái tấn 352.188 4.223.890 857.932 SC.12220 TẤM ĐẬY, TẤM NẮP DẠNG HÌNH VUÔNG, HÌNH CHỮ NHẬT Đơn vị tính: đồng/tấn Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Lắp thay thế tấm đậy, tấm nắp dạng hình vuông, hình chữ nhật có hàn đính SC.12221 - Khối lượng ≤100kg/cái tấn 601.323 4.924.425 1.440.554 SC.12222 - Khối lượng ≤200kg/cái tấn 583.391 4.676.265 1.411.971 SC.12223 - Khối lượng ≤500kg/cái tấn 566.061 4.443.615 1.383.389 SC.12224 - Khối lượng ≤700kg/cái tấn 549.300 4.223.890 1.354.807 SC.12225 - Khối lượng ≤1000kg/cái tấn 533.550 4.009.335 1.326.224 SC.12226 - Khối lượng >1000kg/cái tấn 517.759 3.807.705 1.303.359 SC.12300 LẮP THAY THẾ THIẾT BỊ DẠNG HÌNH PHỄU, CÔN, CÓT Đơn vị tính: đồng/tấn Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Lắp thay thế thiết bị dạng hình phễu côn, cút SC.12310 - Khối lượng ≤100kg/cái tấn 733.431 7.341.400 2.581.494 SC.12320 - Khối lượng ≤200kg/cái tấn 718.738 6.974.330 2.530.046 SC.12330 - Khối lượng ≤500kg/cái tấn 704.246 6.627.940 2.478.597 SC.12340 - Khối lượng ≤700kg/cái tấn 689.921 6.291.890 2.429.317 SC.12350 - Khối lượng ≤1000kg/cái tấn 676.410 5.981.690 2.381.418 SC.12360 - Khối lượng >1000kg/cái tấn 662.655 5.681.830 2.332.136 SC.12400 LẤP THAY THẾ THIẾT BỊ DẠNG ỐNG Đơn vị tính: đồng/tấn Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Lắp thay thế thiết bị dạng ống SC.12411 - Đường kính ống ≤300mm tấn 901.907 4.446.200 5.036.416 SC.12412 - Đường kính ống ≤350mm tấn 888.098 4.358.310 4.282.222 SC.12413 - Đường kính ống ≤400mm tấn 870.343 4.270.420 3.640.628 SC.12414 - Đường kính ống ≤500mm tấn 852.788 4.185.115 3.092.422 SC.12415 - Đường kính ống ≤600mm tấn 835.801 4.099.810 2.625.488 SC.12416 - Đường kính ống ≤800mm tấn 818.984 4.019.675 2.236.272 SC.12417 - Đường kính ống ≤900mm tấn 802.969 3.939.540 1.899.074 SC.12418 - Đường kính ống ≤1000mm tấn 786.721 3.859.405 1.615.365 SC.12419 - Đường kính ống ≤1200mm tấn 771.043 3.781.855 1.371.554 SC.12420 - Đường kính ống ≤1400mm tấn 755.365 3.706.890 1.169.114 SC.12421 - Đường kính ống ≤2000mm tấn 740.655 3.631.925 994.456 SC.12422 - Đường kính ống ≤2400mm tấn 725.548 3.559.545 844.033 SC.12423 - Đường kính ống ≤2500mm tấn 710.808 3.489.750 714.295 SC.12424 - Đường kính ống ≤2800mm tấn 697.037 3.419.955 608.792 SC.12425 - Đường kính ống ≤3000mm tấn 682.868 3.350.160 515.404 SC.12500 LẮP THAY THẾ THIẾT BỊ ỐNG NỐI, KHỚP NỐI Đơn vị tính: đồng/tấn Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Lắp thay thế thiết bị dạng ống nối, khớp nối SC.12501 - Khối lượng ≤2kg/cái tấn 1.093.768 10.811.443 3.079.976 SC.12502 - Khối lượng ≤5kg/cái tấn 1.071.824 10.270.871 3.019.085 SC.12503 - Khối lượng ≤10kg/cái tấn 1.050.217 9.755.638 2.958.195 SC.12504 - Khối lượng ≤20kg/cái tấn 1.029.653 9.271.376 2.897.306 SC.12505 - Khối lượng ≤30kg/cái tấn 1.008.818 8.806.821 2.842.206 SC.12506 - Khối lượng ≤40kg/cái tấn 988.962 8.367.607 2.784.865 SC.12507 - Khối lượng ≤50kg/cái tấn 969.168 7.948.100 2.727.525 SC.12508 - Khối lượng ≤100kg/cái tấn 949.713 7.551.117 2.672.424 SC.12600 LẮP THAY THẾ THIẾT BỊ KHUNG GIÁ ĐỠ, BỆ ĐỠ, MÁNG RÓT, MÁNG CHỨA, VỎ BAO CHE THIẾT BỊ, KHUNG DÀN THÉP VÀ CÁC CHI TIẾT THIẾT BỊ TƯƠNG TỰ KHÁC Đơn vị tính: đồng/tấn Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Lắp thay thế thiết bị SC.12601 - Khung đỡ, giá đỡ, bệ đỡ tấn 1.076.443 6.053.282 2.519.939 SC.12602 - Máng rót, máng chứa tấn 1.054.915 8.345.083 2.470.250 SC.12603 - Vỏ bao che thiết bị tấn 1.033.585 7.928.392 2.420.561 SC.12604 - Khung dàn thép tấn 1.013.437 7.528.594 2.370.873 SC.12605 - Các chi tiết thiết bị tương tự khác tấn 992.879 7.154.135 2.324.733 SC.12700 LẮP THAY THẾ ĐƯỜNG ỐNG THÔNG HƠI, CẤP NHIỆT Đơn vị tính: đồng/100m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Lắp thay thế đường ống thông hơi SC.12701 - Đường kính ống ≤100mm 100m 13.800.417 8.108.582 1.574.114 SC.12702 - Đường kính ống ≤150mm 100m 19.920.236 9.741.561 1.675.520 SC.12703 - Đường kính ống ≤200mm 100m 29.770.885 12.162.874 1.992.994 SC.12704 - Đường kính ống ≤250mm 100m 40.838.160 15.203.592 2.094.400 SC.12705 - Đường kính ống ≤300mm 100m 50.854.258 18.920.026 2.479.477 SC.12706 - Đường kính ống >300mm 100m 65.414.074 23.650.032 2.851.299 SC.13000 LÀM LẠI LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG, THIẾT BỊ SC.13100 LÀM LẠI LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG Đơn vị tính: đồng/1m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Làm lại lớp bảo ôn đường ống SC.13101 - Chiều dày lớp bảo ôn ≤50mm m² 71.075 1.283.859 109.118 SC.13102 - Chiều dày lớp bảo ôn ≤75mm m² 80.924 1.787.830 109.118 SC.13103 - Chiều dày lớp bảo ôn ≤100mm m² 90.941 2.066.562 109.118 SC.13104 - Chiều dày lớp bảo ôn≤150mm m² 107.951 2.379.081 109.118 SC.13105 - Chiều dày lớp bảo ôn ≤200mm m² 126.699 3.237.802 109.118 SC.13200 BẢO ÔN CÁC THIẾT BỊ LỌC BỤI VÀ CÁC THIẾT BỊ KHÁC Đơn vị tính: đồng/1m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Bảo ôn các thiết bị lọc bụi và các thiết bị khác SC.13201 - Chiều dày lớp bảo ôn ≤50mm m² 34.500 777.072 294.393 SC.13202 - Chiều dày lớp bảo ôn ≤75mm m² 41.400 1.036.097 294.393 SC.13203 - Chiều dày lớp bảo ôn≤100mm m² 49.680 1.295.121 294.393 SC.13204 - Chiều dày lớp bảo ôn≤150mm m² 59.616 1.813.169 294.393 SC.13205 - Chiều dày lớp bảo ôn ≤200mm m² 71.539 2.263.646 294.393 SC.14000 LẮP THAY THẾ THIẾT BỊ, PHỤ TÙNG Thành phần công việc: Chuẩn bị kiểm tra, lau chùi chi tiết thiết bị. Lắp đặt chi tiết, cụm thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra, chạy thử, nghiệm thu bàn giao, vận chuyển thiết bị phụ tùng trong phạm vi 30m. SC.14100 LẮP THAY THẾ TẤM LÓT VÁCH NGĂN MÁY NGHIỀN, GỐI ĐỠ, GIẢM TỐC SIMETTRO, GIẢM TỐC PHỤ SC.14110 LẮP THAY THẾ TẤM LÓT VÁCH NGĂN MÁY NGHIỀN Đơn vị tính: đồng/tấn Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Lắp thay thế tấm lót vách ngăn máy nghiền SC.14111 - Khối lượng ≤40kg/cái tấn 86.610 3.412.200 510.060 SC.14112 - Khối lượng ≤50kg/cái tấn 82.495 3.241.590 485.577 SC.14113 - Khối lượng ≤75kg/cái tấn 60.056 3.078.735 461.094 SC.14114 - Khối lượng ≤100kg/cái tấn 74.771 2.923.635 436.611 SC.14115 - Khối lượng ≤150kg/cái tấn 114.303 2.778.875 416.209 SC.14116 - Khối lượng ≤200kg/cái tấn 67.761 2.639.285 393.766 SC.14117 - Khối lượng >200kg/cái tấn 63.708 2.507.450 375.404 SC.14120 LẮP THAY THẾ GỐI ĐỠ Đơn vị tính: đồng/tấn Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Lắp thay gối đỡ SC.14121 - Khối lượng ≤40kg/cái tấn 2.448.074 8.272.000 704.630 SC.14122 - Khối lượng ≤50kg/cái tấn 2.306.752 7.858.400 664.164 SC.14123 - Khối lượng ≤75kg/cái tấn 2.199.999 7.093.240 627.602 SC.14124 - Khối lượng ≤100kg/cái tấn 2.388.490 7.093.240 597.783 SC.14125 - Khối lượng ≤150kg/cái tấn 2.269.373 6.737.544 571.870 SC.14126 - Khối lượng ≤200kg/cái tấn 2.165.351 6.400.460 542.406 SC.14127 - Khối lượng >200kg/cái tấn 2.055.194 6.079.920 512.943 SC.14130 LẮP THAY THẾ GIẢM TỐC SIMETTRÔ Đơn vị tính: đồng/tấn Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Lắp thay giảm tốc simetrô. SC.14131 - Khối lượng ≤200kg/cái tấn 746.860 8.197.035 690.389 SC.14132 - Khối lượng ≤500kg/cái tấn 711.678 6.966.575 642.823 SC.14133 - Khối lượng >500kg/cái tấn 673.533 5.922.235 591.352 SC.14134 - Khối lượng ≤1000kg/cái tấn 642.914 5.032.995 551.241 SC.14135 - Khối lượng ≤1500kg/cái tấn 607.149 4.278.175 514.680 SC.14136 - Khối lượng ≤2000kg/cái tấn 578.205 3.637.095 474.569 SC.14137 - Khối lượng >2000kg/cái tấn 554.727 3.091.660 441.558 SC.14140 LẮP THAY THẾ GIẢM TỐC PHỤ Đơn vị tính: đồng/tấn Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Lắp thay giảm tốc phụ SC.14141 - Khối lượng ≤200kg/cái tấn 1.346.013 7.155.280 548.420 SC.14142 - Khối lượng ≤400kg/cái tấn 1.278.160 6.431.480 522.861 SC.14143 - Khối lượng ≤600kg/cái tấn 1.215.282 5.790.400 497.305 SC.14144 - Khối lượng ≤1000kg/cái tấn 1.154.117 5.211.360 471.747 SC.14145 - Khối lượng ≤1500kg/cái tấn 1.097.005 4.694.360 449.740 SC.14146 - Khối lượng ≤2000kg/cái tấn 1.039.661 4.218.720 424.182 SC.14147 - Khối lượng >2000kg/cái tấn 987.469 3.805.120 402.174 SC.14150 LẮP THAY THẾ HỘP GIẢM TỐC CỦA MÁY NGHIỀN Thành phần công việc: Chuẩn bị làm vệ sinh trước khi lắp, vận chuyển thiết bị, phụ tùng trong phạm vi lắp đặt. Lọc lại dầu hộp giảm tốc, lắp đặt các đường ống, dẫn nước làm mát, lắp các nắp hộp giảm tốc, lắp nửa dưới hộp giảm tốc, nâng bánh răng trục tốc độ chậm, lắp trục bánh răng trục tốc độ chậm, trục nhanh ổ đỡ, khớp nối, vòng bi, bạc, vỏ ổ đỡ, điều chỉnh các bộ lọc của thân máy, kiểm tra các thông số kỹ thuật trước và sau khi lắp. Gia nhiệt các chi tiết phục vụ lắp. Hoàn thiện chạy thử bàn giao (gia công, lắp dựng, tháo dỡ bộ đỡ giá chưa tính trong đơn giá). Đơn vị tính: đồng/tấn Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SC.14150 - Lắp thay thế hộp giảm tốc của máy nghiền tấn 113.185 8.488.672 616.603 SC.14200 LẮP THAY THẾ CÁC LOẠI THIẾT BỊ VẬN CHUYỂN NGANG SC.14210 DÁN BĂNG TẢI Đơn vị tính: đồng/mối Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Dán băng tải cao su SC.14211 - Loại B600-650 mối 3.722.769 2.956.254 289.122 SC.14212 - Loại B800 mối 3.913.118 4.082.446 318.034 SC.14213 - Loại B1000-1200 mối 4.692.593 4.927.090 349.356 SC.14214 - Loại B1500 mối 5.657.572 6.053.282 385.496 SC.14215 - Loại B1800 mối 6.489.056 7.629.951 424.046 SC.14216 - Loại B>2000 mối 7.457.056 9.516.322 467.414 SC.14220 KÉO RẢI BĂNG TẢI CAO SU Đơn vị tính: đồng/10m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Kéo rải băng tải cao su SC.14221 SC.14222 SC.14223 SC.14224 SC.14225 - Loại B600-650 - Loại B800 - Loại B1000-1200 - Loại B1400-1800 - Loại B >1800 10m 10m 10m 10m 10m 1.914.526 2.111.610 2.393.158 2.590.242 3.097.028 83.523 83.523 83.523 83.523 83.523 SC.14230 THAY THANG CHỦ ĐỘNG, BỊ ĐỘNG BĂNG TẢI Đơn vị tính: đồng/tấn Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Thay thang chủ động, bị động băng tải SC.14231 - Loại B600-650 tấn 318.462 5.574.650 802.947 SC.14232 - Loại B800 tấn 318.462 5.405.722 722.653 SC.14233 - Loại B1000-1200 tấn 318.462 5.067.864 669.122 SC.14234 - Loại B1400-1800 tấn 300.087 4.730.006 615.593 SC.14235 - Loại B >1800 tấn 300.087 4.561.078 535.299 SC.14300 THAY THẾ BỘ CON LĂN CÁC LOẠI SC.14310 THAY THẾ BỘ CON LĂN LOẠI L500 Đơn vị tính: đồng/cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Thay thế bộ con lăn các loại L500 SC.14311 - Đường kính con lăn ≤50mm cái 3.115 56.310 SC.14312 - Đường kính con lăn ≤70mm cái 3.810 64.756 SC.14313 - Đường kính con lăn ≤100mm cái 3.978 73.202 SC.14314 - Đường kính con lăn ≤150mm cái 4.674 84.464 SC.14315 - Đường kính con lăn ≤200mm cái 5.452 98.542 SC.14320 THAY THẾ BỘ CON LĂN LOẠI L1000 Đơn vị tính: đồng/cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Thay thế bộ con lăn các loại L1000 SC.14321 - Đường kính con lăn ≤50mm cái 3.583 64.756 SC.14322 - Đường kính con lăn ≤70mm cái 4.128 76.018 SC.14323 - Đường kính con lăn ≤100mm cái 4.751 87.280 SC.14324 - Đường kính con lăn ≤150mm cái 5.452 98.542 SC.14325 - Đường kính con lăn ≤200mm cái 6.239 115.435 SC.14330 THAY THẾ BỘ CON LĂN LOẠI L1500 Đơn vị tính: đồng/cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Thay thế bộ con lăn các loại L1500 SC.14331 - Đường kính con lăn ≤50mm cái 4.128 73.202 SC.14332 - Đường kính con lăn ≤70mm cái 4.751 84.464 SC.14333 - Đường kính con lăn ≤100mm cái 5.452 98.542 SC.14334 - Đường kính con lăn ≤150mm cái 6.300 112.619 SC.14335 - Đường kính con lăn ≤200mm cái 7.235 129.512 SC.14340 THAY THẾ BỘ CON LĂN LOẠI L2000 Đơn vị tính: đồng/cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Thay thế bộ con lăn các loại L2000 SC.14341 - Đường kính con lăn ≤50mm cái 4.751 84.464 SC.14342 - Đường kính con lăn ≤70mm cái 5.452 98.542 SC.14343 - Đường kính con lăn ≤100mm cái 6.300 112.619 SC.14344 - Đường kính con lăn ≤150mm cái 7.243 129.512 SC.14345 - Đường kính con lăn ≤200mm cái 8.325 149.220 SC.14350 THÁO DỠ, LẮP THAY THẾ TẤM BAO CHE, MÁI BĂNG TẢI Đơn vị tính: đồng/m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Tháo dỡ, lắp thay thế tấm bao che, mái băng tải SC.14351 - Chiều cao tháo, lắp ≤4m m² 118.250 170.322 SC.14352 - Chiều cao tháo, lắp >4m m² 146.405 218.986 SC.14400 LẮP THAY THẾ XÍCH BĂNG CẤP LIỆU Thành phần công việc: Chuẩn bị vận chuyển dụng cụ, thiết bị phục vụ lắp phụ tùng trong phạm vi 30m. Lắp vòng bi, phụ kiện trục chủ động, bánh xích bánh răng, xích cấp liệu cụm trục chủ động, bị động, tấm cấp liệu, cụm kéo căng xích, trục trung gian, khớp nối vỏ che, vỏ hộp giảm tốc ống thông gió. Nắn sửa các chi tiết cong vênh trước khi lắp. Hoàn thiện công tác lắp, chạy thử, nghiệm thu, bàn giao (Gia công bộ đỡ giá phục vụ tháo lắp chưa tính trong đơn giá). Đơn vị tính: đồng/tấn Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SC.14410 - Lắp thay thế xích băng cấp liệu tấn 238.678 9.994.954 799.223 SC.14500 LẮP THAY THẾ BĂNG TẢI Thành phần công việc: Chuẩn bị vận chuyển dụng cụ, thiết bị và dụng cụ thi công trong phạm vi 30m. Lắp vòng bi, gối chủ động, đỡ puli, tang khớp nối, hộp giảm tốc động cơ chính của băng tải, lắp đặt tháo đỡ giá đỡ thi công. Hoàn thiện công tác lắp theo đúng yêu cầu kỹ thuật, chạy thử nghiệm thu, bàn giao. Đơn vị tính: đồng/tấn Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SC.14510 - Lắp thay thế băng tải tấn 166.843 7.756.647 757.790 SC.14610 LẮP THAY THẾ PHỤ KIỆN THIẾT BỊ VẬN CHUYỂN ĐỨNG, VẬN CHUYỂN XIÊN (GẦU TẢI ĐỨNG, GẦU TẢI XIÊN) Đơn vị tính: đồng/tấn Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Lắp thay thế phụ kiện thiết bị vận chuyển đứng, vận chuyển xiên SC.14611 - Lắp gầu tấn 348.681 5.110.096 306.038 SC.14612 - Lắp xích gầu tải tấn 452.710 6.106.776 367.245 SC.14613 - Lắp thẻ quạt tấn 404.873 5.225.531 279.806 SC.14614 - Lắp vòng bi tấn 513.513 10.451.062 454.684 SC.14615 - Lắp xích chuyển tấn 617.520 7.185.105 367.245 SC.14620 SỬA CHỮA MÁY ĐẬP BÚA Thành phần công việc: Chuẩn bị vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp các vòng bi vào trục roto, các chi tiết đĩa, táng búa, ốp cổ trục, lắp trục roto vào hộp máy, gối đỡ, căn chỉnh gối đỡ và đổ chì lắp ghi và nắp trên của hộp búa, lắp các mayơ vào trục roto, lắp chốt an toàn vào mayơ. Lắp bánh đà, máng phễu hứng sét, đổ dầu vào gối đỡ trục... Hoàn thiện công tác lắp, chạy thử sau khi lắp theo đúng yêu cầu kỹ thuật. (Gia công các chi tiết thiết bị tính theo đơn giá gia công riêng.) SC.14620 SỬA CHỮA QUẢ BÚA, KHỚP NỐI, GỐI ĐỠ, TẤM LÓT, TẤM GHI, BÁNH ĐÀ VÀ CÁC PHỤ KIỆN KHÁC Đơn vị tính: đồng/tấn Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Sửa chữa các phụ kiện của máy đập búa SC.14621 - Sửa chữa quả búa tấn 773.508 4.645.542 1.759.000 SC.14622 - Sửa chữa khớp nối gối đỡ tấn 1.791.238 6.616.378 2.484.665 SC.14623 - Sửa chữa tấm lót tấm ghi tấn 586.359 4.166.910 1.937.475 SC.14624 - Sửa chữa bánh đà tấn 552.580 6.053.282 1.759.000 SC.14625 - Sửa chữa các phụ kiện khác tấn 1.686.618 5.799.889 2.130.822 SC.14630 THAY THẾ ROTO ĐỘNG CƠ Đơn vị tính: đồng/cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Thay thế roto động cơ SC.14631 - Khối lượng ≤50kg/cái cái 82.490 985.418 398.783 SC.14632 - Khối lượng ≤70kg/cái cái 92.496 1.266.966 437.366 SC.14633 - Khối lượng ≤100kg/cái cái 91.262 1.548.514 470.829 SC.14634 - Khối lượng ≤150kg/cái cái 100.188 1.872.294 374.865 SC.14635 - Khối lượng ≤200kg/cái cái 108.556 2.210.152 408.326 SC.14636 - Khối lượng ≤250kg/cái cái 118.202 2.688.783 447.042 SC.14637 - Khối lượng >250kg/cái cái 122.438 3.251.879 522.973 SC.14640 THAY THẾ VÒNG BI MÁY ĐẬP BÚA Đơn vị tính: đồng/cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Thay thế vòng bi máy đập búa SC.14641 - Khối lượng ≤50kg/cái cái 306.423 6.686.765 1.425.164 SC.14642 - Khối lượng ≤100kg/cái cái 292.430 5.940.663 1.357.780 SC.14643 - Khối lượng ≤150kg/cái cái 276.274 5.554.942 1.285.275 SC.14644 - Khối lượng ≤200kg/cái cái 263.797 5.476.109 1.223.013 SC.14645 - Khối lượng >200kg/cái cái 249.184 5.214.269 1.160.885 SC.14660 LẮP THAY THẾ VÒNG BI GẦU TẢI Thành phần công việc: Chuẩn bị vận chuyển thiết bị, phụ tùng trong phạm vi 30m. Lắp đặt tháo dỡ thiết bị, vật tư thi công. Lắp đặt vòng bi, ổ đỡ trục, cắt bớt xích treo gầu, lắp đĩa xích truyền động trục chủ động, bị động, vỏ hộp xích, vỏ hộp chủ động, các tấm cửa, lắp dựng tháo dỡ bộ gá. Hoàn thiện chạy thử bàn giao. (Gia công bộ gá phục vụ tháo lắp chưa tính theo đơn giá.) Đơn vị tính: đồng/tấn Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SC.14660 - Lắp thay thế vòng bi gầu tải Tấn 225.910 8.939.149 2.479.324 SC.14670 LẮP THAY THẾ VÒNG BI MÁY CÁN Thành phần công việc: Chuẩn bị vận chuyển thiết bị, phụ tùng trong phạm vi 30m. Lắp các mặt bịt vòng bi, lắp vòng bi vào các trục, lắp các vòng cách, các chi tiết dẫn hướng, then, các thanh định vị ở trục, các gối đỡ vòng bi, định vị các bu lông, ổ đỡ, lắp các cúp, bánh đà, các chi tiết của gối đỡ phụ, mặt bị đầu trục, tấm chắn bảo hiểm bánh đà, trục các đăng truyền lực, bộ phễu hứng sét gia nhiệt vòng bi....giá đỡ. Hoàn thiện công tác lắp theo đúng yêu cầu kỹ thuật, chạy thử bàn giao. Đơn vị tính: đồng/tấn Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SC.14670 - Lắp thay thế vòng bi máy cán Tấn 195.689 8.249.356 228.715 SC.14680 LẮP THAY THẾ VÒNG BI BĂNG CÀO, GIÁ NÂNG Thành phần công việc: Chuẩn bị dọn dẹp mặt bằng, vận chuyển thiết bị, phụ tùng trong phạm vi 30m. Lắp vòng bi vào các trục bánh răng, rulo, tăng bua, trục bánh răng, các chi tiết gối đỡ, lắp lại bánh xích răng vào tăng bua, lắp đặt các hộp đậy đáy băng, hộp đầu tăng bua hàn ốp đáy hộp. Hoàn thiện chạy thử bàn giao. (Gia công bộ đỡ gá phục vụ lắp chưa tính trong đơn giá). Đơn vị tính: đồng/tấn Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SC.14680 - Lắp thay thế vòng bi băng cào, giá nâng Tấn 246.580 7.418.790 1.163.270 SC.20000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA CẦU ĐƯỜNG BỘ SC.21000 SỬA CHỮA CẦU GỖ Thành phần công việc: Tháo dỡ kết cấu gỗ cũ kể cả xếp thứ tự vật liệu thu hồi tại công trường, gia công và lắp dựng kết cấu gỗ cầu bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đơn vị tính: đồng/m³ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SC.21010 - Thay ván sàn cầu gỗ + bờ bò + ván chịu mòn m³ 6.507.300 2.119.700 SC.21020 - Thay đà dọc cầu gỗ m³ 7.144.500 3.158.870 SC.21030 - Lắp lại sàn cầu gỗ m³ 117.200 1.421.750 SC.22000 THAY CÁC BỘ PHẬN CẦU SẮT Thành phần công việc: Chuẩn bị lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo, gia công, lắp dựng kết cấu thép cầu sắt bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đơn vị tính: đồng/tấn Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SC.22010 - Thay các bộ phận sắt không dùng dàn giáo Tấn 25.803.565 7.395.685 3.188.283 SC.22020 - Thay các bộ phận sắt có dùng dàn giáo Tấn 28.059.021 8.357.305 3.201.317 SC.23000 SƠN CẦU SẮT (1 LỚP SƠN CHỐNG GỈ + 2 LỚP SƠN MẦU) Thành phần công việc: Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo bằng sắt, đánh gỉ kết cấu thép, sơn 1 lớp sơn chống gỉ, 2 nước sơn mầu, vận chuyển vật liệu, dàn giáo trong phạm vi 100m. Đơn vị tính: đồng/m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SC.23010 SC.23020 SC.23030 - Sơn cầu sắt không dựng dàn giáo - Sơn cầu sắt có dựng dàn giáo - Sơn cầu sắt thêm 1 lớp sơn màu m² m² m² 20.527 21.792 4.743 16.027 34.122 9.048 3.204 SC.24000 QUÉT DỌN MẶT CẦU Thành phần công việc: Chuẩn bị, làm vệ sinh mặt cầu, quét dọn mặt cầu kể cả hốt đất, rác ở các ống thoát nước hay các gối tựa mố cầu. Vận chuyển rác thải trong phạm vi 100m. Đơn vị tính: đồng/10m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SC.24010 - Quét dọn mặt cầu 10m² 11.497 SC.25000 SIẾT GIẰNG GIÓ, BU LÔNG CẦU SẮT Thành phần công việc: Chuẩn bị, lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo bằng sắt phục vụ thi công. Siết lại giằng gió, bu lông kể cả chỉnh cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: đồng/bộ, cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SC.25010 - Siết giằng gió và kết cấu tương tự bị lỏng bộ 12.680 302.285 11.187 SC.25021 - Siết lại bu lông các bộ phận sắt cầu không dàn giáo cái 6.808 SC.25022 - Siết lại bu lông các bộ phận sắt cầu có dàn giáo cái 241 9.532 2.034 SC.26000 ĐÓNG ĐINH CẦU GỖ Đơn vị tính: đồng/10 cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SC.26010 SC.26020 - Đóng đinh cầu, tận dụng đinh cũ - Đóng đinh cầu, đóng đinh mới 10 cái 10 cái 15.000 50.000 2.683 1.341 SC.27000 BÔI MỠ GỐI CẦU Thành phần công việc: Chuẩn bị, làm vệ sinh lau chùi gối cầu, bôi mỡ gối cầu đúng theo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: đồng/cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SC.27010 - Bôi mỡ gối kê cái 10.920 74.134 SC.27020 - Bôi mỡ gối dàn, gối treo cái 54.600 123.556 SC.28000 GIA CÔNG, LẮP DỰNG LAN CAN CẦU Thành phần công việc: Chuẩn bị, tháo dỡ các khoang lan can hỏng, thu hồi chở về kho, gia công lan can mới theo hình dáng kết cấu ban đầu, lắp đặt, chải gỉ vệ sinh, sơn 1 lớp sơn chống gỉ 2 lớp sơn phủ bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu, thiết bị, nhân lực trong phạm vi 30km bằng ô tô 5 tấn. Đơn vị tính: đồng/tấn Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SC.28010 - Gia công, lắp dựng lan can cầu tấn 19.880.049 15.406.600 5.362.011 SC.30000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA ĐƯỜNG BỘ SC.31000 CẮT BÊ TÔNG KHE CO GIÃN MẶT CẦU, KHE KỸ THUẬT (KHE ĐẶT VÒNG DÒ XE, KHE ĐẶT CÁP V.V...) Đơn vị tính: đồng/100m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Cắt bê tông khe co giãn mặt cầu, khe kỹ thuật (khe đặt vòng dò xe, khe đặt cáp v.v...) SC.31001 SC.31002 SC.31003 SC.31004 - Chiều dày lớp cắt ≤5cm - Chiều dày lớp cắt ≤6cm - Chiều dày lớp cắt ≤7cm - Chiều dày lớp cắt ≤8cm 100m 100m 100m 100m 91.800 105.570 123.930 146.880 1.744.602 2.326.136 2.762.287 3.198.437 1.602.638 1.942.592 2.282.546 2.622.499 SC.32000 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN Thành phần công việc Đào ổ gà, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, rải đất cấp phối tự nhiên, tưới nước, đầm nén, bốc dỡ vận chuyển phế thải trong phạm vi 100m. Hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: đồng/10m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Vá mặt đường bằng đất cấp phối tự nhiên Thi công bằng thủ công SC.32001 - Chiều dày đã lèn ép 10cm 10m² 65.250 367.070 7.119 SC.32002 - Chiều dày đã lèn ép 15cm 10m² 97.650 558.360 8.136 SC.32003 - Chiều dày đã lèn ép 20cm 10m² 130.500 739.310 9.153 SC.32004 - Chiều dày đã lèn ép 25cm 10m² 163.350 1.002.980 10.170 Thủ công kết hợp với cơ giới SC.32005 - Chiều dày đã lèn ép 10cm 10m² 65.250 289.520 105.794 SC.32006 - Chiều dày đã lèn ép 15cm 10m² 97.650 506.660 122.509 SC.32007 - Chiều dày đã lèn ép 20cm 10m² 130.500 584.210 139.225 SC.32008 - Chiều dày đã lèn ép 25cm 10m² 163.350 661.760 155.940 SC.32100 VÁ MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM Thành phần công việc Đào ổ gà, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, rải đá 4x6, rải vật liệu chèn, tưới nước, đầm nén, rải lớp hao mòn, bốc dỡ vận chuyển phế thải trong phạm vi 100m, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. SC.32110 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ 4X6 CHÈN ĐÁ DĂM, LỚP HAO MÒN BẰNG ĐÁ MẠT Đơn vị tính: đồng/10m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Vá mặt đường bằng đá 4x6 chèn đá dăm, lớp hao mòn bằng đá mạt Thi công bằng thủ công SC.32111 - Chiều dày đã lèn ép 10cm 10m² 429.680 752.235 SC.32112 - Chiều dày đã lèn ép 12cm 10m² 506.040 788.425 SC.32113 - Chiều dày đã lèn ép 14cm 10m² 581.640 827.200 SC.32114 - Chiều dày đã lèn ép 15cm 10m² 619.960 871.145 Thủ công kết hợp với cơ giới SC.32115 - Chiều dày đã lèn ép 10cm 10m² 429.680 646.250 180.439 SC.32116 - Chiều dày đã lèn ép 12cm 10m² 507.960 661.760 202.810 SC.32117 - Chiều dày đã lèn ép 14cm 10m² 584.200 685.025 241.663 SC.32118 - Chiều dày đã lèn ép 15cm 10m² 622.520 700.535 251.081 SC.32120 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ 4X6 CHÈN ĐÁ DĂM, LỚP HAO MÒN BẰNG ĐÁ MẠT VÀ ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN Đơn vị tính: đồng/10m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Vá mặt đường bằng đá 4x6 chèn đá dăm, lớp hao mòn bằng đá mạt và đất cấp phối tự nhiên Thi công bằng thủ công SC.32121 - Chiều dày đã lèn ép 10cm 10m² 421.295 752.235 SC.32122 - Chiều dày đã lèn ép 12cm 10m² 497.655 788.425 SC.32123 - Chiều dày đã lèn ép 14cm 10m² 573.255 827.200 SC.32124 - Chiều dày đã lèn ép 15cm 10m² 614.735 871.145 Thủ công kết hợp với cơ giới SC.32125 - Chiều dày đã lèn ép 10cm 10m² 421.295 646.250 180.439 SC.32126 - Chiều dày đã lèn ép 12cm 10m² 499.575 661.760 202.810 SC.32127 - Chiều dày đã lèn ép 14cm 10m² 575.815 685.025 241.663 SC.32128 - Chiều dày đã lèn ép 15cm 10m² 614.135 700.535 251.081 SC.32130 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ GRANIT 4X6 CHÈN ĐẤT DÍNH HOẶC ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN THI CÔNG BẰNG THỦ CÔNG Đơn vị tính: đồng/10m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Vá mặt đường bằng đá granit 4x6 chèn đất dính hoặc đất cấp phối tự nhiên thi công bằng thủ công SC.32131 - Chiều dày đã lèn ép 10cm 10m² 451.400 703.120 SC.32132 - Chiều dày đã lèn ép 12cm 10m² 558.200 744.480 SC.32133 - Chiều dày đã lèn ép 14cm 10m² 591.400 801.350 SC.32134 - Chiều dày đã lèn ép 15cm 10m² 630.750 829.785 SC.32135 - Chiều dày đã lèn ép 18cm 10m² 747.400 878.900 SC.32140 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ GRANIT 4X6 CHÈN ĐẤT DÍNH HOẶC ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN THI CÔNG BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP VỚI CƠ GIỚI Đơn vị tính: đồng/10m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Vá mặt đường bằng đá granit 4x6 chèn đất dính hoặc đất cấp phối tự nhiên thủ công kết hợp với cơ giới SC.32141 - Chiều dày đã lèn ép 10cm 10m² 435.400 599.720 156.892 SC.32142 - Chiều dày đã lèn ép 12cm 10m² 513.400 633.325 188.681 SC.32143 - Chiều dày đã lèn ép 14cm 10m² 591.400 669.515 218.115 SC.32144 - Chiều dày đã lèn ép 15cm 10m² 672.000 710.875 244.017 SC.32145 - Chiều dày đã lèn ép 18cm 10m² 747.400 1.010.735 275.807 SC.32150 VÁ MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM NHỰA BẰNG THỦ CÔNG RẢI NÓNG Thành phần công việc: Đào ổ gà sâu theo kết cấu mặt đường lớp trên, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, nấu và tưới nhựa, rải đá, đầm nén, bốc dỡ, vận chuyển trong phạm vi 100m. Hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: đồng/10m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Vá mặt đường đá dăm nhựa, thi công bằng thủ công rải nóng SC.32151 - Chiều dày đã lèn ép 3cm 10m² 972.565 491.150 SC.32152 - Chiều dày đã lèn ép 4cm 10m² 1.017.565 514.415 SC.32153 - Chiều dày đã lèn ép 5cm 10m² 1.062.565 537.680 SC.32154 - Chiều dày đã lèn ép 6cm 10m² 1.107.565 560.945 SC.32155 - Chiều dày đã lèn ép 7cm 10m² 1.152.565 586.795 SC.32160 VÁ MẶT ĐƯỜNG ĐÁ DĂM NHỰA BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP VỚI CƠ GIỚI Đơn vị tính: đồng/10m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Vá mặt đường đá dăm nhựa, thi công bằng thủ công kết hợp với cơ giới SC.32161 - Chiều dày đã lèn ép 3cm 10m² 972.565 361.900 83.594 SC.32162 - Chiều dày đã lèn ép 4cm 10m² 1.017.565 385.165 83.594 SC.32163 - Chiều dày đã lèn ép 5cm 10m² 1.062.565 408.430 83.594 SC.32164 - Chiều dày đã lèn ép 6cm 10m² 1.107.565 431.695 83.594 SC.32165 - Chiều dày đã lèn ép 7cm 10m² 1.152.565 457.545 83.594 SC.32170 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ DĂM NHỰA NGUỘI BẰNG THỦ CÔNG Thành phần công việc: Đào ổ gà mặt đường nhựa cũ, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, đầm nén, nấu pha chế và tưới nhựa lót. Rải đá dăm nhựa nguội, đầm nén, bốc dỡ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: đồng/10m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Vá mặt đường bằng đá dăm nhựa nguội, thi công bằng thủ công SC.32171 - Chiều dày đã lèn ép 3cm 10m² 428.670 312.785 SC.32172 - Chiều dày đã lèn ép 4cm 10m² 540.510 395.505 SC.32173 - Chiều dày đã lèn ép 5cm 10m² 651.870 475.640 SC.32174 - Chiều dày đã lèn ép 6cm 10m² 763.230 555.775 SC.32175 - Chiều dày đã lèn ép 7cm 10m² 874.590 638.495 Sử dụng nồi nấu nhựa để sản xuất nhựa tưới rót SC.32171a - Chiều dày đã lèn ép 3cm 10m² 426.820 250.228 6.361 SC.32172a - Chiều dày đã lèn ép 4cm 10m² 538.660 316.404 6.361 SC.32173a - Chiều dày đã lèn ép 5cm 10m² 650.020 380.512 6.361 SC.32174a - Chiều dày đã lèn ép 6cm 10m² 761.380 444.620 6.361 SC.32175a - Chiều dày đã lèn ép 7cm 10m² 872.740 510.796 6.361 SC.32180 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ DĂM NHỰA NGUỘI BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI Đơn vị tính: đồng/10m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Vá mặt đường bằng đá dăm nhựa nguội, thủ công kết hợp với cơ giới SC.32181 - Chiều dày đã lèn ép 3cm 10m² 443.550 279.180 41.488 SC.32182 - Chiều dày đã lèn ép 4cm 10m² 560.670 348.975 41.488 SC.32183 - Chiều dày đã lèn ép 5cm 10m² 653.790 418.770 41.488 SC.32184 - Chiều dày đã lèn ép 6cm 10m² 793.470 485.980 41.488 SC.32185 - Chiều dày đã lèn ép 7cm 10m² 909.630 555.775 41.488 Sử dụng nồi nấu nhựa để sản xuất nhựa tưới rót SC.32181a - Chiều dày đã lèn ép 3cm 10m² 441.700 223.344 47.849 SC.32182a - Chiều dày đã lèn ép 4cm 10m² 558.820 279.180 47.849 SC.32183a - Chiều dày đã lèn ép 5cm 10m² 651.940 335.016 47.849 SC.32184a - Chiều dày đã lèn ép 6cm 10m² 791.620 388.784 47.849 SC.32185a - Chiều dày đã lèn ép 7cm 10m² 907.780 444.620 47.849 SC.32190 DẶM VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG BÊ TÔNG ATPHAN HẠT MỊN RẢI NÓNG (CHƯA BAO GỒM NHỰA LÓT) Thành phần công việc: Đào ổ gà mặt đường bê tông nhựa cũ, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, đầm nén, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Rải bê tông nhựa, đầm nén. Hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: đồng/10m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Vá mặt đường bằng bê tông atphalt hạt mịn rải nóng, thủ công kết hợp với cơ giới SC.32191 - Chiều dày đã lèn ép 3cm 10m² 942.400 219.725 23.547 SC.32192 - Chiều dày đã lèn ép 4cm 10m² 1.264.800 289.520 25.902 SC.32193 - Chiều dày đã lèn ép 5cm 10m² 1.574.800 359.315 28.257 SC.32194 - Chiều dày đã lèn ép 6cm 10m² 1.897.200 426.525 30.612 SC.32195 - Chiều dày đã lèn ép 7cm 10m² 2.207.200 496.320 32.967 SC.32200 DẶM VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG VẬT LIỆU CACBON ASPHALT Thành phần chi phí: Đào ổ gà mặt đường bê tông nhựa cũ, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, đầm nén, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Rải vật liệu cacbon asphalt, đầm nén. Hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: đồng/10m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Vá mặt đường vật liệu cacbon asphalt SC.32210 - Chiều dày đã lèn ép 1 cm 10m² 714.600 149.930 5.709 SC.32220 - Chiều dày đã lèn ép 1,5cm 10m² 1.071.900 162.855 6.344 SC.32230 - Chiều dày đã lèn ép 2cm 10m² 1.500.660 175.780 6.978 SC.32240 - Chiều dày đã lèn ép 3cm 10m² 2.108.070 186.120 7.613 SC.32250 - Chiều dày đã lèn ép 4cm 10m² 2.822.670 199.045 8.247 SC.33000 TƯỚI NHỰA LÓT HOẶC NHỰA DÍNH BÁM MẶT ĐƯỜNG Thành phần chi phí: Quét sạch mặt đường, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, nấu nhựa và tưới nhựa bằng nhựa pha dầu hay nhũ tương đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. SC.33100 TIÊU CHUẨN NHỰA 1,1KG/M² Đơn vị tính: đồng/10m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Tưới nhựa lót hoặc nhựa dính bám mặt đường tiêu chuẩn 1,1kg/m² Nhựa pha dầu SC.33101 - Thi công bằng thủ công 10m² 217.182 62.040 6.997 SC.33102 - Thi công bằng cơ giới 10m² 217.182 20.680 19.545 Nhũ tương nhựa SC.33103 SC.33104 - Thi công bằng thủ công - Thi công bằng cơ giới 10m² 10m² 183.447 183.447 49.115 7.755 19.545 SC.33200 TIÊU CHUẨN NHỰA 0,5KG/M² Đơn vị tính: đồng/10m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Tưới nước lót hoặc nhựa dính bám mặt đường tiêu chuẩn 0,5kg/m² Nhựa pha dầu SC.33201 - Thi công bằng thủ công 10m² 118.938 38.775 4.135 SC.33202 - Thi công bằng cơ giới 10m² 118.938 12.150 11.517 Nhũ tương nhựa SC.33203 SC.33204 - Thi công bằng thủ công - Thi công bằng cơ giới 10m² 10m² 83.385 83.385 44.462 5.170 11.517 SC.33300 LÁNG NHỰA TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨ Thành phần chi phí: Quét sạch mặt đường, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, rải đá kể cả đá bảo dưỡng sau khi láng, nấu nhựa, tưới nhựa. Hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. SC.33310 LÁNG NHỰA MỘT LỚP TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨ Đơn vị tính: đồng/10m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Láng nhựa trên mặt đường cũ Láng nhựa một lớp 0,7kg/m² SC.33311 - Thi công bằng thủ công 10m² 139.095 31.020 27.631 SC.33312 - Thi công bằng cơ giới 10m² 139.095 20.680 37.609 Láng nhựa một lớp 0,9kg/m² SC.33313 - Thi công bằng thủ công 10m² 176.415 36.190 29.300 SC.33314 - Thi công bằng cơ giới 10m² 176.415 25.850 42.940 Láng nhựa một lớp 1,1kg/m² SC.33315 - Thi công bằng thủ công 10m² 218.925 51.700 30.971 SC.33316 - Thi công bằng cơ giới 10m² 218.925 31.020 47.604 Láng nhựa một lớp 1,5kg/m² SC.33317 - Thi công bằng thủ công 10m² 304.665 69.795 34.310 SC.33318 - Thi công bằng cơ giới 10m² 304.665 41.877 54.267 SC.33320 LÁNG NHỰA HAI LỚP TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨ Đơn vị tính: đồng/10m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Láng nhựa trên mặt đường cũ Láng nhựa hai lớp 2,5kg/m² SC.33321 - Thi công bằng thủ công 10m² 522.375 98.230 44.409 SC.33322 - Thi công bằng cơ giới 10m² 522.375 58.938 69.753 Láng nhựa hai lớp 3kg/m² SC.33323 - Thi công bằng thủ công 10m² 615.450 118.910 47.589 SC.33324 - Thi công bằng cơ giới 10m² 615.450 71.346 76.099 SC.34000 BẢO DƯỠNG MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN Thành phần công việc: San sửa mặt đường cũ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, rải đất cấp phối tự nhiên, tưới nước, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: đồng/10m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Bảo dưỡng mặt đường bằng đất cấp phối tự nhiên Chiều dày 3cm SC.34001 - Thi công bằng thủ công 10m² 18.900 66.720 50.791 SC.34002 - Thi công bằng cơ giới 10m² 18.900 7.413 160.686 Chiều dày 10cm SC.34003 - Thi công bằng thủ công 10m² 63.000 86.489 90.258 SC.34004 - Thi công bằng cơ giới 10m² 63.000 14.827 200.548 SC.35000 ĐÓNG CỪ GỖ CHỐNG XÓI LỞ Thành phần công việc: Chuẩn bị, đóng cừ gỗ theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đơn vị tính: đồng/100m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SC.35010 - Đóng cừ gỗ chống xói lở 100m 440.000 862.268 SC.36100 ĐẮP LỀ ĐƯỜNG BẰNG ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN Thành phần công việc: Chuẩn bị, dãy cỏ, bóc đất phong hóa, gạt mái taluy, vận chuyển vật liệu, phế thải trong phạm vi 100m, đắp lề đường bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: đồng/1m³ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SC.36110 - Đắp lề đường bằng đất cấp phối tự nhiên m³ 63.900 442.740 SC.36200 LẤP HỐ SỤP. HỐ SÌNH LÚN CAO SU Thành phần công việc: Chuẩn bị, đào bỏ lớp vật liệu cũ ra khỏi phạm vi mặt đường, lấp vật liệu xuống hố, chèn, rải vật liệu chèn, tưới nước bằng xe nước, đầm chặt đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đơn vị tính: đồng/1m³ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Lấp hố sụp, hố sình lún cao su SC.36210 - Bằng cát m³ 268.400 123.147 12.732 SC.36220 - Bằng đất cấp phối tự nhiên m³ 63.000 186.920 12.732 SC.36230 - Bằng đá 0-4cm m³ 316.560 208.911 12.732 SC.36300 ĐÀO HÓT ĐẤT SỤT Thành phần công việc: Chuẩn bị, đào, bốc xúc vận chuyển đất sụt ra khỏi phạm vi sụt lở trong phạm vi quy định, sửa lại nền đường, lề đường, rãnh thoát nước. SC.36310 ĐÀO HÓT ĐẤT, ĐÁ SỤT BẰNG THỦ CÔNG TRONG PHẠM VI 30M Đơn vị tính: đồng/1m³ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đào hót đất, đá sụt bằng thủ công trong phạm vi 30m SC.36301 SC.36302 - Đào hót đất - Đào hót đá m³ m³ 95.785 180.928 SC.36320 ĐÀO HÓT ĐẤT, ĐÁ SỤT BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP MÁY HOẶC BẰNG MÁY TRONG PHẠM VI ≤50M Đơn vị tính: đồng/100m³ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đào hót đất sụt trong phạm vi ≤50m Bằng thủ công kết hợp máy SC.36321 - Đào hót đất 100m³ 3.292.882 706.959 SC.36322 - Đào hót đá 100m³ 4.352.905 1.184.412 Bằng máy SC.36323 - Đào hót đất 100m³ 1.573.006 1.159.822 SC.36324 - Đào hót đá 100m³ 2.696.886 1.895.469 SC.36330 ĐÀO HÓT ĐẤT, ĐÁ SỤT BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP MÁY HOẶC BẰNG MÁY TRONG PHẠM VI ≤100 M Đơn vị tính: đồng/100m³ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đào hót đất sụt trong phạm vi ≤100m Bằng thủ công kết hợp máy SC.36331 - Đào hót đất 100m³ 3.292.882 1.129.085 SC.36332 - Đào hót đá 100m³ 4.352.905 1.450.802 Bằng thủ công bằng máy SC.36333 - Đào hót đất 100m³ 1.573.006 1.985.632 SC.36334 - Đào hót đá 100m³ 2.696.886 1.803.257 Ghi chú: Khi đào đất, đá sụt bằng máy với các tổ hợp máy thiết bị thi công khác thì áp dụng theo đơn giá dự toán công tác xúc đất, đá để đắp hoặc đổ đi quy định trong đơn giá dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng theo công bố của địa phương. SC.36400 SỬA NỀN, MÓNG BẰNG CÁT, ĐÁ XÔ BỒ, ĐÁ DĂM 4X6, ĐẤT CHỌN LỌC Thành phần công việc: Chuẩn bị, sửa nền, sửa móng đường yếu theo thiết kế, san, đổ vật liệu vào nền, móng đường thành từng lớp, tưới nước, san đầm chặt theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. SC.36410 SỬA NỀN, MÓNG BẰNG CÁT, ĐÁ XÔ BỒ, ĐÁ DĂM 4X6 Đơn vị tính: đồng/m³ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Sửa nền, móng bằng cát, đá xô bồ, đá 4x6 Sửa bằng cát SC.36411 - Thi công bằng thủ công m³ 305.100 173.195 SC.36412 - Bằng thủ công + máy m³ 305.100 49.115 47.579 Sửa bằng đá xô bồ SC.36413 - Thi công bằng thủ công m³ 316.800 165.440 SC.36414 - Bằng thủ công + máy m³ 316.800 82.720 69.365 Sửa bằng đá dăm 4x6 SC.36415 - Thi công bằng thủ công m³ 343.200 258.500 SC.36416 - Bằng thủ công + máy m³ 343.200 77.550 111.017 SC.36420 SỬA NỀN, MÓNG BẰNG ĐẤT CHỌN LỌC (ĐẤT ĐÃ CÓ SẴN) Đơn vị tính: đồng/m³ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Sửa nền, móng bằng đất chọn lọc (đất đã có sẵn) Thi công bằng thủ công SC.36421 - Độ chặt yêu cầu K = 0,85 m³ 224.895 SC.36422 - Độ chặt yêu cầu K = 0,90 m³ 255.915 SC.36423 - Độ chặt yêu cầu K = 0,95 m³ 305.030 Thi công bằng thủ công + máy SC.36424 - Độ chặt yêu cầu K = 0,85 m³ 90.475 66.610 SC.36425 - Độ chặt yêu cầu K = 0,90 m³ 103.400 76.126 SC.36426 - Độ chặt yêu cầu K = 0,95 m³ 175.780 85.641 SC.36500 ĐẮP ĐẤT SÉT Thành phần công việc: Chuẩn bị, san, xăm vằm và luyện đất, đắp theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển đất sét trong phạm vi 30m (khai thác, vận chuyển đất sét chưa tính trong đơn giá). Đơn vị tính: đồng/m³ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Đắp đất sét tầng phòng nước SC.36501 - Thân cống m³ 202.213 SC.36502 - Sau mố cầu m³ 180.928 SC.36503 Đắp đất sét bờ vây thi công m³ 159.642 SC.36600 SỬA MẶT ĐƯỜNG ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN Thành phần công việc: Sửa mặt đường cũ, quét dọn hoàn thiện mặt đường đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: đồng/100m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Sửa mặt đường đất cấp phối tự nhiên SC.36601 SC.36602 - Thi công bằng thủ công - Thi công bằng cơ giới 100m² 100m² 1.062.582 54.859 121.300 SC.37100 BẠT ĐẤT LỀ ĐƯỜNG, DẪY CỎ LỀ ĐƯỜNG Thành phần công việc: Bạt đất lề, hoàn thiện lề đường đúng theo yêu cầu kỹ thuật, dẫy cỏ lề, dẫy đến tận gốc đảm bảo theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển đất hay cỏ bằng thủ công trong phạm vi 100m. Đơn vị tính: đồng/10m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SC.37101 SC.37102 - Bạt lề đường - Dãy cỏ lề đường 10m² 10m² 57.485 50.299 SC.37200 PHÁT QUANG DỌC HAI BÊN ĐƯỜNG Thành phần công việc: - Phát, chặt cây non, tre, nứa, lồ ô... hai bên đường, vận chuyển phế thải trong phạm vi 100m. Đơn vị tính: đồng/m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SC.37201 - Phát quang dọc hai bên đường m² 5.269 SC.37300 TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY XANH Thành phần công việc: - Trồng cây: chuẩn bị, đào hố, bổ sung đất mùn, trồng cây, tưới nước chăm sóc cây đến khi bén rễ. - Chăm sóc cây: vun xới, cắt tỉa, làm cỏ, bón phân theo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: đồng/đơn vị Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SC.37301 SC.37302 - Trồng cây xanh - Chăm sóc cây xanh 100 cây lần/ 100 cây 12.124.080 12.750 2.016.300 387.750 243.447 2.434 SC.37400 SỬA CHỮA VỈA HÈ, XỬ LÝ NỀN VỈA HÈ SC.37410 SỬA CHỮA VỈA HÈ Thành phần công việc: - Sau khi nền vỉa hè đã được xử lý, thực hiện sửa chữa vỉa hè đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. - Sửa chữa vỉa hè bằng. - Láng vữa xi măng cát có mođun ML=1,5÷2 mác 100, dày 3cm. - Lát gạch khía 20x20cm, vữa xi măng cát có mođun ML=1,5÷2 lót mác 75. - Bê tông đá dăm 1x2cm mác 200, độ sụt 2÷4, dày 3cm; láng bằng vữa xi măng cát có mođun ML=1,5÷2 mác 100, dày 2cm. - Bằng sỏi rửa lớp vữa xi măng cát có mođun ML=1,5÷2 mác 100, dày 2cm, lớp lót bằng bê tông đá dăm 1x2cm mác 200, độ sụt 2÷4, dày 5cm. SC.37420 XỬ LÝ NỀN VỈA HÈ Thành phần công việc: Đào phần diện tích vỉa hè bị hư hỏng bằng thủ công, bốc dỡ vận chuyển phế thải trong phạm vi 100m, đắp cát dày 10cm tưới nước bằng xe tưới nước, trộn vữa, đổ và đầm bê tông nền đá 4x6cm, mác 150, độ sụt 2 ÷ 4, dày 10cm, đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: đồng/m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Sửa chữa vỉa hè bằng SC.37411 - Xi măng cát vàng mác 100 m² 22.660 35.185 SC.37412 - Gạch khía 20x20cm m² 117.553 61.574 SC.37413 - Bê tông đá 1x2 mác 200 m² 42.144 43.981 SC.37414 - Sỏi rửa BT đá 1x2 mác 200 m² 887.865 87.962 SC.37421 - Xử lý nền của vỉa hè m² 94.650 65.972 245 SC.38100 SƠN KẺ ĐƯỜNG BẰNG SƠN DẺO NHIỆT (CÔNG NGHỆ SƠN NÓNG) Thành phần công việc: Chuẩn bị, dựng chóp và rào chắn, làm vệ sinh mặt đường, đánh dấu, căng dây, nấu sơn, đổ sơn vào thiết bị kẻ sơn, sấy máy duy trì nhiệt độ sôi, tiến hành sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm vi 100m. Đơn vị tính: đồng/m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt (công nghệ sơn nóng) SC.38101 - Chiều dày lớp sơn ≤1,0mm m² 101.921 38.873 47.012 SC.38102 - Chiều dày lớp sơn ≤1,5mm m² 130.639 43.732 47.012 SC.38103 - Chiều dày lớp sơn ≤2,0mm m² 164.487 48.591 47.012 SC.38200 SƠN DẢI PHÂN CÁCH, DÁN MÀNG PHẢN QUANG ĐẦU DẢI PHÂN CÁCH Thành phần công việc: Bốc dỡ, vận chuyển vật tư ra công trường bằng xe ô tô 2,5T. Làm vệ sinh dải phân cách, canh giữ giao thông và sơn trắng đá 3 nước theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đối với sơn giải phân cách). Cạo dũa, chà láng phần diện tích cần dán, cắt màng phản quang dán vào đầu dải phân cách (đối với dán màng phản quang). Đơn vị tính: đồng/m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SC.38211 - Sơn mới dải phân cách m² 24.771 48.379 21.409 SC.38212 - Sơn lại dải phân cách m² 24.771 57.176 21.409 SC.38221 - Dán màng phản quang đầu dải phân cách m² 220.000 98.845 21.409 SC.39100 LAU CHÙI CỌC TIÊU, BIỂN BÁO Thành phần công việc: - Lau chùi cọc tiêu, biển báo bằng thủ công đảm bảo đúng yêu cầu quy định. Đơn vị tính: đồng/cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SC.39101 - Lau chùi cọc tiêu, biển báo cái 7.278 SC.39200 GIA CÔNG LẮP ĐẶT BẢNG BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ, BẢNG TÊN ĐƯỜNG BẰNG TÔN DẦY 2MM Thành phần công việc: Lấy dấu, cắt và gia công thành bảng, sơn 3 nước: 1 nước chống gỉ, 2 nước sơn mầu, vẽ hình 3 nước sơn, tháo biển báo cũ, lắp biển báo mới theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển biển báo, nhân lực bằng ô tô 2,5 tấn trong phạm vi 30km. Đơn vị tính: đồng/cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Gia công lắp đặt bảng báo hiệu đường bộ bằng tôn dày 2mm SC.39201 - Thay mới loại tròn cái 539.825 649.905 17.841 SC.39202 - Thay mới loại vuông, tam giác, chữ nhật cái 415.105 649.905 17.841 SC.39203 - Vẽ lại bảng báo hiệu đường bộ cái 40.488 271.823 17.841 Gia công lắp đặt bảng tên đường 0,3x0,3m bằng tôn dày 2mm SC.39204 - Thay mới cái 64.917 96.374 17.841 SC.39205 - Vẽ lại cái 6.078 49.422 17.841 SC.39300 GIA CÔNG, LẮP ĐẶT TRỤ ĐỠ BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ Thành phần công việc: Lấy dấu, cắt sắt, khoan lỗ, chụp đầu ống bằng nắp chụp nhựa (đối với sắt ống tròn), cạo rỉ, sơn 3 nước (1 nước sơn chống gỉ, 2 nước sơn mầu), đào đất. Trộn vữa, đổ, đầm bê tông đá 1x2 làm chân trụ. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bốc dỡ, vận chuyển trụ đỡ biển báo, vật liệu khác và nhân lực trong phạm vi 30km bằng ô tô. Đơn vị tính: đồng/cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Gia công, lắp đặt trụ đỡ biển báo hiệu đường SC.39301 - Bằng thép hình L cái 276.203 256.996 74.476 SC.39302 - Bằng thép hình U cái 339.138 256.996 74.476 SC.39303 - Bằng thép hình I cái 411.772 256.996 74.476 SC.39304 - Bằng sắt ống D 60 cái 166.261 247.112 42.818 SC.39305 - Bằng sắt ống D 80 cái 223.104 294.063 42.818 SC.39306 - Gia công, lắp đặt trụ đỡ và biển báo phản quang tròn D 90cm cái 754.916 308.890 42.818 SC.39307 - Gia công, lắp đặt trụ và biển báo phản quang tam giác 90x90x90 cái 649.916 308.890 42.818 SC.39308 - Gia công, lắp đặt trụ và biển báo phản quang vuông 90x90cm cái 1.762.916 308.890 42.818 Ghi chú: Vữa bê tông tính trong đơn giá sử dụng cấp phối vữa XM PC40, mác 150, độ sụt 2-4 cm. SC.39400 THAY THẾ TRỤ, CỘT BÊ TÔNG DẢI PHÂN CÁCH Thành phần công việc: Chuẩn bị, tháo dỡ trụ, cột cũ cần thay thế, nắn chỉnh lại các ống thép Ф 50mm, tấm sóng, lắp đặt lại ống thép, tấm sóng, sơn, thẳng hàng (nếu sử dụng loại ống thép Ф 50mm và tấm sóng), hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bốc xếp, vận chuyển trụ, cột bê tông và nhân lực trong phạm vi ≤50km. Đơn vị tính: đồng/cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Thay thế trụ bê tông giải phân cách SC.39401 - Trụ bê tông cái 161.367 370.668 50.849 SC.39402 - Cột bê tông cái 40.400 370.668 50.849 SC.39500 GẮN VIÊN PHẢN QUANG, CHÙI RỬA DẢI PHÂN CÁCH Thành phần công việc: - Gắn viên phản quang: Bốc dỡ, vận chuyển vật tư ra công trường bằng xe ô tô 2,5 tấn. Làm vệ sinh hiện trường, lấy dấu, canh giữ và hướng dẫn giao thông. Vận hành lò nung keo, trải keo và gắn viên phản quang theo tiêu chuẩn thiết kế kỹ thuật. Làm vệ sinh lò nung keo. - Chùi rửa dải phân cách: Bốc dỡ, vận chuyển công cụ ra công trường bằng xe ô tô 2,5 tấn. Chùi rửa dải phân cách bằng nước và bột giặt, quét dọn mặt đường đảm bảo yêu cầu quy định. Đơn vị tính: đồng/viên,m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Gắn viên phản quang SC.39511 - Trên mặt bê tông viên 44.988 17.792 10.423 SC.39512 - Trên mặt đường nhựa viên 35.130 17.051 10.423 SC.39521 - Chùi rửa dải phân cách m² 869 34.843 11.751 SC.39600 THAY THẾ ỐNG THÉP F50, TẤM SONG DẢI PHÂN CÁCH Thành phần công việc: Chuẩn bị, cưa, tháo dỡ ống thép, tấm song cũ cần thay thế, nắn chỉnh lại tấm song liền kế, lắp đặt ống thép, tấm song theo đúng yêu cầu kỹ thuật, sơn lại ống thép D50, hoàn thiện công tác thay thế. Vận chuyển ống thép, tấm song, nhân lực trong phạm vi 30km. Đơn vị tính: đồng/m, tấm Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Gắn viên phản quang SC.39610 SC.39620 - Thay thế ống thép D50mm - Thay thế tấm tôn lượn sóng m tấm 17.623 177.572 49.422 370.668 11.187 10.679 SC.39700 SẢN XUẤT BIỂN BÁO PHẢN QUANG Thành phần công việc: Lấy dấu, cắt gò thành bảng, in bảng, chùi khuôn bảng, rửa màng in, vẽ khuôn mẫu tráng màng phim, cắt màng dán, cán hấp, phơi bảng. Đơn vị tính: đồng/cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Sản xuất biển báo phản quang SC.39701 - Biển vuông 60x60cm cái 193.330 252.054 SC.39702 - Biển tròn D70, bát giác cạnh 25cm cái 251.633 264.410 SC.39703 - Biển tam giác cạnh 70cm cái 147.599 229.814 SC.39704 - Biển chữ nhật 30x50cm cái 79.454 170.507 SC.40000 SỬA CHỮA CẦU ĐƯỜNG SẮT SC.41000 GIA CÔNG, LẮP DỰNG, CÁC CẤU KIỆN CỦA DẦM THÉP CẦU ĐƯỜNG SẮT Thành phần công việc: Chuẩn bị, lấy dấu, cắt, tẩy, khoan, doa lỗ v.v....sản xuất cấu kiện theo yêu cầu kỹ thuật. Lắp thử, xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. SC.41100 GIA CÔNG THANH MẠ HẠ, MẠ THƯỢNG, THANH ĐẦU DÀN, BẢN NÚT DÀN CHỦ Đơn vị tính: đồng/tấn Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SC.41101 - Gia công thanh mạ hạ, mạ thượng, thanh đầu đàn tấn 17.864.910 6.904.753 3.393.807 SC.41102 - Gia công bản nút dàn chủ tấn 17.881.108 9.353.729 6.045.914 SC.41200 GIA CÔNG THANH ĐỨNG, THANH TREO, THANH XIÊN Đơn vị tính: đồng/tấn Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SC.41201 - Gia công thanh đứng, thanh treo tấn 17.802.417 4.931.966 3.721.150 SC.41202 - Gia công thanh xiên tấn 17.856.174 6.511.167 3.844.041 SC.41300 GIA CÔNG HỆ LIÊN KẾT DỌC CẦU Đơn vị tính: đồng/tấn Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SC.41301 - Gia công hệ liên kết dọc trên tấn 17.618.057 6.496.590 3.642.571 SC.41302 - Gia công hệ liên kết dọc dưới tấn 17.634.191 6.486.872 3.442.714 SC.41400 GIA CÔNG DẦM DỌC, DẦM NGANG - Dầm dọc bao gồm: Dầm dọc + liên kết với dầm ngang, liên kết dầm dọc. - Dầm ngang bao gồm: Dầm ngang + liên kết với dàn chủ. Đơn vị tính: đồng/tấn Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SC.41401 - Gia công dầm dọc tấn 17.817.919 7.725.937 4.158.924 SC.41402 - Gia công dầm ngang tấn 17.900.905 7.769.669 3.413.281 SC.41500 GIA CÔNG KẾT CẤU THÉP ĐƯỜNG NGƯỜI ĐI, SÀN TRÁNH XE TRÊN DẦM, ĐƯỜNG KIỂM TRA Đơn vị tính: đồng/tấn Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SC.41501 - Gia công kết cấu thép đường người đi, dàn tránh xe tấn 18.044.313 9.353.729 1.749.302 SC.41502 - Gia công kết cấu thép đường kiểm tra tấn 18.526.337 6.637.503 1.899.439 SC.42000 LIÊN KẾT HỆ DẦM THÉP BẰNG RI VÊ, BU LÔNG, HÀN SC.42100 TÁN RI VÊ BẰNG BÚA HƠI ÉP Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, lò lửa, nướng đinh, ném đinh, mở bu lông, lắp, tán đinh ri vê đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. (Trường hợp gia cố tăng cường thêm vào kết cấu cũ: chi phí nhân công và máy được nhân hệ số K = 1,5). Đơn vị tính: đồng/con Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Tán ri vê bằng búa hơi ép Ri vê Ф 18 - 22 SC.42101 - Tán ri vê bằng búa hơi ép, tán ngang con 785 10.621 25.928 SC.42102 - Tán ri vê bằng búa hơi ép, tán ngửa con 785 12.255 32.649 SC.42103 - Tán ri vê bằng búa hơi ép, tán bổ con 785 9.259 24.967 Ri vê Ф 24 - 26 SC.42104 - Tán ri vê bằng búa hơi ép, tán ngang con 1.106 13.616 40.332 SC.42105 - Tán ri vê bằng búa hơi ép, tán ngửa con 1.106 17.701 17.285 SC.42106 - Tán ri vê bằng búa hơi ép, tán bổ con 1.106 11.982 34.569 SC.42200 LẮP RÁP CẤU KIỆN SẮT THÉP BẰNG BU LÔNG Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, tháo liên kết bu lông, lói tạm, lắp bu lông liên kết đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m (Trường hợp gia cố tăng cường thêm vào kết cấu cũ: chi phí nhân công và máy được nhân hệ số K \= 1,5). Đơn vị tính: đồng/con Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Lắp ráp cấu kiện thép bằng bu lông thường SC.42201 - Trên bờ con 10.395 7.497 SC.42202 - Dưới nước con 10.593 8.789 Lắp ráp cấu kiện thép bằng bu lông cường độ cao SC.42203 - Trên bờ con 10.395 15.252 SC.42204 - Dưới nước con 10.593 18.354 SC.42300 LẮP RÁP CẤU KIỆN SẮT THÉP BẰNG LIÊN KẾT HÀN Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, máy móc thiết bị, hàn ghép cấu kiện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Đơn vị tính: đồng/10m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Lắp ráp cấu kiện thép bằng liên kết hàn, trên cạn SC.42301 - Chiều dày ≤12mm 10m 242.456 599.124 689.561 SC.42302 - Chiều dày > 12mm 10m 357.002 1.116.549 1.250.674 Lắp ráp cấu kiện thép bằng liên kết hàn, dưới nước SC.42303 - Chiều dày ≤12mm 10m 244.365 762.521 828.149 SC.42304 - Chiều dày >12mm 10m 357.002 1.339.859 1.487.288 SC.43000 GIA CỐ DẦM CẦU Thành phần công việc: Chuẩn bị, chặt ri vê (hoặc tháo bu lông) cũ, bắt bu lông, lói giữ cấu kiện cũ, lắp ráp cấu kiện mới vào vị trí gia cố. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. SC.43100 GIA CỐ MẠ HẠ, MẠ THƯỢNG, THANH CỐNG CẦU, BÀN NÚT DÀN CHỦ Đơn vị tính: đồng/tấn Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SC.43101 - Gia công thanh mạ hạ, mạ thượng, thanh đầu đàn tấn 854.019 5.507.767 1.097.854 SC.43102 - Gia công bản nút dàn chủ tấn 575.781 9.314.856 1.775.939 SC.43200 GIA CỐ THANH ĐỨNG, THANH TREO, THANH XIÊN Đơn vị tính: đồng/tấn Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SC.43201 - Gia cố thanh đứng, thanh treo tấn 774.447 5.422.733 1.078.648 SC.43202 - Gia cố thanh xiên tấn 1.269.291 6.681.235 1.078.648 SC.43300 GIA CỐ DẦM DỌC, DẦM NGANG, HỆ LIÊN KẾT DỌC CẦU Đơn vị tính: đồng/tấn Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Gia cố hệ liên kết dọc cầu SC.43301 - Gia cố dầm dọc tấn 743.502 6.047.125 994.862 SC.43302 - Gia cố dầm ngang tấn 1.081.828 8.284.731 1.033.274 SC.43303 - Gia cố liên kết dọc trên tấn 725.294 7.084.539 975.657 SC.43304 - Gia cố liên kết dọc dưới tấn 789.744 7.385.802 994.862 SC.44000 LẮP MỚI HỆ MẶT CẨU VÀ THÁO DỠ HỆ MẶT CẦU CŨ Thành phần công việc: Chuẩn bị, lấy dấu, cưa cắt, khoan lỗ, khắc ngàm tà vẹt mặt cầu, tháo dỡ hệ mặt cầu cũ, lắp dựng mặt cầu mới theo yêu cầu kỹ thuật, xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Đơn vị tính: đồng/m² Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SC.44001 - Làm mới hệ mặt cầu m² 1.414.358 1.869.479 10.761 SC.44002 - Tháo dỡ hệ mặt cầu cũ m² 3.576 886.876 SC.45000 LẮP DỰNG CẤU KIỆN DẦM THÉP CÁC LOẠI Thành phần công việc: Chuẩn bị, vận chuyển cấu kiện đến vị trí mố trụ, cẩu lắp, đặt cấu kiện đúng vị trí, cố định và hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: đồng/tấn Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Lắp dựng dầm thép các loại SC.45010 - Trên cạn tấn 191.564 4.927.090 2.007.979 SC.45020 - Dưới nước tấn 194.137 6.194.056 2.727.750 SC.50000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA ĐƯỜNG SẮT SC.51000 THAY THẾ RAY, TÀ VẸT, THANH GIẰNG CỰ LY SC.51100 THAY THẾ RAY Thành phần công việc: Xả, vận chuyển ray, phụ kiện trong phạm vi 150m, lắp ráp ray đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu. SC.51110 ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT SẮT Đơn vị tính: đồng/thanh Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Thay thế ray, đường 1m tà vẹt sắt SC.51111 - Ray P38 - P50, L \= 12,5, R≤500m thanh 7.023.819 523.381 SC.51112 - Ray P38 - P50, L = 12,5, R>500m thanh 7.023.819 436.151 SC.51113 - Ray P30 - P33, L \= 12,5, R≤500m thanh 6.100.162 401.258 SC.51114 - Ray P30 - P33, L \= 12,5, R>500m thanh 6.100.162 334.382 SC.51115 - Ray P24 - P26, L = 10, R≤500m thanh 3.633.437 316.936 SC.51116 - Ray P24 - P26, L = 10, R>500m thanh 3.633.437 264.598 SC.51117 - Ray P50, L = 25m, R≤500m thanh 17.210.625 1.046.761 SC.51118 - Ray P50, L = 25m, R>500m thanh 17.210.625 726.918 SC.51120 ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT GỖ Đơn vị tính: đồng/thanh Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Thay thế ray, đường 1m tà vẹt gỗ SC.51121 - Ray P38 - P50, L \= 12,5, R≤500m thanh 7.023.819 377.997 SC.51122 - Ray P38 - P50, L \= 12,5, R>500m thanh 7.023.819 314.028 SC.51123 - Ray P30 - P33, L \= 12,5, R≤500m thanh 6.100.162 290.767 SC.51124 - Ray P30 - P33, L \= 12,5, R>500m thanh 6.100.162 241.337 SC.51125 - Ray P24 - P26, L = 10, R≤500m thanh 3.633.437 226.798 SC.51126 - Ray P24 - P26, L = 10, R>500m thanh 3.633.437 188.999 SC.51130 ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT BÊ TÔNG Đơn vị tính: đồng/thanh Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Thay thế ray, đường 1m tà vẹt bê tông SC.51131 - Ray P38 - P50, L \= 12,5, R≤500m thanh 7.023.819 883.932 SC.51132 - Ray P38 - P50, L = 12,5, R>500m thanh 7.023.819 735.641 SC.51133 - Ray P30 - P33, L \= 12,5, R≤500m thanh 6.100.162 860.670 SC.51134 - Ray P30 - P33, L \= 12,5, R>500m thanh 6.100.162 718.194 SC.51135 - Ray P24 - P26, L = 10, R≤500m thanh 3.633.437 840.317 SC.51136 - Ray P24 - P26, L = 10, R>500m thanh 3.633.437 700.748 SC.51200 THAY THẾ TÀ VẸT Thành phần công việc: Chuẩn bị, đào, vận chuyển tà vẹt trong phạm vi 1500m, lắp tà vẹt bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu. SC.51210 ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT GỖ, TÀ VẸT SẮT Đơn vị tính: đồng/cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Thay thế tà vẹt gỗ, tà vẹt sắt, đường ray 1m SC.51211 - Tà vẹt gỗ có đệm sắt cái 368.431 98.861 SC.51212 - Tà vẹt gỗ không đệm sắt cái 366.421 75.599 SC.51213 - Tà vẹt sắt cái 85.626 78.507 SC.51220 ĐƯỜNG 1M TÀ VẸT BÊ TÔNG Đơn vị tính: đồng/cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Thay thế tà vẹt bê tông, đường ray 1m SC.51221 - Tà vẹt bê tông cóc cứng cái 221.321 110.491 SC.51222 - Tà vẹt bê tông cóc đàn hồi cái 365.397 119.214 SC.51223 - Tà vẹt bê tông K92 cái 260.496 133.753 SC.51230 ĐƯỜNG 1,435M TÀ VẸT GỖ, TÀ VẸT BÊ TÔNG Đơn vị tính: đồng/cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Thay thế tà vẹt sắt, tà vẹt bê tông, đường ray 1,435m SC.51231 - Tà vẹt gỗ không đệm sắt cái 366.421 90.138 SC.51232 - Tà vẹt gỗ có đệm sắt cái 368.431 119.214 SC.51233 - Tà vẹt bê tông K3A cóc cứng cái 223.311 133.753 SC.51234 - Tà vẹt bê tông cóc đàn hồi cái 258.847 142.476 SC.51235 - Tà vẹt bê tông K92 cái 182.508 159.922 SC.51240 ĐƯỜNG LỒNG TÀ VẸT GỖ, TÀ VẸT BÊ TÔNG Đơn vị tính: đồng/cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Thay đường lồng tà vẹt gỗ, tà vẹt bê tông SC.51241 - Tà vẹt gỗ không đệm sắt cái 372.451 130.845 SC.51242 - Tà vẹt gỗ có đệm sắt cái 375.466 174.460 SC.51243 - Tà vẹt bê tông cái 241.029 229.706 SC.51250 THAY THANH GIẰNG CỰ LY Thành phần công việc: - Chuẩn bị, tháo dỡ thanh giằng cũ, vận chuyển thanh giằng, phụ kiện trong phạm vi 30m, lắp thanh giằng mới đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật. - Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu - Thu hồi, vận chuyển vật liệu cũ xếp gọn trong phạm vi 500m. Đơn vị tính: đồng/bộ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Thay thanh giằng cự ly SC.51251 - Đường 1 m bộ 60.300 58.153 SC.51252 - Đường 1,435m bộ 90.450 72.692 SC.51300 LÀM LẠI NỀN ĐÁ LÒNG ĐƯỜNG Thành phần công việc: - Cuốc, nhặt sạch cỏ, rác, sàng đá, loại đất, đá bẩn, chèn đá theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu, đầm nền tạo mui luyện thoát nước SC.51310 LÀM LẠI NỀN ĐÁ LÒNG ĐƯỜNG 1M Đơn vị tính: đồng/m đường Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Làm lại nền đá lòng đường SC.51311 SC.51312 SC.51313 - Đường 1m tà vẹt sắt - Đường 1 m tà vẹt gỗ - Đường 1 m tà vẹt bê tông m đường m đường m đường 380.090 380.090 396.983 SC.51320 LÀM LẠI NỀN ĐÁ LÒNG ĐƯỜNG 1,435M Đơn vị tính: đồng/m đường Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Làm lại nền đá lòng đường SC.51322 SC.51323 - Đường 1,435m tà vẹt gỗ - Đường 1,435m tà vẹt bê tông m đường m đường 450.477 467.370 SC.51330 LÀM LẠI NỀN ĐÁ LÒNG ĐƯỜNG LỒNG Đơn vị tính: đồng/m đường Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Làm lại nền đá lòng đường SC.51331 SC.51332 - Đường lồng tà vẹt gỗ - Đường lồng tà vẹt bê tông m đường m đường 633.483 656.007 SC.51340 NÂNG, GIẬT, CHÈN ĐƯỜNG Thành phần công việc: - Dùng kích, xà beng, búa quốc nâng ray, tà vẹt từng đợt đến cao độ yêu cầu giật đúng lượng và phương giật. Chèn đường đúng tiêu chuẩn kỹ thuật, nâng, giật, chèn đợt 1, đợt 2, chỉnh lý đợt 1, đợt 2. Phòng vệ đảm bảo an toàn chạy tàu. Đơn vị tính: đồng/cái tà vẹt Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Nâng, giật, chèn đường SC.51341 - Đường tà vẹt sắt cái 121.066 SC.51342 - Đường tà vẹt gỗ cái 104.173 SC.51343 - Đường tà vẹt bê tông cái 140.774 SC.51350 BỔ SUNG ĐÁ 4X6 VÀO ĐƯỜNG, GHI Thành phần công việc: - Chuẩn bị, xả đá từ toa xuống đường, rải đều đá xuống đường vận chuyển điều hòa trong phạm vi 250m. Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu Đơn vị tính: đồng/m³ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SC.51351 - Bổ sung đá 4x6 vào đường, ghi, tà vẹt sắt, gỗ, bê tông m³ 313.820 330.536 SC.51360 SỬA CHỮA RÃNH XƯƠNG CÁ Thành phần công việc: - Đào, sửa rãnh xương cá đúng tiêu chuẩn: dài 1,5m, rộng 0,4m. Bốc xếp, vận chuyển, xếp đá vào rãnh. Cảnh giới bảo đảm an toàn chạy tàu. Đơn vị tính: đồng/cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Sửa chữa rãnh xương cá SC.51361 - Độ sâu rãnh 0,3m cái 46.800 77.550 SC.51362 - Độ sâu rãnh 0,5m cái 78.000 111.155 SC.51363 - Độ sâu rãnh 0,7m cái 109.200 193.875 SC.51370 VÉT DỌN MƯƠNG RÃNH Thành phần công việc: - Dùng cuốc, xẻng vét dọn mương rãnh, xúc, vét đất, vận chuyển trong phạm vi 30m. Đơn vị tính: đồng/m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Vét dọn mương rãnh SC.51371 - Lòng rãnh sâu 10cm m 14.371 SC.51372 - Lòng rãnh sâu 20cm m 19.162 SC.51373 - Lòng rãnh sâu 30cm m 23.952 SC.51380 LÀM VAI ĐÁ ĐƯỜNG SẮT Thành phần công việc: - Làm vai đá đảm bảo mỹ quan, yêu cầu kỹ thuật. Mặt đường có độ dốc thoát nước, chân đá phải ngay thẳng, gọn gàng. Đơn vị tính: đồng/m Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SC.51381 - Làm vai đá đường sắt m 7.755 SC.51400 SỬA CHỮA ĐƯỜNG NGANG Thành phần công việc: - Uốn 2 đầu ray hộ luân (ray hộ bánh). - Vận chuyển ray hộ luân + phối kiện, tấm đan, cấp phối nhựa trong phạm vi 1500m. - Tháo dỡ đường ngang cũ, thu hồi vận chuyển, xếp gọn trong phạm vi 1500m. - Lắp đặt đường ngang, hoàn chỉnh đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật. - Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu. SC.51410 ĐƯỜNG 1M Đơn vị tính: đồng/m đường sắt Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Sửa chữa đường ngang 1m SC.51411 SC.51412 SC.51413 - Đường ngang lát tấm đan - Đường ngang đổ nhựa - Đường ngang không đặt ray hộ luân m đường m đường m đường 488.933 1.182.357 80.400 683.302 863.578 625.149 SC.51420 ĐƯỜNG 1,435M Đơn vị tính: đồng/m đường sắt Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Sửa chữa đường ngang 1,435m SC.51421 SC.51422 - Đường ngang lát tấm đan - Đường ngang đổ nhựa m đường m đường 576.368 1.763.423 750.179 947.900 SC.51430 ĐƯỜNG LỒNG Đơn vị tính: đồng/m đường sắt Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Sửa chữa đường lồng SC.51431 SC.51432 - Đường ngang lát tấm đan - Đường ngang đổ nhựa m đường m đường 682.646 1.489.033 898.470 1.136.899 SC.51500 THAY TÀ VẸT GHI Thành phần công việc: Tháo dỡ tà vẹt cũ, thay tà vẹt mới đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật. Thu hồi, vận chuyển tà vẹt, vật liệu cũ xếp gọn trong phạm vi 200m. Phòng vệ đảm bảo an toàn chạy tàu. SC.51510 ĐƯỜNG 1M Đơn vị tính: đồng/cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Thay tà vẹt ghi đường 1m SC.51511 - Tà vẹt ghi 2-2,9m cái 192.960 107.584 SC.51512 - Tà vẹt ghi 3,05-3,95m cái 223.110 145.384 SC.51513 - Tà vẹt ghi 4,1-4,83m cái 303.510 174.460 SC.51520 THAY TÀ VẸT GHI, ĐƯỜNG 1,435M Đơn vị tính: đồng/cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Thay tà vẹt ghi đường 1,435m SC.51521 - Tà vẹt ghi 2-2,9m cái 188.940 127.937 SC.51522 - Tà vẹt ghi 3,05-3,95m cái 219.090 174.460 SC.51523 - Tà vẹt ghi 4,1-4,83m cái 299.490 209.352 SC.51530 THAY TÀ VẸT GHI, ĐƯỜNG LỒNG Đơn vị tính: đồng/cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Thay tà vẹt ghi đường lồng SC.51531 - Tà vẹt ghi 2-2,9m cái 190.950 154.107 SC.51532 - Tà vẹt ghi 3,05-3,95m cái 221.100 209.352 SC.51533 - Tà vẹt ghi 4,1-4,83m cái 301.500 255.875 SC.51600 THAY RAY HỘ LUÂN GHI (CHÂN THỎ) Thành phần công việc: Vận chuyển ray, phụ kiện trong phạm vi 200m. Tháo dỡ ray hộ luân cũ, lắp ray hộ luân mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Thu hồi, vận chuyển vật liệu cũ, xếp gọn trong phạm vi 200m. Phòng vệ đảm bảo an toàn chạy tàu. SC.51610 THAY RAY HỘ LUÂN GHI (CHÂN THỎ), ĐƯỜNG 1M Đơn vị tính: đồng/thanh Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SC.51611 - Thay ray hộ luân ghi (chân thỏ), đường 1m thanh 455.768 1.061.300 SC.51620 THAY RAY HỘ LUÂN GHI (CHÂN THỎ), ĐƯỜNG 1,435M Đơn vị tính: đồng/thanh Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SC.51621 - Thay ray hộ luân ghi (chân thỏ), đường 1,435m thanh 487.928 1.261.929 SC.51630 THAY RAY HỘ LUÂN GHI (CHÂN THỎ), ĐƯỜNG LỒNG Đơn vị tính: đồng/thanh Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy SC.51631 - Thay ray hộ luân ghi (chân thỏ), đường lồng thanh 841.688 1.517.804 SC.51700 LÀM LẠI NỀN ĐÁ GHI, NÂNG; GIẬT, CHÈN GHI Thành phần công việc: - Nhặt sạch cỏ rác. - Cuốc, sàng đá loại bỏ đất đá bẩn, vào đá, chèn đá theo đúng yêu cầu kỹ thuật. - Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu. SC.51710 LÀM LẠI NỀN ĐÁ GHI Đơn vị tính: đồng/1 bộ ghi Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Làm lại nền đá ghi SC.51711 SC.51712 SC.51713 - Đường 1m - Đường 1,435m - Đường lồng bộ ghi bộ ghi bộ ghi 6.827.539 8.178.969 9.879.519 SC.51720 NÂNG, GIẬT, CHÈN GHI Thành phần công việc: Vào đá, nâng, giật, chèn đúng yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: đồng/1 bộ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Nâng, giật, chèn ghi SC.51721 - Đường 1 m bộ 7.601.796 SC.51722 - Đường 1,435m bộ 9.009.536 SC.51723 - Đường lồng bộ 10.698.824 SC.51730 THÁO DỠ GHI CŨ Thành phần công việc: - Tháo dỡ ghi, phân loại - Thu hồi, vận chuyển ghi, xếp gọn trong phạm vi 200m. - Cảnh giới đảm bảo an toàn chạy tàu. Đơn vị tính: đồng/1 bộ Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Tháo dỡ ghi cũ SC.51731 - Đường 1 m bộ 3.706.680 SC.51732 - Đường 1,435m bộ 4.398.594 SC.51733 - Đường lồng bộ 5.238.774 SC.51800 THAY TÂM GHI (CHUYỂN HƯỚNG) Thành phần công việc: - Vận chuyển tâm ghi, phụ kiện đến vị trí trong phạm vi 200m - Tháo dỡ tâm ghi cũ. - Lắp đặt tâm ghi mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. - Thu hồi, vận chuyển vật liệu cũ xếp gọn trong phạm vi 200m. - Phòng vệ đảm bảo an toàn. SC.51810 THAY TÂM GHI, ĐƯỜNG 1M SC.51820 THAY TÂM GHI, ĐƯỜNG 1,435 M SC.51830 THAY TÂM GHI, ĐƯỜNG LỒNG Đơn vị tính: đồng/cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Thay tâm ghi (chuyển hướng) SC.51811 - Đường 1m cái 210.045 1.639.926 SC.51821 - Đường 1,435m cái 193.463 1.910.339 SC.51831 - Đường lồng cái 248.235 2.372.659 SC.51900 THAY LƯỠI GHI Thành phần công việc: - Vận chuyển tâm ghi, phụ kiện đến vị trí trong phạm vi 200m - Tháo dỡ lưỡi ghi cũ. - Thay lưỡi ghi mới. - Thu hồi, vận chuyển vật liệu cũ xếp gọn trong phạm vi 200m. - Phòng vệ đảm bảo an toàn chạy tàu. SC.51910 THAY LƯỠI GHI, ĐƯỜNG 1M SC.51920 THAY LƯỠI GHI, ĐƯỜNG 1,435 M SC.51930 THAY LƯỠI GHI, ĐƯỜNG LỒNG Đơn vị tính: đồng/cái Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy Thay lưỡi ghi SC.51911 - Đường 1m cái 454.260 1.131.084 SC.51921 - Đường 1,435m cái 583.403 1.206.683 SC.51931 - Đường lồng cái 561.293 1.692.264 Phần III BẢNG GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG VÀ CA MÁY THI CÔNG Được chọn để tính đơn giá Xây dựng công trình - Phần sửa chữa trên địa bàn Tp Hồ Chí Minh (Ban hành kèm theo Quyết định số ………/2015/QĐ-UBND ngày …… tháng …… năm 2015 của UBND Tp Hồ Chí Minh) STT Tên vật liệu, nhân công và máy thi công Đơn vị Giá chưa có VAT (đồng) I Vật liệu 1 Bàn chải cước cái 14.091 2 Bao tải m² 5.000 3 Bể Inox dung tích 0,5m³ bể 1.818.181 4 Bể Inox dung tích 1,0m³ bể 2.936.363 5 Bể Inox dung tích 1,5m³ bể 4.454.545 6 Bể Inox dung tích 2,0m³ bể 5.945.454 7 Bể Inox dung tích 2,5m³ bể 7.381.818 8 Bể Inox dung tích 3,0m³ bể 8.700.000 9 Bể Inox dung tích 3,5m³ bể 9.918.182 10 Bể Inox dung tích 4,0m³ bể 11.127.273 11 Bể Inox dung tích 5,0m³ bể 14.245.454 12 Bể Inox dung tích 6,0m³ bể 16.163.636 13 Bể nhựa dung tích 0,25m³ bể 742.424 14 Bể nhựa dung tích 0,3m³ bể 890.909 15 Bể nhựa dung tích 0,4m³ bể 1.045.455 16 Bể nhựa dung tích 0,5m³ bể 1.272.727 17 Bể nhựa dung tích 0,7m³ bể 2.081.818 18 Bể nhựa dung tích 0,9m³ bể 2.081.818 19 Bể nhựa dung tích 1,0m³ bể 2.081.818 20 Bể nhựa dung tích 1,5m³ bể 2.909.091 21 Bể nhựa dung tích 2,0m³ bể 3.818.182 22 Bể nhựa dung tích 3,0m³ bể 5.363.636 23 Bể nhựa dung tích 4,0m³ bể 7.181.818 24 Bê tông atphan nhựa nóng hạt mịn tấn 1.240.000 25 Bích thép đường kính 100mm cái 108.333 26 Bích thép đường kính 150mm cái 176.667 27 Bích thép đường kính 200mm cái 260.196 28 Bích thép đường kính 250mm cái 356.019 29 Bích thép đường kính 300mm cái 454.327 30 Bích thép đường kính >300 mm cái 625.000 31 Biển báo phản quang tam giác 90x90x90cm cái 270.000 32 Biển báo phản quang tròn d 90cm cái 370.000 33 Biển báo phản quang vuông 90x90cm cái 1.330.000 34 Bột bả kg 8.663 35 Bột đá kg 2.000 36 Bột giặt kg 36.333 37 Bột màu kg 28.600 38 Bột nhôm kg 7.000 39 Bột phấn kg 28.600 40 Bột sơn (trắng hoặc vàng) cái 26.750 41 Bu lông kg 8.000 42 Bu lông + lói con 7.000 43 Bu lông + lói giữ cấu kiện cái 7.000 44 Bu lông M16 cái 7.000 45 Bu lông M17 - M30 cái 9.000 46 Bu lông M18x26 cái 10.000 47 Bu lông M20 cái 10.000 48 Bu lông M20x30 cái 10.000 49 Bu lông M20x80 cái 15.000 50 Bu lông M22x200 cái 25.000 51 Bu lông móc cầu M20 X 275 cái 15.000 52 Bu lông phòng xô M19 x 195 - 295 cái 13.500 53 Bu lông suốt ngang cái 18.000 54 Bu lông, rông đen cái 5.000 55 Các tông amiăng m² 420.000 56 Cacbon asphalt tấn 3.573.000 57 Căn nhựa 04-06 cái 5.000 58 Căn sắt C3-C4 cái 7.000 59 Cao su tấm kg 100.000 60 Cao su tấm m² 100.000 61 Cấp phối nhựa m³ 5.557.500 62 Cát m³ 220.000 63 Cát mịn ML=1,5-2,0 m³ 150.000 64 Cát vàng m³ 220.000 65 Cây chống > f10cm m 224.000 66 Cây giống cây 120.000 67 Chì thỏi kg 20.000 68 Chổi cáp cái 5.000 69 Chổi tàu cau cái 5.000 70 Cóc đàn hồi cái 5.000 71 Cóc nhựa cái 6.500 72 Cóc, bulông cóc cái 7.000 73 Cồn 90 độ lít 30.000 74 Cột bê tông cái 40.000 75 Cót ép m² 6.250 76 Cốt thép kg 14.470 77 Cừ D8-10 dài4-5m m 4.000 78 Củ đậu cái 3.000 79 Củ đậu + suốt cái 5.000 80 Củi kg 500 81 Đá 0 - 4cm m³ 240.000 82 Đá 4 - 8 m³ 260.000 83 Đá 4x6 m³ 260.000 84 Đá 2x4 m³ 340.000 85 Đá 1x2 m³ 300.000 86 Đá cẩm thạch 20x20cm m² 660.000 87 Đá cẩm thạch 30x30cm m² 660.000 88 Đá cẩm thạch 40x40cm m² 660.000 89 Đá cắt viên 27.272 90 Đá chẻ 10x10x20 viên 4.500 91 Đá chẻ 15x20x25 viên 7.500 92 Đá chẻ 20x20x25 viên 9.300 93 Đá dăm chèn m³ 240.000 94 Đá dăm nhựa nguội tấn 480.000 95 Đá Granít 4x6 m³ 260.000 96 Đá hoa cương 20x20cm m² 660.000 97 Đá hoa cương 30x30cm m² 660.000 98 Đá hoa cương 40x40cm m² 660.000 99 Đá hộc m³ 260.000 100 Đá mài viên 13.200 101 Đá mạt 0,015 - 1 m³ 240.000 102 Đá trắng kg 4.200 103 Đá trắng nhỏ kg 4.200 104 Đá xanh miếng m³ 240.000 105 Đá xô bồ m³ 240.000 106 Đất cấp phối tự nhiên m³ 45.000 107 Đất đèn kg 14.000 108 Đất dính hoặc đất cấp phối tự nhiên m³ 320.000 109 Dầu bôi kg 58.177 110 Dầu bóng kg 209.739 111 Dầu CK20 kg 58.177 112 Dầu công nghiệp kg 58.177 113 Dầu DO lít 16.691 114 Dầu Diezen lít 16.691 115 Dầu hỏa kg 19.822 116 Dầu hỏa lít 17.245 117 Dầu mazút kg 13.382 118 Dầu mỡ kg 58.177 119 Dầu nhờn kg 58.177 120 Dầu phanh kg 58.177 121 Dây chì kg 20.000 122 Dây thép kg 17.500 123 Dây thép buộc kg 17.500 124 Dây thép d4 kg 14.000 125 Dây thừng m 2.500 126 Đệm cái 1.500 127 Đệm cao su cái 3.000 128 Đệm chung cái 1.500 129 Đệm chung tâm ghi cái 12.000 130 Đệm củ đậu lưỡi ghi cái 6.500 131 Đệm đầu tấm 1.500 132 Đệm gót tấm 1.500 133 Đệm gót tâm ghi cái 10.000 134 Đệm sắt cái 1.000 135 Đệm tâm ghi cái 8.000 136 Đệm trượt cái 2.000 137 Điện kwh 1.508,85 138 Đinh kg 20.000 139 Đinh 10 cm kg 20.000 140 Đinh 6cm kg 20.000 141 Đinh bu lông kg 16.500 142 Đinh các loại kg 16.500 143 Đinh cầu cái 5.000 144 Đinh crămpông cái 2.000 145 Đinh đệm trượt cái 1.000 146 Đinh đỉa cái 500 147 Đinh suốt cái 1.500 148 Đinh suốt - cóc cái 3.000 149 Đinh suốt - củ đậu cái 3.000 150 Đinh tirơpông cái 2.000 151 Đinh xoắn cái 800 152 Đồng lá kg 182.320 153 Dung môi PUH3519 lít 60.000 154 Dung môi PUV lít 60.000 155 Fibrô úp nóc m 20.000 156 Fibrô xi măng m² 17.727 157 Flinkote kg 48.333 158 Foocmica m² 109.091 159 Gạch bê tông 10x20x40cm viên 4.727 160 Gạch bê tông 15x20x30cm viên 5.318 161 Gạch bê tông 15x20x40cm viên 7.091 162 Gạch bê tông 20x20x40cm viên 8.636 163 Gạch Ceramic 30x30cm viên 10.826 164 Gạch Ceramic 40x40cm viên 17.576 165 Gạch Ceramic 50x50cm viên 23.485 166 Gạch chỉ viên 850 167 Gạch chỉ 6,5x10,5x22cm viên 850 168 Gạch chịu lửa kg 6.000 169 Gạch chống nóng 6 lỗ 22x15x10,5cm viên 1.500 170 Gạch chống nóng 10 lỗ 22x22x10,5cm viên 1.500 171 Gạch chống nóng 4 lỗ 22x10,5x15cm viên 1.500 172 Gạch Granit nhân tạo 30x30cm viên 14.634 173 Gạch Granit nhân tạo 40x40cm viên 26.016 174 Gạch Granit nhân tạo 50x50cm viên 47.450 175 Gạch khía 20x20cm viên 4.000 176 Gạch lá dừa 10x20cm viên 6.364 177 Gạch lá dừa 20x20cm viên 6.364 178 Gạch lá nem 20x20cm viên 5.818 179 Gạch ống 10x10x20cm viên 1.500 180 Gạch ống 8x8x19cm viên 1.272 181 Gạch ốp 11x11cm viên 1.310 182 Gạch ốp 15x15cm viên 2.436 183 Gạch ốp 20x15cm viên 3.248 184 Gạch ốp gốm tráng men 3x10cm viên 325 185 Gạch ốp 20x20cm viên 4.331 186 Gạch ốp 20x30cm viên 6.496 187 Gạch ốp 20x10cm viên 2.165 188 Gạch ốp 6x20cm viên 1.299 189 Gạch rỗng 6 lỗ 8,5x13x20cm viên 1.300 190 Gạch rỗng 6 lỗ 10x13,5x22cm viên 1.500 191 Gạch rỗng 6 lỗ 10x15x22cm viên 1.500 192 Gạch Silicat 6,5x12x25cm viên 1.230 193 Gạch thẻ viên 1.090 194 Gạch thẻ 4x8x19cm viên 1.090 195 Gạch thẻ 5x10x20cm viên 1.090 196 Gạch thông gió 20x20cm viên 10.000 197 Gạch thông gió 30x30cm viên 12.000 198 Gạch vỉ m² 60.000 199 Gạch xi măng 30x30cm viên 9.450 200 Gạch xi măng 40x40cm viên 16.800 201 Gạch xi măng tự chèn dày 3,5cm m² 159.000 202 Gạch xi măng tự chèn dày 5,5cm m² 159.000 203 Giáo thép kg 16.050 204 Giấy dầu m² 4.000 205 Giấy ép cứng m² 14.500 206 Giấy ráp m² 16.000 207 Giấy ráp kg 14.000 208 Giấy ráp mịn m² 16.000 209 Giấy ráp thô m² 16.000 210 Giẻ lau kg 5.000 211 Gioăng cao su đường kính 100mm cái 15.900 212 Gioăng cao su đường kính 150mm cái 29.200 213 Gioăng cao su đường kính 200mm cái 46.300 214 Gioăng cao su đường kính 250mm cái 71.100 215 Gioăng cao su đường kính 300mm cái 99.043 216 Gioăng cao su đường kính >300 mm cái 141.000 217 Gỗ m³ 3.810.000 218 Gỗ chống m³ 3.810.000 219 Gỗ đà, chống m³ 3.810.000 220 Gỗ đà nẹp m³ 3.810.000 221 Gỗ dán (ván ép) m² 33.257 222 Gỗ kê m³ 3.810.000 223 Gỗ kê, sàn Công tác m³ 3.810.000 224 Gỗ lambris m³ 6.360.000 225 Gỗ nẹp m 10.000 226 Gỗ nhóm 4 m³ 6.360.000 227 Gỗ thanh 120x120x1700mm thanh 155.693 228 Gỗ ván m³ 3.810.000 229 Gỗ ván cầu công tác m³ 3.810.000 230 Gỗ ván dày 3cm m³ 3.810.000 231 Gỗ ván làm Lambris m³ 6.360.000 232 Gỗ xẻ m³ 6.360.000 233 Gỗ xẻ (3x1 cm) m³ 6.360.000 234 Keo Bituminuos kg 166.000 235 Keo dán kg 960.307 236 Keo dán (dán tường) kg 25.000 237 Keo Epoxy kg 145.455 238 Keo Megapoxy kg 262.500 239 Khí ga kg 23.608 240 Kính m² 150.000 241 Lập lách thanh 50.000 242 Li tô 3x3cm m 5.724 243 Lưỡi cắt bê tông D356mm cái 45.000 244 Lưỡi ghi đường 1,435m cái 87.000 245 Lưỡi ghi đường 1m cái 65.000 246 Lưỡi ghi đường lồng cái 95.000 247 Lưới thép mạ m² 16.500 248 Màng phản quang m² 200.000 249 Matít kg 12.000 250 Mỡ kg 26.000 251 Mỡ bò kg 26.000 252 Mỡ chì kg 26.000 253 Mỡ PLS kg 26.000 254 Móc sắt cái 250 255 Móc sắt đệm cái 350 256 Móng trâu cái 18.000 257 Mực in cao cấp lít 100.000 258 Mũi đục cái 8.636 259 Mũi khoan bê tông D14-20 cái 19.000 260 Mũi khoan D<=16 cái 16.000 261 Mũi khoan đường kính 12mm cái 9.500 262 Mũi khoan đường kính 16mm cái 19.000 263 Mũi khoan đường kính 20 mm cái 31.000 264 Mũi khoan đường kính 22mm cái 42.000 265 Mũi khoan đường kính 24mm cái 50.000 266 Mũi khoan hợp kim đường kính 24mm cái 65.000 267 Mũi khoan hợp kim đường kính 40 mm cái 100.000 268 Mũi khoan hợp kim đường kính 70 mm cái 250.000 269 Mũi khoan hợp kim đường kính 80 mm cái 300.000 270 Mũi khoan kim cương đường kính 50 mm cái 150.000 271 Mũi khoan kim cương đường kính 60 mm cái 200.000 272 Nắp chụp nhựa fi 60 cái 8.182 273 Nắp chụp nhựa fi 80 cái 10.909 274 Nắp na cái 25.000 275 Nẹp gỗ m 1.636 276 Ngói 75v/m² viên 5.868 277 Ngói 22v/m² viên 760 278 Ngói 13v/m² viên 15.000 279 Ngói âm dương viên 4.727 280 Ngói bò viên 8.265 281 Nhũ tương gốc Axít 60% kg 15.300 282 Nhựa bi tum số 4 kg 16.500 283 Nhựa đặc kg 16.500 284 Nhựa đường kg 16.500 285 Nước lít 10 286 Nước m³ 10.000 287 Ôxy chai 72.000 288 Ống thép f50 mm m 15.000 289 Ống thép hàn d 100mm m 54.697 290 Ống thép hàn d 150mm m 72.041 291 Ống thép hàn d 200mm m 115.265 292 Ống thép hàn d 250mm m 160.090 293 Ống thép hàn d 300mm m 192.108 294 Ống thép hàn d 350mm m 224.126 295 Phấn talíc kg 5.000 296 Phân vi sinh kg 5.100 297 Phèn chua kg 9.091 298 Phụ gia kg 24.142 299 Phụ gia Sika kg 15.652 300 Que hàn kg 19.091 301 Răng cào bộ 400.000 302 Ray hộ luân đường 1,435m m 250.000 303 Ray hộ luân đường 1m m 200.000 304 Ray hộ luân đường lồng m 200.000 305 Ray P 24-26 L \= 10 m thanh 3.545.360 306 Ray P 30-33 L = 12,5 m thanh 5.999.813 307 Ray P38-50 (12,5m) thanh 6.908.875 308 Ray P50 (25m) thanh 17.045.000 309 Rivê d18-22 con 500 310 Rivê d24-26 con 800 311 Rơm kg 100 312 Rông đen cái 300 313 Rông đen lò so cái 500 314 Rông đen phẳng cái 300 315 Sắt chữ U cái 14.305 316 Sắt dàn giáo kg 16.050 317 Sắt hình kg 16.050 318 Sắt ống fi 60 mm m 24.091 319 Sắt ống fi 80 mm m 36.385 320 Sắt tấm kg 16.050 321 Sỏi hạt lớn kg 20.000 322 Sơn kg 44.814 323 Sơn (trắng, đỏ) kg 44.814 324 Sơn Bara Fe RS hoặc tương tự kg 44.814 325 Sơn chống gỉ kg 54.545 326 Sơn lót kg 81.748 327 Sơn màu kg 52.182 328 Suốt cái 10.000 329 Suốt củ đậu cái 10.000 330 Tà vẹt 16x22x220 cái 180.000 331 Tà vẹt 2-2,9m cái 170.000 332 Tà vẹt 3,05-3,95m cái 200.000 333 Tà vẹt 4,1-4,83m cái 280.000 334 Tà vẹt bê tông cóc cứng đường 1m cái 125.000 335 Tà vẹt bê tông cóc đàn hồi đường 1m cái 130.000 336 Tà vẹt bê tông đường lồng cái 100.000 337 Tà vẹt bê tông K3A cóc cứng đường 1,435m cái 180.000 338 Tà vẹt bê tông K3A cóc đàn hồi đường 1,435m cái 200.000 339 Tà vẹt bê tông K92 cái 130.000 340 Tà vẹt bê tông K92 đường 1,435m cái 140.000 341 Tà vẹt gỗ cái 352.598 342 Tà vẹt gỗ đường 1 m cái 352.598 343 Tà vẹt gỗ đường 1,435 m cái 352.598 344 Tà vẹt gỗ đường lồng cái 352.598 345 Tà vẹt sắt đường 1 m cái 80.000 346 Tấm bảo ôn dày <=50 mm m² 25.000 347 Tấm bảo ôn dày <=75mm m² 30.000 348 Tấm bảo ôn dày <=100 mm m² 36.000 349 Tấm bảo ôn dày <=150 mm m² 43.200 350 Tấm bảo ôn dày <=200 mm m² 51.840 351 Tấm đan m² 50.000 352 Tấm đan (80x60x10) tấm 25.000 353 Tâm ghi đường 1,435m cái 95.000 354 Tâm ghi đường 1m cái 65.000 355 Tâm ghi đường lồng cái 75.000 356 Tấm nhựa m² 117.576 357 Tấm nhựa hoa văn 50x50 cm m² 117.576 358 Tấm nhựa hoa văn 63x41 cm m² 117.576 359 Tấm sóng 3x47x4120mm tấm 85.814 360 Tấm trần thạch cao hoa văn 50x50cm m² 33.068 361 Tấm trần thạch cao hoa văn 63x41cm m² 128.022 362 Tăng đơ F 14 cái 15.500 363 Than rèn kg 1.000 364 Thanh chống K thanh 15.000 365 Thanh chống tấm đan thanh 10.000 366 Thanh giằng cự ly đường 1,435m bộ 90.000 367 Thanh giằng cự ly đường 1m bộ 60.000 368 Thanh giằng cự ly đường lồng bộ 40.000 369 Thép dàn giáo kg 16.050 370 Thép góc kg 16.050 371 Thép hình kg 16.050 372 Thép hình tấn 16.050.000 373 Thép làm biện pháp kg 16.050 374 Thép tấm kg 16.050 375 Thép tấm tấn 16.050.000 376 Thép tròn kg 14.520 377 Thép tròn đường kính <=10 mm kg 14.520 378 Thép tròn đường kính >10 mm kg 14.470 379 Thép tròn đường kính <=18mm kg 14.470 380 Thép tròn đường kính >18mm kg 14.470 381 Tôn dày 2mm kg 21.636 382 Tôn múi m² 44.316 383 Tôn tráng kẽm dày 1,2mm kg 22.880 384 Tôn úp nóc nhựa m 57.979 385 Tôn úp nóc tráng kẽm m 51.380 386 Tre cây cây 15.000 387 Trụ bê tông cái 136.364 388 Trụ đỡ biển báo f110x3,5 cột 270.000 389 Vải nháp kg 2.000 390 Vải nháp m² 1.429 391 Vải trắng m² 8.000 392 Ván ép m² 33.257 393 Ván tuần cầu m³ 6.360.000 394 Vecni kg 253.895 395 Ven tonít kg 8.663 396 Viên phản quang viên 18.182 397 Vôi cục kg 2.667 398 Vữa lưu huỳnh kg 500 399 Vữa Samốt kg 2.727 400 Xăng kg 24.484 401 Xăng lít 18.118 402 Xi măng PC30 kg 1.504 403 Xi măng PC40 kg 1.504 404 Xi măng trắng kg 3.000 II Nhân công 2 Nhân công nhóm 1, bậc 3,5/7 công 212.856 3 Nhân công nhóm 1, bậc 3,7/7 công 219.906 4 Nhân công nhóm 1, bậc 4/7 công 230.481 5 Nhân công nhóm 1, bậc 4,3/7 công 242.954 6 Nhân công nhóm 1, bậc 4,5/7 công 251.269 7 Nhân công nhóm 1, bậc 4,7/7 công 259.585 8 Nhân công nhóm 1, bậc 5/7 công 272.058 9 Nhân công nhóm 2, bậc 3,0/7 công 220.538 10 Nhân công nhóm 2, bậc 3,5/7 công 239.519 11 Nhân công nhóm 2, bậc 3,7/7 công 247.112 12 Nhân công nhóm 2, bậc 4/7 công 258.500 13 Nhân công nhóm 2, bậc 4,3/7 công 272.329 14 Nhân công nhóm 2, bậc 4,5/7 công 281.548 15 Nhân công nhóm 2, bậc 4,7/7 công 290.767 III Máy thi công 1 Máy ủi - công suất: 110 cv ca 2.049.156 2 Máy san 110CV(108CV) ca 2.166.080 3 Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng: 60 kg ca 317.190 4 Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng: 8,5 T ca 950.206 5 Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng: 10 T ca 1.121.307 6 Ô tô vận tải thùng - trọng tải: 2,5 T ca 713.638 7 Ô tô 3T (Ô tô vận tải thùng 2,5T) ca 713.638 8 Ô tô vận tải thùng - trọng tải: 5 T ca 1.016.989 9 Ô tô vận tải thùng - trọng tải: 7 T ca 1.241.268 10 Ô tô tưới nước - dung tích: 5 m³ ca 1.132.383 11 Ô tô tưới nước - dung tích: 6 m³ ca 1.217.236 12 Cần trục ô tô - sức nâng: 3 T ca 1.399.897 13 Cần trục ô tô - sức nâng: 10 T ca 2.160.679 14 Cần trục ô tô - sức nâng: 16 T ca 2.433.173 15 Cần trục ô tô - sức nâng: 25 T ca 3.056.801 16 Cần trục ô tô - sức nâng: 40 T ca 4.177.693 17 Cổng trục - sức nâng: 10 T ca 1.163.621 18 Tời điện - sức kéo: 3,0 T ca 253.101 19 Tời điện - sức kéo: 5,0 T ca 271.557 20 Pa lăng xích - sức nâng: 3 T ca 204.024 21 Pa lăng xích - sức nâng: 5 T ca 206.407 22 Pa lăng giật 5T (Pa lăng xích - sức nâng: 5,0 T) ca 206.407 23 Kích nâng - sức nâng: 10 T ca 235.899 24 Kích nâng - sức nâng: 100 T ca 252.859 25 Kích nâng - sức nâng: 200 T ca 262.752 26 Máy trộn bê tông - dung tích: 100,0 lít ca 245.885 27 Máy trộn bê tông - dung tích: 250 lít ca 288.447 28 Máy trộn vữa - dung tích: 80 lít ca 232.983 29 Máy bơm vữa - năng suất 2m³/h; (Máy phun vữa 5,5KW; Máy phun bê tông) ca 399.738 30 Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất: 1,5 kW ca 225.765 31 Máy phun nhựa đường - công suất: 190 cv ca 3.172.866 32 Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C ca 5.463.871 33 Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A ca 308.266 34 Lò nấu sơn YHK 3A ca 821.689 35 Nồi nấu nhựa 500 lít ca 318.055 36 Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: 120 m³/h ca 570.815 37 Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: 240 m³/h ca 914.540 38 Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: 360 m³/h ca 1.111.419 39 Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: 420 m³/h ca 1.243.849 40 Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: 540 m³/h ca 1.257.558 41 Biến thế hàn xoay chiều - công suất: 23 kW ca 338.020 42 Biến thế hàn xoay chiều - công suất: 27,5 kW ca 359.235 43 Máy hàn hơi - công suất: 2000 l/h ca 248.057 44 Máy khoan đứng - công suất: 2,5 kW ca 247.705 45 Máy khoan đứng 2,1kW (2,5kW) ca 247.705 46 Máy khoan đứng - công suất: 4,5 kW ca 268.963 47 Khoan cầm tay 0,5 kW (Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan: 13mm) ca 211.509 48 Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: 0,62 kW ca 213.284 49 Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: 0,75 kW ca 213.413 50 Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: 0,85 kW ca 215.049 51 Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: 1,50 kW ca 231.704 52 Máy cắt gạch đá - công suất: 1,7 kW ca 224.762 53 Máy cắt bê tông - công suất: 1,50 kW ca 227.153 54 Máy cắt bê tông - công suất: 12 cv (MCD 218) ca 485.648 55 Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén: 3,0 m³/ph ca 253.550 56 Máy cắt tôn - công suất: 15 kW ca 378.338 57 Máy mài - công suất: 1 kW ca 202.467 58 Máy mài - công suất: 2,7 kW ca 213.347 59 Sà lan - trọng tải: 200 T ca 965.014 60 Sà lan - trọng tải: 400 T ca 1.334.033 61 Phao thép - trọng tải: 200 T ca 207.455 62 Ca nô - công suất: 150 cv ca 1.549.525 63 Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất: 150 cv ca 4.108.162 64 Máy bơm keo ca 225.802 65 Kích thủy lực, sức nâng 5T ca 233.190 66 Máy mài, công suất 1,5kw ca 205.874 67 Máy lốc tôn, công suất 45kw ca 799.753 68 Máy lọc dầu ca 206.346 69 Máy dán băng tải ca 240.935 70 Palăng xích sức nâng 15T ca 254.257 71 Bơm thủy lực 20T ca 305.782 72 Lò nung keo (Lò nấu sơn YHK 3A) ca 821.689 PHỤ LỤC BẢNG PHÂN LOẠI NHÓM NHÂN CÔNG THEO CÔNG VIỆC STT Chương Tên công việc Nhóm I Chương 1 Công tác phá dỡ, làm sạch kết cấu công trình 1 Phá dỡ các loại kết cấu (móng, nền, tường, xà, dầm, giằng, cột, trụ, sàn, mái, bờ nóc, bờ chảy; các kết cấu trên mái); 2 2 Phá dỡ lớp vữa trát của các loại cấu kiện (tường; cột; dầm; trần); Phá dỡ hàng rào các loại; 2 3 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên các loại cấu kiện (tường; cột; dầm; trần; bê tông; gỗ; kính; kim loại). 2 4 Đào bỏ mặt đường nhựa; Cạo rỉ các kết cấu thép; Đục nhám mặt bê tông; Phá dỡ kết cấu bằng bê tông; 2 5 Tháo dỡ cửa và các phụ kiện cửa các loại; Tháo dỡ bậc thang và các phụ kiện của thang; Tháo dỡ lan can, vách ngăn các loại; Tháo dỡ thiết bị vệ sinh; Tháo dỡ các cấu kiện bằng gang, thép, bê tông; Tháo dỡ các thiết bị tháo lắp bằng bu lông (hàn); Tháo dỡ vòng bi, may ơ, bánh răng, các loại động cơ điện, lớp bảo ôn thiết bị, bảo ôn đường ống; Tháo dỡ mái, tường các loại; Tháo dỡ gạch chịu lửa. 2 6 Tháo dỡ các phụ kiện liên quan đến ngành đường sắt (ray, tà vẹt); Tháo dỡ dầm thép trên cạn (dưới nước). 2 7 Đục tường, sàn các loại; Đục bê tông các loại; Khoan bê tông, bê tông cốt thép. 2 8 Cắt mặt đường bê tông các loại; Cắt tường, sàn bê tông các loại; Cào bóc lớp mặt đường bằng bê tông. 2 9 Cắt tôn, sắt; Khoan sắt thép; Doa lỗ sắt thép; Chặt river cầu 2 10 Đục tẩy bề mặt cấu kiện bằng bê tông; Đục tẩy kết cấu thép (thép trong kết cấu bê tông). 2 11 Vệ sinh mặt đường, sân bãi, vét rãnh thoát nước 2 II Chương 2 Công tác sửa chữa, gia cố kết cấu nhà cửa, kiến trúc 1 Công tác xây các loại kết cấu; Xếp đá hộc, đá khan. 1 2 Công tác đổ bê tông các loại kết cấu; Phun gia cố bê tông vào các loại cấu kiện; Phun vữa vào các loại cấu kiện. 1 3 Công tác sản xuất, lắp dựng cốt thép các loại cấu kiện; Công tác gia cố, gia công kết cấu thép các loại; hàn lại bản mã; Gia công lưới thép; Lắp đặt cấu kiện thép, bu lông các loại. 1 4 Công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn; 1 5 Công tác tháo dỡ, thay thế litô và lợp lại mái các loại (ngói, tôn, tấm nhựa). 1 6 Công tác trát vữa, trát granito, trát đá rữa tường vào các loại kết cấu. 1 7 Công tác láng vữa, láng granitô vào các loại kết cấu. 1 8 Công tác ốp, lát gạch, đá vào các loại kết cấu. 1 9 Công tác làm trần, vách ngăn, tường, sàn các loại kết cấu; Gia công, đóng chân tường, tay vịn cầu thang, khung gỗ, mắt cáo, diềm mái. 1 10 Dán formica; Quét vôi, quét Flinkote; Bả ma tít, bả bằng xi măng, bả Ventonite, bả hỗn hợp xi măng+ bột bả + sơn vào các kết cấu. 1 11 Quét nhựa bitum, dán giấy dầu (bao tải) vào các kết cấu, chét khe nổi, bơm keo Epoxy vào các kết cấu. 1 12 Sơn vào các loại kết cấu (gỗ, kính, sắt, thép, bê tông...) 1 13 Đánh vecni vào kết cấu gỗ 1 14 Các công việc lắp đặt cửa kính các loại (cắt kính, chốt ngang, chốt dọc, ổ khóa...). 1 15 Lắp đặt bồn chứa nước inox 2 16 Lắp dàn giáo trong (ngoài) 2 17 Bốc xếp, vận chuyển các loại vật liệu 2 III Chương 3 Công tác sửa chữa, gia cố các kết cấu khác 1 Gia công các thiết bị dạng tấm cong, tấm phẳng (hình tròn, hình bầu dục, hình chữ nhật) dạng hình phễu, hình côn, các thiết bị dạng ống, khung đỡ, giá đỡ, máng rót, máng chứa, vỏ bao che, khung dàn thép, bích đặc, bích rỗng. 2 2 Lắp thay thế các chi tiết, thiết bị, bộ phận với với nhiều dạng hình học khác nhau, (dạng cong, hình tròn, hình vuông, hình phễu, côn, cút, dạng ống, khớp nối, khung đỡ, giá đỡ, bệ đỡ, máng rót, máng chứa, vỏ bao che, khung dàn thép...), đường ống thông hơi, tấm lót vách ngăn, gối đỡ, giảm tốc, hộp giảm tốc... 2 3 Làm lại lớp bảo ôn, bảo ôn đường ống, các thiết bị lọc các loại. 2 4 Dán băng tải, kéo rải băng tải, thay thang chủ động, thang bị động, thay thế bộ con lăn các loại. 2 5 Tháo dỡ, lắp thay thế tấm bao che, mái băng tải, xích bằng cấp liệu, băng tải, thiết bị vận chuyển đứng, thiết bị vận chuyển xiên... 2 6 Sửa chữa các phụ kiện của máy đập búa và các phụ kiện khác. 2 7 Thay thế roto động cơ, vòng bi các loại máy; Thay ván sàn cầu gỗ + bờ bò + ván chịu mòn; Thay đà dọc cầu gỗ; Lắp lại sàn cầu gỗ; Thay các bộ phận cầu sắt có dựng dàn giáo và không dựng dàn giáo. 2 8 Sơn cầu sắt các loại; Quét dọn mặt cầu; Siết các bộ phận cấu kiện của cầu sắt; Đóng đinh, bôi mỡ, gia công lắp dựng lan can cầu; Cắt bê tông khe co giãn mặt cầu, khe kỹ thuật các loại. 2 9 Vá mặt đường các loại; Tưới nhựa lót hoặc nhựa dính bám mặt đường; Láng nhựa; Bảo dưỡng mặt đường; Đóng cừ chống xói lở 2 10 Đắp lề đường; Lấp hố; Đào hót đất (đá) bị sụt; Đắp đất sét; 1 11 Sửa nền móng, mặt đường các loại. 1 12 Bạt lề đường; Dãy cỏ, phát quang dọc hai bên đường; Trồng cây xanh, chăm sóc cây xanh. 2 13 Sửa chữa vỉa hè, nền vỉa hè bằng bê tông, xi măng. 1 14 Sơn kẻ đường, sơn phân cách 1 15 Dán màng phản quang, lau chùi cọc tiêu, biển báo, gia công lắp đặt giá đỡ, trụ đỡ, biển báo, biển phản quang. 2 16 Thay thế trụ bê tông; Gắn viên phản quang, chùi rửa dải phân cách; Thay thế ống thép, tôn lượn sóng. 2 17 Gia công thanh mạ hạ, mạ thượng, thanh cổng cầu, thanh đầu dàn, bản nút dàn chủ, thanh đứng, thanh treo, xiên, hệ liên kết, dầm thép các loại, kết cấu thép đường. 1 18 Tán ri vê; Lắp ráp cấu kiện sắt thép 2 19 Gia cố thanh mạ hạ, mạ thượng, thanh đầu đàn, Gia cố bản nút giàn chủ, thanh đứng, thanh treo, xiên, hệ liên kết. 1 20 Làm mới hệ mặt cầu, Tháo dỡ hệ mặt cầu cũ; Lắp dựng dầm thép các loại. 2 21 Thay thế ray, tà vẹt đường sắt các loại. 2 22 Làm nền đá đường sắt các loại; Nâng, giật, chèn đường sắt; Bổ sung đá 4x6 vào đường sắt; Sửa chữa rãnh xương cá; Vét dọn mương rãnh; Làm vai đá đường sắt; 2 23 Sửa chữa đường lồng, đường ngang, thay tà vẹt ghi, thay ray hộ luân; Nâng, giật, chèn ghi đường; Tháo dỡ ghi cũ; Thay tâm ghi; Thay lưỡi ghi. 2 24 Thay tà vẹt ghi 2 MỤC LỤC PHẦN A - THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG PHẦN B: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA PHẦN I - CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ, LÀM SẠCH KẾT CẤU CÔNG TRÌNH SA.10000 Công tác phá dỡ các kết cấu, công trình xây dựng SA.11100 Phá dỡ móng các loại SA.11210 Phá dỡ nền gạch SA.11220 Phá dỡ nền bê tông SA.11300 Phá dỡ tường SA.11310 Tường bê tông không cốt thép SA.11320 Tường bê tông cốt thép SA.11330 Phá dỡ tường xây gạch SA.11340 Phá dỡ tường xây đá các loại SA.11400 Phá dỡ xà, dầm, cột, trụ, sàn, mái SA.11510 Phá dỡ bờ nóc, bờ chảy SA.11520 Phá dỡ các kết cấu trên mái bằng SA.11600 Phá lớp vữa trát SA.11700 Phá dỡ hàng rào SA.11800 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ SA.11910 Phá dỡ các kết cấu khác SA.11920 Phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy SA.20000 Công tác tháo dỡ các kết cấu, công trình xây dựng SA.21100 Tháo dỡ khuôn cửa SA.21200 Tháo dỡ cầu thang gỗ, vách ngăn các loại SA.21210 Tháo dỡ bậc thang, yếm thang, lan can SA.21240 Tháo dỡ vách ngăn SA.21300 Tháo dỡ phụ kiện vệ sinh SA.21400 Tháo dỡ các cấu kiện bằng bê tông, gang, thép SA.21500 Tháo dỡ kết cấu thép bị han rỉ, hư hỏng SA.30000 Tháo dỡ thiết bị phục vụ thay thế, sửa chữa SA.31100 Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng bu lông tháo bằng thủ công, chiều cao tháo dỡ ≤2m SA.31200 Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng bu lông tháo bằng thủ công chiều cao tháo dỡ \>2m SA.31300 Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng bu lông, tháo bằng thủ công kết hợp máy, chiều cao tháo dỡ ≤2m SA.31400 Tháo dỡ thiết bị loại lắp bằng bu lông, tháo bằng thủ công kết hợp máy chiều cao tháo dỡ >2m |