Hình chóp cụt lục giác có bao nhiêu cạnh

  • Hình chóp cụt lục giác có bao nhiêu cạnh

    Tìm x, y thỏa mãn phương trình sau: x2−4x+y2−6y+15=2

  • Hình chóp cụt lục giác có bao nhiêu cạnh

  • Hình chóp cụt lục giác có bao nhiêu cạnh

  • Hình chóp cụt lục giác có bao nhiêu cạnh

  • Hình chóp cụt lục giác có bao nhiêu cạnh

  • Hình chóp cụt lục giác có bao nhiêu cạnh

  • Hình chóp cụt lục giác có bao nhiêu cạnh

  • Hình chóp cụt lục giác có bao nhiêu cạnh

    Cho ΔMNP,  EF//MP, E∈MN,  F∈NP. Ta có:

  • Hình chóp cụt lục giác có bao nhiêu cạnh

    Cho các phương trình:

    x2x+5=0  (1)

    2y+3=2y−3  (2)

    u2+2=0  (3)

    3t+1t−1=0  (4)

  • Hình chóp cụt lục giác có bao nhiêu cạnh

    Phương trình x3−1=0 tương đương với phương trình



Page 2

  • Hình chóp cụt lục giác có bao nhiêu cạnh

    Tìm x, y thỏa mãn phương trình sau: x2−4x+y2−6y+15=2

  • Hình chóp cụt lục giác có bao nhiêu cạnh

  • Hình chóp cụt lục giác có bao nhiêu cạnh

  • Hình chóp cụt lục giác có bao nhiêu cạnh

  • Hình chóp cụt lục giác có bao nhiêu cạnh

  • Hình chóp cụt lục giác có bao nhiêu cạnh

  • Hình chóp cụt lục giác có bao nhiêu cạnh

  • Hình chóp cụt lục giác có bao nhiêu cạnh

    Cho ΔMNP,  EF//MP, E∈MN,  F∈NP. Ta có:

  • Hình chóp cụt lục giác có bao nhiêu cạnh

    Cho các phương trình:

    x2x+5=0  (1)

    2y+3=2y−3  (2)

    u2+2=0  (3)

    3t+1t−1=0  (4)

  • Hình chóp cụt lục giác có bao nhiêu cạnh

    Phương trình x3−1=0 tương đương với phương trình



Page 3

  • Hình chóp cụt lục giác có bao nhiêu cạnh

    Tìm x, y thỏa mãn phương trình sau: x2−4x+y2−6y+15=2

  • Hình chóp cụt lục giác có bao nhiêu cạnh

  • Hình chóp cụt lục giác có bao nhiêu cạnh

  • Hình chóp cụt lục giác có bao nhiêu cạnh

  • Hình chóp cụt lục giác có bao nhiêu cạnh

  • Hình chóp cụt lục giác có bao nhiêu cạnh

  • Hình chóp cụt lục giác có bao nhiêu cạnh

  • Hình chóp cụt lục giác có bao nhiêu cạnh

    Cho ΔMNP,  EF//MP, E∈MN,  F∈NP. Ta có:

  • Hình chóp cụt lục giác có bao nhiêu cạnh

    Cho các phương trình:

    x2x+5=0  (1)

    2y+3=2y−3  (2)

    u2+2=0  (3)

    3t+1t−1=0  (4)

  • Hình chóp cụt lục giác có bao nhiêu cạnh

    Phương trình x3−1=0 tương đương với phương trình



Page 4

  • Hình chóp cụt lục giác có bao nhiêu cạnh

    Tìm x, y thỏa mãn phương trình sau: x2−4x+y2−6y+15=2

  • Hình chóp cụt lục giác có bao nhiêu cạnh

  • Hình chóp cụt lục giác có bao nhiêu cạnh

  • Hình chóp cụt lục giác có bao nhiêu cạnh

  • Hình chóp cụt lục giác có bao nhiêu cạnh

  • Hình chóp cụt lục giác có bao nhiêu cạnh

  • Hình chóp cụt lục giác có bao nhiêu cạnh

  • Hình chóp cụt lục giác có bao nhiêu cạnh

    Cho ΔMNP,  EF//MP, E∈MN,  F∈NP. Ta có:

  • Hình chóp cụt lục giác có bao nhiêu cạnh

    Cho các phương trình:

    x2x+5=0  (1)

    2y+3=2y−3  (2)

    u2+2=0  (3)

    3t+1t−1=0  (4)

  • Hình chóp cụt lục giác có bao nhiêu cạnh

    Phương trình x3−1=0 tương đương với phương trình



Page 5

  • Hình chóp cụt lục giác có bao nhiêu cạnh

    Tìm x, y thỏa mãn phương trình sau: x2−4x+y2−6y+15=2

  • Hình chóp cụt lục giác có bao nhiêu cạnh

  • Hình chóp cụt lục giác có bao nhiêu cạnh

  • Hình chóp cụt lục giác có bao nhiêu cạnh

  • Hình chóp cụt lục giác có bao nhiêu cạnh

  • Hình chóp cụt lục giác có bao nhiêu cạnh

  • Hình chóp cụt lục giác có bao nhiêu cạnh

  • Hình chóp cụt lục giác có bao nhiêu cạnh

    Cho ΔMNP,  EF//MP, E∈MN,  F∈NP. Ta có:

  • Hình chóp cụt lục giác có bao nhiêu cạnh

    Cho các phương trình:

    x2x+5=0  (1)

    2y+3=2y−3  (2)

    u2+2=0  (3)

    3t+1t−1=0  (4)

  • Hình chóp cụt lục giác có bao nhiêu cạnh

    Phương trình x3−1=0 tương đương với phương trình


Hình chóp lục giác có tất cả bao nhiêu cạnh (gồm cạnh bên và cạnh đáy)?

Hình chóp lục giác có tất cả bao nhiêu cạnh (gồm cạnh bên và cạnh đáy)?

A. 6.

B. 7.

C. 12.

D. 21.

Hình chóp lục giác đều có đáy là lục giác đều có 6 cạnh bằng nhau và có 6 cạnh bên.

Do đó, có tất cả 6 + 6 = 12 cạnh

Chọn đáp án D

Hình chóp tứ giác đều có mặt bên là hình gì?

Hình chóp lục giác đều có bao nhiêu mặt?

Diện tích xung quanh của hình chóp đều bằng

Một hình chóp tứ giác đều có chiều cao $35\,cm$ , cạnh đáy $24\,cm$ .

Thể tích của hình chóp tứ giác đều có chiều cao $6$ cm, cạnh đáy  $4$ cm là

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm, AC = 8 cm. Kẻ đường cao AH.

a) Chứng minh: DABC đồng dạng với DHBA.

b) Chứng minh: AH2 = HB . HC.

c) Tính độ dài các cạnh BC, AH.

d) Phân giác của góc ACB cắt AH tại E, cắt AB tại D. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ACD và HCE.


Page 2

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm, AC = 8 cm. Kẻ đường cao AH.

a) Chứng minh: DABC đồng dạng với DHBA.

b) Chứng minh: AH2 = HB . HC.

c) Tính độ dài các cạnh BC, AH.

d) Phân giác của góc ACB cắt AH tại E, cắt AB tại D. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ACD và HCE.


Page 3

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm, AC = 8 cm. Kẻ đường cao AH.

a) Chứng minh: DABC đồng dạng với DHBA.

b) Chứng minh: AH2 = HB . HC.

c) Tính độ dài các cạnh BC, AH.

d) Phân giác của góc ACB cắt AH tại E, cắt AB tại D. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ACD và HCE.


Page 4

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm, AC = 8 cm. Kẻ đường cao AH.

a) Chứng minh: DABC đồng dạng với DHBA.

b) Chứng minh: AH2 = HB . HC.

c) Tính độ dài các cạnh BC, AH.

d) Phân giác của góc ACB cắt AH tại E, cắt AB tại D. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ACD và HCE.


Page 5

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm, AC = 8 cm. Kẻ đường cao AH.

a) Chứng minh: DABC đồng dạng với DHBA.

b) Chứng minh: AH2 = HB . HC.

c) Tính độ dài các cạnh BC, AH.

d) Phân giác của góc ACB cắt AH tại E, cắt AB tại D. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ACD và HCE.


Page 6

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm, AC = 8 cm. Kẻ đường cao AH.

a) Chứng minh: DABC đồng dạng với DHBA.

b) Chứng minh: AH2 = HB . HC.

c) Tính độ dài các cạnh BC, AH.

d) Phân giác của góc ACB cắt AH tại E, cắt AB tại D. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ACD và HCE.