Lượng giác Các ví dụĐể hai hàm số bằng nhau, các đối số của mỗi hàm phải bằng nhau. Hàm tang dương trong góc phần tư thứ nhất và thứ ba. Để tìm đáp án thứ hai, hãy cộng góc tham chiếu từ để tìm đáp án trong góc phần tư thứ tư. Rút gọn . Bấm để xem thêm các bước...Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, nhân với . Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là , bằng cách nhân từng biểu thức với một hệ số thích hợp của . Bấm để xem thêm các bước...Kết Hợp. Nhân với . Kết hợp các tử số trên mẫu số chung. Rút gọn tử số. Bấm để xem thêm các bước...Di chuyển sang phía bên trái của . Cộng và . Tìm chu kỳ. Bấm để xem thêm các bước...Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng cách sử dụng . Thay thế với trong công thức cho chu kỳ. Giải phương trình. Bấm để xem thêm các bước...Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là . Chia cho . Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng. , cho mọi số nguyên Hợp nhất các câu trả lời. , cho mọi số nguyên $$\eqalign{ & y = \tan \left( {x + {\pi \over 3}} \right) \cr & DKXD:\,\,x + {\pi \over 3} \ne {\pi \over 2} + k\pi \cr & \Leftrightarrow x \ne {\pi \over 6} + k\pi \cr & \Rightarrow D = \backslash \left\{ {{\pi \over 6} + k\pi ,\,\,k \in } \right\} \cr & \Rightarrow \forall x \in D \Rightarrow - x \in D \cr & f\left( x \right) = \tan \left( {x + {\pi \over 3}} \right) \cr & \Rightarrow f\left( { - x} \right) = \tan \left( { - x + {\pi \over 3}} \right) = - \tan \left( {x - {\pi \over 3}} \right) \ne \pm f\left( x \right) \cr & \Rightarrow Hs\,\,ko\,\,chan\,\,ko\,\,le \cr & 2.\,\,y = \cos 3x\,\,tuan\,\,hoan\,\,voi\,\,chu\,\,ki\,\,T = {{2\pi } \over 3} \cr & Vi\,\,\cos 3\left( {x + {{k2\pi } \over 3}} \right) = \cos \left( {3x + k2\pi } \right) = \cos 3x\,\,\forall x \cr} $$
Hàm số y = tan(x+ π/5) có phải là hàm số lẻ không?Tại sao? Các câu hỏi tương tự
Hàm số y = cos3x có phải là hàm số chẵn không?Tại sao?
Hàm số y = tan ( x / 2 - π / 4 ) có tập xác định là: A. R\{π/2+k2π, k ∈ Z}. B. R\{π/2+kπ, k ∈ Z}. C. R\{3π/2+k2π, k ∈ Z}. D. R.
Tính đạo hàm của hàm số: y = tan π / 2 – x với x ≠ k π , k ∈ Z
(I) Hàm số f(x) = sin x x 2 + 1 là hàm số chẵn. (III) Hàm số f(x) = tanx tuần hoàn với chu kì 2 π . Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng? A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Trong các hàm số sau, có bao nhiêu hàm số là hàm chẵn trên tập xác định của nó? y = cot 2x; y = cos(x + π); y = 1 – sin x; y = tan2016x A. 1. B. 2 C. 3 D. 4
Trong các hàm số sau, có bao nhiêu hàm số là hàm chẵn trên tập xác định của nó? y = c o t 2 x ; y = cos ( x + π ) ; y = 1 - sinx ; y = tan 2016 x A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Trong các hàm số sau, có bao nhiêu hàm số là hàm chẵn trên tập xác định của nó: y = c o t 2 x , y = cos ( x + π ) , y = 1 - sinx , y = tan 2016 x A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 |