Trong bài viết này, chúng mình sẽ giới thiệu đến bạn một cách đầy đủ và chi tiết nhất những kiến thức có liên quan đến “Go Out” trong tiếng Anh để bạn có thể nhanh chóng “master” được từ này. “Go Out” có tính ứng dụng cao và được sử dụng phổ biến trong các bài văn, hay các cuộc hội thoại giao tiếp hằng ngày. Để bạn có thể nhanh chóng hiểu và ghi nhớ vấn đề hơn, chúng mình đã sử dụng minh họa một số ví dụ Anh - Việt và hình ảnh về “Go Out”. Bạn có thể tham khảo thêm một số mẹo học tiếng Anh được chia sẻ trong bài viết để nhanh chóng cải thiện kỹ năng và kết quả của mình. (Hình ảnh minh họa cụm từ “Go Out” trong tiếng Anh) Bài viết được chia thành 3 phần chính. Phần 1 - “Go Out” nghĩa là gì? Phần này sẽ cung cấp cho bạn định nghĩa cụ thể nhất về “Go Out”, cách phát âm của cụm từ này cùng với dạng từ của nó. Phần 2 - Cấu trúc và cách sử dụng của cụm từ “Go Out” trong câu tiếng Anh. Bạn có thể tìm thấy trong phần này những gợi ý, hướng dẫn chi tiết về cách dùng cùng các cấu trúc đi kèm với “Go Out” trong tiếng Anh. Ghi chú những lỗi sai dễ mắc phải để bạn có thể nhanh chóng ghi nhớ và thành thạo “Go Out”. Phần cuối 3 - Một số cụm từ có liên quan đến “Go Out” trong tiếng Anh. Phần này sẽ có bảng từ vựng có liên quan đến “Go Out” để bạn có thể tham khảo. Hy vọng bạn sẽ học tập được thêm nhiều kiến thức mới thú vị và bổ ích qua bài viết này. Cùng bước vào phần đầu tiên của bài viết dưới đây. 1.“Go Out” nghĩa là gì?“Go Out” là một cụm từ không còn xa lạ đối với các bạn trẻ hiện nay. Được sử dụng một cách phổ biến, rộng rãi. “Go Out” ngắn gọn và có tính ứng dụng cao. Trước hết, để có thể sử dụng được cụm từ “Go Out”, bạn cần hiểu “Go Out” có nghĩa là gì? “Go Out” là một cụm động từ của từ Go trong tiếng Anh (Phrasal verb with go). “Go Out” được hiểu là việc đi ra, ra ngoài đặc biệt để nghỉ ngơi, thư giãn ngắn. Bạn có thể tham khảo thêm qua các ví dụ dưới đây. Ví dụ:
(Hình ảnh minh họa cụm từ “Go Out” trong tiếng Anh) Quả không khó để bạn có thể phát âm đúng và đủ được cụm từ “Go Out” trong tiếng Anh. Được kết hợp từ động từ GO và giới từ OUT. Không chỉ nghĩa mà cách phát âm của “Go Out” cũng rất đơn giản. Bạn nên chú ý đến âm kết thúc (ending sound) /t/ của cụm từ này. Hãy luyện tập thật nhiều để có thể làm chủ từ này bạn nhé! 2.Cấu trúc và cách sử dụng của “Go Out” trong câu tiếng Anh.“Go Out” thường được biết đến với 2 cách dùng. Đầu tiên chỉ sự ra ngoài. Để nói về mục đích bạn sử dụng cấu trúc sau.
Trong đó, something là một danh từ hoặc danh động từ. Bạn cần chú ý đặc biệt đến yếu tố này để tránh những sai sót không đáng có về ngữ pháp. Tham khảo thêm qua ví dụ dưới đây: Ví dụ:
(Hình ảnh minh họa cụm từ “Go Out” trong tiếng Anh) Ngoài ra , “Go Out” còn được sử dụng để chỉ việc đi hẹn hò, hoặc đi ra ngoài. nghĩa này đồng nghĩa với từ DATE nên bạn có thể tham khảo thêm và sử dụng thay thế cho nhau. Áp dụng cấu trúc sau:
Ví dụ:
Cấu trúc này được sử dụng và áp dụng nhiều trong các đoạn văn giao tiếp hằng ngày vì tính thân thiết, lịch sự và nhã nhặn của “Go Out”. 3.Một số cụm từ có liên quan đến “Go Out” trong tiếng Anh.Chúng mình đã tổng hợp lại trong bảng dưới đây một số từ vựng đồng nghĩa, cùng chủ đề với “Go Out”để bạn có thể tham khảo thêm và áp dụng vào trong bài văn, bài viết của mình. Hãy để ý và tìm hiểu thêm về cách phát âm, cách dùng và cấu trục cụ thể đi với những từ dưới đây để tránh sử dụng sai bạn nhé!
Cảm ơn bạn đã ủng hộ và theo dõi bài viết này của chúng mình. Chúc bạn luôn may mắn, thành công và kiên trì trên con đường chinh phục tri thức và trong những dự định sắp tới ở tương lai. to go out with someone Thành ngữ, tục ngữto go out with someone(British English) to date someone: "They've been going out together for years!"to go out with someone(British English) to date someone: "They've been going out together for years!"go out with Thành ngữ, tục ngữgo out withbe a boyfriend/girlfriend, date, see Jerry asked me to go out with him. I think he likes me.go out with (someone)date or be dating someone She went out with him for two years before they got married.to go out with someone(British English) to date someone: "They've been going out together for years!"go (out) with (someone)To date someone. A: "I hear that Kevin is going out with Katie—is that true?" B: "Yeah, they're a couple now." I'm going with Brad, so you better stop flirting with him!Learn more: gogo out with somethingto go out of fashion at the same time as something else went out of fashion. That style of dress went out with the bustle. Your thinking went out with the horse and buggy.Learn more: go, outGo out with là gìNghĩa từ Go out withÝ nghĩa của Go out with là: Ví dụ cụm động từ Go out withVí dụ minh họa cụm động từ Go out with: - He's been GOING OUT WITH his girlfriend for around six months now. Anh ta có mối quan hệ với bạn gái đến giờ đã được sáu tháng.Một số cụm động từ khácNgoài cụm động từ Go out with trên, động từ Go còn có một số cụm động từ sau: |