5hm 5dam bằng bao nhiêu m

§43. ĐỀ-CA-MÉT - HÉC-TÔ-MÉT GHI NHỚ: + Đề-ca-mét là một đơn vị đo độ dài. Đê-ca-mét viết tắt là dam. ldam = lOm + Héc-tỏ-mét là một đơn vị đo độ dài. Héc-tô-mét viết tắt là hm. lhm = lũũm lhm = lOdam + Đối với phép cộng, phép trừ đơn vị do độ dài thì các số hạng, tổng, sô' bị trừ, sô' trừ và hiệu đều cùng đơn vj do và đều là sô' do. ❖ Bail Điền sô' thích hợp vào chỗ chấm: lhm = ... m ldam = ... m lhm = ... dam lkm = ... m Bài ỹíảí lhm = 100m ldam = lOm lhm = lOdam lkm = lOOOm Bài 2 b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu): Mầu: 4dam = 40m 7dam = ... m 9dam = ... m 6 dam = ... m Bài Ị)íảí 7dam = 7Om 9dam = 90m 6 dam = 60m Bài 3 Tính (theo mẫu): Màu: 2dam + 3dam = 5dam 25dam + 50dam = 8hm + 12hm = 36hm + lShm = Bàí 0íảí lm = ... dm lm = ... cm lcm = ... mm lm = ... mm lm = 10dm lm = 100cm lcm - 10mm lm = 1000mm Shm = 800m 7hm = ... m 9hm = ... m 5hm = ... m 7hm = 700m 9hm = 900m 5hm = 500m 24dam -lOdam =14dam 45dam - 16dam = 67hm -25hm = 72hm -48hm = 25dam + 50dam = 75đam 8hm + 12hm = 20hm 36hm + 18hm = 54hm 45dam - 16dam = 29dam 67hm - 25hm = 42hm 72hm - 48hm = 24hm BÀI TẬP BỔ SUNG Viết dam, m, dìn hoặc cm vào chồ chấm: Em cao hhoảng 122... Cái bàn học của em dài khoảng 1... Bàí gíảí Viết vào chỗ chẩm: Em cao khoảng 122cm Cái bàn học của em dài khoảng lm.

Dưới đây sẽ giải thích 1m bằng bao nhiêu cm, km, hm, dam, dm, mm – Dưới đây là bộ chuyển đổi m sang các đơn vị khác online do anhdungseo tạo ra. Nếu có lỗi gì, các bạn có thể inbox để mình sửa lại. Xin cảm ơn!

5hm 5dam bằng bao nhiêu m

5hm 5dam bằng bao nhiêu m

  • 1 m = 0,001 km ( 1 mét bằng 0,001 kilomet )
  • 1 m = 0,01 hm ( 1 mét bằng 0,01 hectomet )
  • 1 m = 0,1 dam ( 1 mét bằng 0,1 decamet )
  • 1 m = 10 dm ( 1 mét bằng 10 decimet)
  • 1 m = 100 cm ( 1 mét bằng 100 centimet )
  • 1 m = 1000 mm ( 1 mét bằng 1000 milimet )

1 m  = 0.001 km

1 m = 0.01 hm

1 m = 0.1 dam

1 m = 10 dm

1 m = 100 cm

1 m = 1000 mm

1dm = 10 cm

1hm = 100m

1dam = 1 609,344 mét

1hm = 10dam

1 mét = 0,000621371192 dặm

Các đơn vị đo độ dài đã học:

Đơn vị độ dài

Ký hiệu

Ki-lô-mét

km

Đề-xi-mét

dm

Mét

m

Xăng-ti-mét

cm

1.2. Bảng đơn vị đo độ dài

Đang xem: 1dam bằng bao nhiêu m

5hm 5dam bằng bao nhiêu m
5hm 5dam bằng bao nhiêu m

Xem thêm: Con Đường Mang Tên Em Lyric, Lời Bài Hát Con Đường Mang Tên Em

5hm 5dam bằng bao nhiêu m

Xem thêm: Công Ty Creatory Vn

5hm 5dam bằng bao nhiêu m

4. Bài tập thực hành – Có lời giải

Bài 1: Điền vào chỗ trống

a) 1hm = …cm

b) 1dam = …dm

c) 1dam = …m

d) 1hm = …m

Bài 2: Điền vào chỗ trống

1km = …dam

1km = …hm

1hm = …dam

1km = …m

Bài 3: Tính

a) 10dam + 50dam – 35dam

b) 200hm – 150hm + 40hm

c) 230hm – 90hm – 30hm

d) 120dam + 20dam – 65dam

Bài 4: Tính

a) 1km – 20dam + 30dam

b) 15dam – 50m + 40cm

c) 2km + 10hm – 30dam

d) 3hm – 15m + 100m

Bài 5: Một sợi dây dài 50dm, người ta đã cắt 3hm. Hỏi độ dài còn lại của sợi dây là bao nhiêu?

4.1. Đáp án

Bài 1:

a) 1hm = 10000cm

b) 1dam = 100dm

c) 1dam = 10m

d) 1hm = 100m

Bài 2:

1km = 100dam

1km = 10hm

1hm = 10dam

1km = 1000m

Bài 3:

a)

10dam + 50dam – 35dam

= 60dam – 35dam

= 25dam

b)

200hm – 150hm + 40hm

= 50hm + 40hm

= 90hm

c)

230hm – 90hm – 30hm

= 140hm – 30hm

= 110hm

d)

120dam + 20dam – 65dam

= 140dam – 65dam

= 75dam

Bài 4:

a)

10km – 20dam + 30dam

= 1000dam – 20dam + 30dam

= 980dam + 30dam

= 1010dam

b)

15dam – 50m + 40cm

= 15000cm – 5000cm + 40cm

= 10000cm + 40cm

= 10040cm

c)

2km + 10hm – 30dam

= 200dam + 100dam – 30dam

= 300dam – 30dam

= 270dam

d)

3hm – 15m + 100m

= 300m – 15m + 100m

= 285m + 100m

= 385m

Bài 5:

Đổi 3hm = 30dam

Độ dài còn lại của sợi dây là:

50 – 30 = 20 (dam)

Đáp số: 20dam

5. Bài tập tự luyện

5.1. Đề bài

Bài 1: Điền vào chỗ trống

a) 1hm = …dam

b) 1hm = …cm

c) 1dam = …cm

d) 1dam = …m

Bài 2: Tính

a) 12dam + 30dam – 25dam

b) 150hm + 100hm + 20hm

c) 140hm + 50hm – 30hm

d) 90dam – 10dam + 45dam

5.2. Đáp án

Bài 1:

a) 10

b) 10000

c) 1000

d) 10

Bài 2:

a) 17dam

b) 270hm

c) 160hm

d) 125dam

Bài 3:

Đáp số: 32dam.

Bài viết trên đã chia sẻ các kiến thức về Toán lớp 3 đề-ca-mét và héc-tô-mét. Hãy tham khảo các video bài giảng tại Vuihoc.vn để giúp con học tập hiệu quả hơn nhé!

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: quy đổi

READ:  1, 100, 1000 Nhân Dân Tệ Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam Thế Nào

Trang 44 sách giáo khoa Toán lớp 3

Bài 1.

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

1hm = …m                                 1 m = …dm

1 dam = …m                              1 m = …cm

1hm = …dam                             1cm = …mm

1km = …m                                  1m = ….mm

Bài giải:

1hm = 100 m                                       1 m = 10 dm

1 dam = 10 m                                       1 m = 100 cm

1hm = 10  dam                                     1cm = 10 mm

1km = 1000 m                                      1m = 1000mm

Xem thêm : Thực hành nhận biết và vẽ góc vuông bằng ê ke

Bài 2.

a) 4 dam = …m

Nhận xét:

4 dam = 1 dam x 4

= 10 m x 4

= 40m.

b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu).

Mẫu : 4 dam = 40m                     8hm = 800m

7 dam = …m                                 7hm =… m

9 dam = …m                                 9hm = …m

6 dam = …m                                 5hm = …m.

Bài giải:

b) 7 dam = 70 m                                 7hm = 700m

9 dam = 90m                                 9hm = 900m

6 dam = 60m                                 5hm = 500m.

Bài 3.

Tính theo mẫu:

Mẫu: 2dam + 3dam = 5dam

24dam – 10dam = 14dam

25dam + 50dam =                              45dam – 16dam  =

8dam + 12dam   =                              67 dam – 25dam  =

36dam + 18dam =                              72dam – 48dam   =

Bài giải:

25dam + 50dam =     75dam                       45dam – 16dam  = 29dam

8dam + 12dam   =      20dam                      67 dam – 25dam  = 42dam

36dam + 18dam =     54dam                       72dam – 48dam   = 24dam.