Giải sách giáo khoa tiếng anh 9

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 9: tại đây

  • Học Tốt Tiếng Anh Lớp 9 Mới
  • Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 9 Mới

    • Sách giáo khoa tiếng anh 9
    • Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 9
    • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 9 Tập 1
    • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 9 Tập 2

    2. Listen and read (Trang 22-23 SGK Tiếng Anh 9)

    Bài nghe:

    Hướng dẫn dịch:

    Ngày chủ nhật, Ba mời Liz tham gia cùng gia đình của Ba trên một chuyến đi trong ngày đến ngôi làng cách 60 km về phía bắc của Hà Nội. Ngôi làng nằm gần chân một ngọn núi và một dòng sông. Nhiều người đi đến đó vào cuối tuần để nghỉ ngơi sau một tuần làm việc mệt nhọc.

    Cuộc hành trình đến làng rất thú vị. Mọi người đều có cơ hội để đi du lịch giữa các cánh đồng lúa xanh và băng qua một khu rừng tre nhỏ trước khi mọi người đạt đến một cây đại cổ thụ lớn ở lối vào làng.

    Liz đã gặp gia đình Ba tại nhà mình vào buổi sáng sớm, và sau hai giờ đi du lịch bằng xe buýt, họ đến một cây cổ thụ lớn. Mọi người đều cảm thấy mệt mỏi và đói, nên họ ngồi xuống dưới gốc cây và đã có một bữa ăn nhẹ.

    Sau bữa ăn, họ bắt đầu bước vào làng khoảng ba mươi phút để thăm chú của Ba. Sau đó, họ đi bộ lên núi tham quan thánh địa của một vị anh hùng người Việt và được hưởng không khí trong lành ở đó. Vào buổi chiều, họ đi du thuyền trên sông và đã có một bữa ăn ngoài trời trên bờ sông trước khi về nhà muộn vào buổi tối. Đó là một ngày thú vị. Liz chụp rất nhiều hình ảnh để hiển thị các chuyến đi đến cha mẹ cô.

    “Tôi muốn tôi có thể ghé thăm ngôi làng của bạn lại một ngày,” Liz nói với Ba.

    “Bạn sẽ luôn được chào đón ở đây, Liz” Ba trả lời.

    a) True or false? Check (v) the boxes. Then correct the false sentences. (Đúng hay sai? Tích dấu (V) vào hộp. Sau đó sửa các câu sai cho đúng.)

    1. F

    => Ba and his family had a day trip to their home village.

    2. T

    3. T

    4. F

    => Liz had a snack under the tree.

    5. T

    6. F

    => Everyone had a pinic on the riverbank.

    7. T

    8. F

    => Liz took a lot of photos to show the trip to her parents.

    9. T

    b) Answer (Trả lời)

    1. Where is Ba’s village? (Quê của Ba ở đâu?)

    => Ba’s village is about 60 kilometers to the north of Ha Noi.

    2. How did Ba and his family get to the village? (Ba và gia đình đến ngôi làng bằng phương tiện gì?)

    => Ba and his family got to the village by bus.

    3. Where is the banyan tree? (Cây đại thụ ở chỗ nào?)

    => The banyan tree is at the entrance to the village.

    4. What did they see on the mountain? (Mọi người đã làm gì khi nhìn thấy núi?)

    => On the mountain they saw a shrine of a young Vietnamese hero.

    5. Where did they have their picnic? (Họ có một buổi dã ngoại ở đâu?)

    => They had a picnic on the river bank.

    6. What did Liz do to show the trip to her parents? (Liz gửi quà gì cho bố mẹ cô ấy?)

    => Liz took a lot of photographs to show the trip to her parents.

    7. What does Liz wish? (Liz ước điều gì?)

    => Liz wishes she could visit Ba’s village again some day.

    Với soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 hay nhất, chi tiết bám sát sách giáo khoa Tiếng Anh 9 Tập 1 & Tập 2 sách thí điểm mới giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng Anh 9. Tài liệu Tiếng Anh 9 còn có từ vựng, ngữ pháp và hệ thống bài tập tự luyện, bài tập ôn luyện theo từng unit giúp các em ôn tập để học tốt môn Tiếng Anh 9.

    • Unit 1: Local environment
    • Unit 1: Từ vựng
    • Unit 1: Getting started (trang 6, 7)
    • Unit 1: A closer look 1 (trang 8, 9)
    • Unit 1: A closer look 2 (trang 9, 10)
    • Unit 1: Communication (trang 11)
    • Unit 1: Skills 1 (trang 12)
    • Unit 1: Skills 2 (trang 13)
    • Unit 1: Looking back (trang 14)
    • Unit 1: Project (trang 15)
    • Unit 2: City life
    • Unit 2: Từ vựng
    • Unit 2: Getting started (trang 16, 17)
    • Unit 2: A closer look 1 (trang 18, 19)
    • Unit 2: A closer look 2 (trang 19, 20)
    • Unit 2: Communication (trang 21)
    • Unit 2: Skills 1 (trang 22)
    • Unit 2: Skills 2 (trang 23)
    • Unit 2: Looking back (trang 24, 25)
    • Unit 2: Project (trang 25)
    • Unit 3: Teen stress and pressure
    • Unit 3: Từ vựng
    • Unit 3: Getting started (trang 26, 27)
    • Unit 3: A closer look 1 (trang 28)
    • Unit 3: A closer look 2 (trang 29, 30)
    • Unit 3: Communication (trang 31)
    • Unit 3: Skills 1 (trang 32)
    • Unit 3: Skills 2 (trang 33)
    • Unit 3: Looking back (trang 34)
    • Unit 3: Project (trang 35)
    • Review 1: Unit 1, 2, 3
    • Review 1 (Unit 1, 2, 3): Language review (trang 36, 37)
    • Review 1 (Unit 1, 2, 3): Skills review (trang 38, 39)
    • Unit 4: Life in the past
    • Unit 4: Từ vựng
    • Unit 4: Getting started (trang 40, 41)
    • Unit 4: A closer look 1 (trang 41, 42)
    • Unit 4: A closer look 2 (trang 43, 44)
    • Unit 4: Communication (trang 45)
    • Unit 4: Skills 1 (trang 46)
    • Unit 4: Skills 2 (trang 47)
    • Unit 4: Looking back (trang 48)
    • Unit 4: Project (trang 49)
    • Unit 5: Wonders of  Viet Nam
    • Unit 5: Từ vựng
    • Unit 5: Getting started (trang 50, 51)
    • Unit 5: A closer look 1 (trang 52, 53)
    • Unit 5: A closer look 2 (trang 53, 54)
    • Unit 5: Communication (trang 55)
    • Unit 5: Skills 1 (trang 56)
    • Unit 5: Skills 2 (trang 57)
    • Unit 5: Looking back (trang 58, 59)
    • Unit 5: Project (trang 59)
    • Unit 6: Viet Nam then and now
    • Unit 6: Từ vựng
    • Unit 6: Getting started (trang 60, 61)
    • Unit 6: A closer look 1 (trang 62, 63)
    • Unit 6: A closer look 2 (trang 63, 64)
    • Unit 6: Communication (trang 65)
    • Unit 6: Skills 1 (trang 66)
    • Unit 6: Skills 2 (trang 67)
    • Unit 6: Looking back (trang 68, 69)
    • Unit 6: Project (trang 69)
    • Review 2: Unit 4, 5, 6
    • Review 2 (Unit 4, 5, 6): Language review (trang 70, 71)
    • Review 2 (Unit 4, 5, 6): Skills review (trang 72, 73)
    • Unit 7: Recipes and eating habits
    • Unit 7: Từ vựng
    • Unit 7: Getting started (trang 6, 7, 8)
    • Unit 7: A closer look 1 (trang 9, 10)
    • Unit 7: A closer look 2 (trang 11, 12)
    • Unit 7: Communication (trang 13)
    • Unit 7: Skills 1 (trang 14)
    • Unit 7: Skills 2 (trang 15)
    • Unit 7: Looking back (trang 16)
    • Unit 7: Project (trang 17)
    • Unit 8: Tourism
    • Unit 8: Từ vựng
    • Unit 8: Getting started (trang 19, 20)
    • Unit 8: A closer look 1 (trang 21, 22)
    • Unit 8: A closer look 2 (trang 23, 24)
    • Unit 8: Communication (trang 24, 25)
    • Unit 8: Skills 1 (trang 26)
    • Unit 8: Skills 2 (trang 27)
    • Unit 8: Looking back (trang 28)
    • Unit 8: Project (trang 29)
    • Unit 9: English in the world
    • Unit 9: Từ vựng
    • Unit 9: Getting started (trang 30, 31, 32)
    • Unit 9: A closer look 1 (trang 33, 34)
    • Unit 9: A closer look 2 (trang 35, 36)
    • Unit 9: Communication (trang 37)
    • Unit 9: Skills 1 (trang 38)
    • Unit 9: Skills 2 (trang 39)
    • Unit 9: Looking back (trang 40, 41)
    • Unit 9: Project (trang 41)
    • Review 3: Unit 7, 8, 9
    • Review 3 (Unit 7, 8, 9): Language review (trang 42, 43)
    • Review 3 (Unit 7, 8, 9): Skills review (trang 44, 45)
    • Unit 10: Space travel
    • Unit 10: Từ vựng
    • Unit 10: Getting started (trang 46, 47, 48)
    • Unit 10: A closer look 1 (trang 49, 50)
    • Unit 10: A closer look 2 (trang 51, 52)
    • Unit 10: Communication (trang 52, 53)
    • Unit 10: Skills 1 (trang 54)
    • Unit 10: Skills 2 (trang 55)
    • Unit 10: Looking back (trang 56, 57)
    • Unit 10: Project (trang 57)
    • Unit 11: Changing roles in society
    • Unit 11: Từ vựng
    • Unit 11: Getting started (trang 58, 59, 60)
    • Unit 11: A closer look 1 (trang 61, 62)
    • Unit 11: A closer look 2 (trang 62, 63)
    • Unit 11: Communication (trang 64, 65)
    • Unit 11: Skills 1 (trang 65, 66)
    • Unit 11: Skills 2 (trang 67)
    • Unit 11: Looking back (trang 68, 69)
    • Unit 11: Project (trang 69)
    • Unit 12: My future career
    • Unit 12: Từ vựng
    • Unit 12: Getting started (trang 70, 71, 72)
    • Unit 12: A closer look 1 (trang 73, 74)
    • Unit 12: A closer look 2 (trang 75, 76)
    • Unit 12: Communication (trang 77)
    • Unit 12: Skills 1 (trang 78)
    • Unit 12 : Skills 2 (trang 79)
    • Unit 12: Looking back (trang 80, 81)
    • Unit 12: Project (trang 81)
    • Review 4: Unit 10, 11, 12
    • Review 4 (Unit 10, 11, 12): Language review (trang 82, 83)
    • Review 4 (Unit 10, 11, 12): Skills review (trang 84, 85)