0% found this document useful (0 votes) Show 8 views 5 pages Original TitleDe Kscl Toan 11 Lan 2 Nam 2022 2023 Truong Thpt Tien Du 1 Bac Ninh Copyright© © All Rights Reserved Available FormatsPDF, TXT or read online from Scribd Share this documentDid you find this document useful?0% found this document useful (0 votes) 8 views5 pages De KSCL Toan 11 Lan 2 Nam 2022 2023 Truong THPT Tien Du 1 Bac NinhJump to Page You are on page 1of 5 1/5 - Mã đề 101 SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT TIÊN DU SỐ 1 Ngày thi 13/01/2023 ( Đề thi có 06 trang ) ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 11 LẦN 2 NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Câu 1. Dãy số 1,4,9,16,25,.... có số hạng tổng quát là A. 3 2 n u n B. 2 n u n C. n u n D. 3 n u n Câu 2. Cho A và A là hai biến cố đối nhau. Biết 45 P A , tính P A A. 45 P A B. 25 P A C. 35 P A D. 15 P A Câu 3. Cho tam giác có đường cao bằng 4 và cạnh đáy tương ứng có độ dài là 6. Tính diện tích S của tam giác . A. 12 S B. 5 S C. 10 S D. 24 S Câu 4. Có bao nhiêu số nguyên dương n thỏa mãn 1 2 2023 n n C C . A. 43 B. 45 C. 62 D. 64 . Câu 5. Bình có 5 quyển sách Toán khác nhau và 4 quyển sách Hóa khác nhau. Bình muốn chọn 2 quyển gồm đủ 2 loại sách trên để tặng cho An nhân dịp sinh nhật, hỏi Bình có bao nhiêu cách chọn? A. 20 B. 72 C. 36 D. 9 Câu 6. Cho 3 số ; ; 0 a b theo thứ tự lập thành cấp số cộng và 3 số 4; 1; b theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Tính K ab A. 18 K B. 8 K C. 116 K D. 0 K Câu 7. Xếp ngẫu nhiên 12 người thành một hàng ngang. Tính xác suất để trong đó có 2 bạn A và B luôn đứng cạnh nhau. A. 2 11!12! B. 11!12! C. 212 12! A D. 2 10!11! Câu 8. Số cách xếp 5 người đứng thành một hàng ngang là : A. 45 A B. 5! C. 5 5 D. 55 C Câu 9. Số hạng chứa 5 3 x y trong khai triển 8 x y là A. 3 5 38 C x y B. 2 5 38 C x y C. 3 5 35 C x y D. 3538 A x y Câu 10. Gieo một đồng tiền xu cân đối và đồng chất 3 lần liên tiếp. Xác suất để cả 3 lần gieo kết quả như nhau là: A. 14 B. 12 C. 38 D. 18 Câu 11. Trong không gian, hai đường thẳng chéo nhau có bao nhiêu điểm chung? A. 2 B. 0 C. 1 D. vô số Câu 12. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Gọi A là biến cố tích số chấm của hai lần gieo bằng 4 . Số phần tử của biến cố A là : Mã đề 101 2/5 - Mã đề 101 A. 4 B. 3 C. 2 D. 36 Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho phép tịnh tiến theo vectơ ( ;1) v a biến đường thẳng : 2 2 0 d x y thành đường thẳng ': 2 3 0. d x y Khẳng định nào sau đây đúng ? A. 3;6 a B. 5; a C. 2;3 a D. ;0 a Câu 14. Đồ thị hàm số sin y x đi qua điểm nào sau đây ? A. ;02 B. ; 12 C. 1;2 2 D. ;12 Câu 15. Hình chóp tứ giác có bao nhiêu cạnh? A. 3 B. 5 C. 4 D. 8 Câu 16. Cho hình chóp . S ABCD có AC BD M và . AB CD N Giao tuyến của mặt phẳng SAB và mặt phẳng SCD là đường thẳng A. SM B. SN C. SA D. MN Câu 17. Cho tam giác ABC có độ dài 3 cạnh là a, b,
đúng ? A. 2 2 2 sin2 b c a Abc B. 2 2 2 cos b c a Abc C. 2 2 2 2 2cos4 b c a Abc D. 2 2 2 cos2 b c a Abc Câu 18. Tam giác ABC có 2, 1 AB AC và 120 A . Tính độ dài cạnh BC . A. 3 BC B. 2 2 BC C. 7 BC D. 7 BC Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm (1;2) A và (5;6) B .Tìm tọa độ AB . A. 5;12 AB B. 3;2 AB C. 4;4 AB D. 6;8 AB Câu 20. Cho phương trình cos2 3cos 2 0 x x , đặt cos t x thì phương trình đã cho trở thành A. 2 3 2 0 t t B. 2 2 3 1 0 t t C. 2 3 1 0 t t D. 2 2 3 3 0 t t Câu 21. Tất cả các nghiệm của phương trình (sin 1)(cos 2) 0 x x là : A. 2 x k B. 22arccos2 2 x k x k C. 22 x k D. 22 x k Câu 22. Cho hình chóp tứ giác . S ABCD với đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA,SD. Trong các khẳng định sau (I) MN song song với AD. (II) MN và BC không đồng phẳng. (III) MN song song với (SBC). Có mấy khẳng định đúng ? 3/5 - Mã đề 101 A. 2 B. 3 C. 1 D. 0 Câu 23. Phép vị tự tỉ số 2 k biến hai điểm M, N lần lượt thành hai điểm A, B thì : A. 2 AB MN B. 4 AB MN C. AB MN D. 12 AB MN Câu 24. Tất cả các nghiệm của phương trình tan tan3 x là A. 1;3 x k k B. 3 2 , x k k C. 3 , x k k D. arctan3 ; x k k Câu 25. Một rạp hát có 40 dãy ghế, dãy đầu tiên có 25 ghế. Mỗi dãy sau có hơn dãy trước 3 ghế. Hỏi rạp hát có tất cả bao nhiêu ghế? A. 3340 B. 3125 C. 9841 D. 2660 Câu 26. Một tổ có 4 nam và 8 nữ. Số cách chia tổ đó thành 2 nhóm sao cho mỗi nhóm có 2 nam và 4 nữ là : A. 20160 B. 924 C. 840 D. 420 Câu 27. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 30 x x m có 2 nghiệm phân biệt 1 2 , x x thỏa mãn 2 21 2 11 x x . A. 94 m B. 914 m C. 1 m D. 1 3 m Câu 28. Số chỉnh hợp chập 4 của 5 là : A. 45 C B. 45 A C. 55 A D. 4 5 Câu 29. Dãy số nào sau đây là dãy số giảm? A. 9,6,3,0 B. 2,3,9,15 C. 8,5,7,6 D. 1,1,1,1 Câu 30. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau được tạo ra từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6. Chọn ngẫu nhiên một số trong S. Tính xác suất để số được chọn chia hết cho 10 . A. 112 B. 17 C. 18 D. 16 Câu 31. Một cửa hàng có 20 bông hoa hồng khác nhau. Một người mua vào chọn ra một bó có 5 bông hồng , số cách chọn là A. 15504 B. 100 C. 25 D. 1860480 Câu 32. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 3 1 0 x y . Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau vuông góc với đường thẳng d? A. 3 1 0 x y B. 3 1 0 x y C. 3 3 0 x y D. 3 1 0 x y Câu 33. Cho hình chóp . S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng SAD và SBC . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. d qua S và song song với DC B. d qua S và song song với BD C. d qua S và song song với BC D. d qua S và song song với AB Câu 34. Cho hình chóp tứ giác . S ABCD với đáy ABCD có các cạnh đối diện không song song với nhau và M là một điểm trên cạnh SA .Tìm giao điểm của đường thẳng SB với mặt phẳng MCD . A. Điểm N, trong đó E AB CD , N SB EM B. Điểm F, trong đó E AB CD , F SC EM C. Điểm T, trong đó E AB CD , T SD EM Reward Your CuriosityEverything you want to read. Anytime. Anywhere. Any device. No Commitment. Cancel anytime. |