Hướng dẫn giải Bài Ôn tập chương III – Phân số, sách giáo khoa toán 6 tập hai. Nội dung giải bài ôn tập chương III: giải bài 154 155 156 157 158 159 160 161 trang 64 sgk toán 6 tập 2 bao gồm tổng hợp công thức, lý thuyết, phương pháp giải bài tập phần số học có trong SGK toán để giúp các em học sinh học tốt môn toán lớp 6. Show
Lý thuyếtTrước khi đi vào giải bài ôn tập chương III: giải bài 154 155 156 157 158 159 160 161 trang 64 sgk toán 6 tập 2, chúng ta hãy ôn lại kiến thức của các bài trước: 1. Bài §1. Mở rộng khái niệm về phân số 2. Bài §2. Phân số bằng nhau 3. Bài §3. Tính chất cơ bản của phân số. 4. Bài §4. Rút gọn phân số 5. Bài §5. Quy đồng mẫu số nhiều phân số 6. Bài §6. So sánh phân số 7. Bài §7. Phép cộng phân số 8. Bài §8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số 9. Bài §9. Phép trừ phân số 10. Bài §10. Phép nhân phân số 11. Bài §11. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số 12. Bài §12. Phép chia phân số 13. Bài §13. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm 14. Bài §14. Tìm giá trị phân số của một số cho trước 15. Bài §15. Tìm một số biết giá trị một phân số của nó 16. Bài §16. Tìm tỉ số của hai số 17. Bài §17. Biểu đồ phần trăm Một số bảng tổng kết chương IIIMột số bảng tổng kết chương IIIDưới đây là giải bài ôn tập chương III: giải bài 154 155 156 157 158 159 160 161 trang 64 sgk toán 6 tập 2. Các bạn hãy đọc kỹ đầu bài trước khi giải nhé! Bài tậpGiaibaisgk.com giới thiệu với các bạn đầy đủ phương pháp giải bài tập phần số học 6 kèm bài giải chi tiết bài 154 155 156 157 158 159 160 161 trang 64 sgk toán 6 tập 2 của bài ôn tập chương III từ bài §1 Mở rộng khái niệm về phân số đến bài §17 Biểu đồ phần trăm trong chương III – Phân số cho các bạn tham khảo. Nội dung chi tiết bài giải từng bài tập các bạn xem dưới đây: Giải bài 154 155 156 157 158 159 160 161 trang 64 sgk toán 6 tập 21. Giải bài 154 trang 64 sgk Toán 6 tập 2Cho phân số \({x \over 3}\) . Với giá trị nguyên nào của x thì ta có: a) \({x \over 3} < 0\) b) \({x \over 3} = 0\) c) \(0 < {x \over 3} < 1\) d) \({x \over 3} = 1\) e) \(1 < {x \over 3} \le 2\) Bài giải: a) \({x \over 3} < 0 \Rightarrow x < 0\) b) \({x \over 3} = 0 \Rightarrow x = 0\) c) \(0 < {x \over 3} < 1 \Rightarrow 0 < x < 3 \Rightarrow x = 1;2\) d) \({x \over 3} = 1 \Rightarrow x = 3\) e) \(1 < {x \over 3} \le 2 \Rightarrow 3 < x \le 6 \Rightarrow x = 4;5;6\) 2. Giải bài 155 trang 64 sgk Toán 6 tập 2Điền số thích hợp vào ô vuông: \({{ – 12} \over {16}} = {{ – 6} \over \ldots } = { \ldots \over { – 12}} = {{21} \over \ldots }\) Bài giải: \({{ – 12} \over {16}} = {{ – 6} \over 8} = {9 \over { – 12}} = {{21} \over {28}}\) 3. Giải bài 156 trang 64 sgk Toán 6 tập 2Rút gọn: a) \({{7.25 – 49} \over {7.24 + 21}}\) b) \({{2.\left( { – 13} \right).9.10} \over {\left( { – 3} \right).4.\left( { – 5} \right).26}}\) Bài giải: a) Phân tích thành các thừa số chung, rồi rút chúng ra ngoài dấu ngoặc, sau đó rút gọn ta có: \({{7.25 – 49} \over {7.24 + 21}} = {{7(25 – 7)} \over {7(24 + 3)}} = {{18} \over {27}} = {2 \over 3}\) b) Phân tích một số thành tích các số, sau đó rút gọn các số giống nhau ở tử và mẫu ta có: \({{2.\left( { – 13} \right).9.10} \over {\left( { – 3} \right).4.\left( { – 5} \right).26}} = {{2( – 13).3.3.2.5} \over {( – 3).2.2( – 5).13.2}} = {{ – 3} \over 2}\) 4. Giải bài 157 trang 64 sgk Toán 6 tập 2Viết các số đo thời gian sau đây với đơn vị là giờ? 15 phút; 45 phút; 78 phút; 150 phút. (Vídụ: 6 phút = \({6 \over {60}}h = {1 \over {10}}h = 0,1h)\) . Bài giải: a) 15 phút = \({{15} \over {60}}h = {1 \over 4}h = 0,25h\) b) 45 phút = \({{45} \over {60}}h = {3 \over 4}h = 0,75h\) c) 78 phút = \({{78} \over {60}}h = {{13} \over {10}}h = 1,3h\) d) 150 phút = \({{150} \over {60}}h = {5 \over 2}h = 2,5h\) 5. Giải bài 158 trang 64 sgk Toán 6 tập 2So sánh hai phân số : a) \({3 \over 4}\) và \({{ – 1} \over { – 4}}\) b) \({{15} \over {17}}\) và \({{25} \over {27}}\) Bài giải: a) \({{ – 1} \over { – 4}} = {1 \over 4} > 0\) nên \({3 \over { – 4}} < 0 < {{ – 1} \over { – 4}}\) Do đó: \({3 \over { – 4}} < {{ – 1} \over { – 4}}\) b) Quy đồng mẫu ta được: \({{15} \over {17}} = {{15.27} \over {17.27}} = {{405} \over {459}}\) \({{25} \over {27}} = {{25.17} \over {27.27}} = {{425} \over {459}}\) \( \Rightarrow {{405} \over {459}} < {{425} \over {459}} \Rightarrow {{15} \over {17}} < {{25} \over {27}}\) 6. Giải bài 159 trang 64 sgk Toán 6 tập 2Các phân số sau đây được sắp xếp theo một quy luật. Hãy quy đồng mẫu các phân số để tìm quy luật đó rồi điền tiếp vào chố trống một phân số thích hợp: a) \({1 \over 6},{1 \over 3},{1 \over 2}, \ldots \) b) \({1 \over 8},{5 \over {24}},{7 \over {24}}, \ldots \) c) \({1 \over 5},{1 \over 4},{3 \over {10}}, \ldots \) d) \({4 \over {15}},{3 \over {10}},{1 \over 3}, \ldots \) Bài giải: a) \({1 \over 6},{2 \over 6},{3 \over 6},{4 \over 6}\) b) \({3 \over {24}},{5 \over {24}},{7 \over {24}},{9 \over {24}}\) c) \({4 \over {20}},{5 \over {20}},{6 \over {20}},{7 \over {20}}\) d) \({8 \over {30}},{9 \over {30}},{{10} \over {30}},{{11} \over {30}}\) 7. Giải bài 160 trang 64 sgk Toán 6 tập 2Tìm phân số \({a \over b}\) bằng phân số \({{18} \over {27}}\), biết rằng ƯCLN (a,b)= 13. Bài giải: Trước hết ta đưa \({{18} \over {27}}\) về phân số tối giảm. Ta có: \({{18} \over {27}} = {2 \over 3}\) Vậy phân số cần tìm là: \({{2.13} \over {3.13}} = {{26} \over {39}}\) 8. Giải bài 161 trang 64 sgk Toán 6 tập 2Tính giá trị của biểu thức: \(A = – 1,6:\left( {1 + {2 \over 3}} \right)\) \(B = 1,4.{{15} \over {49}} – \left( {{4 \over 5} + {2 \over 3}} \right):2{1 \over 5}\) Bài giải: \(A = – 1,6:\left( {1 + {2 \over 3}} \right) = {{ – 16} \over {10}}:{5 \over 3} = {{ – 8} \over 5}.{3 \over 5} = {{ – 24} \over {25}}\) \(B = 1,4.{{15} \over {49}} – \left( {{4 \over 5} + {2 \over 3}} \right):2{1 \over 5} = {{14} \over {10}}.{{15} \over {49}} – \left( {{{12 + 10} \over {15}}} \right):{{11} \over 5}\) \( = {3 \over 7} – {{22} \over {15}}.{5 \over {11}} = {3 \over 7} – {2 \over 3} = {{9 – 14} \over {21}} = {{ – 5} \over {21}}\) Câu trước: Câu tiếp theo: Xem thêm: Chúc các bạn làm bài tốt cùng giải bài tập sgk toán lớp 6 với giải bài 154 155 156 157 158 159 160 161 trang 64 sgk toán 6 tập 2! “Bài tập nào khó đã có giaibaisgk.com“ |