Falling có nghĩa là gì

Bên cạnh vai trò động từ trong các cấu trúc ngữ pháp thông dụng, động từ fall khi kết hợp với các từ khác sẽ tạo ra những ý nghĩa rất khác nhau. Cụm động từ với fall nhiều người vẫn hay nghĩ về những mô tả hành động rơi, ngã nhưng thực tế cụm này có nhiều nghĩa hơn bạn nghĩ đó!

1. Cụm động từ với fall

Cũng giống nhiều ngoại động từ, cụm động từ khác, fall là động từ đặc biệt trong tiếng Anh khi có thể kết hợp với các từ khác tạo thành các cụm động từ với fall mang nghĩa khác nhau. Với nhiều người mới bắt đầu học học tiếng Anh thường lúng túng trước các cụm động từ phổ biến với fall khi không biết nghĩa của các cụm fall out là gì, fall apart là gì hay fall in love là gì?

Động từ fall khi đứng một mình cũng có đầy đủ chức năng của một ngoại động từ bình thường. Tuy nhiên, khi sử dụng động từ này bất kể là theo cụm hay riêng biệt thì người dùng cũng nên lưu ý ngữ cảnh từ được sử dụng ở thì nào để chia cho đúng, vì fall là động từ bất quy tắc (fall – fell – fallen). Dưới đây là một số cách dùng từ fall cũng như cụm động từ với fall (phrasal verb fall) mà bạn nên biết.

Bạn đang xem: Fell là gì

fall down /fɔ:ldaʊn/ : rơi, ngã (xuống một vị trí thấp hơn như ngã cầu thang, ngã xuống hố hoặc xuống núi).

fall over /fɔ:l’əʊvə/ : vấp phải (một vật gì đó).

fall off /fɔ:lɔ:f/ : ngã (từ một vị trí trên cao nào đó như ngã ngựa, ngã xe đạp, ngã từ cái thang xuống).

fall out of /fɔ:laʊtəv/ : rơi/ngã ra khỏi (giường, máy bay, cửa sổ, không còn yêu ai nữa).

Xem thêm: Xử Lý Máy Tính Chạy Chậm ? Cách Tăng Tốc Cho Máy Tính Khắc Phục 99% Máy Tính Windows 10 Bị Chậm

fall into /fɔ:l:’intə/ : rơi vào (cái hố, giường, vòng tay của ai, nợ nần).

fall to /fɔ:ltu/ : bắt đầu

fall in love (with somebody) /fɔ:linlʌv/ : yêu ai.

fall apart /fɔ:lə’pɑ:t/ : vỡ vụn thành từng mảnh

fall back on (upon) /fɔ:lbækɒn/ : phải cần đến, phải cầu đến

fall behind /fɔ:lbi’haind/ : bị bỏ xa (vi)

fall for /fɔ:lfə/ : bị lừa bịp

fall for sb : yêu thích ai

fall off /fɔ:lɒf/ : giảm xuống

fall out /fɔ:laʊt/ : bong ra, rụng ra

fall out with sb over sth: mâu thuẫn với ai về chuyện gì

fall over /fɔ:l’əʊvə/ : vấp ngã

fall through /fɔ:lθru:/ : hỏng, thất bại

Các phrasal verb fall có cách dùng khá đơn giản và số lượng không nhiều nên cụm động từ với fall có thể xem là bộ từ thích hợp cho người mới bắt đầu. Ngoài ra, bạn có thể tham khảo thêm các cụm động từ quen thuộc dùng với make, look hay put… để mở rộng giới hạn ngôn ngữ. Bạn chỉ cần lướt nhanh cách dùng từ fall này là có thể bắt đầu trắc nghiệm nhanh mức độ ghi nhớ và hiểu biết của mình qua bài test phía dưới rồi!

2. Trắc nghiệm cách dùng từ fall

Như đã đề cập ở trên, để cọ xát với cấu trúc fall, bạn hãy thử xem mình làm được bao nhiêu trên tổng số 10 câu trắc nghiệm về cụm động từ với fall này nhé! Đây là dạng trắc nghiệm điền vào dấu ba chấm “…”, bạn lưu ý và chọn thật đúng nha. Nếu nghi ngại, hãy nhìn lại cấu trúc fall ở trên một lần nữa và test nhanh nào! Bên cạnh đó, bạn có thể trải nghiệm thêm nhiều bài test thú vị khác như thử tài học thuộc thành ngữ tiếng Anh, tính từ, động từ… khác nếu cần nhé!

1. You’ll know that a book is falling apart if you can see …

A. its pages coming loose

B. its sales aren’t good

C. it’s not well-written

2. After his band broke up and his career in music ended, John had to fall back on …

A. his accounting degree

B. a holiday in Europe

C. his hobbies

3. All the other teams are falling behind Manchester United in the table, so Manchester United look like …

A. winning the title

B. losing the title

C. finding the title

4. If you fall for a scam that promises you millions of dollars if you help someone move money out of another country through your bank account, you will …

A. make lots of money

B. lose lots of money

C. save lots of money

5. Brian fell for the girl next door, so he …

A. went to hospital

B. shouted at her

C. married her

6. In the hotel business, bookings always fall off in …

A. the high season

B. the low season

C. the holiday season

7. Nigel knew his hair was falling out, and that in a year or two he would …

A. be bald

B. be grey

C. be thin

8. If two friends have fallen out over something, they are probably …

A. very clumsy

B. not talking to each other

C. looking for it

9. If you fall over in the bathroom, you could …

A. hurt yourself

B. bath yourself

C. break yourself

10. Their plan to start a restaurant fell through, so they’ll be …

A. delaying the opening

B. opening it sooner

C. doing something else instead

Kết thúc bài trắc nghiệm nhanh, các chàng trai cô gái đúng được bao nhiêu câu rồi đó? Nếu bạn có khá nhiều đáp án sai, đừng vội buồn vì ai cũng từng có lầm lỗi mà, nhất là chuyện học thì không thể một sớm một chiều rồi đúng không?

3. English Town – tiếng Anh không chỉ dừng lại ở từ vựng!

Thật vậy, có rất nhiều cách để học tiếng Anh, trau dồi từ vựng tiếng Anh hay cụm động từ với fall chỉ là một trong nhiều phương pháp đó. Với trung tâm tiếng Anh English Town, bạn có được nhiều hơn thế.

Khi lựa chọn đồng hành chinh phục tiếng Anh cùng English Town bạn sẽ được hướng dẫn trang bị đầy đủ cả 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết chuẩn như người bản xứ. Các lớp học giao tiếp từ cơ bản đến nâng cao sẽ giúp bạn rèn luyện kỹ năng giao tiếp từ phát âm chuẩn tiếng Anh, đến cách nắm bắt nội dung tốt khi nghe và có thể truyền đạt chính xác ý tưởng của mình tới người nghe. 

Việc học từ vựng cũng đóng vai trò rất quan trọng khi hỗ trợ cả 4 kỹ năng. Bạn nên nhớ không nên học vẹt tiếng Anh mà hãy ứng dụng nhiều nhất có thể, hãy vận dụng các từ mới học khi nói, viết càng nhiều càng tốt. Từ đó tạo thành phản xạ ngôn ngữ tự nhiên. Mỗi ngày tích lũy một chút thì chẳng mấy kho từ vựng của bạn sẽ thêm “giàu có”.

Song song với rèn luyện kỹ năng nói hãy học cách lắng nghe tiếng Anh chuẩn. Bạn không chỉ nghe từ vựng, các đoạn video, audio tiếng Anh mà có thể làm phong phú nội dung với những bài hát tiếng Anh, xem phim, các chương trình nói tiếng Anh trên truyền hình. Hãy tranh thủ luyện nghe tiếng Anh mọi lúc, mọi nơi để “tắm” mình cùng ngôn ngữ. 

Falling có nghĩa là gì

Không gian học lý tưởng tại English Town

Trên nền tảng là một trung tâm có cơ sở vật chất hiện đại, không gian kiểu co-working, đây là trung tâm tiếng Anh có không gian sáng tạo giúp người học dễ dàng tư duy, phát triển khả năng ngôn ngữ logic. Môi trường 100% tiếng Anh kết hợp đội ngũ giảng viên tận tâm, nhóm trợ giảng sát cánh 24/7 chắc chắn không khiến học viên cảm thấy lạc lõng hay mất phương hướng trong tiếng Anh dù chỉ là trong suy nghĩ.

Nếu bạn hứng thú với nhiều hoạt động ngoại khóa tiếng Anh từ học thuật đến thông dụng thì English Town chính là môi trường mà bạn cần tìm đó!

Tiếng AnhSửa đổi

fall

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈfɔl/

Hoa Kỳ[ˈfɔl]

Danh từSửa đổi

fall /ˈfɔl/

  1. Sự rơi, sự ngã; sự rụng xuống (lá); sự rũ xuống; sự hạ.
  2. Sự sụp đổ, sự suy sụp (của một đế quốc... ); sự sa sút, sự mất địa vị, sự xuống thế, sự xuống dốc (của một người... ).
  3. Sự sụt giá, sự giảm giá.
  4. (Thể dục, thể thao) Sự vật ngã; keo vật. to try a fall — vật thử một keo
  5. Sự sa ngã (đàn bà).
  6. Lượng mưa, lượng tuyết.
  7. Số lượng cây ngả; số lượng gỗ xẻ.
  8. Hướng đi xuống; dốc xuống.
  9. (Số nhiều) Thác. the Niagara falls — thác Ni-a-ga-ra
  10. Sự đẻ (của cừu); lứa cừu con.
  11. Dây ròng rọc.
  12. Lưới che mặt, mạng che mặt (của phụ nữ).
  13. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Mùa lá rụng, mùa thu.

Thành ngữSửa đổi

  • the fall of day: Lúc chập tối.
  • the fall of night: Lúc màn đêm buông xuống.
  • pride will have a fall: (Tục ngữ) Trèo cao ngã đau.
  • to ride for a fall: Xem Ride.

Nội động từSửa đổi

fall nội động từ fallen /ˈfɔl/

  1. Rơi, rơi xuống, rơi vào ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)). to fall out of the window — rơi ra ngoài cửa sổ to fall to pieces — rơi vỡ tan tành to fall to somebody's lot — rơi vào số phận ai to fall into the hands of the enemy — rơi vào tay kẻ địch the accent falls on the third syllable — trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba the meeting falls on Friday — cuộc mít tinh rơi vào ngày thứ sáu
  2. Rủ xuống, xoã xuống (tóc... ); rụng xuống (lá); ngã. to fall flat to the ground — ngã sóng soài dưới đất
  3. Hạ thấp, xuống thấp, xịu xuống; dịu đi, nguôi đi. curtain falls — rèm hạ temperature 's — độ nhiệt xuống thấp prices fall — giá cả hạ xuống face falls — mặt xịu xuống voice falls — giọng nói khẽ đi eyes fall — mắt cụp xuống wind falls — gió dịu đi anger falls — cơn giận nguôi đi
  4. Đổ nát, sụp đổ. houses fall — nhà cửa đổ nát
  5. Mất địa vị, bị hạ bệ, xuống thế, sa sút, xuống dốc. to fall very low — sa sút quá, xuống dốc quá to fall in somebody's esteem — mất lòng quý trọng của ai
  6. Sa ngã (đàn bà).
  7. Thất bại, thất thủ. plans fall to the ground — kế hoạch thất bại fortress falls — pháo đài thất thủ
  8. Hy sinh, chết, ngã xuống ((nghĩa bóng)). many fell — nhiều người bị hy sinh (trong chiến trận)
  9. Buột nói ra, thốt ra. the news fell from his lips — hắn buộc miệng nói ra tin đó
  10. Sinh ra, đẻ ra (cừu con... ).
  11. (+ into) Được chia thành thuộc về. the books falls three parts — cuốn sách được chia làm ba phần to fall into the category — thuộc vào loại
  12. Bị (rơi vào tình trạng nào đó... ). to fall into error — bị lầm lẫn to fall ill — bị ốm to fall on evil days — bị sa cơ thất thế
  13. Dốc xuống. the land falls in gentle slopes to the sea — đất dốc thoai thoải xuống biển
  14. Đổ ra. the river falls to the sea — sông đổ ra biển
  15. Bắt đầu. to fall to work at once — bắt tay vào việc ngay lập tức to fall into conversation — bắt đầu nói chuyện
  16. Xông vào. to fall on the enemy — xông vào kẻ địch

Ngoại động từSửa đổi

fall ngoại động từ /ˈfɔl/

  1. (Tiếng địa phương); (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) chặt, hạ (cây).

Thành ngữSửa đổi

  • to fall across: Tình cờ gặp (ai).
  • to fall among: Tình cờ rơi vào đám (người nào... ).
  • to fall away:
    1. Bỏ, rời bỏ, bỏ rơi (ai... ); ly khai (đạo, đảng).
    2. Héo mòn đi, gầy mòn đi.
    3. Biến đi.
  • to fall back:
    1. Ngã ngửa.
    2. Rút lui.
  • to fall back on (upon): Phải cầu đến, phải dùng đến (cái gì).
  • to fall behind:
    1. Thụt lùi, bị tụt lại đằng sau.
    2. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Không trả được đúng hạn, còn thiếu lại, còn nợ lại.
  • to fall down:
    1. Rơi xuống, ngã xuống, sụp xuống, sụp đổ. thtục to fall down on — thất bại (không thành công) trong (việc gì...)
  • to fall for:
    1. (Từ lóng) Mê tít, phục lăn.
    2. Mỹ bị bịp, bị chơi xỏ.
  • to fall in:
    1. (Quân sự) Đứng vào hàng.
    2. (Thông tục) Vào trong lùi vào trong (ngôi nhà).
    3. Đến lúc phải thanh toán (nợ); hết hạn (hợp đồng thuê nhà).
    4. Sập, lún, sụp đổ (mái nhà... ).
  • to fall in with:
    1. Tình cờ gặp (ai).
    2. Theo, tán đồng (quan điểm của ai... ); đồng ý với (ai); (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) chiều ý, theo ý (ai).
    3. Trùng hợp với.
  • to fall off:
    1. Rơi xuống.
    2. Rút, giảm sút; thoái hoá, tàn tạ, suy đồi.
    3. (Hàng hải) Không ăn theo tay lái.
    4. Nổi dậy, bỏ hàng ngũ.
  • to fall on:
    1. Nhập trận, tấn công.
    2. Bắt đầu ăn uống.
  • to fall out:
    1. Rơi ra ngoài; xoã ra (tóc).
    2. Cãi nhau, bất hoà. to fall out with somebody — cãi nhau với ai, bất hoà với ai
    3. Hoá ra là, thành ra là, dẫn đến kết quả là.
  • it fell out that:
    1. Hoá ra là, thành ra là. to fall out well — dẫn đến kết quả tốt
    2. (Quân sự) Bỏ hàng, ra ngoài hàng. to fall out of — bỏ (một thói quen...)
  • to fall over:
    1. Ngã lộn nhào, bị đổ. to fall over an obstacle — va vào một chướng ngại và ngã lộn nhào
  • to fall through: Hỏng, thất bại; không đi đến kết quả nào.
  • to fall to:
    1. Bắt đầu.
    2. Bắt đầu tấn công; bắt đầu ăn. now, let's fall to! — (thông tục) noà bây giờ chúng ta hãy tấn công (bắt đầu ăn) đi nào!
  • to fall under:
    1. Được liệt vào, được xếp loại vào.
    2. Ở dưới (sự quan sát... ); chịu (ảnh hưởng của ai... ).
  • to fall upon: Tấn công.
  • to fall within: Nằm trong, gồm trong.
  • to fall due: Đến kỳ phải trả, đến hạn.
  • to fall flat: Xem Flat.
  • to fall foul of: Xem Foul.
  • to tall in love with: Xem Love.
  • to fall into a habit: Xem Habit.
  • to fall into line: Đứng vào hàng.
  • to fall into line with: Đồng ý với.
  • to fall into a rage: Giận điên lên, nổi cơn tam bành.
  • to fall on one's sword: Tự tử, tự sát.
  • to fall over backwards:
    1. Đi đến chỗ cực đoan.
    2. Hết sức sốt sắng đồng ý.
  • to fall over each other: Đánh lộn, ẩu đả; cạnh tranh xâu xé nhau kịch liệt.
  • to fall a prey to
  • to fall a sacrifice to: Làm mồi cho.
  • to fall short:
    1. Thiếu, không đủ.
    2. Không tới đích (đạn, tên lửa... ).
  • to fall short of:
    1. Thất bại, không đạt (mục đích... ). your work falls short of my expectations — công việc làm của anh không được như ý tôi mong đợi
  • to fall on (upon) one's feet: Thoát khỏi khó khăn, lại đứng vững chân.
  • to fall a victim to: Là nạn nhân của.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tham khảoSửa đổi