Earmark amount là gì

Thông tin thuật ngữ

Tiếng Anh Earmarked Funds
Tiếng Việt Quỹ Có Mục Đích Sử Dụng Riêng.
Chủ đề Kinh tế

Định nghĩa - Khái niệm

Earmarked Funds là gì?

Các loại quỹ được dành riêng cho một chương trình hay mục tiêu đặc biệt. doanh thu được sử dụng theo luật. chi tiêu được sử dụng ứng với các hóa đơn chứng từ
  • Earmarked Funds là Quỹ Có Mục Đích Sử Dụng Riêng..
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Thuật ngữ tương tự - liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Earmarked Funds

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Earmarked Funds là gì? (hay Quỹ Có Mục Đích Sử Dụng Riêng. nghĩa là gì?) Định nghĩa Earmarked Funds là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Earmarked Funds / Quỹ Có Mục Đích Sử Dụng Riêng.. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục