Duty nghĩa là gì

Duty Free là gì, nó có lợi như vậy nào nếu với khách mua hàng. Khi đi du lịch bạn thường tìm đến với những phòng trưng bày Duty Free và Tax Free. Vậy sự khác biệt nào giữa chúng và bạn nên lựa chọn Duty Free hay Tax Free. Đọc bài viết dưới đây để có được đáp án cho sự lựa chọn của tôi.

Bài Viết: Duty là gì

Duty Free là gì?

Để hiểu rõ hơn về Duty Free là gì thì trước hơn hãy phân tích riêng ý nghĩa của từng từ nhé.

Duty có nghĩa là thuế mà bạn bắt buộc phải trả khi mua và mang sản phẩm đó ra khỏi biên giới quốc tế. Free trong tiếng việt được dịch ra có nghĩa là miễn phí.

Duty nghĩa là gì

Trong cùng một phòng trưng bày được miễn thuế, thì sản phẩm vẫn sẽ được miễn thuế tiêu thụ, đó là lý do khiến cho giá sản phẩm chênh lệch khác nhau.

Những sản phẩm có nhãn dán Duty Free còn tồn tại được miễn luôn phí VAT không cần trả. Đây đó chính là lợi thế khi bạn mua hàng Duty Free.

Tax Free

Tax Free có nghĩa là được miễn thuế giá trị gia tăng (Thuế VAT). Tax Free thường được ưu đãi cho khách du lịch.

Duty nghĩa là gì

Tax Free là gì

Xem Ngay:  Phew Là Gì - (Từ Điển Anh

Khi bạn sắm sửa với giá thành nhiều hơn một số tiền ổn định thì sẽ được miễn thuế VAT. Tuy nhiên, tỷ lệ hoàn trả lại sản phẩm và món đồ sẽ được chỉ định có sự khác nhau giữa những quốc gia mà bạn mua hàng.

Xem Ngay: đà Kiềng Tiếng Anh Là Gì, Tiếng Anh Trong Xây Dựng, Tieng

Những điều bạn cần lưu ý khi sắm sửa tại phòng trưng bày miễn thuế

Có thể bạn sẽ bị nhầm lẫn khi sử dụng thuật ngữ Duty Free. Nhưng dù sao đi nữa thì bạn vẫn sẽ có lợi khi mua những sản phẩm Duty Free tại quốc gia đó. Vậy lợi ích khi bạn mua hàng miễn thuế là gì? Một số những lợi ích khi mua hàng miễn thuế mà quý khách nhận được:

Sản phẩm sẽ có giá thấp hơn với cả những thương hiệu quốc tế có tiếng trên thế giới.Mua được rượu, socola và nước hoa cao cấp với giá khá rẻ.Bạn còn tồn tại thể mua được những sản phẩm giảm giá ngay với giá thành rẻ hơn khi mua trực tuyến.

Duty nghĩa là gì

Bạn sẽ mua được sản phẩm với giá thấp hơn với hàng miễn thuế

Nói một phương pháp dễ hiểu thì khi bạn mua những sản phẩm miễn thuế bạn sẽ không phải trả những khoản thuế nào cho những mặt hàng bạn mua tại quốc gia có phòng trưng bày miễn thuế mà bạn mua nó. Thậm chí tại một số những giang sơn thuộc EU, bạn cũng có thể được miễn giảm thuế khoảng từ 5% đến 25% tùy mỗi quốc gia.

Xem Ngay:  Breadboard Là Gì - Và Nó Hoạt động Như Thế Nào

Những món hàng không nên mua tại phòng trưng bày miễn thuế sân bay

Không phải ngẫu nhiên sản phẩm miễn thuế nào đều cho bạn mua với giá rẻ hơn so với giá thực tiễn của nó trên thị trường. Đây là một số những lưu ý cho bạn khi mua hàng miễn thuế tại sân bay.

So với những sản phẩm là hàng lưu niệm được bày bán tại những phòng trưng bày ở sân bay thường sẽ có Xu thế giá cao hơn so với những phòng trưng bày ở trong thành phố. Vậy nên, nếu có ý định mua quà lưu niệm khi đi du lịch thì hãy bỏ qua những phòng trưng bày ở sân bay nhé. Thay vào đó hãy mua nó khi bạn ở trong thành phố.

Duty nghĩa là gì

Một số những món hàng không nên mua tại sân bay

Một số những mặt hàng cao cấp và xa xỉ như túi xách, đồng hồ thời trang hoặc kính râm sẽ có sự chênh lệch khá to trong giá cả. Và có những trường hợp khi bạn mua những món đồ này ở sân bay sẽ có giá khá mắc khi bạn mua chúng tại những phòng trưng bày địa phương.

Xem Ngay: Doggy Là Gì – Những Tư Thế Quan Hệ Doggy Sướng Nhất

Một lời khuyên đưa ra cho bạn, nên tham khảo giá thành sản phẩm tại tối thiểu hai địa điểm trước khi quyết định mua nó nhé, như vậy sẽ giúp bạn tiết kiệm được một khoản tiền kha khá đấy.

Xem Ngay:  Immersive Là Gì - Immersive Room Và Những Điều Bạn Chưa Biết

Thể Loại: Chia sẻ Kiến Thức Cộng Đồng

   

Tiếng Anh Duty
Tiếng Việt Thuế (Hàng Hóa)
Chủ đề Kinh tế
  • Duty là Thuế (Hàng Hóa).
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Thuật ngữ tương tự - liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Duty

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Duty là gì? (hay Thuế (Hàng Hóa) nghĩa là gì?) Định nghĩa Duty là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Duty / Thuế (Hàng Hóa). Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục


duty

* danh từ - sự tôn kính, lòng kính trọng (người trên) =in duty to...+ vì lòng tôn kính đối với... =to pay one's duty to...+ để tỏ lòng tôn kính đối với... - bổn phận, nhiệm vụ, trách nhiệm =to do one's duty+ làm nhiệm vụ, làm bổn phận =to make it a point of duty to; to think it a duty to...+ coi như là một nhiệm vụ phải... - phận sự, chức vụ, công việc, phần việc làm; phiên làm, phiên trực nhật =to take up one's duties+ bắt đầu đảm nhiệm công việc, bắt đầu nhận chức vụ =to be off duty+ hết phiền, được nghỉ =to be on duty+ đang làm việc, đang phiên làm việc, đang trực =to do duty for...+ làm thay cho..., thay thế cho... - thuế (hải quan...) =goods liable to duty+ hàng hoá phải đóng thuế =import duty+ thuế nhập khẩu - (kỹ thuật) công suất (máy)


duty

bà wilson ; bổn phận của ; bổn phận ; ca trực ; ca ; có nhiệm vụ ; công tác ; công việc ; công vụ ; giờ làm việc ; giờ làm ; hiện nghĩ vụ ; hiện ; khi làm nhiệm vụ ; khi làm việc mà ; khi làm việc ; là nhiệm vụ ; làm nhiệm vụ ; làm ; mục tiêu ; nghĩa vụ tìm ngài ; nghĩa vụ ; nghĩa ; nhiệm vu ; nhiệm vụ giống ; nhiệm vụ ; nhiệm ; nợ ; phận sự ; phụ trách ; phụng ; rộn ; sứ ; tham gia nhiệm vụ ; thi hành nhiệm vụ ; thần trách nhiệm ; tra ́ ch nhiê ; trách nhiệm ; trọng trách ; tên tham nhũng có ; tư ; việc của mình ; việc làm ; việc ; vì bổn phận ; vụ ; đấu ; định ; ̀ tra ́ ch nhiê ;

duty

bà wilson ; bổn phận của ; bổn phận ; ca trực ; ca ; cán ; có nhiệm vụ ; công tác ; công việc ; công vụ ; giờ làm việc ; giờ làm ; hiện nghĩ vụ ; hiện ; khi làm nhiệm vụ ; khi làm việc mà ; khi làm việc ; là nhiệm vụ ; làm nhiệm vụ ; làm ; mục tiêu ; nghĩa vụ tìm ngài ; nghĩa vụ ; nhiê ; nhiệm vụ giống ; nhiệm vụ ; nhiệm ; nợ ; phận sự ; phụ trách ; phụng ; rộn ; sứ ; tham gia nhiệm vụ ; thi hành nhiệm vụ ; thần trách nhiệm ; tra ́ ch nhiê ; trách nhiệm ; trọng trách ; tên tham nhũng có ; tư ; việc của mình ; việc làm ; việc ; vu ; vì bổn phận ; vụ ; đưa ; đấu ; định ; ̀ tra ́ ch nhiê ;


duty; obligation; responsibility

the social force that binds you to the courses of action demanded by that force

duty; tariff

a government tax on imports or exports


dutiful

* tính từ - biết vâng lời, biết nghe lời - biết tôn kính, biết kính trong (người trên) - có ý thức chấp hành nhiệm vụ; sẵn sàng chấp hành nhiệm vụ, sẵn sàng làm bổn phận

dutifulness

* danh từ - sự biết vâng lời, sự biết nghe lời - sự biết tôn kính, sự biết kính trọng (người trên) - sự có ý thức chấp hành nhiệm vụ; sự sẵn sàng chấp hành nhiệm vụ, sự sẵn sàng làm bổn phận

duty

* danh từ - sự tôn kính, lòng kính trọng (người trên) =in duty to...+ vì lòng tôn kính đối với... =to pay one's duty to...+ để tỏ lòng tôn kính đối với... - bổn phận, nhiệm vụ, trách nhiệm =to do one's duty+ làm nhiệm vụ, làm bổn phận =to make it a point of duty to; to think it a duty to...+ coi như là một nhiệm vụ phải... - phận sự, chức vụ, công việc, phần việc làm; phiên làm, phiên trực nhật =to take up one's duties+ bắt đầu đảm nhiệm công việc, bắt đầu nhận chức vụ =to be off duty+ hết phiền, được nghỉ =to be on duty+ đang làm việc, đang phiên làm việc, đang trực =to do duty for...+ làm thay cho..., thay thế cho... - thuế (hải quan...) =goods liable to duty+ hàng hoá phải đóng thuế =import duty+ thuế nhập khẩu - (kỹ thuật) công suất (máy)

duty-free

* tính từ & phó từ - không phải nộp thuế, được miễn thuế

duty-paid

fatigue-duty

* danh từ, (quân sự) - công tác lao động (ngoài công tác rèn luyện chiến đấu) ((cũng) fatigue)

heavy-duty

* tính từ - (kỹ thuật) có thể làm những công việc nặng; rất mạnh, siêu công suất (máy...) - có thể dãi dầu (quần áo...)

point-duty

* danh từ - phiên trực - nhiệm vụ chỉ đường, nhiệm vụ điều khiển giao thông (của công an)

stamp-duty

* danh từ - tiền tem phải dán (dán vào đơn từ, chứng chỉ...)

duty cycle

- (Tech) chu kỳ làm việc; hệ số đầy (xung)

counter - vailing duty

- (Econ) Thuế chống bảo hộ giá; thuế đánh vào hàng xuất/ nhập khẩu được trợ giá.

estate duty

- (Econ) Thuế di sản (thuế tài sản thừa kế). + Dạng chủ yếu của thuế của cải ở Anh trước khi nó được thay thế bằng thuế CHUYỂN GIAO VỐN năm 1974. Thuế này được dánh giá theo suất luỹ tiến vào các tài sản của người chủ khi người này qua đời. Thuế luỹ tiến được áp dụng cho toàn bộ tài sản chứ không chỉ cho lượng gia tăng của cải.

excise duty

- (Econ) Thuế tiêu thụ đặc biệt. + Xem CUSTOMS, EXCISE AND PROTECTIVE DUTIES.

import duty

- (Econ) Thuế nhập khẩu. + Xem TARIFFS.

stamp duty

- (Econ) Thuế tem . + Một loại thuế cũ lần đầu tiên áp dụng ở Anh năm 1694. Nhiều loại giấy tờ pháp lý và thương mại phải được đóng dấu để trả thúê.

duty-bound

* tính từ

duty-list

* danh từ - danh sách trực nhật

guard-duty

* danh từ - chức vụ bảo vệ

salt-duty

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet