Đoạn văn giới thiệu món ăn Trung Quốc bằng tiếng Trung

Đoạn hội thoại tiếng trung giao tiếp tiếp theo mà chúng tôi muốn chia sẻ có những nội dung như sau: Bài 11: 中 国 膳 食 Món ăn Trung Quốc.

Đoạn văn giới thiệu món ăn Trung Quốc bằng tiếng Trung

1.1

Waitress:你好?几位?Nǐhǎo?Jǐwèi? Xin chào, cho hỏi mấy người?

Jim:四位。Sìwèi. 4 người.

Waitress:请坐。现在点菜吗?Qǐngzuò. Xiànzàidiǎncài ma?Mời ngồi. Có gọi món luôn bây giờ không?

Jim:好的,你有什么菜?Hǎo de, nǐyǒushén me cài? Được, anh có những món gì?

Waitress:我们有50多种款式的菜,这是菜单。Wǒmenyǒu 50 duōzhǒngkuǎnshì de cài, zhèshìcàidān. Chỗ chúng tôi có hơn 50 món, đây là thực đơn.

Jim:好的,谢谢!Hǎo de, xièxiè! Được rồi, cảm ơn.

1.2

Jim:服务员,买单! Fúwùyuán, mǎidān! Phục vụ, thanh toán.

Waitress:好的,请稍等,一共120元。Hǎo de, qǐngshāoděng, yīgòng 120 yuán.Vâng, xin đợi một chút, tổng cộng là 120 tệ.

Jim:给你120 元,请给我一张发票。Gěinǐ 120 yuán, qǐnggěiwǒyīzhāngfāpiào. Đưa anh 120 tệ, hãy đưa tôi hóa đơn.

Waitress:给您发票。Gěinínfāpiào. Đây là hóa đơn của anh.

Jim:谢谢。这几个菜可以打包吗?Xièxiè. Zhèjǐgècàikěyǐdǎbāo ma?Cảm ơn, mấy cái này có thể gói mang về không?

Waitress:好的。Hǎo de. Được ạ.

您有6个人的台子吗?Nínyǒu 6 gèrén de táizi ma?Anh có bàn cho 6 người ngồi không?

我喜欢靠近窗边的桌子。Wǒxǐhuānkàojìnchuāngbiān de zhuōzi.Tôi thích ngồi bàn gần cửa sổ.

我用“Jim”的名字预定了一张桌子。Wǒyòng “Jim” de míngzìyùdìngleyīzhāngzhuōzi. Tôi đã dùng tên “Jim” để đặt một bàn rồi.

我想看一下菜单。Wǒxiǎngkànyīxiàcàidān.Tôi muốn xem thực đơn.

我现在要点菜。Wǒxiànzàiyàodiǎncài.Tôi muốn gọi món.

你推荐什么?Nǐtuījiànshénme?Anh giới thiệu món nào?

你们吃辣的吗?Nǐmenchīlà de ma?Các anh có ăn cay không?

我不吃辣的。Wǒbùchīlà de.Tôi không ăn cay.

我是素食者。Wǒshìsùshízhě. Tôi là người ăn chay.

我对虾过敏。Wǒduìxiāguòmǐn. Tôi bị dị ứng với tôm.

我想要北京烤鸭。Wǒxiǎngyàoběijīngkǎoyā. Tôi muốn ăn vịt quay Bắc Kinh.

我会吃苹果派作甜食。Wǒhuìchīpíngguǒpàizuòtiánshí. Tôi sẽ ăn bánh nhân táo để tráng miệng.

我想要一些白酒。Wǒxiǎngyàoyīxiēbáijiǔ.Tôi muốn một chút rượu trắng.

这不是我点的。Zhèbùshìwǒdiǎn de. Đây không phải món do tôi gọi.

我想要买单。Wǒxiǎngyāomǎidān.Tôi muốn thanh toán.

我认为账单上有一个错误。Wǒrènwéizhàngdānshàngyǒuyīgècuòwù.Tôi nghĩ rằng hóa đơn này có nhầm một chỗ.

餐馆Cānguǎn: nhà ăn

酸suān: chua

甜tián: ngọt

苦kǔ: đắng

辣là: cay

北京烤鸭 běijīngkǎoyā: vịt quay Bắc Kinh

牛肉 niúròu: thịt bò

猪肉 zhūròu: thịt lợn

鸡肉 jīròu: thịt gà

鱼肉 yúròu: thịt cá

排骨páigǔ: sườn

蔬菜 shūcài: rau xanh

过敏 guòmǐn: dị ứng

素食 sùshí: ăn chay

中国茶 zhōngguóchá: trà Trung Quốc

绿茶 lǜchá: trà xanh

茉莉茶 mòlìchá: trà hoa nhài

姜茶 jiāngchá: trà gừng

推荐 tuījiàn: gợi ý

打包 dǎbāo: gói mang về

菜单 càidān: thực đơn

账单 zhàngdān: hóa đơn tính tiền

买单 mǎidān: thanh toán

发票 fāpiào: giấy biên nhận

点菜 diǎncài: gọi món

https://tiengtrung.com/ chúc các bạn học tốt!

tiengtrung.vn

CS1 :Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội

CS2:Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy ( Tầng 4 )

ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :

tiếng hoa giao tiếp cơ bản

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :

học tiếng hoa cho người mới bắt đầu

Với truyền thống lâu đời, ẩm thực Trung Hoa rất phong phú và đa dạng, nó là một thành phần quan trọng của văn hóa Trung Hoa. Món ăn Trung Quốc ( 中国菜) nổi tiếng có rất nhiều loại khác nhau. Vậy các bạn đã biết cách gọi tên các món ăn trung quốc bằng tiếng trung chưa? SHZ tập hợp bộ từ vựng tên các món ăn Trung Quốc bằng tiếng Trung nổi tiếng giúp bạn có thể tự tin đi du lịch khám phá Trung Quốc. 

Đoạn văn giới thiệu món ăn Trung Quốc bằng tiếng Trung

Tên các món điểm tâm Trung Hoa bằng Tiếng Trung

* Table có 3 cột, kéo màn hình tableb sang phải để xem đầy đủ

包子 bāozi Há cảo tôm
馒头 mántou Màn thầu
花卷 huājuǎn Bánh bao cuộn hoa
虾饺 xiā jiǎo Há cảo tôm
小笼包 xiǎo lóng bāo Tiểu long bao
饺子 jiǎozi Sủi cảo
馄饨 húntún Hoành thánh/ Vằn thắn
煎饺 jiān jiǎo Bánh xếp áp chảo
烧卖 shāomai Xíu mại
鮮蝦蒸腸粉 xiān xiā zhēng cháng fěn Bánh cuốn tôm
叉烧包 chāshāo bāo Bánh bao xá xíu
蛋挞 dàntà Bánh trứng nướng
金沙包 jīnshā bāo Bánh bao kim sa
香滑奶皇包 xiāng huá nǎi huáng bāo Bánh bao sữa trứng

Tên Tiếng Trung của các món ăn Trung Quốc truyền thống trứ danh

Các món ăn Trung Quốc nổi tiếng khắp thế giới từ hàng nghìn năm. Đặc biệt có một số món trứ danh màu sắc bắt mắt, trình bày độc đáo và hương vị ấn tượng. Dưới đây là một số món đại diện cho ẩm thực Trung Quốc.

* Table có 3 cột, kéo màn hình tableb sang phải để xem đầy đủ

北京烤鸭 běijīng kǎoyā vịt quay Bắc Kinh
长寿面 Chángshòu miàn Mì Trường Thọ
四川豆腐 sìchuān dòufu Đậu hủ Tứ Xuyên
扬州炒饭 Yángzhōu chǎofàn Cơm chiên Dương Châu
叫化鸡 jiàohuā jī Gà ăn mày
过桥米线 guò qiáo mǐxiàn Bún qua cầu
臭豆腐 Chòu dòufu Đậu phụ thối
佛跳墙 fó tiào qiáng Phật nhảy tường
东坡肉 Dōng pō ròu Thịt kho Đông Pha
四川火锅 sìchuān huǒguō Lẩu Tứ Xuyên
鸳鸯火锅 yuānyāng huǒguō Lẩu uyên ương
西湖醋鱼 xīhú cù yú cá chua ngọt Tây Hồ
香菇油菜 xiānggū yóucài đông cô sốt dầu hào
夫妻肺片 fūqī fèi piàn Phổi phu thê
飞龙汤 fēilóng tāng Canh phi long
腊味合蒸 làwèi hé zhēng thịt sấy chưng cách thủy
辣子鸡 làzǐ jī gà cay Trùng Khánh (Lạt Tử Kê)
东安子鸡 Dōng'ān zǐjī Gà Đông An
清蒸武昌鱼 qīngzhēng wǔchāng yú Cá Vũ Xương Hấp
担担面 dàndàn miàn Mì Dan Dan
水煮鱼 shuǐ zhǔ yú cá nhúng trong dầu ớt
樟茶鸭 zhāng chá yā vịt hun khói trà Tứ Xuyên
宫保鸡丁 gōng bǎo jī dīng gà xào ớt đậu phộng
松鼠鳜鱼 sōngshǔ guì yú cá quế chiên xù
明炉烤乳猪 Míng lú kǎo rǔ zhū Heo sữa đốt lò
三套鸭 Sān tào yā Tam bộ áp (món vịt có 3 cái đầu)
清炖狮子头 Qīngdùn shīzi tóu Đầu sư tử hầm (Thịt viên hầm)
凤尾虾 Fèng wěi xiā Tôm phượng hoàng

Các món chè nổi tiếng của người Trung Quốc

鸡蛋茶 Jīdàn chá chè hột gà
黑芝麻糊 hēi zhīma hú chè mè đen
红豆沙 hóngdòu shā chè đậu đỏ
腐竹白果薏米糖水 fǔzhú báiguǒ yìmǐ tángshuǐ chè bạch quả bo bo tàu hủ ki
木瓜银耳糖水 mùguā yín'ěr tángshuǐ chè ngân nhĩ tiềm đu đủ
莲子百合红豆沙 liánzǐ bǎihé hóngdòu shā chè đậu đỏ trần bì hạt sen
清补凉 qīng bǔ liáng sâm bổ lượng
海带绿豆糖水 hǎidài lǜdòu tángshuǐ chè đậu xanh rong biển
红薯淮枣糖水 hóngshǔ huái zǎo tángshuǐ chè khoai lang táo tàu
榴莲紫米杏仁豆腐 Liúlián zǐ mǐ xìngrén dòufu chè nếp than đậu hủ hạnh nhân sầu riêng

Một số tên bánh truyền thống của người Trung Quốc bằng tiếng Trung

桂花糕 guìhuā gāo Bánh quế hoa
千层糕 qiān céng gāo Bánh da lợn
发糕 fāgāo Bánh bò 
年糕 niángāo Bánh Tổ
萝卜糕 luóbo gāo Bánh củ cải

Tên các món ăn Trung Quốc bằng Tiếng Trung khác

糖葫芦 táng húlu kẹo hồ lô
皮蛋 pídàn trứng bách thảo
茶叶蛋 cháyè dàn trà trứng
红蛋 hóngdàn trứng gà đỏ
龟苓膏 Guīlíng gāo Quy linh cao
鲍鱼 bàoyú Bào ngư

Trên đây là danh sách từ vựng tên món ăn Trung Quốc bằng tiếng Trung mong sẽ giúp bạn đọc có tài nguyên từ vựng theo chủ đề học hiệu quả nhất. Các bạn có thể vào chuyên mục từ vựng theo chủ đề để tìm hiểu thêm các loại từ vựng tiếng Trung nhé.

Tags:

Đăng ký tư vấn học tiếng hoa