Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội chính thức thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2022.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2022
Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi THPT năm 2022 sẽ được cập nhật trước 17h00 ngày 16/9/2022.
Điểm sàn
Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển của trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2022 như sau:
Ngành xét tuyển |
Điểm sàn |
Nhóm ngành 1 | 22.0 |
Kiến trúc | |
Quy hoạch vùng và đô thị | |
Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Thiết kế đô thị) | |
Nhóm ngành 2 | 22.0 |
Kiến trúc cảnh quan | |
Kiến trúc Chương trình tiên tiến | |
Nhóm ngành 3 | 18.0 |
Thiết kế nội thất | |
Điêu khắc | |
Nhóm ngành 4 | 17.0 |
Kỹ thuật cấp thoát nước | |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Kỹ thuật hạ tầng đô thị) | |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Kỹ thuật môi trường đô thị) | |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Công nghệ cơ điện công trình) | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | |
Các ngành (Xét tuyển theo đơn ngành) | |
Thiết kế đồ họa | 18.0 |
Thiết kế thời trang | 18.0 |
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 19.0 |
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng công trình ngầm đô thị) | 17.0 |
Kỹ thuật xây dựng (Quản lý dự án xây dựng) | 19.0 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 17.0 |
Quản lý xây dựng | 18.0 |
Quản lý xây dựng (Quản lý bất động sản) | 18.0 |
Quản lý xây dựng (Quản lý vận tải và logistics) | 18.0 |
Quản lý xây dựng (Kinh tế phát triển) | 18.0 |
Kinh tế xây dựng | 18.0 |
Kinh tế xây dựng (Kinh tế đầu tư) | 18.0 |
Công nghệ thông tin | 19.0 |
Công nghệ thông tin (Công nghệ đa phương tiện) | 19.0 |
Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Hà Nội
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2022 xét theo học bạ THPT như sau:
Tên ngành |
Điểm chuẩn HB |
Nhóm ngành 1 | |
Kiến trúc | |
Quy hoạch vùng và đô thị | |
Nhóm ngành 2 | |
Kiến trúc cảnh quan | |
Kiến trúc Chương trình tiên tiến | |
Nhóm ngành 3 | |
Thiết kế đồ họa | |
Thiết kế thời trang | |
Nhóm ngành 4 | |
Thiết kế nội thất | |
Điêu khắc | |
Nhóm ngành 5 | |
Kỹ thuật cấp thoát nước | |
Kỹ thuật hạ tầng đô thị | |
Kỹ thuật môi trường đô thị | |
Công nghệ cơ điện công trình | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | |
Các ngành riêng lẻ | |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp | |
Xây dựng công trình ngầm đô thị | |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | |
Quản lý xây dựng | |
Kinh tế xây dựng | |
Công nghệ thông tin | |
Quản lý dự án xây dựng |
2. Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Hà Nội theo phương thức xét điểm thi THPT năm 2021 như sau:
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kiến trúc Hà Nội các năm trước dưới đây:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Nhóm ngành 1 | ||
Kiến trúc | 26.5 | 28.5 |
Quy hoạch vùng và đô thị | 24.75 | 26 |
Nhóm ngành 2 | ||
Kiến trúc cảnh quan | 23.3 | 24.75 |
Kiến trúc Chương trình tiên tiến | 20 | 22 |
Nhóm ngành 3 | ||
Thiết kế đồ họa | 20.5 | 22.25 |
Thiết kế thời trang | 19.25 | 21.5 |
Nhóm ngành 4 | ||
Thiết kế nội thất | 18 | 20 |
Điêu khắc | 17.5 | 20 |
Nhóm ngành 5 | ||
Kỹ thuật cấp thoát nước | 14 | 16 |
Kỹ thuật hạ tầng đô thị | 14 | 16 |
Kỹ thuật môi trường đô thị | 14 | 16 |
Công nghệ cơ điện công trình | / | 16 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 14 | 16 |
Các ngành riêng lẻ | ||
Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 14.5 | 16.05 |
Xây dựng công trình ngầm đô thị | 14.5 | 15.85 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | / | 15.65 |
Quản lý xây dựng | 15.5 | 17.5 |
Kinh tế xây dựng | 15 | 17 |
Công nghệ thông tin | 17.75 | 21 |
Đại Học Kiến Trúc Hà Nội điểm chuẩn 2022 - HAU điểm chuẩn 2022
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Kiến Trúc Hà Nội
1 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | A00, B00, A01, XDHB | 19 | |
2 | Xây dựng công trình ngầm đô thị | Kỹ thuật xây dựng | 7580201_1 | A00, A01, XDHB | 19 | |
3 | Kỹ thuật hạ tầng đô thị | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | A00, B00, A01, XDHB | 19 | |
4 | Kỹ thuật cấp thoát nước | Kỹ thuật cấp thoát nước | 7580213 | A00, B00, A01, XDHB | 19 | |
5 | Kỹ thuật môi trường đô thị | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210_1 | A00, B00, A01, XDHB | 19 | |
6 | Công nghệ cơ điện công trình | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210_2 | A00, B00, A01, D07, XDHB | 19 | |
7 | Quản lý dự án xây dựng | Kỹ thuật xây dựng | 7580201_2 | XDHB | 23.5 | |
8 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | XDHB | 19 | |
9 | Kiến trúc | Kiến trúc | 7580101 | V00 | 0 | |
10 | Quy hoạch vùng và đô thị | Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | V00 | 0 | |
11 | Thiết kế đô thị | Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105_1 | V00 | 0 | |
12 | Kiến trúc cảnh quan | Kiến trúc | 7580102 | V00 | 0 | |
13 | Kiến trúc | Kiến trúc | 7580101_1 | V00 | 0 | |
14 | Thiết kế nội thất | Thiết kế nội thất | 7580108 | H00 | 0 | |
15 | Điêu khắc | Điêu khắc | 7210105 | H00 | 0 | |
16 | Kỹ thuật cấp thoát nước | Kỹ thuật cấp thoát nước | 7580213 | A00, A01, D01, D07 | 0 | |
17 | Kỹ thuật hạ tầng đô thị | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | A00, A01, D01, D07 | 0 | |
18 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01, D01, D07 | 0 | |
19 | Thiết kế đồ họa | Thiết kế đồ họa | 7210403 | H00 | 0 | |
20 | Thiết kế thời trang | Thiết kế thời trang | 7210404 | H00 | 0 | |
21 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D01, D07 | 0 | |
22 | Xây dựng công trình ngầm đô thị | Kỹ thuật xây dựng | 7580201_1 | A00, A01, D01, D07 | 0 | |
23 | Quản lý dự án xây dựng | Kỹ thuật xây dựng | 7580201_2 | A00, A01, D01, D07 | 0 | |
24 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | A00, A01, D01, D07 | 0 | |
25 | Quản lý xây dựng | Quản lý xây dựng | 7580302 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
26 | Quản lý bất động sản | Quản lý xây dựng | 7580302_1 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
27 | Kinh tế Xây dựng | Kinh tế xây dựng | 7580301 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
28 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 | 0 | |
29 | Công nghệ đa phương tiện | Công nghệ thông tin | 7480201_1 | A00, A01, D01, D07 | 0 |