Cơ sở 1: Số 98 Phố Dương Quảng Hàm, P. Quan Hoa, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội (+84) 24.3833.0708 (+84) 24.3833.5426
Cơ sở 2: Đường 131 thôn Đạc Tài, Xã Mai Đình, Huyện Sóc Sơn, TP. Hà Nội
Cơ sở 3: Số 6 Phố Vĩnh Phúc, Ba Đình, TP. Hà Nội
Trực tuyến | 12 |
Truy cập trong ngày | 813 |
Truy cập trong tháng | 5.116 |
Truy cập trong năm | 585.512 |
Tổng lượt truy cập | 2.209.888 |
Học phí trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2022, mời các bạn đón xem:
Học phí trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2022
A. Học phí trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2022
Học phí các chuyên ngành của Trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2022 cụ thể như sau:
- Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên: 1.250.000 VNĐ/tháng
- Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật: 1.250.000 VNĐ/tháng
- Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên: 1.350.000 VNĐ/tháng
- Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y: 1.450.000 VNĐ/tháng
- Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường: 1.200.000 VNĐ/ tháng.
B. Học phí trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2021
Mức học phí HNMU năm 2021 đối với hệ đại học chính quy như sau:
- Ngôn ngữ Anh, Quản lý giáo dục, Ngôn ngữ Trung Quốc, Việt Nam học, Công tác xã hội, Quản trị kinh doanh, Luật, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Chính trị học, Quản lý công: 330.000 đ/tín chỉ.
- Giáo dục công dân, Giáo dục đặc biệt, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch sử (sinh viên hộ khẩu ngoài Hà Nội): 330.000 đ/tín chỉ.
- Công nghệ thông tin, Toán ứng dụng, Quản trị khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Công nghệ kỹ thuật môi trường: 396.000 đ/tín chỉ.
- Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Mầm non, Sư phạm Toán, Sư phạm Vật lý (sinh viên hộ khẩu ngoài Hà Nội): 396.000 đ/tín chỉ.
C. Học phí trường Đại Học Thủ Đô Hà Nội năm 2020
Mức học phí HNMU năm học 2020 – 2021 đối với hệ đại học chính quy như sau:
- Hệ đại học chính quy:
- Các ngành khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, TDTT, nghệ thuật, du lịch: 360.000 VNĐ/ tín chỉ.
- Các ngành khoa học xã hội, kinh tế, luật: 300.000 VNĐ/ tín chỉ.
- Hệ cao đẳng chính quy:
- Các ngành khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, TDTT, nghệ thuật, du lịch: 300.000 VNĐ/ tín chỉ.
- Các ngành khoa học xã hội, kinh tế, luật: 245.000 VNĐ/ tín chỉ.
D. Dự kiến học phí trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2023
Học phí HNMU dự kiến cho năm 2023 sẽ tăng 10%, tương đương mức học phí hệ đại học chính quy: 120.000 VNĐ – 145.000 VNĐ cho một tháng.
E. Thông tin tuyển sinh Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
Tuyển sinh các thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong toàn quốc tất cả các ngành đào tạo.
- Đối với các ngành đào tạo giáo viên, chỉ thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc thành phố Hà Nội mới được hưởng các chính sách ưu tiên về học phí, học bổng... theo quy định của nhà nước nếu trúng tuyển.
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào chứng chỉ chứng nhận năng lực ngoại ngữ quốc tế bậc 3 hoặc tương đương trở lên (tính đến thời điểm nộp hồ sơ còn thời gian sử dụng theo quy định).
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do trường Đại học Thủ đô phối hợp với Đại học Quốc gia tổ chức.
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập học kỳ 1 lớp 12 bậc THPT.
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT.
- Phương thức 6 (dành riêng cho ngành Giáo dục Thể chất): Xét tuyển kết hợp giữa kết quả học tập học kfy 1 lớp 12 bậc THPT hoặc điểm thi tốt nghiệp THPT với kết quả thi tuyển năng khiếu Thể dục thể thao do trường tổ chức.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Xét kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT và kết quả thi năng khiếu TDTT:
+ Ngoài ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT, thí sinh phải có điểm thi năng khiếu >= 5.0
- Xét kết hợp học bạ THPT và kết quả thi năng khiếu TDTT:
+ Điểm TB cộng kết quả học tập THPT các môn trong tổ hợp xét tuyển >= 6.5.
+ Nếu đối tượng là VĐV cấp 1, kiện tướng, VĐV từng đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm tih năng khiếu do trường tôt chức >= 9.0 thì điểm TB cộng kết quả học tập THPT các môn trong tổ hợp xét tuyển chỉ cần >= 5.0
5. Tổ chức tuyển sinh
Ngoài quân đội xét tại cơ quan công an nơi đăng ký HKTT, quân nhân tại ngũ xét tuyển tại Ban tuyển sinh quân sự cấp trung đoàn hay tương đương.
6. Chính sách ưu tiên
Chính sách ưu tiên theo đối tượng và khu vực: Thực hiện theo Quy chế của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
7. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm học 2021 - 2022 đối với hệ đại học chính quy như sau:
- Hệ đại học chính quy:
+ Các ngành khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, TDTT, nghệ thuật, du lịch: 396.000 VNĐ/ tín chỉ.
+ Các ngành khoa học xã hội, kinh tế, luật: 330.000 VNĐ/ tín chỉ.
- Hệ cao đẳng chính quy:
+ Các ngành khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, TDTT, nghệ thuật, du lịch: 330.000 VNĐ/ tín chỉ.
+ Các ngành khoa học xã hội, kinh tế, luật: 269.000 VNĐ/ tín chỉ.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
Thí sinh đăng ký xét tuyển vào hệ đại học quân sự phải qua sơ tuyển, có đủ tiêu chuẩn quy định của Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng. Thí sinh nhận giấy báo kết quả sơ tuyển tại ban tuyển sinh quân sự quận (huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh) hoặc ban tuyển sinh quân sự cấp trung đoàn và tương đương.
9. Lệ phí xét tuyển
Theo quy định của Bộ GD & ĐT.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Đối với các phương thức xét tuyển 1,2,3,4: Nhà trường tổ chức tuyển sinh đợt 1 trong thời gian dự kiến từ 26/4 – 15/6 (thí sinh theo dõi trên website Nhà trường Thông báo sét tuyển đợt 1), căn cứ vào kết quả xét tuyển đợt 1, Nhà trường có thể thông báo xét tuyển các đợt tiếp theo.
- Đối với phương thức xét tuyển 5,6: Nhà trường thực hiện theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | |
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo phương thức khác | |||
Quản lý giáo dục | 7140114 | D78, D14, D01, C00 | 25 | 25 |
Công tác xã hội | 7760101 | D78, D14, D01, C00 | 40 | 40 |
Giáo dục đặc biệt | 7140203 | D78, D14, D01, C00 | 20 | 18 |
Luật | 7380101 | C00, D78, D66, D01 | 55 | 55 |
Chính trị học | 7310201 | C00, D78, D66, D01 | 25 | 25 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810201 | D15, D78, C00, D01 | 62 | 62 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | D15, D78, C00, D01 | 65 | 62 |
Việt Nam học | 7310630 | D15, D78, C00, D01 | 25 | 25 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | D90, D96, A00, D01 | 48 | 48 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | D90, D96, A00, D01 | 50 | 50 |
Quản lý công | 7340403 | D90, D96, A00, D01 | 25 | 25 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D14, D15, D78, D01 | 50 | 50 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D14, D15, D78, D01 | 62 | 62 |
Sư phạm Toán học | 7140209 | A01, A00, D90, D01 | 20 | 14 |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | A01, D07, D90, D72 | 25 | 25 |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | D14, D15, D78, D01 | 23 | 20 |
Sư phạm Lịch sử | 7140218 | D14, C00, D78, D96 | 25 | 25 |
Giáo dục công dân | 7140204 | D14, D15, D78, D96 | 25 | 25 |
Giáo dục Mầm non | 7140201 | D96, D90, D72, D01 | 45 | 45 |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | D96, D78, D72, D01 | 50 | 45 |
Toán ứng dụng | 7460112 | A01, A00, D90, D01 | 20 | 20 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A01, A00, D90, D01 | 50 | 42 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A01, A00, D90, D01 | 25 | 25 |
Giáo dục thể chất | 7140206 | T09, T10, T05, T8 | 40 |
Xem thêm một số thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Thủ đô Hà Nội:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2022 mới nhất
Thông tin xét tuyển học bạ Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2022 cập nhật mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Thủ đô Hà Nội 3 năm gần nhất
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2021
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2020
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2019
Dự kiến học phí trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2023
Học phí trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2021
Học phí trường Đại Học Thủ Đô Hà Nội năm 2020
Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2022
Học bổng khoá học Ngôn ngữ Tiếng Trung ngắn hạn 2020 tại Đại học Donghua Shanghai năm 2020
Đại học Thủ đô Hà Nội giảm chỉ tiêu tuyển sinh năm 2020
Điểm sàn xét tuyển Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2022
Đại học Thủ đô Hà Nội điều chỉnh chỉ tiêu tuyển sinh năm 2022
Đại học Thủ đô Hà Nội tăng chỉ tiêu tuyển sinh năm 2021